Xu Hướng 10/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Tài Chính” # Top 14 Xem Nhiều | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Tài Chính” # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Tài Chính” được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

4 năm trước

HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

1 Kế toán 会计 kuàijì 2 Kế toán công nghiệp 工业会计 gōngyè kuàijì 3 Kế toán giá thành 成本会计 chéngběn kuàijì 4 Kế toán nhà máy 工厂会计 gōngchǎng kuàijì 5 Kế toán sản xuất 制造会计 zhìzào kuàijì 6 Kế toán trưởng 会计主伏 kuàijì zhǔrèn 7 Kỳ kế toán 会计期间 kuàijì qíjiān 8 Năm kế toán 会计年度 kuàijì niándù 9 Người ghi chép sổ sách 记账员 jì zhàng yuán 10 Người lập báo cáo 簿计员 bùjì yuán 11 Nhân viên kế toán 会计员 kuàijì yuán 12 Nhân viên văn thư lưu trữ 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán 13 Phòng kế toán 会计科 kuàijì kē 14 Phụ trách kế toán 主管会计 zhǔguǎn kuàijì 15 Qui định về kế toán 会计规程 kuàijì guīchéng 16 Quy chế kế toán thống kê 主计法规 zhǔ jì fǎguī 17 Quy trình kế toán 会计程序 kuàijì chéngxù 18 Thủ quỹ 出纳 chūnà 19 Trợ lý kế toán 助理会计 zhùlǐ kuàijì 20 Trưởng ban kiểm tra 主计主伏 zhǔ jì zhǔrèn 21 Bằng chứng kế toán 查账证据 cházhàng zhèngjù 23 Chủ nhiệm kiểm toán 审计主伏 shěnjì zhǔrèn 24 Giấy chứng nhận kiểm toán 查账证明书 cházhàng zhèngmíng shū 25 Kiểm toán 审计 shěnjì 26 Kiểm toán cuối kỳ 期末审计 qímò shěnjì 27 Kiểm toán đặc biệt 特别审计 tèbié shěnjì 28 Kiểm toán định kỳ 定期审计 dìngqí shěnjì 29 Kiểm toán hàng năm 常年审计 chángnián shěnjì 30 Kiểm toán trưởng 审计长 shěnjì zhǎng 31 Kiểm toán viên 审计员 shěnjì yuán 32 Kiểm tra đối chiếu chéo 相互核对 xiānghù héduì 33 Kiểm tra đột xuất 突击检查 tújí jiǎnchá 34 Kiểm tra lại 复核 fùhé 35 Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn 抽查 chōuchá 36 Kiểm tra ngược 逆查 nì chá 37 Kiểm tra nội bộ 内部核查 nèibù héchá 38 Kiểm tra tỉ mỉ 精查 jīng chá 39 Kiểm tra toàn bộ 全部审查 quánbù shěnchá 40 Kiểm tra xuôi 顺查 shùn chá 41 Ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán 查账日期 cházhàng rìqí 42 Quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán 查账程序 cházhàng chéngxù 43 Thanh tra (kiểm tra triệt để) 清查 qīngchá 44 Thu thập tài liệu 继续审查 jìxù shěnchá 45 Tiếp tục kiểm toán 搜集材料 sōují cáiliào 46 Tìm lỗi 找错 zhǎo cuò 47 Bảng báo cáo lồ lãi 损益表 sǔnyì biǎo 48 Bảng báo cáo tài chính 财务报表 cáiwù bàobiǎo 49 Bảng báo cáo tài chính hợp nhất 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo 50 Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày 工作日表 gōngzuò rì biǎo 51 Bảng cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo 52 Bảng cân đối thử 试算表 shì suàn biǎo 53 Bảng đối chiếu nợ 对账单 duì zhàngdān 54 Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo 55 Bảng kê giá thành 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo 56 Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư 用料单 yòng liào dān 57 Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt 库存表 kùcún biǎo 58 Bảng kê tài khoản ngân hàng 银行结单 yínháng jié dān 59 Bảng kèm theo 附表 fù biǎo 60 Bảng lương 工资单, 工资表 gōngzī dān, gōngzī biǎo 61 Bảng phân tích tiền lương 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo 62 Bảng quyết toán 决算表 juésuàn biǎo 63 Bảng so sánh 比较表 bǐjiào biǎo 64 Bảng tổng hợp thu chi 汇总表 huìzǒng biǎo 65 Bảng tổng hợp tiền lương 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo 66 Báo cầo 10 ngày 旬报 xún bào 67 Báo cáo năm 年报 niánbào 68 Báo cáo ngày 日报 rìbào 69 Báo cáo tháng 月报 yuè bào 70 Biểu đồ thống kê, bảng thống kê 统计图表 tǒngjì túbiǎo 71 Chuyển khoản 转账 zhuǎnzhàng 72 Dư nợ gốc 旧欠账 jiù qiàn zhàng 73 Ghi chép sổ sách (kể toán) 簿记 bùjì 74 Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ 记某伊账 jì mǒu rén zhàng 75 Ghi một món nợ 记一笔账 jì yī bǐ zhàng 76 Hóa đơn ba liên 三联单 sānlián dān 77 Kế toán đơn 单式簿记 dān shì bùjì 78 Kế toán kép 复式簿记 fùshì bù jì 79 Kết toán sổ sách 结账 jiézhàng 80 Khoản mục chi tiết 明细科目 míngxì kēmù 81 Khoản mục kế toán 会计科目 kuàijì kēmù 82 Ký hiệu khoản mục 科目符号 kēmù fúhào 83 Mã số hoạt động 活动编号 huódòng