Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 1
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1. Trường mầm non (nhà trẻ)
托儿所
Tuō’érsuǒ
2. Vườn trẻ (mẫu giáo)
幼儿园
yòu’éryuán
3. Nhà trẻ gởi theo ngày
日托所
rì tuō suǒ
4. Tiểu học
小学
xiǎoxué
5. Trung học
中学
zhōngxué
6. Trung học cơ sở
初中
chūzhōng
7. Cấp ba, trung học phổ thông
高中
gāozhōng
8. Cao đẳng
大专
dàzhuān
9. Học viện
学院
xuéyuàn
10. Đại học tổng hợp
综合性大学
zònghé xìng dàxué
11. Viện nghiên cứu sinh
研究生院
yánjiūshēng yuàn
12. Viện nghiên cứu
研究院
yán jiù yuàn
13. Trường đại học và học viện
高等院校
gāoděng yuàn xiào
14. Trường trọng điểm
重点学校
zhòngdiǎn xuéxiào
15. Trường trung học trọng điểm
重点中学
zhòngdiǎn zhōngxué
16. Trường đại học trọng điểm
重点大学
zhòngdiǎn dàxué
17. Trường chuyên tiểu học
附小
fùxiǎo
18. Trường chuyên trung học
附中
fùzhōng
19. Trường thực nghiệm
实验学校
shíyàn xuéxiào
20. Trường mẫu
模范学校
mófàn xuéxiào
21. Trường chung cấp chuyên nghiệp
中专
zhōng zhuān
22. Trường dạy nghề
技校
jìxiào
23. Trường chuyên nghiệp
职业学校
zhíyè xuéxiào
24. Trường dành cho người lớn tuổi
成人学校
chéngrén xuéxiào
25. Trường công lập
公学校
gōng xuéxiào
26. Trường nghệ thuật
艺术学校
yìshù xuéxiào
27. Trường múa
舞蹈学校
wǔdǎo xuéxiào
28. Trường sư phạm
师范学校
shīfàn xuéxiào
29. Trường thương nghiệp
商业学校
shāngyè xuéxiào
30. Trường tư thục, trường dân lập
私立学校
sīlì xuéxiào
31. Trường tự phí
自费学校
zìfèi xuéxiào
32. Trường bán trú
全日制学校
quánrì zhì xuéxiào
33. Trường tại chức
业余学校
yèyú xuéxiào
34. Trường hàm thụ
函授 学校
hánshòu xuéxiào
35. Trường ban đêm
夜校
yèxiào
36. Trường nội trú
寄宿学校
jìsù xuéxiào
37. Viện văn học
文学院
wén xuéyuàn
38. Học viện nhân văn
人文学院
rénwén xuéyuàn
39. Học viện công nghiệp
工学院
gōng xuéyuàn
40. Học viện y khoa
医学院
yīxuéyuàn
41. Học viện thể dục
体育学院
tǐyù xuéyuàn
42. Học viện âm nhạc
音乐学院
yīnyuè xuéyuàn
43. Học viện sư phạm
师范学院
shīfàn xuéyuàn
44. Học viện giáo dục
教育学院
jiàoyù xuéyuàn
45. Đại học sư phạm
师范大学
shīfàn dàxué
46. Học viện thương mại
商学院
shāng xué yuàn
47. Học viện công nghiệp tại chức
业余工业大学
yèyú gōngyè dàxué
48. Đại học phát thanh truyền hình
广播电视大学
guǎngbò diànshì dàxué
49. Đại học hàm thụ
函授大学
hánshòu dàxué
50. Giáo dục mẫu giáo
幼儿教育
yòu’ér jiàoyù
51. Giáo dục trước tuổi đi học
学前教育
Xuéqián jiàoyù
52. Giáo dục sơ cấp
初等教育
chūděng jiàoyù
53. Giáo dục trung cấp
中等教育
zhōngděng jiàoyù
54. Giáo dục cao cấp
高等教育
gāoděng jiàoyù
55. Tiếp tục giáo dục
继续教育
jìxù jiàoyù
56. Giáo dục công dân
公民教育
gōngmín jiàoyù
57. Giáo dục dành cho người lớn
成人教育
chéngrén jiàoyù
58. Giáo dục hệ mười năm
十年制义务教育
shí nián zhì yìwù jiàoyù
59. Giáo dục cơ sở
基础教育
jīchǔ jiàoyù
60. Giáo dục nghề nghiệp
职业教育
zhíyè jiàoyù
61. Giáodục nghe nhìn
视听教育
