Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn # Top 8 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn # Top 8 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Từ mới về các loại visa 

비자: visa

단기 비자: visa ngắn hạn 

비자코드: visa code

장기비자: visa dài hạn 

비자인정번호: số chứng nhận visa

비자 종류: loại visa

비자 발급: phát cấp visa 

사증: thị thực, visa

비자 거절: từ chối visa 

비자를 연장하다: gia hạn visa 

비자를 신청하다: đăng ký visa

비자를 면제받다: được miễn visa

비자카드: thẻ visa 

비자 신청서: đơn xin visa 

비자 접수번호: số tiếp nhận visa

Từ mới về giấy tờ du học 

초청장: thư mời

원본: bản gốc, nguyên bản

외국인 등록증: thẻ đăng kí cư trú người nước ngoài

입학 원서: hồ sơ nhập học

성적 증명서: bảng điểm

졸업예정 증명서: giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 

잔고 증명서: giấy xác nhận số dư của ngân hàng

여권: hộ chiếu 

결재된 서류: hồ sơ được phê duyệt 

이력서: sơ yếu lý lịch

사업자 등록증: giấy phép đăng ký kinh doanh

입학허가서: giấy phép nhập học 

신원 보증서: giấy bảo lãnh thông tin cá nhân 

첨부 서류: tài liệu đính kèm

미비한 서류: tài liệu chưa đầy đủ

서류: tài liệu, hồ sơ 

보증금: tiền đặt cọc

입학 수수료: phí nhập học 

학비=등록금: học phí 

기숙사비: phí ký túc xá

생활비: phí sinh hoạt 

  은행계좌: tài khoản ngân hàng 

경비: kinh phí

추가 비용: chi phí bổ sung 

보험금: tiền bảo hiểm 

Từ mới về học tập 

계획: kế hoạch

성적: thành tích 

졸업 증명서: bằng tốt nghiệp

전공: chuyên ngành

선택하다: lựa chọn

등록하다:  đăng ký

진학하다: học lên

수강하다: nghe giảng

장학금: học bổng 

학력: học lực 

재학: đang học 

합격: đỗ

학습계획: kế hoạch học tập 

교육: giáo dục, đào tạo 

Từ vựng tổng hợp về du học 

이탈방지: chống trốn

보증인: người bảo lãnh 

의문: nghi vấn

사항: điều khoản, thông tin, nội dung 

주의사항: nội dung chú ý

법무부: bộ tư pháp

메일: mail 

연락하다: liên lạc 

연장하다: gia hạn, kéo dài 

조정하다: điều chỉnh

수월하다: dễ dàng, đơn giản

경력하다: kinh nghiệm

추가하다: bổ sung 

서류 스캔하다: scan hồ sơ 

지급하다: chi trả, cấp 

불법: bất hợp pháp 

연락처:  địa chỉ liên lạc, số điện thoại liên lạc  

주소: địa chỉ 

이탈하다: thoát ly, thoát khỏi

입학 담당자: người phụ trách nhập học 

모집하다: tuyển chọn 

프로그램: chương trình 

연수: nghiên cứu 

일정: lịch trình 

체류: lưu trú 

선발기준: tiêu chuẩn chọn lựa 

심사: thẩm tra, thẩm định 

유효: hiệu lực 

통과하다: thông qua

분명하다: rõ ràng 

목적: mục đích

발급하다: phát cấp 

입국: nhập cảnh 

부담하다: phụ trách, đảm nhận 

재정: tài chính 

충분하다: đầy đủ

절차: thủ tục 

거절하다: từ chối 

출입국 관리소: cục quản lý xuất nhập cảnh 

규정: quy định 

신청자 = 지원자: người đăng ký

불허하다: không cho phép 

변경하다: thay đổi

취소하다: hủy bỏ

경우: trường hợp

납부하다: đóng, nộp ( tiền) 

접수하다: tiếp nhận 

제출하다: đưa ra, nộp ( giấy tờ) 