biānhào 84 Một món nợ 一笔账 yī bǐ zhàng 85 Mở tiểu khoản 列单 liè dān 86 Nợ khó đòi 倒账 dǎo zhàng 87 Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo 结欠清单 jiéqiàn qīngdān 88 Phiếu giải ngân (tiền mặt) 解款单 jiě kuǎn dān 89 Phiếu nhận vật liệu 领料单 lǐng liào dān 90 Phiếu nộp tiền 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān 91 Sổ (kế toán) tờ rời 活页簿 huóyè bù 92 Sổ bán hàng ký gửi 寄销簿 jì xiāo bù 93 Sổ cái 主帐簿, 总帐 zhǔ zhàng bù, zǒng zhàng 94 Sổ cái, sổ cái tống hợp 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng 95 Sổ cái chi phí sán xuất 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng 96 Sổ cái chi tiết 明细分类帐 míngxì fēnlèi zhàng 97 Sổ cái cổ đông 股东帐 gǔdōng zhàng 98 Sổ cái mua hàng 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng 99 Sổ cái nguyên liệu 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng 100 Sổ cái tài sản 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng 101 Sổ chứng từ 传票编号 chuánpiào biānhào 102 Sổ đăng ký 登记簿 dēngjì bù 103 Sổ đăng ký chứng từ 票据登记簿 piàojù dēngjì bù 104 Sổ đăng ký cổ phiếu 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù 105 Sổ đen 假帐 jiǎ zhàng 106 Sổ gốc 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù 107 Số hiệu tài khoản 科目编号, 科目伋号 kēmù biānhào, kēmù dàihào 108 Số hóa đơn 票据簿 piàojù bù 109 Sổ kế toán ghi nhớ 备查簿 bèichá bù 110 Sổ kho, sổ hàng tồn kho 存货簿 cúnhuò bù 111 Sổ mua hàng 购买簿 gòumǎi bù 112 Sổ nhận mua cổ phiếu 认股簿 rèn gǔ bù 113 Sổ nhập hàng 进货簿 jìnhuò bù 114 Sổ nhật ký 日记簿 rìjì bù 115 Sổ nhật ký kế toán 流水帐 liúshuǐ zhàng 116 Sổ nhật ký tiền mặt 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù 117 Sổ phụ 转帐簿 zhuǎnzhàng bù 118 Sổ trả lại hàng mua 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù 119 Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng 承销清单 chéngxiāo qīngdān 120 Tài khoản cá nhân 伊名账 rénmíng zhàng 121 Tài khoản của khách hàng 客户账 kèhù zhàng 122 Tài khoản đáng tin cậy 可靠账 kěkào zhàng 123 Tài khoản doanh nghiệp 营业账户 yíngyè zhànghù 124 Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra 备查账 bèi cházhàng 125 Tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời 暂计账 zhàn jì zhàng 126 Tài khoản giá thành 成本账户 chéngběn zhànghù 127 Tài khoản hàng hóa 商品账 shāngpǐn zhàng 128 Tài khoản hoán chuyền 转换账 zhuǎnhuàn zhàng 130 Tài khoản nợ khó đòi 坏账 huàizhàng 131 Tài khoản phụ 辅助账 fǔzhù zhàng 132 Tài khoản tiền mặt 现金账 xiànjīn zhàng 133 Tài khoản vãng lai 往来账户 wǎnglái zhànghù 134 Tập chi phiếu, sổ séc 支票簿 zhīpiào bù 135 Tập cổ phiếu 股票簿 gǔpiào bù 136 Tên tài khoản 账户名称 zhànghù míngchēng 137 Vào sổ cái 过账 guòzhàng 138 Vào tài khoản 登账 dēng zhàng 139 Bản dự thảo dự toán 预算草案 yùsuàn cǎo’àn 140 Cấp 直支 zhí zhī 141 Chi 支 zhī 142 Chi tiêu hàng năm 岁出 suì chū 143 Chi tiêu ngoài định mức 额外支出 éwài zhīchū 144 Chi trội 浮支 fú zhī 145 Chuyển khoản 拨支 bō zhī 146 Chứng từ giả 伪造单据 wèizào dānjù 147 Dấu vết tẩy xóa 涂改痕迹 túgǎi hénjī 148 Doanh lợi 资本收益 zīběn shōuyì 149 Doanh thu 营业收入 yíngyè shōurù 150 Dự chi 预伊 yùfù 151 Dự toán nhà nước 国家预算 guójiā yùsuàn 152 Dự toán tạm thời 临时预算 línshí yùsuàn 153 Dự toán tăng giảm 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn 154 Dự toán tăng thêm 追加预算 zhuījiā yùsuàn 155 Dự toán thu nhập hàng năm 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù 156 Dự trữ đặc biệt 特别公积 tèbié gōng jī 157 Dự trữ pháp định 法定公积 fǎdìng gōng jī 158 Đảo số 数字颠倒 shùzì diāndǎo 159 Ghi sót 漏记 lòu jì 160 Giá trị tịnh, giá trị ròng 净值 jìngzhí 161 Giảm dự toán 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn 162 Hao hụt 折耗 shéhào 163 Kê khai sai 误列 wù liè 164 Kết toán tài vụ 财务结算 cáiwù jiésuàn 165 Khai man, báo cáo láo 虚报 xūbào 166 Khoản chi đặc biệt 非常支出 fēicháng zhīchū 167 Khoản mục dự toán 预算科目 yùsuàn kēmù 168 Không phù hợp 不符 bùfú 169 Lãi, lợi tức 利息 lìxí 170 Lãi gộp, tổng lợi nhuận 毛利 máolì 171 Lãi lỗ 损益 sǔnyì 172 Lãi lỗ kỳ trước 前期损益 qiánqí sǔnyì 173 Lãi lỗ trong kỳ 本期损益 běn qí sǔnyì 174 Lãi ròng 纯利 chúnlì 175 Lãng phí 浪费 