shìtīng jiàoyù
62. Học sinh tiểu học
小学生
xiǎoxuéshēng
63. Học sinh trung học
中学生
zhōngxuéshēng
64. Học sinh cấp hai
初中生
chūzhōng shēng
65. Học sinh cấp ba
高中生
gāozhōng shēng
66. Sinh viên
大学生
dàxuéshēng
67. Sinh viên những năm đầu
低年级学生
dī niánjí xuéshēng
68. Sinh viên những năm cuối
高年级学生
gāo niánjí xuéshēng
69. Học sinh mới
新生
xīnshēng
70. Sinh viên năm thứ nhất
一年级大学生
yī niánjí dàxuéshēng
71. Sinh viên năm thứ hai
二年级大学生
èr niánjí dàxuéshēng
72. Sinh viên năm thứ ba
三年级大学生
sān niánjí dàxuéshēng
73. Sinh viên năm thứ tư
四年级大学生
sì niánjí dàxuéshēng
74. Sinh viên hệ chính quy
本科生
běnkē shēng
75. Nghiên cứu sinh
研究生
yánjiūshēng
76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ
博士生
bóshì shēng
77. Lưu học sinh
留学生
liúxuéshēng
78. Hội học sinh sinh viên
学生会
xuéshēnghuì
79. Học viện cử nhân
学士学位
xuéshì xuéwèi
80. Cử nhân khoa học xã hội
文学士
wénxué shì
81. Cử nhân khoa học tự nhiên
理学士
lǐxué shì
82. Học vị thạc sĩ
硕士学位
shuòshì xuéwèi
83. Học vị tiến sĩ
博士学位
bóshì xuéwèi
84. Trên tiến sĩ
博士后
bóshìhòu
85. Tiến sĩ triết học
哲学博士
zhéxué bóshì
86. Học vị danh dự
名誉学位
míngyù xuéwèi
87. Giáo viên
教师
jiàoshī
88. Giáo viên cao cấp
高级讲师
gāojí jiǎngshī
89. Trợ giáo
助教
zhùjiào
90. Giảng viên
讲师
jiǎngshī
91. Giảng viên cao cấp
高级教师
gāojí jiàoshī
92. Trợ lý giáo sư
助理教授
zhùlǐ jiàoshòu
93. Phó giáo sư
副教 授
fùjiàoshòu
94. Giáo sư
教授
jiàoshòu
95. Giáo viên hướng dẫn
导师
dǎoshī
96. Giáo sư thỉnh giảng
客座教授
kèzuò jiàoshòu
97. Học giả mời đến
访问学者
fǎngwèn xuézhě
98. Chủ nhiệm khoa
系主任
xì zhǔrèn
99. Phòng giáo vụ
教务处
jiàowù chù
100. Trưởng phòng giáo vụ
教务长
jiàowù zhǎng
101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
教研室
jiàoyánshì
102. Tổ nghiên cứu khoa học
教研组
jiàoyánzǔ
103. Chỉ đạo viên chính trị
政治指导员
zhèngzhì zhǐdǎoyuán
104. Giáo viên chủ nhiệm
班主任
bānzhǔrèn
105. Giáo viên kiêm chức
兼职教师
Jiānzhí jiàoshī
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tính Cách”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH
1 和善 hé shàn Vui tính 2 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 3 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 4 淡漠 dàn mò Lạnh lùng 5 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo 6 暴力 bào lì Tính bạo lực 7 生词 /拼音/ 意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín 8 积极 jī jí Tích cực 9 负面 fù miàn Tiêu cực 10 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin 11 不孝 bú xiào Bất hiếu 12 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13 聪明 cōng míng Thông minh 14 笨拙 bèn zhuō Đần độn 15 丑陋 chǒu lòu Xấu 16 好看 hǎo kàn Đẹp 17 恶毒 è dú Độc ác 18 善良 shàn liáng Lương thiện 19 周到 zhōu dào Chu đáo 20 安适 ān shì Ấm áp 21 积极 jījí tích cực 