Xu Hướng 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội # Top 8 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội # Top 8 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Có lẽ bạn nào cũng đều từng trải qua khóa huấn luyện quân sự ở trường học đầy gian khổ nhưng có lẽ lại nhiều kỉ niệm nhất! Bạn được học cách tháo lắp súng, ngắm súng, thay đạn, trườn bò, ném lựu đạn,… được rèn luyện tính kỷ luật cao, nâng cao sức khỏe và ý chí kiên cường của một chiến binh. Quân đội chính là môi trường rèn luyện tốt nhất.

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Bệnh viện dã chiến

野战医院

yě zhàn yī yuàn

2

Bệnh viện hải quân

海军医院

hǎi jūn yī yuàn

3

Bệnh viện hành quân

随军医院

suí jūn yī yuàn

4

Bệnh viện hậu phương

后方医院

hòu fāng yī yuàn

5

Bệnh viện không quân

空军医院

kōng jūn yī yuàn

6

Bệnh viện lục quân

陆军医院

lù jūn yī yuàn

7

Bệnh viện nơi đóng quân

驻地医院

zhù dì yī yuàn

8

Binh chủng

兵种

bīng zhǒng

9

Binh đoàn

兵团

bīng tuán

10

Binh nhất hải quân

海军一等兵

hǎi jūn yī děng bīng

11

Binh nhất không quân

空军一等兵

kōng jūn yī děng bīng

12

Binh nhất lục quân

陆军一等兵

lù jūn yī děng bīng

13

Binh nhì hải quân

海军二等兵

hǎi jūn èr děng bīng

14

Binh nhì không quân

空军二等兵

kōng jūn èr děng bīng

15

Binh nhì lục quân

陆军二等兵

lù jūn èr děng bīng

16

Bộ binh

步兵

bù bīng

17

Bộ binh cơ giới

机械化步兵

jī xiè huà bù bīng

18

Bộ đội biên phòng

边防部队

biān fáng bù duì

19

Bộ đội chiến đấu

战斗部队

zhàn dòu bù duì

20

Bộ đội chủ lực

主力部队

zhǔ lì bū duì

21

Bộ đội công binh

工兵部队

gōng bīng bù duì

22

Bộ đội đi chi viện

支援部队

zhī yuān bù duì

23

Bộ đội đường sắt

铁道部对

tiě dào bù duì

24

Bộ đội hậu cần

后勤部队

hòu qín bù duì

25

Bộ đội phòng ngự

防御部队

fáng yù bù duì

26

Bộ đội phòng thủ

卫戍部队

wèi shù bù duì

27

Bộ đội tác chiến

作战部队

zuò zhàn bù duì

28

Bộ đội thiết giáp

装甲部队

zhuāng jiǎ bù duì

29

Bộ đội thông tin

通信部队

tōng xìn bù duì

30

Bộ đội tinh nhuệ

精锐部队

jīng ruì bù duì

31

Bộ đội vận tải

运输部队

yùn shū bù duì

32

Bộ đội xe tăng

坦克部队

tǎn kè bù duì

33

Bộ đội xung kích

突击部队

tū jī bù duì

34

Bom

炸弹

zhà dàn

35

Bom nguyên tử

原子导弹

yuán zǐ dǎo dàn

36

Canh gác

门卫

ménwèi

37

Chiến thắng

胜利

shènglì

38

Chính ủy

政委

zhèng wěi

39

Chuẩn tướng

准将

zhǔn jiāng

40

Còng số 8

手铐

shǒukào

41

Cuộc bắt giữ

逮捕

dàibǔ

42

Cuộc tấn công

攻击

gōngjí

43

Đại đội trưởng

连长

lián zhǎng

44

Đại đội trưởng không quân

空军大队长

kōng jūn dà duì zhǎng

45

Đại pháo

大炮

dà pào

46

đại tá

大校

dàxiào

47

Đại tá

大校

dà xiào

48

Đại úy

大尉

dà wèi

49

Đạn

子弹

zǐ dàn

50

Đạn dược

弹药

dànyào

51

Đang làm nghĩa vụ quân sự

现役

xiàn yì

52

Dao găm

匕首

bǐ shǒu

53

Dao quân dụng

军刀

jūn dāo

54

Dây thép gai

带刺铁丝网

dàicì tiěsīwǎng

55

Doanh trại quân đội

士兵营房

shì bīng yíng fáng

56

降落伞

jiàng luò sǎn

57

Giám sát

监视

jiānshì

58

hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎijūn xiàshì

59

Hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎi jūn xià shì

60

Hạ sĩ không quân

空军下士

kōng jūn xià shì

Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Quân Đội

A. Từ vựng tiếng Anh thông dụng về quân đội

+ Company (military): đại đội

+ Comrade: đồng chí/ chiến hữu

+ Combat unit: đơn vị chiến đấu

+ Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

+ Combatant arms: những đơn vị tham chiến

+ Combatant forces: lực lượng chiến đấu

+ Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

+ Combine efforts, join forces: hiệp lực

+ Commandeer: trưng dụng cho quân đội

+ Commander: sĩ quan chỉ huy

+ Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

+ Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

+ Commodore: Phó Đề đốc

+ Concentration camp: trại tập trung

+ Counter-attack: phản công

+ Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

+ Court martial: toà án quân sự

+ Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

+ Crash: sự rơi (máy bay)

+ Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

+ Chief of staff: tham mưu trưởng

+ Class warfare: đấu tranh giai cấp

+ Cold war: chiến tranh lạnh

+ Colonel (Captain in Navy); Đại tá

+ Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

+ Convention, agreement: hiệp định

+ Combat patrol: tuần chiến

+ Curtain-fire: lưới lửa

+ Deadly weapon: vũ khí giết người

+ Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm

+ Demilitarization: phi quân sự hoá

+ Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

+ Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

+ Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

+ Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

+ Disarmament: giải trừ quân bị

+ Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

+ Defense line: phòng tuyến

+ Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

+ Drill: sự tập luyện

+ Drill-ground: bãi tập, thao trường

+ Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

+ Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

+ Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

+ Front lines: tiền tuyến

+ Factions and parties: phe phái

+ Faction, side: phe cánh

+ Field hospital: bệnh viện dã chiến

+ Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái

+ Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

+ Field-officer: sĩ quan cấp tá

+ Fighting trench: chiến hào

+ First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

+ Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

+ Flak: hoả lực phòng không

+ Flak jacket: áo chống đạn

+ Flight recorder: hộp đen trong máy bay

+ Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

+ General: Đại tướng

+ General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

+ General of the Air Force: Thống tướng Không quân

+ General of the Army: Thống tướng Lục quân

+ General staff: bộ tổng tham mưu

+ Genocide: tội diệt chủng

+ Grenade: lựu đạn

+ Ground forces: lục quân

+ Guerrilla: du kích, quân du kích

+ Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

+ Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa

+ Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

+ Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

+ Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

+ Insurgency: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

+ Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo

+ Interception: đánh chặn

+ Jet plane: máy bay phản lực

+ Land force: lục quân

+ Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

+ Landing troops: quân đổ bộ

+ Liaison officer: sĩ quan liên lạc

+ Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

+ Lieutenant General: Trung tướng

+ Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

+ Line of march: đường hành quân

+ Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

+ Major General: Thiếu tướng

+ Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất

+ Mercenary: lính đánh thuê

+ Military attaché: tùy viên quân sự

+ Military base: căn cứ quân sự

+ Military operation: hành binh

+ Militia: dân quân

+ Minefield: bãi mìn

+ Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

+ Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

+ Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

+ Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

+ Parachute troops: quân nhảy dù

+ Paramilitary: bán quân sự

+ To boast, to brag: khoa trương

+ To bog down: sa lầy

+ To declare war on (against, upon): tuyên chiến với

+ To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

+ To postpone (military) action: hoãn binh

+ Warrant-officer: chuẩn uý

+ Vice Admiral: Phó Đô đốc

+ Vanguard: Quân Tiên Phong II

+ Veteran troops: quân đội thiện chiến

+ Ministry of defence: bộ Quốc phòng

+ Zone of operations: khu vực tác chiến

B. Các cấp bậc quân đội bằng tiếng Anh

Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)