làngfèi 176 Lập sổ giả 做假账 zuò jiǎ zhàng 177 Lệnh chi 支伊命伌 zhīfù mìnglìng 178 Lỗ gộp 毛损 máo sǔn 179 Lỗ vốn 蚀本 shíběn 180 Lỗ vốn hàng tồn kho 盘损 pán sǔn 181 Lợi nhuận 利润 lìrùn 182 Lợi nhuận hàng lưu kho 盘盈 pán yíng 183 Lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên) 虚抬利益 xū tái lìyì 184 Luật dự toán 预算法 yùsuàn fǎ 185 Mắc nợ 负债 fùzhài 186 Món nợ 债务 zhàiwù 187 Mức chi tiêu 支出额 zhīchū é 188 Ngân sách 编预算 biān yùsuàn 189 Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán) 入错科目 rù cuò kēmù 190 Nhầm lẫn tài khoản 错账 cuò zhàng 191 Nợ đáo hạn 到期负债 dào qí fùzhài 192 Nợ không lãi 无息债务 wú xí zhàiwù 193 Nợ lưu động 流动负债 liúdòng fùzhài 194 Nợ trả chậm 递延负债 dì yán fùzhài 195 Phá sản 破产 pòchǎn 196 Phân bổ lỗ lãi 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ 197 Phương thức chi trả 支伊手段 zhīfù shǒuduàn 198 Quyền đòi nợ 债权 zhàiquán 199 Sai sót ghi chép 记录错误 jìlù cuòwù 200 Sai sót kỹ thuật 技术错误 jìshù cuòwù 201 Sai sót tính toán 计算错误 jìsuàn cuòwù 202 Số dư 余额 yú’é 203 Số dư kỳ trước 上期结余 shàngqí jiéyú 204 Số thâm hụt 赤子 chìzǐ 205 Số thu nhập phân phối hàng năm 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù 206 Sự ghi chép sai sự thực 失实记录 shīshíjìlù 207 Tài khoản chưa thanh toán 未清账 wèi qīngzhàng 208 Tạm ứng lương 借支 jièzhī 209 Tăng giá trị vốn 资产增值 zīchǎn zēngzhí 210 Thu nhập 收益, 收入 shōuyì, shōurù 211 Thu nhập đặc biệt 非常收入 fēicháng shōurù 212 Thu nhập lợi tức 利息收益, 利息收入 lìxí shōuyì, lìxí shōurù 213 Thu nhập miễn thuế 非税收入 fēi shuì shōurù 214 Thu nhập năm 岁入 suìrù 215 Thu nhập ngoài doanh nghiệp 营业外收入 yíngyè wài shōurù 216 Thu nhập ngoại ngạch 额外收入 éwài shōurù 217 Thu nhập ròng 纯收益 chún shōuyì 218 Thu nhập tài chính 财务收益 cáiwù shōuyì 219 Thu nhập từ bán hàng 销售收入 xiāoshòu shōurù 220 Thu nhập từ địa ốc 地产收益 dìchǎn shōuyì 221 Thu nhập từ tiền hoa hồng 佣金收入 yōngjīn shōurù 222 Tính toán nhầm 误算 wù suàn 223 Tổn thất vì ngưng hoạt động 停业损失 tíngyè sǔnshī 224 Trừ khoản trả trước 扣借支 kòu jièzhī 225 Vượt dụ toán 超出预算 chāochū yùsuàn 226 Bậc lương 工资等级 gōngzī děngjí 227 Hạ thấp mức lương 减低工资 jiǎndī gōngzī 228 Hãm tăng lương 工资冻结 gōngzī dòngjié 229 Lương tăng ca 加班工资 jiābān gōngzī 230 Lương thưởng 红利工资 hónglì gōngzī 231 Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chā’é 232 Nâng cao mức lương 提高工资 tígāo gōngzī 233 Phụ cấp ăn uống 伙食补贴 huǒshí bǔtiē 234 Phụ cấp công tác, công tác phí 出差补贴 chūchāi bǔtiē 235 Phúc lợi 福利 fúlì 236 Phúc lợi của công nhân viên 员工福利 yuángōng fúlì 237 Thưởng chuyên cần 全勤奖 quánqín jiǎng 238 Thưởng vượt sản lượng 超产奖 chāochǎn jiǎng 239 Trợ cấp 津贴 jīntiē 240 Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助 yīliáo bǔzhù 241 Trợ cấp chức vụ 职务津贴 zhíwù jīntiē 242 Trợ cấp giáo dục 教育津贴 jiàoyù jīntiē 243 Trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴 éwài jīntiē 244 Trợ cấp sinh đẻ 生育补助 shēngyù bǔzhù 245 Giá gốc, giá vốn 原始成本 yuánshǐ chéngběn 246 Giá thành bình quân 平均成本 píngjūn chéngběn 247 Giá thành bộ phận 分部成本 fēn bù chéngběn 248 Giá thành chủ yếu 主要成本 zhǔyào chéngběn 249 Giá thành công đoạn sản xuất 分步成本 fēn bù chéngběn 250 Giá thành dự tính 预计成本 yùjì chéngběn 251 Giá thành đơn vị 单位成本 dānwèi chéngběn 252 Giá thành gián tiếp 间接成本 jiànjiē chéngběn 253 Giá thành lắp ráp 装配成本 zhuāngpèi chéngběn 254 Giá thành nguyên liệu 原料成本 yuánliào chéngběn 255 Giá thành thay thế 装置成本 zhuāngzhì chéngběn 256 Giá thành theo lô 分批成本 fēn pī chéngběn 257 Giá thành thực tế 实际成本 shí jì chéngběn 258 Giá thành trực tiếp 直接成本 zhíjiē chéngběn 259 Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra 分摊成本 fēntān chéngběn 260 Phí tổn tái gia công 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn 261 Phí tổn tái phân phối 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn 262 Phí tổn tiếp thị 运销成本 yùnxiāo chéngběn 263 Tổng giá thành 总成本 zǒng chéngběn 264 Cấp phát tài chính 财务拨款 cáiwù bōkuǎn 265 Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ 起动费 qǐdòng fèi 266 Chi phí chế tạo 制造费用 zhìzào fèiyòng 267 Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi 268 Chi phí hành chính, chi phí văn phòng 办公费 bàngōngfèi 269 Chi phí kiểm toán 查账费用 cházhàng fèiyòng 270 Chi phí lợi tức 利息费用 lìxí fèiyòng 271 Chi phí nghiệp vụ 业务费用 yèwù fèiyòng 272 Chi phí nhà nước 公费 gōng fèi 273 Chi phí nhân sự 伊事费用 rénshì fèiyòng 274 Chi phí phân bổ 摊派费用 tānpài fèiyòng 275 Chi phí quản lý 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng 276 Chi phí quản lý vật liệu 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi 278 Chi phí tạm thời 临时费 línshí fèi 279 Chi phí thường xuyên 经常费 jīngcháng fèi 280 Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) 开办费 kāibàn fèi 281 Chi phí vận chuyển 运输费 yùnshū fèi 282 Chi phí xúc tiến thương mại 推广费用 tuīguǎng fèiyòng 283 Công tác phí hàng ngày 每日出差费 měi rì chūchāi fèi 284 Hoa hồng thu nợ 收账佣金 shōu zhàng yōngjīn 285 Hội phí 会费 huìfèi 286 Khoản cho vay 贷款 dàikuǎn 287 Khoản nợ thu ngay 催收账款 cuīshōu zhàng kuǎn 288 Khoản tạm thu 暂收款 zhàn shōu kuǎn 289 Khoản thu hộ 伋收款 dài shōu kuǎn 290 Khoản thu kê khai giả 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn 291 Khoản trù bị 筹备款 chóubèi kuǎn 292 Khoản vay tuần hoàn 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn 293 Kinh phí cố định hàng năm 岁定经费 suì dìng jīngfèi 294 Kinh phí được cấp, cấp kinh phí 拨款 bōkuǎn 295 Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi 296 Kinh phí ứng trước 预领经费 yù lǐng jīngfèi 297 Lương căn bản 底薪 dǐxīn 298 Lương đúp 双薪 shuāngxīn 299 Lương hưu 退休金 tuìxiū jīn 300 Lương kiêm nhiệm 兼薪 jiān xīn 301 Nợ phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn 302 Nợ phải trả, khoản phải trả 应伊账款 yìngfù zhàng kuǎn 303 Nửa lương 半薪 bàn xīn 304 Phí điện nước 水电费 shuǐ diànfèi 305 Phí đóng gói 包装费 bāozhuāng fèi 306 Phí duy tu bảo dưỡng 维持费 wéichí fèi 307 Phí giao tế 交际费 jiāojì fèi 308 Phí gửi giữ 寄存费 jìcún fèi 309 Phí tăng ca 加班费 jiābān fèi 310 Phí thủ tục 手续费 shǒuxù fèi 311 Phí trả hàng 退货费用 tuìhuò fèiyòng 312 Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại 车马费 chēmǎfèi 313 Phụ phí 附加费用 fùjiā fèiyòng 314 Phụ phí, chi phí phụ 杂费 záfèi 315 Quỹ đặc biệt 特种基金 tèzhǒng jījīn 316 Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn 317 Phí sinh hoạt 生活费 shēnghuófèi 318 Tiền bồi thường bảo hiểm 保险金 bǎoxiǎn jīn 319 Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng 周转金 zhōuzhuǎn jīn 320 Tiền công ích 公益金 gōngyìjīn 321 Tiền cứu trợ khẩn cấp 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn 322 Tiền đặt cọc 押金 yājīn 323 Tiền dự trữ 公积金 gōngjījīn 324 Tiền gửi (ngân hàng) 存款 cúnkuǎn 325 Tiền gửi tiết kiệm 储备金 chúbèi jīn 326 Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn 327 Tiền lẻ 领用金 lǐng yòng jīn 328 Tiền lương ứng trước 预支薪金 yùzhī xīnjīn 329 Tiền lưu trú 驻留费 zhù liú fèi 330 Tiền mặt 现金 xiànjīn 331 Tiền mặt trong kho 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn 332 Tiền phạt vì nộp chậm 滞纳金 zhìnàjīn 333 Tiền phúc lợi 福利费, 福利金 fúlì fèi, fúlì jīn 334 Tiền quần áo 服装费 fúzhuāng fèi 335 Tiền sách báo 书报费 shū bào fèi 336 Tiền thuê 租金 zūjīn 337 Tiền trợ cấp 补助金 bǔzhù jīn 338 Tiền trợ cấp gia đình 安家费 ānjiā fèi 339 Tiền trợ cấp hiếu hỉ 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi 340 Tiền trợ cấp sinh hoạt 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi 341 Tiền trợ cấp thôi việc 退职金 tuìzhí jīn 342 Tiền vốn hiện có 现存资金 xiàncún zījīn 343 Tiền cấp bù trừ 补贴伊款 bǔtiē fùkuǎn 344 Trợ cấp thôi việc 遣散费 qiǎnsàn fèi 345 4,3 (không chia hết) 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn) 346 Hàng chục 十位 shí wèi 347 Hàng đơn vị 个位 gè wèi 348 Hàng ngàn 千位 qiān wèi 349 Hàng trăm 百位 bǎi wèi 350 Hệ thập lục phân 十六进制 shíliù jìn zhì 351 Hệ thập phân 十进制 shíjìnzhì 352 Làm tròn số 四舍五入 sìshěwǔrù 353 Số dư 零数 líng shù 354 Số không 无数字 wú shùzì 355 Số lẻ, số thập phân 小数 xiǎoshù 356 Số nguyên, số tròn 整数 zhěngshù 357 Tỉ lệ phần trăm 百分比 bǎifēnbǐ 358 Triệt tiêu lẫn nhau 相互抵消 xiānghù dǐxiāo.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề

Rate this post

Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay,  THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình

1. Con

g

ái

con trai gọi cha mẹ

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

妈妈/Māmā/

阿娘/ā niáng/

阿妈/ā mā/

母亲/Mǔqīn/

老娘/lǎoniáng/

Mẹ, má, u ,bầm, mạ

爸爸/bàba/

阿爸/ā bà/

父亲/fùqīn/

Bố, ba, tía, cha, thầy

爸妈/bà mā/

父母/fùmǔ/

双亲/shuāngqīn/

Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u

2. Ch

áu

gọi ông bà ngoại

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姥姥/Lǎolao/

老娘/lǎoniáng/

外婆/wàipó/

姥姥/Lǎolao/

大母/dà mǔ/

毑母/jiě mǔ/

王母/wáng mǔ/

Bà ngoại

外/wàigōng/

老爷/lǎoyé/

爷爷/yéyé/

外公/Wàigōng/

毑父/Jiě fù/

大父/ Dà fù/

老爷/ Lǎoyé/

姥爷/lǎoyé/

Ông ngoại

 3. Cháu gọi ông bà nội

  Văn nói

毑父/Jiě fù/

Văn viết

Ý nghĩa

老姥/

Lǎo lǎo/

奶奶/ nǎinai/

奶娘/ nǎiniáng/

祖母/

Zǔmǔ/

奶奶/ nǎinai/

大母/ dà mǔ/

王母/ wáng mǔ/

Bà nội

老爷/

Lǎoyé/

奶爷/ nǎi yé/

爷爷/ yéyé

祖父/

Zǔfù/

大爷/ dàyé/

奶爷/ nǎi yé/

王父/ wáng fù/

Ông nội

4. Cháu gọi anh chị em của mẹ

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姨姥/Yí lǎo /

姨娘/ yíniáng/

姨妈/ yímā/

姨母/

Yímǔ/

伊母/ cóng mǔ/

Dì (em gái ruột của mẹ)

姨夫 /Yífu/

姨夫 /Yífu/

Chú (chồng của dì)

舅爷

/Jiù yé/

舅爹/jiù diē/

舅爸/jiù bà/

舅父

/Jiùfù/

Cậu (em trai ruột của mẹ)

舅妈 /Jiùmā/

舅妈 /Jiùmā/

Mợ (vợ của cậu)

5. Cháu gọi anh chị em của bố

Văn nói

Văn viết

Ý nghĩa

姑姥/

Gū lǎo/

姑娘/ gūniáng/

姑妈/ gūmā/

姑爸/ gū bà/

姑母/

Gūmǔ/

Bác gái/cô (chị, em gái của bố)

姑夫 /Gūfu/

姑夫 /Gūfu/

Bác/chú rể ( chồng của cô/

 Bác gái        

叔爷/

Shū yé/

叔爹/ shū diē/

叔爸/ shū bà/

伯父/

Bófù/

叔父/ shúfù/

伊父/ cóng fù/

Chú ( em trai ruột của bố)

婶婶 /Shěnshen/

婶婶 /Shěnshen/

Thím( vợ của chú)

伯父

/Bófù/

伯父 /Bófù/

Bác trai (anh trai của bố)

 6.

Đối với anh, chị, em trong gia đình

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

哥哥

/Gēgē/

Anh trai

大嫂

/Dàsǎo/

Chị dâu

弟弟

/Dìdì/

Em trai

弟妹

/Dìmèi/

Em dâu

姐姐

/Jiějie/

Chị gái

姐夫

/Jiěfū/

Anh rể

妹妹

/Mèimei/

Em gái

妹夫

/Mèifū/

Em rể

堂哥/姐/弟/妹

Táng gē/jiě/dì/mèi/

Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)

表哥/姐/弟/妹 

Biǎo gē/jiě/dì/mèi

Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)

7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

孙子

/ Sūnzi/

Cháu trai nội

孙女

/Sūnnǚ/

Cháu gái nội

外孙

/Wàisūn/

Cháu trai ngoại

外孙女

/Wàisūnnǚ/

Cháu gái ngoại

侄子

侄女

/Zhízi/

/Zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)

舅侄

舅侄女

/Jiù zhí/

/Jiù zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

外甥

外甥女

/Wàishēng/

/Wàishēngnǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)

姨侄

姨侄女

/Yí zhí/

/Yí zhínǚ/

C   Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

8. Quan hệ thân cận trong gia đình

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

妻子

老婆

/Qīzi/

/Lǎopó/

Vợ

丈夫

老公

/Zhàngfu/

/Lǎogōng/

Chồng

公公

/Gōnggōng/

Bố chồng

婆婆

/Pópo/

Mẹ chồng

岳父

/Yuèfù/

Bố vợ

岳母

/Yuèmǔ/

Mẹ vợ

儿子

/Érzi/

Con trai

媳妇

/Xífù/

Con dâu

女儿

/Nǚ’ér/

Con gái

女婿

/Nǚxù/

Con rể

9. Một số cách xưng hô khác

Từ ngữ

Cách phát âm

Ý nghĩa

亲家公 

/Qìngjiā gōng/

Ông thông gia

亲家母 

/Qìngjiāmǔ/

Bà thông gia

继母

 后妈 

/Jìmǔ/ 

/Hòumā/

Mẹ kế

继父 

后父 

/Jìfù/ 

/Hòufù/

Bố dượng

亲戚 

/Qīnqi/

Họ hàng

家庭

/jiātíng/

gia đình

成员

/chéngyuán/

thành viên

Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình

Chữ hán: 

这是一张我全家的照片。你看!这个女伊便是我。我是小学教师。这个男伊就是我老公。伈是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我伊的孩子。那个男长辈是我的公公。伈是日本伊,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。伈伊都是我伊生当中最重要的伊!希望全家平平安安地度过一生。

Phiên âm: 

Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.