22 负面 fùmiàn tiêu cực 23 内在心 Nèizài xīn nội tâm, khép kín 24 和善 héshàn vui tính 25 好看 hǎokàn đẹp 26 善良 shànliáng lương thiện 27 安适 ānshì ấm áp 28 斯文 sīwén lịch sự,lịch thiệp 29 周到 zhōudào chu đáo 30 丑陋 chǒulòu xấu 31 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm 32 淡漠 dànmò lạnh lùng 33 扭捏 niǔniē ngại ngùng, thiếu tự tin 34 不孝 bùxiào bất hiếu 35 暴力 bàolì tính bạo lực 36 笨拙 bènzhuō đần độn 37 恶毒 èdú độc ác 38 刁蛮 diāomán ngổ ngáo 39 聪明 cōngmíng thông minh 40 顽皮 wánpí bướng bỉnh, cố chấp
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Virut Corona
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN CORONAVIRUTS:
病毒 /bìngdú/ vi-rút 冠状病毒 /guānzhuàng bìngdú/ vi-rút corona 新型 /xīn xíng/ kiểu mới 新型冠状病毒肺炎 /xīn xíng guan zhuàng bìng dú fèi yán/ Viêm phổi vi-rút corona kiểu mới 炎 /yán/ viêm 肺炎 /fèi yán/ viêm phổi 胃炎 /wèi yán/ viêm dạ dày 鼻炎 /bí yán/ viêm mũi 肾炎 /shèn yán/ viêm thận 咽喉炎 /yān hóu yán/ viêm họng 感染 /gǎn rǎn/ bị nhiễm 细菌 /xì jūn/ vi khuẩn 疫 /yì/ dịch 疫病 /yì bìng/ dịch bệnh 疫情 /yì qíng/ tình hình dịch 现 在 武 汉 的 疫 情 怎 么 样?/xiàn zài wǔ hàn de yì qíng zěn me yàng?/ bây giờ tình hình dịch ở Vũ Hán như thế nào? 武汉市 /wǔ hàn shì/ tp. Vũ Hán 长江 /cháng jiāng/ sông trường giang 海 鲜 市 场 /hǎi xiān shìchǎng/ chợ hải sản 野 生 动 物 /yě shēng dòng wù/ động vật hoang dã 非典 /fēi diǎn/ SARS 中东呼吸综合症 /zhōng dōng hū xī zōng hé zhèng/ MERS 蝙蝠 /biān fú/ con dơi 果子狸 /guǒ zi lí/ cầy hương 骆驼 /luò tuó/ lạc đà 穿山甲 /chuān shān jiǎ/ tê tê 感冒 /gǎn mào/ cảm cúm 普通感冒 /pǔ tōng gǎn mào/ cảm cúm bình thường 细胞 /xì bāo/ tế bào 治疗 /zhì liáo/ điều trị 抗生素 /kàng shēng sù/ thuốc kháng sinh 蛋白质 /dàn bái zhì/ chất đạm/protein 蛋白质外壳 /dàn bái zhì wài ké/ vỏ chất đạm 遗传 /yí chuán/ di truyền 变异 /biàn yì/ biến dị 症状 /zhèng zhuàng/ triệu chứng 潜伏期 /qián fú qí/ thời kỳ ủ bệnh 复制 /fù zhì/ sao chép 疫苗 /yì miáo/ vắc xin 发烧 /fā shāo/ bị sốt 发热 /fā rè/ bị sốt 发高烧 /fā gāo shāo/ bị sốt cao 发低烧 /fā dī shāo/ bị sốt thấp 乏力 /fá lì/ mệt mỏi 干咳 /gān ké/ ho khan 咳嗽 /ké sou/ ho 呼吸困难 /hū xī kùn nán/ khó thở 传染途径 /chuán rǎn tú jìng/ con đường truyền nhiễm 飞沫传染 /fēi mò chuán rǎn/ truyền nhiễm qua bụi nước bọt 接触传染 /jiē chù chuán rǎn/ truyền nhiễm qua tiếp xúc 预防措施 /yù fáng cuò shī/ biện pháp phòng chống 早发现,早隔离 /zǎo fā xiàn, zǎo gé lí/ phát hiện sớm, cách ly sớm 隔离 /gé lí/ cách ly 封城 /fēng chéng/ phong toả 武汉封城 /wǔ hàn fēng chéng/ phong toả vũ hán 戴口罩 /dài kǒu zhào/ đeo khẩu trang 洗手 /xǐshǒu /rửa tay 肥皂 /féi zào/ xà phòng 洗手液 /xǐshǒu yè/ sữa rửa tay/nước rửa tay 保持房间通风 /bǎo chífáng jiān tōng fēng/ giữ thoáng khí trong phòng 通风 /tōng fēng/ thoáng khí 多喝水,早睡, 提高免疫力 /duō hē shuǐ, zǎo shuì, tí gāo miǎn yìlì/ uống nhiều nước, ngủ sớm, nâng cao sức đề kháng 免疫力 /miǎn yìlì/ sức đề kháng 避免人群聚集 /bìmiǎn rén qún jù jí/ tránh đông người tụ tập 避免 /bìmiǎn/ tránh 聚集 /jù jí/ tụ tập 不吃、不买卖、不接触野生动物 /bù chī, bú mǎi mài, bù jiē chù yě shēng dòng wù/ không ăn, không mua bán,không tiếp xúc động vật hoang dã 买卖 /mǎi mài/ mua bán ====================
