Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ # Top 5 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ # Top 5 View

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 11:26, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,650 370 23,310
EUR Euro 24,774 26,161 1,387 25,024
AUD Đô La Úc 15,282 15,934 652 15,436
CAD Đô La Canada 16,818 17,535 717 16,988
CHF France Thụy Sỹ 24,837 25,896 1,059 25,088
CNY Nhân Dân Tệ 3,338 3,481 143 3,372
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,479 3,350
GBP Bảng Anh 28,198 29,401 1,203 28,483
HKD Đô La Hồng Kông 2,915 3,039 124 2,945
INR Rupee Ấn Độ 0 296 284
JPY Yên Nhật 173 183 10 175
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 17
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,505 76,439
MYR Renggit Malaysia 0 5,390 5,274
NOK Krone Na Uy 0 2,309 2,215
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 322 291
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,485 6,235
SEK Krona Thụy Điển 0 2,313 2,218
SGD Đô La Singapore 17,212 17,946 734 17,386
THB Bạt Thái Lan 605 698 93 672

Tỷ giá BIDV

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,335 23,635 300 23,335
USD Đô La Mỹ 23,288 0 0
USD Đô La Mỹ 23,116 0 0
EUR Euro 24,960 26,157 1,197 25,027
AUD Đô La Úc 15,345 15,917 572 15,437
CAD Đô La Canada 16,894 17,526 632 16,996
CHF France Thụy Sỹ 24,936 25,887 951 25,086
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,465 3,353
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,469 3,357
GBP Bảng Anh 28,296 29,549 1,253 28,467
HKD Đô La Hồng Kông 2,929 3,035 106 2,949
JPY Yên Nhật 174 183 9 175
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 0
LAK Kíp Lào 0 1 1
MYR Renggit Malaysia 4,983 5,476 493 0
NOK Krone Na Uy 0 2,299 2,224
NZD Đô La New Zealand 14,396 14,834 438 14,483
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 355 275
SEK Krona Thụy Điển 0 2,303 2,228
SGD Đô La Singapore 17,300 17,905 605 17,404
THB Bạt Thái Lan 647 714 67 653
TWD Đô La Đài Loan 697 793 96 0

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,650 370 23,310
EUR Euro 25,032 26,088 1,056 25,083
AUD Đô La Úc 15,356 15,890 534 15,418
CAD Đô La Canada 17,034 17,491 457 17,102
CHF France Thụy Sỹ 25,110 25,864 754 25,211
GBP Bảng Anh 28,386 29,208 822 28,557
HKD Đô La Hồng Kông 2,938 3,033 95 2,950
JPY Yên Nhật 174 181 7 174
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
NZD Đô La New Zealand 0 14,816 14,336
SGD Đô La Singapore 17,382 17,852 470 17,452
THB Bạt Thái Lan 666 703 37 669

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,309 23,652 343 23,319
USD Đô La Mỹ 23,286 0 0
USD Đô La Mỹ 23,243 0 0
EUR Euro 24,818 26,141 1,323 25,120
AUD Đô La Úc 15,142 16,025 883 15,405
CAD Đô La Canada 16,766 17,647 881 17,036
CHF France Thụy Sỹ 24,912 25,896 984 25,265
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,470 3,040
GBP Bảng Anh 28,108 29,395 1,287 28,474
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,062 2,860
JPY Yên Nhật 170 183 13 173
KRW Won Hàn Quốc 0 22 0
SGD Đô La Singapore 17,115 18,003 888 17,386
THB Bạt Thái Lan 600 715 115 663

Tỷ giá VietinBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,690 430 23,270
USD Đô La Mỹ 23,250 0 0
EUR Euro 24,642 25,942 1,300 24,652
EUR Euro 24,632 0 0
AUD Đô La Úc 15,352 16,072 720 15,372
CAD Đô La Canada 16,979 17,689 710 16,989
CHF France Thụy Sỹ 25,055 26,025 970 25,075
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,481 3,341
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,503 3,333
GBP Bảng Anh 28,443 29,623 1,180 28,453
HKD Đô La Hồng Kông 2,861 3,066 205 2,871
JPY Yên Nhật 174 183 9 174
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 16
LAK Kíp Lào 0 2 1
NOK Krone Na Uy 0 2,299 2,179
NZD Đô La New Zealand 14,377 14,967 590 14,387
SEK Krona Thụy Điển 0 2,320 2,185
SGD Đô La Singapore 17,107 17,917 810 17,117
THB Bạt Thái Lan 634 702 68 674

