Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
適用 てきよう Áp dụng, ứng dụng
隠す かくす Ẩn, giấu kín 悪影響 あくえいきょう Ảnh hưởng xấu 安全 あんぜん An toàn 略図 りゃくず Lược đồ, bản vẽ sơ lược 図面 ずめん Bản vẽ thiết kế 説明書 せつめいしょ Bản hướng dẫn 計画書 けいかくしょ Bản kế hoạch 半径 はんけい Bán kính 球の半径 きゅう の はんけい Bán kính mặt cầu 抑える、押さえる おさえる Ấn xuống, khống chế, áp chế 音 おと Âm thanh 光 ひかり Ánh sáng スケッチ Bản phác thảo 原稿 げんこう Bản thảo 本体 ほんたい Bản thể, thực thể 汚す よごす Bẩn thỉu 詳細図 しょうさいず Bản vẽ chi tiết 平面図 へいめんず Bản vẽ chiếu bằng 側面図 そくめんず Bản vẽ chiếu cạnh 主投影図 しゅとうえいず Bản vẽ hình chiếu chính 正面図 しょうめんず Bản vẽ mặt trước 全体図 ぜんたいず Bản vẽ tổng quan 一覧 Bảng biểu チェックリスト Bảng kiểm tra 均一 きんいつ Bằng nhau, cân bằng 扁平 へんぺい Bằng phẳng, nhẵn nhụi 名札 なふだ Bảng tên ギヤ Bánh răng
Ngành ô tô
歯車 はぐるま、モシュール Bánh răng ô tô 後輪 こうりん Bánh xe sau 前輪 ぜんりん Bánh xe trước 車輪 しゃりん、 Bánh xe 台風 たいふう Bão, gió lớn 報告 ほうこく Báo cáo 日報 にっぽう Báo cáo ngày 週報 しゅうほう Báo cáo tuần 月報 げっぽう Báo cáo tháng 保証 ほしょう Bảo đảm, bảo hành 含む ふくむ Bao hàm, chứa đựng 保険 ほけん Bảo hiểm 整備 せいび Bảo quản, duy trì 開始 かいし Bắt đầu 折れる おれる Bẻ gập, bẻ gẫy 傍ら かたわら Bên cạnh, xung quanh 近傍 きんぼう Bền dai, chịu được lâu từ vựng tiếng nhật về ô tô
右記 うき Bên phải 左記 さき Bên trái 奥 おく Bên trong, nội thất 遭難 そうなん Bị tai nạn, bị nguy hiểm 変形 へんけい Biến dạng 偏差 へんさ Độ lệch 変更 へんこう Biến đổi 消失 しょしつ Biến mất, tiêu dùng 編集 へんしゅう Biên tập, biên soạn, chọn lọc 変速 へんそく Sang số, đổi số 評価 ひょうか Bình giá, đánh giá, định giá 平均 へいきん Bình quân 荷造り にづくり Bó, gói, xếp đặt 背景 はいけい Bối cảnh 量る、計る はかる Cân, đo lường 締める しめる Buộc chặt 対称 たいしょう Cân xứng, đối xứng エッジ Cạnh, mép, rìa, gờ アーム Cánh chịu lực 以上 いじょう Cao hơn グレード Cấp bậc, mức độ 上級 じょうきゅう Cấp trên, thượng cấp 切る きる Cắt 構成 こうせい Cấu thành 構築 こうちく cấu trúc, xây dựng タッチ Chạm vào, đụng vào, kề sát 抑える おさえる Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc 認める みとめる Chấp nhận, thừa nhận 厳密 げんみつ Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt 積み上げ つみあげ Chất đống, đống フューエル Chất đốt, nguyên liệu 品質 ひんしつ Chất lượng 焼ける やける Cháy 流す ながす Chảy (nước chảy) 飛び出す とびだす Chạy ra, nhảy ra 漏れる もれる Chảy ra, rò rỉ 作る、造る つくる Chế tạo チェック Kiểm tra 差し込む さしこむ Chèn vào, lồng vào 指定 してい Chỉ định 支配 しはい Chi phối, ảnh hưởng 指摘 してき Chỉ ra, chỉ trích 指示 しじ Chỉ thị 要領 ようりょう Chỉ dẫn 他部品 たぶひん Chi tiết khác 部品 ぶひん Chi tiết, bộ phận 単品 たんぴん Chi tiết đơn
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Qua Hình Ảnh
Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Qua Hình ảnh, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Chuyển, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistic, Chuyên Ngành Dịch Ra Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thẩm Mỹ, Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thương Mại, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lâm Nghiệp, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kỹ Thuật ô Tô, Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thủy Sản, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thuế,
Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Qua Hình ảnh, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất,
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục
Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục
1. 教育(kyouiku): Giáo dục 2. 学校(gakkou): Trường học 3. 大学(daigaku): Trường đại học 4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ) 5. 学士(gakushi): Cử nhân 6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ 7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ 8. 教授(kyouji): Giáo sư 9. 小学校(shougakkou): Trường tiểu học 10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở 11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông 12. 小中高(shouchyuukou): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3 13. 初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp (tiểu học) 14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp (trung học) 15. 高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên) 16. 