Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” # Top 10 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 1

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1. Trường mầm non (nhà trẻ)

托儿所

Tuō’érsuǒ

2. Vườn trẻ (mẫu giáo)

幼儿园

yòu’éryuán

3. Nhà trẻ gởi theo ngày

日托所

rì tuō suǒ

4. Tiểu học

小学

xiǎoxué

5. Trung học

中学

zhōngxué

6. Trung học cơ sở

初中

chūzhōng

7. Cấp ba, trung học phổ thông

高中

gāozhōng

8. Cao đẳng

大专

dàzhuān

9. Học viện

学院

xuéyuàn

10. Đại học tổng hợp

综合性大学

zònghé xìng dàxué

11. Viện nghiên cứu sinh

研究生院

yánjiūshēng yuàn

12. Viện nghiên cứu

研究院

yán jiù yuàn

13. Trường đại học và học viện

高等院校

gāoděng yuàn xiào

14. Trường trọng điểm

重点学校

zhòngdiǎn xuéxiào

15. Trường trung học trọng điểm

重点中学

zhòngdiǎn zhōngxué

16. Trường đại học trọng điểm

重点大学

zhòngdiǎn dàxué

17. Trường chuyên tiểu học

附小

fùxiǎo

18. Trường chuyên trung học

附中

fùzhōng

19. Trường thực nghiệm

实验学校

shíyàn xuéxiào

20. Trường mẫu

模范学校

mófàn xuéxiào

21. Trường chung cấp chuyên nghiệp

中专

zhōng zhuān

22. Trường dạy nghề

技校

jìxiào

23. Trường chuyên nghiệp

职业学校

zhíyè xuéxiào

24. Trường dành cho người lớn tuổi

成人学校

chéngrén xuéxiào

25. Trường công lập

公学校

gōng xuéxiào

26. Trường nghệ thuật

艺术学校

yìshù xuéxiào

27. Trường múa

舞蹈学校

wǔdǎo xuéxiào

28. Trường sư phạm

师范学校

shīfàn xuéxiào

29. Trường thương nghiệp

商业学校

shāngyè xuéxiào

30. Trường tư thục, trường dân lập

私立学校

sīlì xuéxiào

31. Trường tự phí

自费学校

zìfèi xuéxiào

32. Trường bán trú

 全日制学校

quánrì zhì xuéxiào

33. Trường tại chức

 业余学校

yèyú xuéxiào

34. Trường hàm thụ

 函授 学校

hánshòu xuéxiào

35. Trường ban đêm

 夜校

yèxiào

36. Trường nội trú

 寄宿学校

jìsù xuéxiào

37. Viện văn học

 文学院

wén xuéyuàn

38. Học viện nhân văn

 人文学院

rénwén xuéyuàn

39. Học viện công nghiệp

 工学院

gōng xuéyuàn

40. Học viện y khoa

 医学院

yīxuéyuàn

41. Học viện thể dục

 体育学院

tǐyù xuéyuàn

42. Học viện âm nhạc

 音乐学院

yīnyuè xuéyuàn

43. Học viện sư phạm

师范学院

shīfàn xuéyuàn

44. Học viện giáo dục

教育学院

jiàoyù xuéyuàn

45. Đại học sư phạm

师范大学

shīfàn dàxué

46. Học viện thương mại

商学院

shāng xué yuàn

47. Học viện công nghiệp tại chức

 业余工业大学

yèyú gōngyè dàxué

48. Đại học phát thanh truyền hình

 广播电视大学

guǎngbò diànshì dàxué

49. Đại học hàm thụ

 函授大学

hánshòu dàxué

50. Giáo dục mẫu giáo

 幼儿教育

yòu’ér jiàoyù

51. Giáo dục trước tuổi đi học

 学前教育

Xuéqián jiàoyù

52. Giáo dục sơ cấp

 初等教育

chūděng jiàoyù

53. Giáo dục trung cấp

中等教育

zhōngděng jiàoyù

54. Giáo dục cao cấp