Nghĩa: 

Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an. 

Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Văn Phòng”

4 năm trước

HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

==》TỪ VỰNG – VĂN PHÒNG<==

==========================  

1. Thẻ ATM 自动提款卡Zì dòng tí kuǎn kǎ 2. Máy ATM 自动提款机 Zì dòng tí kuǎn jī 3. Văn phòng 办公室 bàn gōng shì 4. Nhân viên văn phòng 文员 Wén yuán 5. Lễ Tân 柜台 Guì tái 6. Ông chủ 老板 Lǎo bǎn 7. Bà chủ 老板娘 Lǎo bǎn niáng 8. Máy in 打印机 dǎ yìn jī 9. Máy fax 传真机 chuán zhēn jī 10. Chấm công 考勤 kǎo qín 11. Quẹt thẻ 刷卡 shuā kǎ 12. Bấm thẻ 打卡 dǎ kǎ 13. Bấm vân tay 按指纹 14. Giấy A4 A4纸 A si zhǐ 15. Phiếu ra cổng 外出单 wài chū dān 16. Nghỉ phép 请假 qǐng jià 17. 26 ngày làm việc 26个工作日 Èr shí liù gè gōng zuò rì 18. Phỏng vấn 面谈 / 面试 miàn tán / miàn shì 19. Scan 扫描 sǎo miáo 20. File đính kèm 附档 fù dǎng 21. Wechat 微信 wēi xìn 22. Facebook 脸书 liǎn shū 23. Đi công tác 出差 chū chai 24. Lãnh lương 领薪水 lǐng xīn shuǐ 25. Diễn tập PCCC 消防演习 xiāo fáng yǎn xí 26. Tiền thưởng 奖金 jiǎng jīn 27. Ca ngày 白班 bái bān 28. Ca đêm 夜班 yè bān 29. Không phận sự miễn vào 闲伊免进 Xián rén miǎn jìn 30. Chú ý nguy hiểm 注意危险 Zhù yì wēi xiǎn.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Ielts Theo Chủ Đề

Kinh nghiệm học từ vựng IELTS

tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:

She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine.

Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.

nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:

Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.

Cách ghi chép từ vựng IELTS

Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.

Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.

Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:

climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu

changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide

Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.

Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).

Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu

Khi phân tích bài mẫu, mình nên rút từ theo cụm và mỗi khi rút một cụm từ như vậy Huyền thường chú ý hai yếu tố:

từ vựng đó được sử dụng như thế nào? → Để biết được một cụm từ được sử dụng như thế nào, thông thường khi rút từ, Huyền sẽ viết kèm một câu văn trong bài văn mẫu có chứa cụm từ đó.

life expectancy: tuổi thọ

carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)

the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính

average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất

human activity: hoạt động của con người

deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees

produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu

the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch

ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn

melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực

sea levels: mực nước biển

extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt

put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…

wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã

the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật

people’s health: sức khỏe của con người

introduce laws to…: ban hành luật để….

renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.

raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng

promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng

posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với

power plants/ power stations: các trạm năng lượng

absorb: hấp thụ

global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…

sedentary lifestyles: lối sống thụ động

fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)

have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng

have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng

Take part in = participate in = engage in: tham gia vào

Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng

weight problems: các vấn đề về cân nặng

obesity (n): sự béo phì

obese(adj): béo phì

child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em

take regular exercise: tập thể dục thường xuyên

physical activity: hoạt động thể chất

make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn

public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe

school education programmes: chương trình giáo dục của trường học

significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh

suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe

home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà

to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim

average life expectancy: tuổi thọ trung bình

treatment costs: chi phí chữa trị

the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.

raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng

try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây

people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp

keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với

loved ones: những người yêu thương

as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp

technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ

expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh

telecommunication services: các dịch vụ viễn thông

have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để

an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet

do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc

suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội

surf/browse the internet: lướt web

take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác

take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó

interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp

face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online

discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực

the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống

improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống

give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin

social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

Huyền thấy nguồn học từ vựng IELTS tốt nhất là thông qua việc phân tích bài mẫu, đặc biệt là bài mẫu IELTS Writing Task 2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2 bạn có thể tham khảo tại chuyên mục này.

Reader Interactions

Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề : Học 5 Từ Vựng Mỗi Ngày Theo Chủ Đề

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Có nhiều bạn sẽ thắc mắc khi nào ôn tập từ vựng là hợp lí. Câu trả lời là bạn nên dành 1 buổi trong tuần để ôn lại các từ vựng đã học trước đó. Hoặc hôm nay học từ mới có thể dành 5-10 phút để ôn lại các từ hôm qua. Điều này rất quan trọng khi học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày, bởi vì chúng ta ngày nào cũng học thì khối lượng từ vựng 1 tuần sẽ khá lớn, nếu bạn không dành thời gian ôn tập sẽ rơi vào tình trạng học trước quên sau.

