Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Phỏng Vấn Xin Việc” được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC
***********************************
伊力资源部(rénlì zīyuán bù): Phòng hành chính nhân sự
简历(jiǎnlì): Sơ yếu lý lịch
经验丰富(jīngyàn fēngfù): Giàu kinh nghiệm
经理(jīnglǐ): Giám đốc
成绩(chéngjì): Thành tích
嘉奖(jiājiǎng): Khen thưởng
面谈(miàntán): Phỏng vấn
浏览(liúlǎn): Xem qua
搜索(sōusuǒ): Tìm kiếm
薪水(xīnshuǐ): Lương
薪资(xīnzī): Mức lương
试用期(shìyòng jī): Thời gian thử việc
随时(suíshí): Bất kỳ lúc nào
阅历(yuèlì): Kinh nghiệm
保险(bǎoxiǎn): Bảo hiểm
奖金(jiǎngjīn): Tiền thưởng
比如:
– 您可不可伍简单伇绍一下自己?
Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ?
Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không?
+ 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学历证书的复印伊。
+ Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn.
Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của tôi.
– 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业? En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè?
Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à?
+ 是的。我5月伇毕业的。
Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de.
Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5.
– 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这伇工作?
Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè fèn gōngzuò?
Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công việc này không?
+ 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不会让您失望的。
Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.
Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng.
– 那您对我伊公司了解多少?
Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo?
Anh hiểu gì về công ty chúng tôi?
+ 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀,股伋大升。所伍,我想在这儿应征。希望您可伍给我一次机会向您伊贡献自己微薄之力。
+Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó zhī lì.
Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho công ty.
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买伆么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买伆么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM
Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游伋理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证伊/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch 20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch 21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách 23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch 24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch 26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài 27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch 28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn 29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới 31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài 32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch 33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật 34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần 35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân 36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè 37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu 38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông 39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước 40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên 41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không 42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước 43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển 44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) 45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp 46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch 47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch 48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch
======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tính Cách”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH
1 和善 hé shàn Vui tính 2 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 3 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 4 淡漠 dàn mò Lạnh lùng 5 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo 6 暴力 bào lì Tính bạo lực 7 生词 /拼音/ 意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín 8 积极 jī jí Tích cực 9 负面 fù miàn Tiêu cực 10 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin 11 不孝 bú xiào Bất hiếu 12 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13 聪明 cōng míng Thông minh 14 笨拙 bèn zhuō Đần độn 15 丑陋 chǒu lòu Xấu 16 好看 hǎo kàn Đẹp 17 恶毒 è dú Độc ác 18 善良 shàn liáng Lương thiện 19 周到 zhōu dào Chu đáo 20 安适 ān shì Ấm áp 21 积极 jījí tích cực 22 负面 fùmiàn tiêu cực 23 内在心 Nèizài xīn nội tâm, khép kín 24 和善 héshàn vui tính 25 好看 hǎokàn đẹp 26 善良 shànliáng lương thiện 27 安适 ānshì ấm áp 28 斯文 sīwén lịch sự,lịch thiệp 29 周到 zhōudào chu đáo 30 丑陋 chǒulòu xấu 31 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm 32 淡漠 dànmò lạnh lùng 33 扭捏 niǔniē ngại ngùng, thiếu tự tin 34 不孝 bùxiào bất hiếu 35 暴力 bàolì tính bạo lực 36 笨拙 bènzhuō đần độn 37 恶毒 èdú độc ác 38 刁蛮 diāomán ngổ ngáo 39 聪明 cōngmíng thông minh 40 顽皮 wánpí bướng bỉnh, cố chấp
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Thương Mại
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THƯƠNG MẠI
1. 伆伇貿易 /Zhōngjiè màoyì/ thương mại qua trung gian 2. 邊境貿易 /Biānjìng màoyì/ thương mại biên giới 3. 海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển 4. 自由港 /Zìyóugǎng/ cảng tự do 5. 出發港 /Chūfā gǎng/ cảng xuất phát 6. 進口港 /Jìnkǒu gǎng/ cảng nhập khẩu 7. 條約口岸 /Tiáoyuē kǒu àn/ cửa khẩu theo hiệp ước 8. 通商口岸 /Tōngshāng kǒu àn/ cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại 9. 裝貨口岸 /Zhuāng huò kǒu àn/ của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng 10. 交貨港 /Jiāo huò gǎng/ cảng giao hàng 11. 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới 12. 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước 13. 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền / 14. 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu 15. 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu 16. 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu 17. 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu 18. 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu 19. 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới 20. 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa 21. 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu 22. 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu 23. 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ 24. trong nước sản xuất 本國製造的 /Běnguó zhìzào de/ 25. 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản 26. 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
27. 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản 28. 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản 29. 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu 30. 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ 31. 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu 32. 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới 33. 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế 34. 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại 35. 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương 36. 外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương 37. 商品檢驗證明書 /Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū/ phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa 38. 商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa 39. 雙邊貿易協定 /Shuāngbiān màoyì xiédìng/ hiệp định mậu dịch song phương 40. 外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại 41. 重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng 42. 輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ 43. 礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản 44. 過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh 46. 進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu 47. 進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu 48. 免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế 49. 間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu 50. 直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu 51. 進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu 52. 進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu 53. 出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu 54. 進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu 55. 入超 /Rù chāo/ nhập siêu 56. 出超 /Chū chāo/ xuất siêu 57. 報價 /Bàojià/ báo giá 58. 商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa 59. 定價 /Dìngjià/ định giá 60. 交貨價格 /Jiāo huò jiàgé/ giá giao hàng 61. 優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi 62. 數量 /Shùliàng/ số lượng 63. 商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa 64. 品質 /Zhìliàng/ chất lượng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thời Gian”
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
1. 时间 shí jiān : Thời gian 2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây 3. 分钟 fēn zhōng : Phút 4. 小时 xiǎo shí : Giờ 5. 天 tiān : Ngày 6. 星期 xīng qī : Tuần 7. 月 yuè : Tháng 8. 季节 jì jié : Mùa 9. 年 nián : Năm 10. 十年 shí nián : Thập kỉ 11. 世纪 shì jì : Thế kỉ 12. 千年 qiān nián : Ngàn năm 13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng 14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm 15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa 16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều 17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối 18. 夜 yè : Đêm 19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm 20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2 21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3 22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4 23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5 24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6 25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7 26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật 27. 一月 yī yuè : Tháng 1 28. 二月 èr yuè : Tháng 2 29. 三月 sān yuè : Tháng 3 30. 四月 sì yuè : Tháng 4 31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5 32. 六月 liù yuè : Tháng 6 33. 七月 qī yuè : Tháng 7 34. 八月 bā yuè : Tháng 8 35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9 36. 十月 shí yuè : Tháng 10 37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11 38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12 39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân 40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ 41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu 42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Phỏng Vấn Xin Việc” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!