Xu Hướng 4/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2” # Top 12 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2” # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2” được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 2

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục

教研室

Jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học

教研组

jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị

政治指导员

zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm

班主任

bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức

兼职教师

jiānzhí jiàoshī

106. Lớp

班级

bānjí

107. Chuyên ngành

专业

zhuānyè

108. Khoa

109. Tốt nghiệp

毕业

bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn

结业

jiéyè

111. Thôi học

辍学

chuòxué

112. Đang theo học

肄业

yìyè

113. Bảng kết quả học tập

成绩单

chéngjī dān

114. Văn bằng

文凭

wénpíng

115. Giấy chứng nhận

证书

zhèngshū

116. Học lực

学历

xuélì

117. Học vị

学位

xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp

毕业典礼

bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp

毕业证书

bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp

毕业生

bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp

毕业班

bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp

毕业论文

bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp

毕业设计

bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp

毕业实习

bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ

博士论文

bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ

学期论文

xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính

旁听生

pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú

大学走读生

dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú

寄宿生

jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú

优秀生

yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi

高才生

gāocáishēng

132. Sinh viên kém

差生

chàshēng

133. Học sinh thôi học

退学学生

tuìxué xuéshēng

134. Bạn học

同学

tóngxué

135. Bạn học cùng bàn

同桌

tóng zhuō

136. Bạn học nam

男校友

nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ

女校友

nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ

母校

mǔxiào

139. Đi học

上学

shàngxué

140. Lên lớp

上课

shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ

课间

kè jiān

142. Dự thi

应考

yìngkǎo

143. Được điểm

得分

défēn

144. Kết quả học tập

成绩

chéngjī

145. Đạt yêu cầu

及格

jígé

146. Gian lận, quay cóp

作弊

zuòbì

147. Được điểm cao

得高分

dé gāo fēn

148. Điểm tối đa

满分

mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng

交白卷

jiāobáijuàn

150. Trốn học

旷课

kuàngkè

151. Trốn học

逃学

táoxué

152. Lưu ban

留级

liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp)

跳级

tiàojí

154. Dạy học

教学

jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy

教材

jiàocái

156. Đồ dùng dạy học

教具

jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn

视听教材

shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn

视听教具

shìtīng jiàojù

159. Giáo án

教案

jiào’àn

160. Giáo trình

教程

jiàochéng

161. Sách giáo khoa

教科书

jiàokēshū

162. Chương trình dạy học

教学大纲

jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài

备课

bèikè

164. Giảng bài

讲学

jiǎngxué

165. Giáo khoa

教课

jiāo kè

166. Đánh kẻng

打铃

dǎ líng

167. Bố trí bài tập

布置作业

bùzhì zuòyè

168. Tan học

下课

xiàkè

169. Thi

考试

kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo

无监考考试制

wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi

出卷

chū juàn

172. Đề thi

试题

shìtí

173. Bài thi

试卷

shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng

模拟考试

mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra

测验

cèyàn

176. Thi giữa học kỳ

期中考试

qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ

期末考试

qímò kǎoshì

178. Thi viết

笔试

bǐshì

179. Thi nói口试

   

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở

开卷考试

kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án

选答题

xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả

成就测试

chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực

能力测试

nénglì cèshì

184. Thí sinh

考生

kǎoshēng

185. Giám khảo

监考者

jiānkǎo zhě

186. Phòng thi

考场

kǎochǎng

187. Chấm thi

批卷

pī juàn

188. Lịch làm việc của trường

校历

xiào lì

189. Báo tường

校报

xiào bào

190. Tập san của trường

校刊

xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường

校庆

xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường

校车

xiàochē

193. Nội quy nhà trường

校规

xiàoguī

194. Vườn trường

校园

xiàoyuán

195. Ký túc xá

校舍

xiàoshè

196. Phòng học

教室

jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường

大教室

dà jiàoshì

198. Giảng đường

阶梯教室

Jiētī jiàoshì

199. Bảng đen

黑板

hēibǎn

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tính Cách”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH

1 和善      hé shàn Vui tính 2 勇敢    yǒng gǎn   Dũng cảm 3 顽皮      wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 4 淡漠      dàn mò Lạnh lùng 5 刁蛮     diāo mán  Ngổ ngáo 6 暴力       bào lì Tính bạo lực 7 生词 /拼音/ 意思/ 内在心     nèi zài xīn  Nội tâm, khép kín 8 积极     jī jí   Tích cực 9 负面      fù miàn Tiêu cực 10 扭捏      niǔ niē  Ngại ngùng, thiếu tự tin 11 不孝     bú xiào Bất hiếu 12 斯文     sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13 聪明   cōng míng   Thông minh 14 笨拙     bèn zhuō  Đần độn 15 丑陋   chǒu lòu   Xấu 16 好看    hǎo kàn  Đẹp 17 恶毒   è dú   Độc ác 18 善良    shàn liáng  Lương thiện 19 周到    zhōu dào  Chu đáo 20 安适   ān shì   Ấm áp 21 积极 jījí tích cực 22 负面 fùmiàn tiêu cực 23 内在心 Nèizài xīn nội tâm, khép kín 24 和善 héshàn vui tính 25 好看 hǎokàn đẹp 26 善良 shànliáng lương thiện 27 安适 ānshì ấm áp 28 斯文 sīwén lịch sự,lịch thiệp 29 周到 zhōudào chu đáo 30 丑陋 chǒulòu xấu 31 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm 32 淡漠 dànmò lạnh lùng 33 扭捏 niǔniē ngại ngùng, thiếu tự tin 34 不孝 bùxiào bất hiếu 35 暴力 bàolì tính bạo lực 36 笨拙 bènzhuō đần độn 37 恶毒 èdú độc ác 38 刁蛮 diāomán ngổ ngáo 39 聪明 cōngmíng thông minh 40 顽皮 wánpí bướng bỉnh, cố chấp

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Virut Corona

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN CORONAVIRUTS:

病毒 /bìngdú/ vi-rút 冠状病毒 /guānzhuàng bìngdú/ vi-rút corona 新型 /xīn xíng/ kiểu mới 新型冠状病毒肺炎 /xīn xíng guan zhuàng bìng dú fèi yán/ Viêm phổi vi-rút corona kiểu mới 炎 /yán/ viêm 肺炎 /fèi yán/ viêm phổi 胃炎 /wèi yán/ viêm dạ dày 鼻炎 /bí yán/ viêm mũi 肾炎 /shèn yán/ viêm thận 咽喉炎 /yān hóu yán/ viêm họng 感染 /gǎn rǎn/ bị nhiễm 细菌 /xì jūn/ vi khuẩn 疫 /yì/ dịch 疫病 /yì bìng/ dịch bệnh 疫情 /yì qíng/ tình hình dịch 现 在 武 汉 的 疫 情 怎 么 样?/xiàn zài wǔ hàn de yì qíng zěn me yàng?/ bây giờ tình hình dịch ở Vũ Hán như thế nào? 武汉市 /wǔ hàn shì/ tp. Vũ Hán 长江 /cháng jiāng/ sông trường giang 海 鲜 市 场 /hǎi xiān shìchǎng/ chợ hải sản 野 生 动 物 /yě shēng dòng wù/ động vật hoang dã 非典 /fēi diǎn/ SARS 中东呼吸综合症 /zhōng dōng hū xī zōng hé zhèng/ MERS 蝙蝠 /biān fú/ con dơi 果子狸 /guǒ zi lí/ cầy hương 骆驼 /luò tuó/ lạc đà 穿山甲 /chuān shān jiǎ/ tê tê 感冒 /gǎn mào/ cảm cúm 普通感冒 /pǔ tōng gǎn mào/ cảm cúm bình thường 细胞 /xì bāo/ tế bào 治疗 /zhì liáo/ điều trị 抗生素 /kàng shēng sù/ thuốc kháng sinh 蛋白质 /dàn bái zhì/ chất đạm/protein 蛋白质外壳 /dàn bái zhì wài ké/ vỏ chất đạm 遗传 /yí chuán/ di truyền 变异 /biàn yì/ biến dị 症状 /zhèng zhuàng/ triệu chứng 潜伏期 /qián fú qí/ thời kỳ ủ bệnh 复制 /fù zhì/ sao chép 疫苗 /yì miáo/ vắc xin 发烧 /fā shāo/ bị sốt 发热 /fā rè/ bị sốt 发高烧 /fā gāo shāo/ bị sốt cao 发低烧 /fā dī shāo/ bị sốt thấp 乏力 /fá lì/ mệt mỏi 干咳 /gān ké/ ho khan 咳嗽 /ké sou/ ho 呼吸困难 /hū xī kùn nán/ khó thở 传染途径 /chuán rǎn tú jìng/ con đường truyền nhiễm 飞沫传染 /fēi mò chuán rǎn/ truyền nhiễm qua bụi nước bọt 接触传染 /jiē chù chuán rǎn/ truyền nhiễm qua tiếp xúc 预防措施 /yù fáng cuò shī/ biện pháp phòng chống 早发现,早隔离 /zǎo fā xiàn, zǎo gé lí/ phát hiện sớm, cách ly sớm 隔离 /gé lí/ cách ly 封城 /fēng chéng/ phong toả 武汉封城 /wǔ hàn fēng chéng/ phong toả vũ hán 戴口罩 /dài kǒu zhào/ đeo khẩu trang 洗手 /xǐshǒu /rửa tay 肥皂 /féi zào/ xà phòng 洗手液 /xǐshǒu yè/ sữa rửa tay/nước rửa tay 保持房间通风 /bǎo chífáng jiān tōng fēng/ giữ thoáng khí trong phòng 通风 /tōng fēng/ thoáng khí 多喝水,早睡, 提高免疫力 /duō hē shuǐ, zǎo shuì, tí gāo miǎn yìlì/ uống nhiều nước, ngủ sớm, nâng cao sức đề kháng 免疫力 /miǎn yìlì/ sức đề kháng 避免人群聚集 /bìmiǎn rén qún jù jí/ tránh đông người tụ tập 避免 /bìmiǎn/ tránh 聚集 /jù jí/ tụ tập 不吃、不买卖、不接触野生动物 /bù chī, bú mǎi mài, bù jiē chù yě shēng dòng wù/ không ăn, không mua bán,không tiếp xúc động vật hoang dã 买卖 /mǎi mài/ mua bán ====================

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện – Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Hotline: 0973 330 143 Website: http://tiengtrungtoandien.com/ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Hoa Quả”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ

1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây)

2. 瓣bàn:múi

3. 汁zhī:nước (trái cây)

4. 樱桃yīngtáo:anh đào

5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát

6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon

7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ

8. 柚子yòuzi:bưởi

9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám)

10. 橙子chéngzi:cam

11. 柠檬níngméng:chanh

12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm

13. 芭蕉bājiāo:chuối tây

14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu

15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc

16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da

17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm

18. 草莓cǎoméi:dâu tây

19. 甜瓜tiánguā:dưa lê

20. 西瓜xīguā:dưa hấu

21. 椰子yēzi:dừa

22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa

23. 桃子táozi: đào

24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ

25. 杏xìng: hạnh

26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào

27. 柿子shìzi: hồng

28. 杨桃yángtáo: khế

29. 梨lí: lê

30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà

31. 石榴shíliú: lựu

32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na)

33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm

34. 三竺sān zhú: măng cụt

35. 李子lǐzǐ: mận

36. 菠萝蜜bōluómì: mít

37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ

38. 梅子méizi: mơ

39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn

40. 葡萄pútáo: nho

41. 番石榴fān shíliú: ổi

42. 金橘jīnjú: quất

43. 橘子júzi: quýt

44. 榴莲liúlián: sầu riêng

45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu

46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri

47. 山茶shānchá: sơn trà

www.tiengtrughoanglien.com.vn

48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long

49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa

50. 荔枝lìzhī: vải

51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm

52. 芒果mángguǒ: xoài

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!