高等教育

gāoděng jiàoyù

55. Tiếp tục giáo dục

 继续教育

jìxù jiàoyù

56. Giáo dục công dân

 公民教育

gōngmín jiàoyù

57. Giáo dục dành cho người lớn

 成人教育

chéngrén jiàoyù

58. Giáo dục hệ mười năm

 十年制义务教育

shí nián zhì yìwù jiàoyù

59. Giáo dục cơ sở

基础教育

jīchǔ jiàoyù

60. Giáo dục nghề nghiệp

职业教育

zhíyè jiàoyù

61. Giáodục nghe nhìn

 视听教育

shìtīng jiàoyù

62. Học sinh tiểu học

 小学生

xiǎoxuéshēng

63. Học sinh trung học

 中学生

zhōngxuéshēng

64. Học sinh cấp hai

 初中生

chūzhōng shēng

65. Học sinh cấp ba

 高中生

gāozhōng shēng

66. Sinh viên

 大学生

dàxuéshēng

67. Sinh viên những năm đầu

 低年级学生

dī niánjí xuéshēng

68. Sinh viên những năm cuối

 高年级学生

gāo niánjí xuéshēng

69. Học sinh mới

 新生

xīnshēng

70. Sinh viên năm thứ nhất

 一年级大学生

yī niánjí dàxuéshēng

71. Sinh viên năm thứ hai

 二年级大学生

èr niánjí dàxuéshēng

72. Sinh viên năm thứ ba

 三年级大学生

sān niánjí dàxuéshēng

73. Sinh viên năm thứ tư

 四年级大学生

sì niánjí dàxuéshēng

74. Sinh viên hệ chính quy

本科生

běnkē shēng

75. Nghiên cứu sinh

 研究生

yánjiūshēng

76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ

 博士生

bóshì shēng

77. Lưu học sinh

 留学生

liúxuéshēng

78. Hội học sinh sinh viên

 学生会

xuéshēnghuì

79. Học viện cử nhân

 学士学位

xuéshì xuéwèi

80. Cử nhân khoa học xã hội

 文学士

wénxué shì

81. Cử nhân khoa học tự nhiên

 理学士

lǐxué shì

82. Học vị thạc sĩ

硕士学位

shuòshì xuéwèi

83. Học vị tiến sĩ

 博士学位

bóshì xuéwèi

84. Trên tiến sĩ

 博士后

bóshìhòu

85. Tiến sĩ triết học

 哲学博士

zhéxué bóshì

86. Học vị danh dự

 名誉学位

míngyù xuéwèi

87. Giáo viên

教师

jiàoshī

88. Giáo viên cao cấp

 高级讲师

gāojí jiǎngshī

89. Trợ giáo

 助教

zhùjiào

90. Giảng viên

讲师

jiǎngshī

91. Giảng viên cao cấp

 高级教师

gāojí jiàoshī

92. Trợ lý giáo sư

 助理教授

zhùlǐ jiàoshòu

93. Phó giáo sư

副教 授

fùjiàoshòu

94. Giáo sư

教授

jiàoshòu

95. Giáo viên hướng dẫn

 导师

dǎoshī

96. Giáo sư thỉnh giảng

 客座教授

kèzuò jiàoshòu

97. Học giả mời đến

访问学者

fǎngwèn xuézhě

98. Chủ nhiệm khoa

系主任

xì zhǔrèn

99. Phòng giáo vụ

教务处

jiàowù chù

100. Trưởng phòng giáo vụ

教务长

jiàowù zhǎng

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục

教研室

jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học

教研组

jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị

政治指导员

zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm

班主任

bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức

兼职教师

Jiānzhí jiàoshī

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tính Cách”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH

1 和善      hé shàn Vui tính 2 勇敢    yǒng gǎn   Dũng cảm 3 顽皮      wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 4 淡漠      dàn mò Lạnh lùng 5 刁蛮     diāo mán  Ngổ ngáo 6 暴力       bào lì Tính bạo lực 7 生词 /拼音/ 意思/ 内在心     nèi zài xīn  Nội tâm, khép kín 8 积极     jī jí   Tích cực 9 负面      fù miàn Tiêu cực 10 扭捏      niǔ niē  Ngại ngùng, thiếu tự tin 11 不孝     bú xiào Bất hiếu 12 斯文     sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13 聪明   cōng míng   Thông minh 14 笨拙     bèn zhuō  Đần độn 15 丑陋   chǒu lòu   Xấu 16 好看    hǎo kàn  Đẹp 17 恶毒   è dú   Độc ác 18 善良    shàn liáng  Lương thiện 19 周到    zhōu dào  Chu đáo 20 安适   ān shì   Ấm áp 21 积极 jījí tích cực 22 负面 fùmiàn tiêu cực 23 内在心 Nèizài xīn nội tâm, khép kín 24 和善 héshàn vui tính 25 好看 hǎokàn đẹp 26 善良 shànliáng lương thiện 27 安适 ānshì ấm áp 28 斯文 sīwén lịch sự,lịch thiệp 29 周到 zhōudào chu đáo 30 丑陋 chǒulòu xấu 31 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm 32 淡漠 dànmò lạnh lùng 33 扭捏 niǔniē ngại ngùng, thiếu tự tin 34 不孝 bùxiào bất hiếu 35 暴力 bàolì tính bạo lực 36 笨拙 bènzhuō đần độn 37 恶毒 èdú độc ác 38 刁蛮 diāomán ngổ ngáo 39 聪明 cōngmíng thông minh 40 顽皮 wánpí bướng bỉnh, cố chấp

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Virut Corona

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN CORONAVIRUTS:

病毒 /bìngdú/ vi-rút 冠状病毒 /guānzhuàng bìngdú/ vi-rút corona 新型 /xīn xíng/ kiểu mới 新型冠状病毒肺炎 /xīn xíng guan zhuàng bìng dú fèi yán/ Viêm phổi vi-rút corona kiểu mới 炎 /yán/ viêm 肺炎 /fèi yán/ viêm phổi 胃炎 /wèi yán/ viêm dạ dày 鼻炎 /bí yán/ viêm mũi 肾炎 /shèn yán/ viêm thận 咽喉炎 /yān hóu yán/ viêm họng 感染 /gǎn rǎn/ bị nhiễm 细菌 /xì jūn/ vi khuẩn 疫 /yì/ dịch 疫病 /yì bìng/ dịch bệnh 疫情 /yì qíng/ tình hình dịch 现 在 武 汉 的 疫 情 怎 么 样?/xiàn zài wǔ hàn de yì qíng zěn me yàng?/ bây giờ tình hình dịch ở Vũ Hán như thế nào? 武汉市 /wǔ hàn shì/ tp. Vũ Hán 长江 /cháng jiāng/ sông trường giang 海 鲜 市 场 /hǎi xiān shìchǎng/ chợ hải sản 野 生 动 物 /yě shēng dòng wù/ động vật hoang dã 非典 /fēi diǎn/ SARS 中东呼吸综合症 /zhōng dōng hū xī zōng hé zhèng/ MERS 蝙蝠 /biān fú/ con dơi 果子狸 /guǒ zi lí/ cầy hương 骆驼 /luò tuó/ lạc đà 穿山甲 /chuān shān jiǎ/ tê tê 感冒 /gǎn mào/ cảm cúm 普通感冒 /pǔ tōng gǎn mào/ cảm cúm bình thường 细胞 /xì bāo/ tế bào 治疗 /zhì liáo/ điều trị 抗生素 /kàng shēng sù/ thuốc kháng sinh 蛋白质 /dàn bái zhì/ chất đạm/protein 蛋白质外壳 /dàn bái zhì wài ké/ vỏ chất đạm 遗传 /yí chuán/ di truyền 变异 /biàn yì/ biến dị 症状 /zhèng zhuàng/ triệu chứng 潜伏期 /qián fú qí/ thời kỳ ủ bệnh 复制 /fù zhì/ sao chép 疫苗 /yì miáo/ vắc xin 发烧 /fā shāo/ bị sốt 发热 /fā rè/ bị sốt 发高烧 /fā gāo shāo/ bị sốt cao 发低烧 /fā dī shāo/ bị sốt thấp 乏力 /fá lì/ mệt mỏi 干咳 /gān ké/ ho khan 咳嗽 /ké sou/ ho 呼吸困难 /hū xī kùn nán/ khó thở 传染途径 /chuán rǎn tú jìng/ con đường truyền nhiễm 飞沫传染 /fēi mò chuán rǎn/ truyền nhiễm qua bụi nước bọt 接触传染 /jiē chù chuán rǎn/ truyền nhiễm qua tiếp xúc 预防措施 /yù fáng cuò shī/ biện pháp phòng chống 早发现,早隔离 /zǎo fā xiàn, zǎo gé lí/ phát hiện sớm, cách ly sớm 隔离 /gé lí/ cách ly 封城 /fēng chéng/ phong toả 武汉封城 /wǔ hàn fēng chéng/ phong toả vũ hán 戴口罩 /dài kǒu zhào/ đeo khẩu trang 洗手 /xǐshǒu /rửa tay 肥皂 /féi zào/ xà phòng 洗手液 /xǐshǒu yè/ sữa rửa tay/nước rửa tay 保持房间通风 /bǎo chífáng jiān tōng fēng/ giữ thoáng khí trong phòng 通风 /tōng fēng/ thoáng khí 多喝水,早睡, 提高免疫力 /duō hē shuǐ, zǎo shuì, tí gāo miǎn yìlì/ uống nhiều nước, ngủ sớm, nâng cao sức đề kháng 免疫力 /miǎn yìlì/ sức đề kháng 避免人群聚集 /bìmiǎn rén qún jù jí/ tránh đông người tụ tập 避免 /bìmiǎn/ tránh 聚集 /jù jí/ tụ tập 不吃、不买卖、不接触野生动物 /bù chī, bú mǎi mài, bù jiē chù yě shēng dòng wù/ không ăn, không mua bán,không tiếp xúc động vật hoang dã 买卖 /mǎi mài/ mua bán ====================

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện – Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Hotline: 0973 330 143 Website: http://tiengtrungtoandien.com/ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Hoa Quả”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ

1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây)

2. 瓣bàn:múi

3. 汁zhī:nước (trái cây)

4. 樱桃yīngtáo:anh đào

5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát

6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon

7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ

8. 柚子yòuzi:bưởi

9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám)

10. 橙子chéngzi:cam

11. 柠檬níngméng:chanh

12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm

13. 芭蕉bājiāo:chuối tây

14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu

15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc

16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da

17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm

18. 草莓cǎoméi:dâu tây

19. 甜瓜tiánguā:dưa lê

20. 西瓜xīguā:dưa hấu

21. 椰子yēzi:dừa

22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa

23. 桃子táozi: đào

24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ

25. 杏xìng: hạnh

26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào

27. 柿子shìzi: hồng

28. 杨桃yángtáo: khế

29. 梨lí: lê

30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà

31. 石榴shíliú: lựu

32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na)

33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm

34. 三竺sān zhú: măng cụt

35. 李子lǐzǐ: mận

36. 菠萝蜜bōluómì: mít

37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ

38. 梅子méizi: mơ

39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn

40. 葡萄pútáo: nho

41. 番石榴fān shíliú: ổi

42. 金橘jīnjú: quất

43. 橘子júzi: quýt

44. 榴莲liúlián: sầu riêng

45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu

46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri

47. 山茶shānchá: sơn trà

www.tiengtrughoanglien.com.vn

48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long

49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa

50. 荔枝lìzhī: vải

51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm

52. 芒果mángguǒ: xoài

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!