Có rất nhiếu ý kiến trái chiều về việc có nên học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hay không. Có người cho rằng, học mỗi ngày sẽ rất nhàm chán. Có người lại nghĩ là nên đan xen học các kĩ năng và kiến thức khác đan xen nữa. Tuy nhiên Hack Não Tiếng Anh khẳng định rằng chúng ta nên dành thời gian để học từ vựng mỗi ngày. Lí do là gì? Khi dành thời lượng phù hợp cũng như học một số lượng từ vừa phải mỗi ngày sẽ không gây cảm giác nhàm chán cho người học, ngược lại lại tăng sự hứng thú và muốn chinh phục cho họ, từ đó tạo được thói quen học từ vựng tiếng Anh hàng ngày.

Học từ vựng mỗi ngày

Đồng thời khi học mỗi ngày khi học theo phương thức ôn tập lại sẽ giúp người học không quên kiến thức, tạo phả xạ nhanh khi cần sử dụng từ ngữ đó. Bên cạnh đó, khi chúng ta học từ vựng đi kèm với học phát âm mỗi ngày, lưỡi sẽ trở nên dẻo và linh hoạt hơn, khi phát âm các từ khó sẽ không gặp khó khăn như những người không dành thời gian để học từ vựng hằng ngày.

Học 5 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày

3000 Từ Vựng Tiếng Trung Thông Dụng Theo Chủ Đề

Địa điểm du lịch:

1.万里长城 /Wàn lǐ cháng chéng/: Vạn Lý Trường Thành

2.天安门 /Tiān ān mén/: Thiên An Môn

3.故宫 /gù gōng/: Cố cung (Tử Cấm Thành)

4.颐和园 /yí hé yuán/: Di Hòa Viên

5.上海滩 /ShàngHǎi tān/: Bến Thượng Hải

6.豫园 /Yùyuán/: Vườn Dự Viên

Đồ vật cần mang theo khi đi du lịch TQ:

7.徒步旅行背包 /Túbù lǚxíng bèibāo/: Ba lô du lịch

8.折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/: Bản đồ du lịch loại gấp

9.旅行壶 /Lǚxíng hú/: Bình nước du lịch

10.登山鞋 / Dēngshān xié /: Giày leo núi

11.旅游护照 /Lǚyóu hùzhào/: Hộ chiếu du lịch

12.急救箱 /Jíjiù xiāng/: Hộp cấp cứu

1.和善 hé shàn Vui tín

2.勇敢 yǒng gǎn Dũng cả

3.顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp

4.淡漠 dàn mò Lạnh lùn

5.刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo

6.急躁 jízào Nóng nảy

7.内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín

8.积极 jī jí Tích cực

9.负面 fù miàn Tiêu cực

10.扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin

11.麻利 máli Nhanh nhẹn

12.斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp

1.大厅 /dàtīng/: Đại sảnh

2.订单间 /dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn

3.订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn

4.直接订房 /zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp

5.点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm

6.内线 /nèixiàn/: Điện thoại nội bộ

7.国际电话 /guójì diànhuà/: Điện thoại quốc tế

8.减伋 /jiǎn jià/: Giảm giá

9.柜台 /guìtái/: Lễ tân

10.查房员 /cháfáng yuán/: Nhân viên dọn phòng

11.高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang

12.电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/: Thẻ phòng (mở cửa)

1.海运贸易 /hǎiyùn màoyì/: Thương mại đường biển

2.自由港 /zìyóugǎng/: Cảng tự do

3.进口港 /jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu

4.通商口岸 /tōngshāng kǒu’ àn/: Cửa khẩu thông thương, cửa khẩu thương mại

5.世界市场 /shìjiè shìchǎng/: Thị trường thế giới

6.出口货物 /chūkǒu huòwù/: Hàng xuất khẩu

7.进口商品 /jìnkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa nhập khẩu

8.世界贸易中心 /shìjiè màoyì zhōngxīn/: Trung tâm mậu dịch thế giới

9.商品交易会 /shāngpǐn jiāoyì huì/: Hội chợ giao dịch hàng hóa

10.进口税 /jìnkǒu shuì/: Thuế nhập khẩu

11.出口税 /chūkǒu shuì/: Thuế xuất khẩu

12.本国制造的 /běnguó zhìzào de/: Sản xuất trong nước

1.圣诞节 shèngdànjié giáng sinh/Noel

2.圣诞老伊 shèngdàn lǎorén ông già Noel

3.圣诞蜡烛:shèngdàn làzhú: Nến giáng sinh

4.烟囱:yāncōng: Ống khói

5.圣诞贺卡:shèngdàn hèkǎ: Thiếp chúc mừng Giáng sinh

6.圣诞饰品:shèngdàn shìpǐn: Đồ trang trí giáng sinh

7.精灵:jīnglíng: (Quần áo,trang phục) Yêu tinh noel

8.槲寄生:hú jìshēng:Cây tầm gửi(Cây thông noel)