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,670 380 23,370
USD Đô La Mỹ 23,190 23,670 480 23,370
USD Đô La Mỹ 22,703 23,670 967 23,370
EUR Euro 24,943 25,622 679 25,018
AUD Đô La Úc 15,382 15,816 434 15,428
CAD Đô La Canada 16,876 17,335 459 16,927
CHF France Thụy Sỹ 25,191 25,876 685 25,267
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,514 3,387
GBP Bảng Anh 28,349 29,121 772 28,434
HKD Đô La Hồng Kông 2,500 3,032 532 2,961
JPY Yên Nhật 177 182 5 178
NZD Đô La New Zealand 14,349 14,783 434 14,421
SGD Đô La Singapore 17,389 17,862 473 17,441
THB Bạt Thái Lan 660 704 44 676

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,282 23,787 505 23,342
EUR Euro 25,233 25,748 515 25,283
AUD Đô La Úc 15,448 15,913 465 15,498
CAD Đô La Canada 17,057 17,512 455 17,107
CHF France Thụy Sỹ 25,321 25,788 467 25,371
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,368
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,188
GBP Bảng Anh 28,739 29,255 516 28,789
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,906
JPY Yên Nhật 176 181 5 176
KHR Riel Campuchia 0 0 6
KRW Won Hàn Quốc 0 0 16
LAK Kíp Lào 0 0 1
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,194
NOK Krone Na Uy 0 0 2,321
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,434
PHP Peso Philippine 0 0 386
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,148
SGD Đô La Singapore 17,454 17,917 463 17,504
THB Bạt Thái Lan 0 0 661
TWD Đô La Đài Loan 0 0 738

Tỷ giá HDBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:23 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,670 320 23,370
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,370
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,370
EUR Euro 24,912 25,673 761 24,983
AUD Đô La Úc 15,327 15,908 581 15,374
CAD Đô La Canada 16,836 17,359 523 16,902
CHF France Thụy Sỹ 25,175 25,962 787 25,242
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,561 3,352
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,532 3,341
GBP Bảng Anh 28,356 29,161 805 28,426
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,048 2,947
JPY Yên Nhật 177 183 6 178
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
NZD Đô La New Zealand 0 14,843 14,341
SEK Krona Thụy Điển 0 2,347 2,227
SGD Đô La Singapore 17,327 17,895 568 17,411
THB Bạt Thái Lan 669 705 36 672

Tỷ giá SaigonBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,800 500 23,320
EUR Euro 25,057 25,886 829 25,223
AUD Đô La Úc 15,470 16,070 600 15,573
CAD Đô La Canada 17,000 17,588 588 17,110
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,280
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,369
GBP Bảng Anh 28,493 29,407 914 28,687
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,963
JPY Yên Nhật 176 182 6 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NOK Krone Na Uy 0 0 2,231
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,547
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,233
SGD Đô La Singapore 17,409 18,001 592 17,512

Tỷ giá SHB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,750 430 0
USD Đô La Mỹ 22,503 23,750 1,247 0
EUR Euro 25,121 25,791 670 25,121
AUD Đô La Úc 15,313 15,893 580 15,413
CAD Đô La Canada 16,865 17,603 738 16,965
CHF France Thụy Sỹ 25,171 25,871 700 25,271
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,448 3,372
GBP Bảng Anh 28,470 29,240 770 28,570
HKD Đô La Hồng Kông 2,933 3,033 100 2,963
JPY Yên Nhật 173 179 6 174
KRW Won Hàn Quốc 0 21 16
SGD Đô La Singapore 17,274 17,894 620 17,374
THB Bạt Thái Lan 649 716 67 671

Tỷ giá LienVietPostBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,910 620 23,310
USD Đô La Mỹ 23,290 0 0
USD Đô La Mỹ 23,290 0 0
EUR Euro 24,969 26,307 1,338 25,069
AUD Đô La Úc 0 16,262 15,401
CAD Đô La Canada 0 0 17,030
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,201
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,254
GBP Bảng Anh 0 0 28,561
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,900
JPY Yên Nhật 173 184 11 173
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,296
SGD Đô La Singapore 0 0 17,362

