Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Đông Y Và Châm Cứu” được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU
Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào 1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán 2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān 3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng 4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì 5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán 6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng 7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo 8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù 9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn 10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn 11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn 12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn 13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo 14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo 15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng 16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ 17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào 18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí 19. Gừng: 姜 jiāng 20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā 21. Hoa cúc: 菊花 júhuā 22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn 23. Đương quy: 当归 dāngguī 24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn 25. Nhân sâm: 人参 rénshēn 26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn 27. Hoàng liên: 黄连 huánglián 28. Mạch nha: 麦芽 màiyá 29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo 30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng 31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng 32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo 33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi 34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng 35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè 36. Bạch thược: 白芍 bái sháo 37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ 38. Ô mai: 乌梅 wūméi 39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng 40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié 41. Bách hợp: 百合 bǎihé 42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng 43. Sơn tra: 山楂 shānzhā 44. Bạc hà: 薄荷 bòhé 45. Cau: 槟榔 bīnláng 46. Trần bì: 陈皮 chénpí 47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí 48. Đan bì: 丹皮 dān pí 49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū 50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì 51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng 52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ 53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ 54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ 55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn 56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo 1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn 2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn 3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn 4. Rút kim: 退针 tuì zhēn 5. Diện châm: 面针 miàn zhēn 6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn 7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn 8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn 9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn 10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn 11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi 12. Đau: 发痛 fā tòng 13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān 14. Tê: 发麻 fā má 15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng 16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn 17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn 18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn 19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn 20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn 21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī 22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī 23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ 24. Cây ngải: 艾 ài 25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo 26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn 27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó 28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn 29. Ống giác: 火罐 huǒguàn 30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng 31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng 32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng 33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ 34. Cạo gió: 括痧 kuò shā 35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi 36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ 37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn 38. Bắt mạch: 切脉 qièmài 39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng 40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi 41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng 42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tính Cách”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH
1 和善 hé shàn Vui tính 2 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 3 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 4 淡漠 dàn mò Lạnh lùng 5 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo 6 暴力 bào lì Tính bạo lực 7 生词 /拼音/ 意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín 8 积极 jī jí Tích cực 9 负面 fù miàn Tiêu cực 10 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin 11 不孝 bú xiào Bất hiếu 12 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp 13 聪明 cōng míng Thông minh 14 笨拙 bèn zhuō Đần độn 15 丑陋 chǒu lòu Xấu 16 好看 hǎo kàn Đẹp 17 恶毒 è dú Độc ác 18 善良 shàn liáng Lương thiện 19 周到 zhōu dào Chu đáo 20 安适 ān shì Ấm áp 21 积极 jījí tích cực 22 负面 fùmiàn tiêu cực 23 内在心 Nèizài xīn nội tâm, khép kín 24 和善 héshàn vui tính 25 好看 hǎokàn đẹp 26 善良 shànliáng lương thiện 27 安适 ānshì ấm áp 28 斯文 sīwén lịch sự,lịch thiệp 29 周到 zhōudào chu đáo 30 丑陋 chǒulòu xấu 31 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm 32 淡漠 dànmò lạnh lùng 33 扭捏 niǔniē ngại ngùng, thiếu tự tin 34 不孝 bùxiào bất hiếu 35 暴力 bàolì tính bạo lực 36 笨拙 bènzhuō đần độn 37 恶毒 èdú độc ác 38 刁蛮 diāomán ngổ ngáo 39 聪明 cōngmíng thông minh 40 顽皮 wánpí bướng bỉnh, cố chấp
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Virut Corona
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN CORONAVIRUTS:
病毒 /bìngdú/ vi-rút 冠状病毒 /guānzhuàng bìngdú/ vi-rút corona 新型 /xīn xíng/ kiểu mới 新型冠状病毒肺炎 /xīn xíng guan zhuàng bìng dú fèi yán/ Viêm phổi vi-rút corona kiểu mới 炎 /yán/ viêm 肺炎 /fèi yán/ viêm phổi 胃炎 /wèi yán/ viêm dạ dày 鼻炎 /bí yán/ viêm mũi 肾炎 /shèn yán/ viêm thận 咽喉炎 /yān hóu yán/ viêm họng 感染 /gǎn rǎn/ bị nhiễm 细菌 /xì jūn/ vi khuẩn 疫 /yì/ dịch 疫病 /yì bìng/ dịch bệnh 疫情 /yì qíng/ tình hình dịch 现 在 武 汉 的 疫 情 怎 么 样?/xiàn zài wǔ hàn de yì qíng zěn me yàng?/ bây giờ tình hình dịch ở Vũ Hán như thế nào? 武汉市 /wǔ hàn shì/ tp. Vũ Hán 长江 /cháng jiāng/ sông trường giang 海 鲜 市 场 /hǎi xiān shìchǎng/ chợ hải sản 野 生 动 物 /yě shēng dòng wù/ động vật hoang dã 非典 /fēi diǎn/ SARS 中东呼吸综合症 /zhōng dōng hū xī zōng hé zhèng/ MERS 蝙蝠 /biān fú/ con dơi 果子狸 /guǒ zi lí/ cầy hương 骆驼 /luò tuó/ lạc đà 穿山甲 /chuān shān jiǎ/ tê tê 感冒 /gǎn mào/ cảm cúm 普通感冒 /pǔ tōng gǎn mào/ cảm cúm bình thường 细胞 /xì bāo/ tế bào 治疗 /zhì liáo/ điều trị 抗生素 /kàng shēng sù/ thuốc kháng sinh 蛋白质 /dàn bái zhì/ chất đạm/protein 蛋白质外壳 /dàn bái zhì wài ké/ vỏ chất đạm 遗传 /yí chuán/ di truyền 变异 /biàn yì/ biến dị 症状 /zhèng zhuàng/ triệu chứng 潜伏期 /qián fú qí/ thời kỳ ủ bệnh 复制 /fù zhì/ sao chép 疫苗 /yì miáo/ vắc xin 发烧 /fā shāo/ bị sốt 发热 /fā rè/ bị sốt 发高烧 /fā gāo shāo/ bị sốt cao 发低烧 /fā dī shāo/ bị sốt thấp 乏力 /fá lì/ mệt mỏi 干咳 /gān ké/ ho khan 咳嗽 /ké sou/ ho 呼吸困难 /hū xī kùn nán/ khó thở 传染途径 /chuán rǎn tú jìng/ con đường truyền nhiễm 飞沫传染 /fēi mò chuán rǎn/ truyền nhiễm qua bụi nước bọt 接触传染 /jiē chù chuán rǎn/ truyền nhiễm qua tiếp xúc 预防措施 /yù fáng cuò shī/ biện pháp phòng chống 早发现,早隔离 /zǎo fā xiàn, zǎo gé lí/ phát hiện sớm, cách ly sớm 隔离 /gé lí/ cách ly 封城 /fēng chéng/ phong toả 武汉封城 /wǔ hàn fēng chéng/ phong toả vũ hán 戴口罩 /dài kǒu zhào/ đeo khẩu trang 洗手 /xǐshǒu /rửa tay 肥皂 /féi zào/ xà phòng 洗手液 /xǐshǒu yè/ sữa rửa tay/nước rửa tay 保持房间通风 /bǎo chífáng jiān tōng fēng/ giữ thoáng khí trong phòng 通风 /tōng fēng/ thoáng khí 多喝水,早睡, 提高免疫力 /duō hē shuǐ, zǎo shuì, tí gāo miǎn yìlì/ uống nhiều nước, ngủ sớm, nâng cao sức đề kháng 免疫力 /miǎn yìlì/ sức đề kháng 避免人群聚集 /bìmiǎn rén qún jù jí/ tránh đông người tụ tập 避免 /bìmiǎn/ tránh 聚集 /jù jí/ tụ tập 不吃、不买卖、不接触野生动物 /bù chī, bú mǎi mài, bù jiē chù yě shēng dòng wù/ không ăn, không mua bán,không tiếp xúc động vật hoang dã 买卖 /mǎi mài/ mua bán ====================
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!
Tiếng Trung Toàn Diện – Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!
Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Hotline: 0973 330 143 Website: http://tiengtrungtoandien.com/ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Hoa Quả”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ
1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây)
2. 瓣bàn:múi
3. 汁zhī:nước (trái cây)
4. 樱桃yīngtáo:anh đào
5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát
6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon
7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ
8. 柚子yòuzi:bưởi
9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám)
10. 橙子chéngzi:cam
11. 柠檬níngméng:chanh
12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm
13. 芭蕉bājiāo:chuối tây
14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu
15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc
16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da
17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm
18. 草莓cǎoméi:dâu tây
19. 甜瓜tiánguā:dưa lê
20. 西瓜xīguā:dưa hấu
21. 椰子yēzi:dừa
22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa
23. 桃子táozi: đào
24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ
25. 杏xìng: hạnh
26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào
27. 柿子shìzi: hồng
28. 杨桃yángtáo: khế
29. 梨lí: lê
30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà
31. 石榴shíliú: lựu
32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na)
33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm
34. 三竺sān zhú: măng cụt
35. 李子lǐzǐ: mận
36. 菠萝蜜bōluómì: mít
37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ
38. 梅子méizi: mơ
39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn
40. 葡萄pútáo: nho
41. 番石榴fān shíliú: ổi
42. 金橘jīnjú: quất
43. 橘子júzi: quýt
44. 榴莲liúlián: sầu riêng
45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu
46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri
47. 山茶shānchá: sơn trà
www.tiengtrughoanglien.com.vn
48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long
49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa
50. 荔枝lìzhī: vải
51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm
52. 芒果mángguǒ: xoài
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Đông Y Và Châm Cứu” trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!