義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở) 17. 学費(gakuhi): Học phí 18. 授業(jugyou): Bài học, tiết học 19. 授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học 20. 奨学金(shougakukin): Học bổng 21. クラス (kurasu): Lớp học 22. 学科(gakka): Ngành học 23. 専門(senmon): Chuyên môn 24. 学部(gakubu): Khoa (của trường đại học). 25. 塾(juku): Trường dạy thêm 26. 試験(shiken): Kì thi 27. 受験(juken): Đi thi, ứng thí 28. 中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì 29. 期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì 30. 履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học 31. 必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc 32. 選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn 33. 講義(kougi): Bài giảng 34. 受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng 35. 筆記試験(hikkishiken): Thi viết 36. 実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành
Từ vựng tiếng Nhật về các môn học
1. 学科 科目・課目: Môn học 2. 必修科目: Môn học bắt buộc 3. 選択科目 : Môn học tự chọn 4. 芸術: Nghệ thuật 5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp 6. 演劇: Điện ảnh 7. 美術: Mỹ thuật 8. 歴史学: Lịch sử 9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật 10. 文学: Văn học 11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại 12. 音楽: Âm nhạc 13. 哲学: Triết học 14. 神学、神学理論: Thần học 15. 天文学: Thiên văn học 16. 生物学: Sinh học 17. 化学: Hóa học 18. コンピューター科学: Khoa học máy tính 19. 歯科医学: Nha khoa 20. 工学: Kỹ thuật 21. 地質学: Địa chất học 22. 医学: Y học 23. 物理学/物理: Vật lý 24. 獣医学: Thú y học 25. 考古学: Khảo cổ học 26. 経済学: Kinh tế học 27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông 28. 政治学: Chính trị học 29. 心理学: Tâm lý học 30. 社会科: Nghiên cứu xã hội 31. 社会学: Xã hội học 32. 会計: Kế toán 33. 建築学: Kiến trúc học 34. ビジネス研究: Kinh doanh học 35. 地理学: Địa lý 36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ 37. 法学: Luật 38. 数学: Môn toán 39. 看護学: T tá học 40. 体育: PE (viết tắt của physical education) 41. 宗教学: Tôn giáo học 42. 性教育: Giáo dục giới tính 43. 科学: Khoa học 44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính 45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất 46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên 47. 応用科学: Khoa học ứng dụng 48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ 49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học 50. 算数: Môn số học
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Xe Ô Tô
Rate this post
1. Từ vựng iếng Anh về các loại xe ô tô thường gặp
Khi tham gia giao thông, bạn trông thấy rất nhiều loại xe ô tô khác nhau. Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng ra sao?
Convertible: xe mui trần
Hatchback: xe Hatchback
Jeep: xe jeep
Limousine : xe limo
Minivan: xe van
Pickup truck: xe bán tải
Sedan: xe Sedan
Sports car: xe thể thao
Station wagon: xe Wagon
Truck: xe tải
2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Bảng điều khiển
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Speedometer
Đồng hồ đo tốc độ
2
Odometer
Đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
3
Steering column
Trụ lái
4
Steering Wheel
Tay lái
5
Power steering
Tay lái trợ lực
6
Tape deck
Máy phát cát-sét
7
Cruise control
Hệ thống điều khiển hành trình
8
Horn
Còi
9
Ignition
Bộ phận khởi động
10
Vent
Lỗ thông hơi
11
Navigation System
Hệ thống điều hướng
12
Radio
Đài
13
CD player
Máy phát nhạc
14
Heater
Máy sưởi
15
Air conditioning
Điều hòa
16
Shoulder harness
Dây an toàn
17
Armrest
Cái tựa tay
18
Headrest
Chỗ tựa đầu
19
Seat
Chỗ ngồi, ghế ngồi
20
Seat belt
Dây an toàn
21
Power outlet
Ổ cắm điện
22
Glove compartment
Ngăn chứa đồ nhỏ
23
Emergency Brake
Phanh khẩn cấp
24
Brake
Phanh
25
Accelerator
Chân ga
26
Automatic transmission
Hộp số tự động
27
Gearshift
Cần sang số
28
Manual transmission
Hộp số tay
29
Stick shift
Cần số
30
Clutch
Côn
31
Air bag
Túi khí
32
Dashboard
Bảng đồng hồ
33
Temperature Gauge
Đồng hồ nhiệt độ
34
Handbrake
Phanh tay