Tỷ giá Viet Capital Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,820 470 23,370
EUR Euro 24,779 26,356 1,577 25,029
AUD Đô La Úc 15,277 16,188 911 15,431
CAD Đô La Canada 16,823 17,680 857 16,983
CHF France Thụy Sỹ 24,842 25,991 1,149 25,093
GBP Bảng Anh 28,203 29,546 1,343 28,488
HKD Đô La Hồng Kông 2,910 3,044 134 2,940
JPY Yên Nhật 173 185 12 175
SGD Đô La Singapore 17,217 18,091 874 17,391
THB Bạt Thái Lan 600 703 103 667

Tỷ giá MSB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,307 23,652 345 23,317
EUR Euro 25,114 25,793 679 24,958
AUD Đô La Úc 15,422 15,991 569 15,425
CAD Đô La Canada 17,038 17,604 566 17,059
CHF France Thụy Sỹ 25,297 25,835 538 25,302
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,310
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,294
GBP Bảng Anh 28,577 29,251 674 28,448
HKD Đô La Hồng Kông 2,868 3,114 246 2,928
JPY Yên Nhật 175 182 7 173
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 16
MYR Renggit Malaysia 4,778 5,703 925 4,788
NOK Krone Na Uy 0 0 2,175
NZD Đô La New Zealand 14,379 14,895 516 14,384
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,208
SGD Đô La Singapore 17,333 17,960 627 17,322
THB Bạt Thái Lan 646 733 87 669
TWD Đô La Đài Loan 688 853 165 701

Tỷ giá KienlongBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:23 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
23,285 23,655 370 23,315
USD Đô La Mỹ 23,215 0 0
USD Đô La Mỹ 23,135 0 0
EUR Euro 24,907 25,880 973 25,007
AUD Đô La Úc 15,277 15,902 625 15,397
CAD Đô La Canada 16,947 17,548 601 17,047
CHF France Thụy Sỹ 0 25,887 25,184
GBP Bảng Anh 0 29,265 28,512
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,075 2,909
JPY Yên Nhật 172 180 8 174
NZD Đô La New Zealand 0 14,765 14,398
SGD Đô La Singapore 17,239 17,924 685 17,379
THB Bạt Thái Lan 0 711 660

Tỷ giá ABBANK

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,640 320 23,340
USD Đô La Mỹ 23,300 23,640 340 23,340
EUR Euro 24,919 26,071 1,152 25,019
AUD Đô La Úc 15,322 16,044 722 15,383
CAD Đô La Canada 16,902 17,688 786 17,021
CHF France Thụy Sỹ 0 25,979 25,117
GBP Bảng Anh 28,300 29,471 1,171 28,416
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,039 2,947
JPY Yên Nhật 172 183 11 173
KRW Won Hàn Quốc 0 20 18
NZD Đô La New Zealand 0 14,943 14,314
SGD Đô La Singapore 0 17,945 17,366

Tỷ giá NCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,630 310 23,340
USD Đô La Mỹ 23,310 23,630 320 23,340
USD Đô La Mỹ 23,300 23,630 330 23,340
EUR Euro 24,975 25,782 807 25,085
AUD Đô La Úc 15,334 15,936 602 15,434
CAD Đô La Canada 16,907 17,514 607 17,007
CHF France Thụy Sỹ 25,096 25,756 660 25,226
GBP Bảng Anh 28,553 29,243 690 28,673
JPY Yên Nhật 175 181 6 176
KRW Won Hàn Quốc 14 20 6 16
SGD Đô La Singapore 17,193 17,928 735 17,414
THB Bạt Thái Lan 599 701 102 669

Tỷ giá VietABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,255 23,630 375 23,305
USD Đô La Mỹ 23,155 23,630 475 23,305
USD Đô La Mỹ 22,855 23,630 775 23,305
EUR Euro 25,022 25,635 613 25,172
AUD Đô La Úc 15,376 15,823 447 15,496
CAD Đô La Canada 16,927 17,422 495 17,057
CHF France Thụy Sỹ 24,982 25,696 714 25,162
DKK Đồng Krone Đan Mạch 3,231 3,512 281 3,311
GBP Bảng Anh 28,369 29,184 815 28,589
HKD Đô La Hồng Kông 2,823 3,088 265 2,893
JPY Yên Nhật 175 180 5 176
KRW Won Hàn Quốc 0 19 17
SGD Đô La Singapore 17,324 17,834 510 17,464