반환하다: hoàn trả, trả lại 

검토하다: kiểm thảo, xem xét 

영사관: lãnh sự quán

대사관: đại sứ quán

보완하다: bổ sung 

내용: nội dung

불법체류: lưu trú bất hợp pháp 

인정하다: công nhận, thừa nhận 

확인되다: được xác nhận 

전형방법: phương pháp xét tuyển 

유학: du học 

도망하다: bỏ trốn 

준비하다: chuẩn bị

시간: thời gian

결심하다: quyết tâm

Nếu đang le lói ý định về việc đi du học thì còn chờ gì nữa mà không chuẩn bị hành trang cho mình bằng những bộ vựng hữu ích này!

Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO 

Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới . Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế . 1  학교 : trường học 2  학교에 가다 : tới trường 3  대학교 : trường đại học 4  대학에 들어가다 : vào đại học 5  전문대학 : trường cao đẳng 6  외대 : đại học ngoại ngữ 7  법대 : đaị học luật 8  사범대학 : đại học sư phạm 9  의대 : đaị học y 10  여대 : đại học nữ 11  국립대학 : đại học quốc gia 12  사립대학 : đại học dân lập 13  사무실 : văn phòng 14  도서관 : thư viện 15  운동장 : sân vận động 16  기숙사 : ký túc xá 17  고등학교 : cấp 3 18  중학교 : cấp 2 19  초등학교 : cấp 1 20  유치원 : mẫu giáo

22  교수님 : giáo sư 23  선생님 : giáo viên 24  교장 : hiệu trưởng 25  학생 : học sinh 26  대학생 : sinh viên 27  일학년 : năm thứ nhất 28  이 학년 : năm thứ hai 29  삼학년 : năm thứ ba 30  사학년 : năm thứ 4 31  동창 : bàn học sinh 32  선배 : khóa trước 33  후배 : khóa sau 34  반장 : lớp trưởng 35  조장 : tổ trưởng 36  수학 : môn toán 37  화학 : môn hóa 38  국어 : quốc ngữ / ngữ văn 39  영어 : tiếng anh 40  문화 : văn hóa 41  물라학 : vật lý 42  역사 : lịch sử 43  지리학 : đại lý 44  과목 : môn học 45  학과 : khoa 46  한국어과 : khoa tiếng hàn 47  교실 : l phòng học 48  칠판 : bảng đen 49  책 : sách 50  책상 : bàn học 51  연필 : bút chì 52  볼펜 : bút bi 53  책가방 : cặp sách 54  컴퓨터 : máy vi tính 55  교복 : đồng phục 56  성적표 : bảng điểm 57  점수 : điểm 58  시험 : bài thi 59  졸업하다 : tốt nghiệp 60  졸업증 : bằng tốt nghiệp

Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL

62  결울방학 : nghỉ đông 63  학기 : học kỳ 64  함격 : thi đỗ 65  불합격 : thi trượt 66  덜어지다 : trượt 67  유학하다 : du học 68  공부하다 : học hành 69  배우다 : học 70  공부를 잘한다 : học giỏi 71  공부를 못한다 : học kém 72  학력 : học lực 73  강의하다 : giảng bài 74  수업시간 : giờ học 75  전공하다 : chuyên môn 76  학비 : học phí 77  기숙사비 : tiền ký túc xá 78  장학금 : học bổng 79  박사 : tiến sĩ 80  석사 : thạc sĩ 81  학사 : cử nhân 82  등록금 : tiền làm thủ tục nhập học