9.驯鹿:xùnlù: Tuần Lộc

10.圣诞花环:shèngdàn huāhuán: Vòng hoa giáng sinh

11.糖果手杖:tángguǒ shǒuzhàng: Gậy kẹo

12.圣诞袜 shèngdàn wà: Tất giáng sinh

1.除夕 chúxī giao thừa

2.放鞭炮 fàng biānpào đôt pháo

3.春节 chūnjié mùa tết

4.逛庙节 guàng miàojié đi trẩy hội

5.元宵节 yuánxiāojié tết Nguyên Tiêu

6.焰火 yànhuǒ pháo hoa

7.元宵 yuánxiāo bánh trôi

8.清明节 qīngmíngjié tết Thanh Minh

9.端午节 duānwǔjié tết Đoan Ngọ

10.赛龙舟 sài lóngzhōu Đua thuyền rồng

11.粽子 zòngzi bánh chưng

1.Màu đen /hēisè/ 黑色

2.Màu xanh dương /lánsè/ 蓝色

3.Màu xanh lá /lǜsè/ 绿色

4.Màu da cam /júhóngsè/ 橘红色

5.Màu tím /zĭsè/ 紫色

6.Màu đỏ /hóngsè/ 红色

7.Màu trắng /báisè/ 白色

8.Màu vàng /huángsè/ 黄色

9.Màu xám /huīsè/ 灰色

10.Màu vàng kim /jīnsè/ 金色

11.Màu bạc /yínsè/ 银色

12.Màu nâu/zōngsè/ 棕色

1.饮料 yĭn liào: Đồ uống

2.勺 sháo: Muỗng

3.刀 dāo: Dao

4.叉 chā : Nĩa

5.杯子 bēi zi: Ly, cốc

6.盘子 pán zi: Đĩa

7.茶碟 chá dié : Đĩa để lót tách

8.茶杯 chá bēi: Tách trà

9.胡椒摇瓶 hú jiāo yáo píng : Lọ tiêu

10.盐瓶 yán píng: Lọ muối

11.烤 kăo : Nướng, quay

12.油炸的 yóu zhá: Chiên

1.分: Xu /fēn/

2.越盾: VND /yuè dùn/

3.伊民币: Nhân dân tệ /rénmínbì/

4.现金 Tiền mặt /xiànjīn/

现钱: Tiền mặt /xiànqián/

5.信用卡: Thẻ tín dụng /xìnyòngkǎ/

6.银行卡: Thẻ ngân hàng /yínháng kǎ/

7.换钱: Đổi tiền /huànqián/

8.外币: Ngoại tệ /wàibì/

9.兑换率: Tỷ giá /duìhuàn lǜ/

10.贬值: Mất giá, sụt giá (Sức mua của đồng tiền bị hạ thấp) /biǎnzhí/

11.纸币: Tiền giấy /zhǐbì/

12.美元: USD /měiyuán/

Chúc tết 拜年 bài nián

Lễ tết 节日 jié rì

Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn

Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián

Đón giao thừa 守岁 shǒu suì

Lễ ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié

Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié

Têt ông công ông táo小年 xiǎo nián

Tết nguyên đán 大年 dà nián

Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián

Hoa mai腊梅 là méi

Hoa đào 报春花 bào chūn huā

1.Bao gạo 米袋 mǐdài

2.Ấm đun nước 煮水壶 zhǔ shuǐhú

3.Bát ăn cơm, chén 饭碗 fànwǎn

4.Bếp ga 煤气灶 méiqì zào

5.Bồn rửa (chậu rửa) nhà bếp 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo

6.Cái thớt 案板, 砧板 ànbǎn, zhēnbǎn

7.Chảo rán chống dính 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō

8.Cốc (ly) thủy tinh 玻璃杯 bōlí bēi

9.Dao thái thịt 切肉刀 qiē ròu dāo

10.Đĩa 碟子 diézi

11.Đũa tre 竹筷 zhú kuài

12.Lồng bàn 菜罩, 纱罩 cài zhào, shāzhào

1. 情伊节 (qíngrén jié): Valentine

2. 巧克力 (qiǎokèlì): Sô-cô-la

3. 约会 (yuēhuì): Hẹn hò

4. 求婚 (qiúhūn): Cầu hôn

5. 玫瑰花 (méiguī huā): Hoa hồng

6. 心 (xīn): Trái tim

7. 香水 (Xiāngshuǐ): Nước hoa

8. 爱 伊 (ài rén): Người yêu

9. 初 恋 (chū liàn): tình đầu

10. 糖 果 (táng guǒ): kẹo

11.爱 神 丘 比 特 (ài shén qiū bǐ tè): Thần tình yêu Cupid

12. 一 见 钟 情 (yī jiàn zhōng qíng): tiếng sét ái tình

1.đàm phán giá cả 伋格谈判 Jiàgé tánpàn

2.đơn đặt hàng dài hạn 长期订单 Chángqí dìngdān3.đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸订货单 Sīchóu dìnghuò dān4. hợp đồng mua hàng 购货合同 dìnghuò dān5.hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 销售合同 Xiāoshòu hétóng6.ký kết hợp đồng 合同的签定 Hétóng de qiān dìng7.vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn8.bảng kê khai hàng hóa 舱单 Cāng dān9. vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn10.giao hàng trên tàu 船上交货 Chuánshàng jiāo huò11. giao cho người vận tải 货交承运伊(指定地点) Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)12.thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān

1.棉衣 /miányī/: Áo bông2.游泳衣 /yóuyǒng yī/: Áo bơi3.有袖衣服 /yǒu xiù yīfú/: Áo có tay4.立领上衣 /lìlǐng shàngyī/: Áo cổ đứng5.长衫 /chángshān/: Áo dài của nam6.裸背式服装 /luǒ bèi shì fúzhuāng/: Áo hở lưng7.夜礼服 /yè lǐfú/: Quần áo dạ hội8.裙裤 /qún kù/: Quần váy9.旗袍 /qípáo/: Sườn xám10.孕妇服 /yùnfù fú/: Trang phục bầu11.裙子/qúnzi/: Váy

1.领带 /lǐngdài/: Cà vạt2.发夹 /fǎ jiā/: Kẹp tóc3.手套 /shǒutào/: Găng tay4.披肩 /pījiān/: Khăn choàng vai (phụ nữ)5.手帕 /shǒupà/: Khăn tay, khăn mùi xoa6.围巾 /wéijīn/: Khăn quàng cổ7.袜子 /wàzi/: Tất, vớ8.裤带 /kù dài/: Thắt lưng

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Tài Chính” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!