Tỷ giá Indovina Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,630 340 23,340
USD Đô La Mỹ 23,280 0 0
USD Đô La Mỹ 23,270 0 0
EUR Euro 24,900 25,754 854 25,171
AUD Đô La Úc 15,345 16,290 945 15,519
CAD Đô La Canada 0 17,825 16,849
CHF France Thụy Sỹ 0 26,471 24,695
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,708 3,381
GBP Bảng Anh 28,264 29,278 1,014 28,569
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,064 2,921
JPY Yên Nhật 173 179 6 175
SGD Đô La Singapore 17,280 17,879 599 17,474
THB Bạt Thái Lan 0 714 681
TWD Đô La Đài Loan 0 799 762

Tỷ giá PublicBank Vietnam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,275 23,650 375 23,310
EUR Euro 24,769 25,953 1,184 25,019
AUD Đô La Úc 15,277 16,001 724 15,431
CAD Đô La Canada 16,813 17,596 783 16,983
CHF France Thụy Sỹ 24,832 26,011 1,179 25,083
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,346
GBP Bảng Anh 28,193 29,485 1,292 28,478
HKD Đô La Hồng Kông 2,912 3,042 130 2,942
JPY Yên Nhật 173 184 11 175
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,269
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,328
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,212
SGD Đô La Singapore 17,207 18,007 800 17,381
THB Bạt Thái Lan 602 701 99 664

Tỷ giá GP Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,350
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 24,960 25,707 747 25,212
AUD Đô La Úc 0 0 15,525
CAD Đô La Canada 0 0 17,149
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,299
GBP Bảng Anh 0 0 28,624
JPY Yên Nhật 0 0 175
SGD Đô La Singapore 0 0 17,489
THB Bạt Thái Lan 0 0 629

Tỷ giá TPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,244 23,757 513 23,315
EUR Euro 24,897 26,285 1,388 25,025
AUD Đô La Úc 15,191 16,111 920 15,437
CAD Đô La Canada 16,824 17,683 859 16,989
CHF France Thụy Sỹ 0 26,535 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,523 0
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,529 0
GBP Bảng Anh 28,345 29,590 1,245 28,484
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,090 0
INR Rupee Ấn Độ 0 295 0
JPY Yên Nhật 172 184 12 175
KRW Won Hàn Quốc 0 19 0
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,550 0
MYR Renggit Malaysia 0 5,580 0
NOK Krone Na Uy 0 2,338 0
NZD Đô La New Zealand 0 15,204 0
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 297 0
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,460 0
SEK Krona Thụy Điển 0 2,342 0
SGD Đô La Singapore 17,210 18,074 864 17,386
THB Bạt Thái Lan 0 708 0
TWD Đô La Đài Loan 0 802 0

Tỷ giá HSBC Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,382 23,594 212 23,382
EUR Euro 24,936 25,903 967 24,986
AUD Đô La Úc 15,266 15,939 673 15,375
CAD Đô La Canada 16,871 17,581 710 17,027
CHF France Thụy Sỹ 25,139 25,957 818 25,139
GBP Bảng Anh 28,169 29,354 1,185 28,429
HKD Đô La Hồng Kông 2,918 3,041 123 2,945
JPY Yên Nhật 173 180 7 174
NZD Đô La New Zealand 14,347 14,814 467 14,347
SGD Đô La Singapore 17,219 17,943 724 17,377
THB Bạt Thái Lan 662 711 49 662

Tỷ giá VRB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,315 23,660 345 23,320
EUR Euro 25,005 26,209 1,204 25,073
AUD Đô La Úc 15,393 15,964 571 15,486
CAD Đô La Canada 16,922 17,554 632 17,024
CHF France Thụy Sỹ 24,995 25,940 945 25,146
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,477 3,365
GBP Bảng Anh 28,350 29,595 1,245 28,521
HKD Đô La Hồng Kông 2,930 3,037 107 2,950
JPY Yên Nhật 175 184 9 176
LAK Kíp Lào 0 1 1
NOK Krone Na Uy 0 2,307 2,231
RUB Ruble Liên Bang Nga 238 312 74 278
SEK Krona Thụy Điển 0 2,308 2,232
SGD Đô La Singapore 17,333 17,944 611 17,438
THB Bạt Thái Lan 0 716 655