35
Tachometer
Đồng hồ đo tốc độ
36
Dish brake
Đĩa phanh
37
Gas gauge
Nhiên liệu kế
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: phần máy móc
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Bumper
Bộ phận hãm xung
2
Muffler
Bộ tiêu âm
3
Transmission
Hộp số
4
Jumper cables
Dây mồi khởi động
5
Engine
Động cơ
6
Fuel injection system
Hệ thống phun xăng
7
Fuel pipe
Ống dẫn nhiên liệu
8
Radiator
Bộ tản nhiệt
9
Radiator hose
Ống tản nhiệt
10
Alternator
Máy phát điện
11
Defroster
Hệ thống làm tan băng
12
Shock absorber
Bộ giảm xóc
13
Crankcase
Các-te động cơ
14
Oil pan
Các-te dầu
15
Master cylinder
Xy lanh chính
16
Turbocharger
Bộ tăng áp động cơ
17
Battery
Ắc quy
18
Air pump
Ống bơm hơi
19
Chassis
Sắc xi
20
Tire pressure
Áp suất lốp
21
Coolant reservoir
Bình chứa chất làm mát
22
Suspension
Hệ thống treo
23
Carburetor
Bộ chế hòa khí
24
Exhaust system
Hệ thống ống xả (pô xe)
25
Parking sensor
Bộ cảm biến tiến lùi
26
Spark plugs
Bugi đánh lửa
27
Nozzle
Vòi bơm xăng
28
Radiator hose
Ống nước giải nhiệt
29
Fuse box
Hộp cầu chì
30
Rear axle
Cầu sau
31
Line shaft
Trục truyền động chính
32
Distributor
Bộ chia điện
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: đèn và gương
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Headlight
Đèn pha
2
Turn signal
Đèn báo rẽ
3
Parking light
Đèn báo đỗ
4
Side mirror
Gương chiếu hậu
5
Tail light
Đèn hậu
6
Brake light
Đèn phanh
7
Backup light
Đèn lùi xe
8
Flare
Đèn báo khói
9
Warning lights
Đèn cảnh báo
10
Outside mirror
Gương chiếu hậu
11
Indicator
Đèn báo hiệu
12
Rearview mirror ˈmɪrə
Kính chiếu sau
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác
Ngoài những từ vựng về ô tô trong tiếng Anh kể trên, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng chuyên sâu hơn, cụ thể hơn.
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Air
Khí
2
Air filter
Màng lọc khí
3
Antenna
Ăng ten
4
Back fender
Chắn bùn sau
5
Bodywork
Khung xe
6
Brake fluid reservoir
Bình chứa dầu phanh
7
Cam belt
Dây kéo
8
Coolant
Châm nước giải nhiệt
9
Cylinder head
Nắp máy
10
Dipstick
Que thăm nhớt
11
Door handle
Tay cầm mở cửa
12
Door lock
Khóa cửa
13
Door post
Trụ cửa
14
Exhaust pipe
Ống xả
15
Fan belt
Dây đeo kéo quạt
16
Fender
Cái chắn bùn
17
Front fender
Chắn bùn trước
18
Gas cap
Nắp bình xăng
19
Gas pump
Bơm xăng
20
Gas tank
Bình xăng
21
Grill
Ga lăng tản nhiệt
22
Hood
Mui xe
23
Hubcap
Ốp vành
24
Ignition
Bộ phận đánh lửa
25
Jack
Cái kích
26
License plate
Biển số xe
27
Luggage rack
Khung để hành lý
28
Quarter window
Cửa sổ góc phần tư
29
Rear defroster
Bộ sấy kính sau
30
Rear window
Cửa sổ sau
31
Roof post
Trụ mui
32
Roof rack
Giá nóc
33
Shield
Khiên xe
34
Spare tire
Lốp xe dự phòng
35
Spare wheel
Lốp dự phòng
36
Sunroof
Cửa sổ nóc
37
Tailgate
Cốp xe
38
Tire
Lốp xe
39
Tire iron
Cần nạy vỏ xe
40
Trunk
Cốp xe
41
Visor
Tấm che nắng
42
Wheel
Bánh xe
43
Wheel nuts
Đai ốc bánh xe
44
Window frame
Khung cửa sổ
45
Windshield
Kính chắn gió
46
Windshield washer
Cần gạt nước
47
Wiper
Thanh gạt nước
3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe qua công việc hàng ngày
Nếu bạn đang học tập chuyên ngành kỹ thuật ô tô hay làm trong gara thì học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Bạn sẽ gặp những từ vựng về các bộ phận ô tô trong việc học tập hay làm việc hàng ngày. Quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn
Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày
Hãy áp dụng những từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô vào trong giao tiếp hàng ngày. Đặt từ vựng vào trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau sẽ tạo cho bạn phản xạ vơi stừ vựng và sử dụng từ linh hoạt hơn.
Học từ vựng kết hợp với phát âm
Việc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽ không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.
Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý
Comments
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!