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!
Tiếng Trung Toàn Diện – Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!
Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Hotline: 0973 330 143 Website: http://tiengtrungtoandien.com/ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Hoa Quả”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ
1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây)
2. 瓣bàn:múi
3. 汁zhī:nước (trái cây)
4. 樱桃yīngtáo:anh đào
5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát
6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon
7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ
8. 柚子yòuzi:bưởi
9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám)
10. 橙子chéngzi:cam
11. 柠檬níngméng:chanh
12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm
13. 芭蕉bājiāo:chuối tây
14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu
15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc
16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da
17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm
18. 草莓cǎoméi:dâu tây
19. 甜瓜tiánguā:dưa lê
20. 西瓜xīguā:dưa hấu
21. 椰子yēzi:dừa
22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa
23. 桃子táozi: đào
24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ
25. 杏xìng: hạnh
26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào
27. 柿子shìzi: hồng
28. 杨桃yángtáo: khế
29. 梨lí: lê
30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà
31. 石榴shíliú: lựu
32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na)
33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm
34. 三竺sān zhú: măng cụt
35. 李子lǐzǐ: mận
36. 菠萝蜜bōluómì: mít
37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ
38. 梅子méizi: mơ
39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn
40. 葡萄pútáo: nho
41. 番石榴fān shíliú: ổi
42. 金橘jīnjú: quất
43. 橘子júzi: quýt
44. 榴莲liúlián: sầu riêng
45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu
46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri
47. 山茶shānchá: sơn trà
www.tiengtrughoanglien.com.vn
48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long
49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa
50. 荔枝lìzhī: vải
51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm
52. 芒果mángguǒ: xoài
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!