Tỷ giá OceanBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,630 300 23,340
USD Đô La Mỹ 23,328 0 0
USD Đô La Mỹ 23,326 0 0
EUR Euro 0 25,698 25,175
AUD Đô La Úc 0 15,859 15,461
CAD Đô La Canada 0 17,581 17,090
GBP Bảng Anh 0 29,163 28,597
JPY Yên Nhật 0 179 175
KRW Won Hàn Quốc 0 19 17
SGD Đô La Singapore 0 17,864 17,445

Tỷ giá ACB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:23 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,340
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,000 0 0
EUR Euro 25,102 25,713 611 25,203
AUD Đô La Úc 15,415 15,861 446 15,515
CAD Đô La Canada 17,037 17,487 450 17,140
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,272
GBP Bảng Anh 0 0 28,621
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 0
JPY Yên Nhật 174 179 5 175
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
SGD Đô La Singapore 17,368 17,835 467 17,481
THB Bạt Thái Lan 0 0 674
TWD Đô La Đài Loan 0 0 0

Tỷ giá PG Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,630 330 23,350
EUR Euro 0 25,722 25,204
AUD Đô La Úc 0 15,842 15,494
CAD Đô La Canada 0 17,493 17,130
CHF France Thụy Sỹ 0 25,976 25,139
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,489 3,362
GBP Bảng Anh 0 29,207 28,620
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,056 2,945
JPY Yên Nhật 0 179 175
NOK Krone Na Uy 0 2,300 2,214
SGD Đô La Singapore 0 17,851 17,491
THB Bạt Thái Lan 0 699 673

Tỷ giá MBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,645 335 23,310
USD Đô La Mỹ 23,305 0 0
USD Đô La Mỹ 23,305 0 0
EUR Euro 24,883 26,143 1,260 25,043
AUD Đô La Úc 15,324 16,089 765 15,424
CAD Đô La Canada 16,938 17,682 744 17,038
CHF France Thụy Sỹ 25,036 25,980 944 25,136
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,480 3,364
GBP Bảng Anh 28,328 29,427 1,099 28,428
HKD Đô La Hồng Kông 2,916 3,141 225 2,926
JPY Yên Nhật 172 182 10 174
KHR Riel Campuchia 0 23,497 0
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
LAK Kíp Lào 0 3 0
NZD Đô La New Zealand 14,223 14,945 722 14,323
SEK Krona Thụy Điển 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,290 18,045 755 17,390
THB Bạt Thái Lan 658 717 59 668

Tỷ giá VPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,293 23,643 350 23,343
EUR Euro 24,845 25,978 1,133 24,895
AUD Đô La Úc 15,301 16,080 779 15,301
CAD Đô La Canada 16,875 17,644 769 16,875
CHF France Thụy Sỹ 25,128 25,810 682 25,228
GBP Bảng Anh 28,504 29,386 882 28,504
JPY Yên Nhật 174 182 8 175
SGD Đô La Singapore 17,279 18,050 771 17,279

Tỷ giá VIB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,730 400 23,350
EUR Euro 24,981 25,855 874 25,081
AUD Đô La Úc 15,325 16,023 698 15,464
CAD Đô La Canada 16,823 17,494 671 16,959
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,201
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,335
GBP Bảng Anh 28,271 29,242 971 28,528
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,929
JPY Yên Nhật 176 182 6 178
NOK Krone Na Uy 0 0 2,137
SGD Đô La Singapore 17,220 18,079 859 17,376

Tỷ giá SCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,450 24,000 550 23,450
USD Đô La Mỹ 23,420 24,000 580 23,450
USD Đô La Mỹ 23,380 24,000 620 23,450
EUR Euro 25,140 26,480 1,340 25,220
AUD Đô La Úc 15,360 16,520 1,160 15,450
CAD Đô La Canada 17,020 18,120 1,100 17,120
GBP Bảng Anh 28,680 30,060 1,380 28,740
JPY Yên Nhật 176 186 10 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,450
SGD Đô La Singapore 17,480 18,640 1,160 17,550

Tỷ giá CBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:12 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,290 0 23,350
USD Đô La Mỹ 22,990 0 23,350
EUR Euro 25,120 0 25,221
AUD Đô La Úc 15,447 0 15,548
CAD Đô La Canada 0 0 17,090
GBP Bảng Anh 0 0 28,677
JPY Yên Nhật 176 0 177
SGD Đô La Singapore 17,388 0 17,502