– marshal: nguyên soái

– general: tướng, đại tướng

– GEN : đại tướng

– five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao

– lieutenant general: thượng tướng

– major general: trung tướng

– brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng

– colonel: đại tá

– lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)

– major: thiếu tá

– captain: đại uý

– lieutenant: thượng uý, trung uý

– ensign: thiếu uý

– officer: sĩ quan

– warrant, warrant officer: chuẩn uý

Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)

– staff sergeant: thượng sĩ

– sergeant: trung sĩ

– corporal: hạ sĩ

– first class private: binh nhất

– private: lính trơn, binh nhì

C. Từ vựng tiếng Anh về khẩu lệnh trong quân đội

Fall in: Tập hợp!

Attention: Nghiêm!

At case: Nghỉ!

Dismiss: Giải tán!

Eyes front ( Ready front ): Nhìn đằng trước , thẳng!

About face ( About turn ): Đằng sau, quay!

Right face ( Right turn ): Bên phải, quay!

Left face ( Left turn ): Bên trái , quay!

Quick time, march: Bước đều, bước!

Ready! Set! Go! : Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!

Tổng hợp 100 động từ và cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh – LangGo Học nhanh 65 cụm từ lóng giúp bạn nói tiếng Anh chuẩn bản xứ – LangGo

Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh &Amp; Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ

THUẬT NGỮ QUÂN SỰ: TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI ANH & TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI MỸ

nguyễn phước vĩnh cố

bảo nguyên

PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (what is dialect?)

Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).

PHƯƠNG NGỮ TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ CỦA QUÂN HÀM CẤP TƯỚNG TRONG LỤC QUÂN

QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)

Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Thống chế/Nguyên soái

General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng

Lieutenant-General /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier /ˌbrɪɡəˈdɪə(r)/: Chuẩn tướng

QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng

General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng

Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng

PHƯƠNG NGỮ TRONG THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH-MỸ HÀM CẤP TƯỚNG

– Ở tiếng Anh của lục quân Anh, thuật ngữ là ‘field-Marshal’ (thống chế) thì ở tiếng Anh của lục quân Mỹ là ‘general of the Army’ (thống tướng).

– 3 thuật ngữ ‘general’ (đại tướng), ‘lieutenant-general’ (trung tướng) ‘major-general’ (thiếu tướng) thì thuật ngữ  quân sự Anh-Anh và Anh-Mỹ có cùng chung thuật ngữ.

– Riêng ‘chuẩn tướng’ tiếng Anh lục quân Anh là  ‘brigadier’ thì ở lục quân Mỹ là ‘brigadier general’.

– Về ngữ âm thì biến thể trong phát âm từ ‘lieutenant’ trong thuật ngữ ‘lieutenant-general’ (trung tướng) có sự khác biệt giữa tiếng Anh- Anh và Anh-Mỹ trong thuật ngữ quân sự. Tiếng Anh- Anh của ‘lieutenant’ là /lefˈtenənt/còn tiếng Anh-Mỹ là /luːˈtenənt/.

Tài liệu tham khảo

1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.

2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.

Thạc gián, chiều 15 tháng 12 năm 2020

Share this:

Twitter

Facebook

Like this:

Số lượt thích

Đang tải…

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH

1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch  20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch  21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách  23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch  24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch  26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài  27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch  28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn  29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới  31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài  32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch  33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật  34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần  35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân  36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè  37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu  38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông  39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước  40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên  41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không  42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước  43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển  44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả )  45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp  46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch  47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch  48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch

======================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!