Tỷ giá Hong Leong Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:55 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,650 340 23,330
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 25,036 25,734 698 25,174
AUD Đô La Úc 15,271 15,938 667 15,416
GBP Bảng Anh 28,358 29,183 825 28,611
JPY Yên Nhật 174 179 5 175
MYR Renggit Malaysia 0 5,361 5,277
SGD Đô La Singapore 17,354 17,830 476 17,497

Tỷ giá OCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:17 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
EUR Euro 25,104 26,619 1,515 25,254
AUD Đô La Úc 15,368 16,780 1,412 15,518
CAD Đô La Canada 16,779 18,387 1,608 16,879
CHF France Thụy Sỹ 0 0 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,261
GBP Bảng Anh 28,491 29,413 922 28,641
JPY Yên Nhật 176 182 6 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,371 17,980 609 17,521
THB Bạt Thái Lan 0 0 0

Tỷ giá BAOVIET Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,370 0 23,390
USD Đô La Mỹ 23,350 0 23,390
USD Đô La Mỹ 23,350 0 23,390
EUR Euro 24,828 0 25,094
AUD Đô La Úc 0 0 15,386
CAD Đô La Canada 0 0 17,046
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,163
GBP Bảng Anh 0 0 28,509
JPY Yên Nhật 0 0 173
SGD Đô La Singapore 0 0 17,398
THB Bạt Thái Lan 0 0 671

Tỷ giá SeABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:23 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,650 340 23,310
USD Đô La Mỹ 23,290 23,650 360 23,310
USD Đô La Mỹ 23,220 23,650 430 23,310
EUR Euro 25,011 26,151 1,140 25,061
AUD Đô La Úc 15,396 16,096 700 15,486
CAD Đô La Canada 16,978 17,728 750 17,058
CHF France Thụy Sỹ 25,131 25,891 760 25,281
GBP Bảng Anh 28,386 29,666 1,280 28,636
HKD Đô La Hồng Kông 2,512 3,182 670 2,812
JPY Yên Nhật 172 181 9 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 17
SGD Đô La Singapore 17,385 18,095 710 17,485
THB Bạt Thái Lan 634 721 87 654

Tỷ giá UOB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,310
EUR Euro 24,675 25,974 1,299 24,929
AUD Đô La Úc 15,184 15,985 801 15,341
CAD Đô La Canada 16,775 17,657 882 16,948
CHF France Thụy Sỹ 24,767 26,071 1,304 25,022
GBP Bảng Anh 28,014 29,488 1,474 28,302
HKD Đô La Hồng Kông 2,901 3,054 153 2,931
JPY Yên Nhật 172 181 9 173
NZD Đô La New Zealand 14,074 15,014 940 14,174
SGD Đô La Singapore 17,116 18,016 900 17,292
THB Bạt Thái Lan 651 703 52 668

Tỷ giá PVcomBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,310
EUR Euro 24,675 25,974 1,299 24,929
AUD Đô La Úc 15,184 15,985 801 15,341
CAD Đô La Canada 16,775 17,657 882 16,948
CHF France Thụy Sỹ 24,767 26,071 1,304 25,022
GBP Bảng Anh 28,014 29,488 1,474 28,302
HKD Đô La Hồng Kông 2,901 3,054 153 2,931
JPY Yên Nhật 172 181 9 173
NZD Đô La New Zealand 14,074 15,014 940 14,174
SGD Đô La Singapore 17,116 18,016 900 17,292
THB Bạt Thái Lan 651 703 52 668

Tỷ giá DongA Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:26 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,680 330 23,350
EUR Euro 25,090 25,750 660 25,200
AUD Đô La Úc 15,440 15,880 440 15,530
CAD Đô La Canada 17,040 17,520 480 17,140
CHF France Thụy Sỹ 22,610 23,080 470 25,290
GBP Bảng Anh 28,500 29,250 750 28,630
HKD Đô La Hồng Kông 2,410 2,920 510 2,900
JPY Yên Nhật 172 180 8 176
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,440
SGD Đô La Singapore 17,330 17,860 530 17,490
THB Bạt Thái Lan 610 700 90 670

Tỷ giá Nam A Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 11:26 ngày 30/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:23 - 30/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,650 390 23,310
EUR Euro 24,964 25,723 759 25,159
AUD Đô La Úc 15,305 15,900 595 15,490
CAD Đô La Canada 16,913 17,488 575 17,113
CHF France Thụy Sỹ 24,888 25,927 1,039 25,158
GBP Bảng Anh 28,116 29,326 1,210 28,441
HKD Đô La Hồng Kông 2,915 3,075 160 2,915
JPY Yên Nhật 172 179 7 175
KRW Won Hàn Quốc 17 19 2 17
SGD Đô La Singapore 17,298 17,842 544 17,468

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,21%, đạt mốc 102,64.

Đồng USD tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua khi những lo ngại xoay quanh ngành ngân hàng Mỹ đã lắng dần.

Helen Given, Nhà giao dịch ngoại hối tại Monex USA cho biết: “Những rủi ro gần đây trong lĩnh vực tài chính của Mỹ dường như đã được kiểm soát. Tâm lý của các nhà đầu tư được cải thiện, với hy vọng rằng các ngân hàng trung ương có thể một lần nữa tập trung vào việc chống lạm phát, vốn đang hỗ trợ đồng bạc xanh”.

Thị trường tài chính toàn cầu đã bị xáo trộn trong những tuần gần đây khi các nhà đầu tư lo ngại trước sự sụp đổ của hai công ty cho vay của Hoa Kỳ và việc giải cứu Credit Suisse (CSGN.S). Các yếu tố này đã gây áp lực lên đồng bạc xanh, khi lo ngại gia tăng về sự xáo trộn trên thị trường có thể khiến Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) không thể kiên trì với chính sách tăng lãi suất kiềm chế lạm phát.

Tuy nhiên, tâm lý lo ngại đã lắng xuống trong tuần này sau khi First Citizens BancShares đề nghị mua tất cả các khoản tiền gửi và khoản vay của Ngân hàng Thung lũng Silicon, cùng thực tế là không có thêm diễn biến tiêu cực nào trong lĩnh vực ngân hàng toàn cầu trong các phiên gần đây.

Hôm 28-3, Michael Barr, Phó chủ tịch giám sát của Fed, đã nhấn mạnh rằng, các vấn đề của Ngân hàng Thung lũng Silicon đều xuất phát từ khả năng quản lý rủi ro kém, và đây có thể là một trường hợp cá biệt. Điều này đã hỗ trợ đà tăng cho đồng bạc xanh.

Trong khi đó, đồng USD đã tăng lên mức cao nhất trong tuần so với đồng yên Nhật, với mức tăng 1,37%, đạt mức 132,71 yên.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 29-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.603 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.322 đồng – 26.882 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,43%, xuống mốc 102,43.

Đồng USD đã giảm phiên thứ hai liên tiếp khi những lo ngại về khủng hoảng ngân hàng giảm bớt, góp phần thúc đẩy “khẩu vị” rủi ro của các nhà đầu tư đối với các loại tiền tệ rủi ro hơn.

Theo đó, Ngân hàng First Citizens, công ty con của First Citizens BancShares, mới đây đã ký một thỏa thuận mua và nhận nợ đối với tất cả khoản tiền gửi cũng như tiền vay tại SVB. Đặc biệt, trong đó bao gồm cả việc mua lại khoảng 72 tỷ USD tài sản với mức chiết khấu 16,5 tỷ USD. Điều này đã giúp xoa dịu tâm lý lo ngại của các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, dữ liệu mới công bố hôm 28-3 vừa qua cho thấy, thâm hụt thương mại hàng hóa của Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2, trong khi xuất khẩu giảm, biến thương mại trở thành lực cản đối với tăng trưởng kinh tế Mỹ trong quý đầu tiên.

Gần đây, đồng bạc xanh đã bị bán tháo quá mức, sụt giảm hơn 3% so với mức cao nhất trong tháng 3 so với các loại tiền tệ khác. Brown của TraderX cho rằng, thị trường có vẻ đã quá vội vã trong việc định giá lại triển vọng của FOMC theo hướng ôn hòa, đặc biệt khi các nhà hoạch định chính sách kiên quyết rằng việc cắt giảm lãi suất sẽ không xảy ra trong năm nay.

“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống, điều này sẽ khuyến khích Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) duy trì lập trường diều hâu của họ, thúc đẩy đồng USD”, ông nhấn mạnh.

Tuần trước, Fed đã tăng lãi suất lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất do tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell vẫn để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm nếu cần thiết.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng lên mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng bạc xanh khi lợi suất trái phiếu chính phủ khu vực đồng Euro tăng vào hôm 28-3 vừa qua. Trong khi đó, đồng USD giảm xuống mức thấp nhất là 130,415 yên và cuối cùng giảm 0,60% ở mức 130,795 khi đồng tiền Nhật Bản tăng giá.

Đồng bảng Anh tăng 0,4%, dao động quanh mức cao nhất trong 2 tháng khi Ngân hàng Anh cho biết, nước Anh không gặp căng thẳng liên quan đến sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon và Credit Suisse.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 28-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 3 đồng, đạt mức: 23.605 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.255 đồng – 26.808 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,28%, xuống mốc 102,84.

Đồng USD đã quay đầu giảm nhẹ trong phiên giao dịch vừa qua, tuy nhiên lại đạt mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng yên Nhật khi mọi nỗ lực của chính quyền đã giúp xoa dịu tâm lý của các nhà đầu tư.

Shaun Osborne, Chiến lược gia tiền tệ trưởng tại Scotiabank lưu ý: “Đồng USD bị xáo trộn trong phạm vi hẹp và có thể tiếp tục dao động trong ngắn hạn.

Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) hôm 22-3 vừa rồi đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng chính sách tiề tệ trong thời gian tới, do tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell vẫn để ngỏ khả năng tăng lãi suất hơn nữa nếu cần thiết. Các thị trường đang định giá khoảng 55% khả năng Fed sẽ giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp tiếp theo vào tháng 5 và dự đoán sẽ cắt giảm lãi suất sớm nhất là vào tháng 7.

Các cổ phiếu ngân hàng toàn cầu, vốn đã bị vùi dập trong tháng này sau sự sụp đổ đột ngột của Ngân hàng Thung lũng Silicon và Ngân hàng Signature, đã phục hồi nhẹ sau khi Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang cho biết First Citizens BancShares Inc (FCNA.O) sẽ mua lại toàn bộ Ngân hàng Thung lũng Silicon (SIVB.O) từ cơ quan quản lý. 

Nỗi lo giảm bớt đã giúp đồng bạc xanh tăng 0,77%, đạt mức 131,75 yên.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng hơn 0,3%, ở mức 1,0794 USD, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy tinh thần kinh doanh trong tháng 3 ở Đức bất ngờ được cải thiện, bất chấp tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng.

Trong khi đó, đồng bảng Anh tăng so với đồng bạc xanh, sau khi Thống đốc Ngân hàng Trung ương Anh Andrew Bailey hôm 27-3 phát đi tín hiệu rằng, các nhà hoạch định lãi suất sẽ tập trung vào việc chống lạm phát. Theo đó, đồng bảng Anh tăng 0,45%, đạt mức 1,2283 USD.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 27-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 2 đồng, đạt mức: 23.602 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.135 đồng – 26.675 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay

Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,490 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,382 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,382 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,490 VND
  • Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,594 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,830 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,710 VND

Tỷ giá Bảng Anh hôm nay

Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,104 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,238 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,739 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,789 VND

Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,238 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,155 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,060 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,960 VND

Tỷ giá Euro hôm nay

Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,709 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,823 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,233 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,283 VND

Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,823 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,669 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,619 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,380 VND

Tỷ giá đô la Úc hôm nay

Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,142 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,277 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,476 VND
  • Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,531 VND

Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,277 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,840 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,780 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,380 VND

Tỷ giá đô Canada hôm nay

Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,766 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,849 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,088 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,200 VND

Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,849 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,460 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,387 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,050 VND

Tỷ giá Đô Singapore hôm nay

Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,115 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,222 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,540 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,610 VND

Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,222 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,835 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,700 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,500 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 170 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
  • Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
  • Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 179 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 185 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND

Tỷ giá Won Hàn Quốc

Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
  • Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND

Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND

Tỷ giá KIP Lào

Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Tỷ giá Đô New Zealand

Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,074 VND
  • Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,379 VND
  • Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,451 VND

Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,787 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,203 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,270 VND

Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay

Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
  • Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,941 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,071 VND

Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,182 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,172 VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay

Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,695 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,321 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,371 VND

Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,695 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,738 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,532 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,041 VND

Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay

Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 599 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
  • Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 681 VND

Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 690 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 733 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 747 VND

Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,333 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,333 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,387 VND

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,480 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,708 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,563 VND

Tỷ giá Rúp Nga hôm nay

Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 238 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 238 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 291 VND

Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 355 VND

Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay

Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 689 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 697 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 795 VND

Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 795 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 854 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND

Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!