Từ Vựng Chủ Đề Du Lịch

1. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè

2. Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén

3. Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù

4. Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu

5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo

6. Hướng dẫn viên du lịch: 生活导游 shēnghuó dǎoyóu

7. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu

8. Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn

9. Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch: 导游手册 dǎoyóu shǒucè

10. Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán

11. Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú

12. Bản đồ du lịch loại gấp: 折叠式旅行地图 zhédié shì lǚxíng dìtú

13. Sách hướng dẫn du lịch: 旅行指南 lǚxíng zhǐnán

14. Ngân phiếu du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào

15. Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào

16. Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn

17. Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng

18. Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì

19. Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí

20. Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de

21. Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi

22. Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì

23. Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì

24. Mùa du lịch bị sa sút: 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo

25. Thời kỳ cao điểm du lịch: 旅游高峰时期 lǚyóu gāofēng shíqí

26. Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào

27. Bắt chẹt khách du lịch: 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng

28. Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn

29. Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn

30. Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ

31. Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn

32. Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn

33. Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě

34. Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn

35. Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě

36. Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě

37. Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě

38. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě

39. Khách du lịch ba lô: 负重徒步旅行者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě

40. Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè

41. Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě

42. Người đi du lịch trên biển: 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě

44. Người đi ngắm cảnh: 观光者 guānguāng zhě

45. Đoàn tham quan: 远足队 yuǎnzú duì

46. Đoàn tham quan du lịch: 观光团 guānguāng tuán

47. Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán

48. Đi du lịch theo đoàn: 团体旅行 tuántǐ lǚxíng

49. Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn: 有导游的团体旅行 yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng

50. Hành trình du lịch tự chọn điểm: 自择旅游地的 zì zé lǚyóu dì de

52. Du lịch bằng công quĩ: 公费旅游 gōngfèi lǚyóu

53. Du lịch tập thể được ưu đãi: 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng

54. Chuyến du lịch sang trọng: 豪华游 háohuá yóu

55. Chuyến du lịch bình dân: 经济游 jīngjì yóu

56. Du lịch bao ăn uống: 包餐旅游 bāo cān lǚyóu

57. Du lịch bao giá: 包价旅行 bāo jià lǚxíng

58. Du lịch vòng quanh thế giới: 环球旅行 huánqiú lǚxíng

59. Chuyến du lịch nước ngoài: 国外旅行 guówài lǚxíng

60. Tham quan du lịch: 观光旅行 guānguāng lǚxíng

61. Cuộc picnic dã ngoại: 郊游野餐 jiāoyóu yěcān

62. Đi bộ đường dài: 远足 yuǎnzú

63. Chuyến du lịch một ngày: 一日游 yī rì yóu

64. Chuyến du lịch hai ngày: 二日游 èr rì yóu

65. Du lịch tuần trăng mật: 密月旅行 mì yuè lǚxíng

66. Du lịch cuối tuần: 周末旅行 zhōumò lǚxíng

67. Du lịch mùa xuân: 春游 chūnyóu

68. Du lịch mùa hè: 夏季旅游 xiàjì lǚyóu

69. Du lịch mùa thu: 秋游 qiūyóu

70. Du lịch mùa đông: 冬季旅游 dōngjì lǚyóu

71. Du ngoạn núi non sông nước: 进山玩水 jìn shān wán shuǐ

72. Du ngoạn công viên: 游园 yóuyuán

73. Chuyến bay du lịch ngắm cảnh: 游览飞行 yóulǎn fēixíng

74. Du lịch hàng không: 航空旅行 hángkōng lǚxíng

75. Du ngoạn trên nước: 水上游览 shuǐshàng yóulǎn

76. Du lịch trên biển: 海上旅游 hǎishàng lǚyóu

77. Tham quan trên biển: 海上观光 hǎishàng guānguāng

78. Du lịch bằng ô tô: 乘车旅行 chéng chē lǚxíng

79. Du lịch bằng xe đạp: 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu

80. Du lịch đi bộ: 徒步旅行 túbù lǚxíng

81. Du lịch ba lô: 负重徒步旅行 fùzhòng túbù lǚxíng

82. Đồ dùng trong du lịch: 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn

83. Quần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu fú

84. Giày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié

85. Giày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié

86. Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng

87. Túi du lịch bằng vải bạt: 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài

88. Ba lô du lịch: 徒步旅行背包 túbù lǚxíng bèibāo

89. Ba lô leo núi: 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo

90. Túi du lịch gấp: 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài

91. Túi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo

92. Túi da du lịch: 旅行皮包 lǚxíng píbāo

93. Ba lô gấp: 折叠式背包 zhédié shì bèibāo

94. Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài

95. Trang bị leo núi: 登山装备 dēngshānzhuāngbèi

97. Đệm ngủ: 睡垫 shuì diàn

98. Thảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎn

99. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng

100. Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ

101. Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng hú

102. Đồng hồ báo thức du lịch: 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng

103. Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng

104. Hộp đựng dùng cho picnic: 野餐用箱 yěcān yòng xiāng

105. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng

106. Xe hỏa du lịch: 游览列车 yóulǎn lièchē

107. Xe khách du lịch: 旅游大客车 lǚyóu dà kèchē

108. Xe cáp treo: 空中游览车 kōngzhōng yóulǎnchē

109. Tàu thủy du lịch: 游览船 yóulǎn chuán

110. Du thuyền: 游船 yóuchuán

111. Ca nô du lịch: 游艇 yóutǐng

112. Ô tô du lịch: 游览车 yóulǎn chē

113. Đường cáp treo: 高空索道 gāokōng suǒdào

114. Xe cáp treo: 缆车 lǎn chē

115. Vé vào cửa tham quan du lịch: 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào

116. Nơi không thu vé vào cửa: 不收门票的 bù shōu ménpiào de

117. Tiền vé vào cửa: 门票费 ménpiào fèi

118. Khu phong cảnh: 景点 jǐngdiǎn

119. Khu du lịch: 旅进胜地 lǚ jìn shèngdì

120. Điểm tham quan du lịch: 观光旅游点 guānguāng lǚyóu diǎn

121. Danh lam thắng cảnh: 名胜古迹 míngshèng gǔjī

122. Khu danh lam thắng cảnh: 名胜古迹区 míngshèng gǔjī qū

123. Cảnh quan nhân văn: 人文景观 rénwén jǐngguān

124. Cảnh quan thiên nhiên: 自然景观 zìrán jǐngguān

125. Công viên vui chơi giải trí: 进乐园 jìn lèyuán

126. Công viên quốc gia, vườn quốc gia: 国家公园 guójiā gōngyuán

127. Khu phong cảnh thu nhỏ: 微缩景区 wéisuō jǐngqū

128. Khu picnic, khu dã ngoại: 野餐区 yěcān qū

129. Trại giã ngoại ngày nghỉ: 假日野营地 jiàrì yěyíng dì

130. Nơi có cảnh đẹp để cấm trại: 野营胜地 yěyíng shèngdì

131. Phòng nhỏ trong trại giã ngoại: 野营小屋 yěyíng xiǎowū

132. Khách sạn du lịch: 旅游客店 lǚyóu kè diàn

133. Trại dành cho tài xế ô tô: 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì

134. Lều trại của du khách: 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng

135. Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát: 消暑度假场所 xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ

136. Nơi nghỉ mát: 避暑胜地 bìshǔ shèngdì

137. Sơn trang dành để nghỉ mát: 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng

138. Khu an dưỡng bên bờ biển: 海滨休养地 hǎibīn xiūyǎng dì

139. Tắm nắng: 太阳浴 tàiyáng yù

140. Tắm biển: 海水浴 hǎishuǐyù

141. Bãi tắm công cộng: 公共海滨 gōnggòng hǎibīn

142. Bãi tắm tư nhân: 私人海滨 Sīrén hǎibīn

143. Bãi biển: 海滨沙滩 hǎibīn shātān

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Y Học, Bênh Tật.

1 : 가래.:—– ▶ đờm 2 : 가려움증:—– ▶ chứng ngứa 3 : 가루약:—– ▶ thuốc bột 4 : 가슴앓이:—– ▶ đau bụng buồn bực trong lòng 5 : 각막염:—– ▶ viêm giác mạc 6 : 간 경화증:—– ▶ chưng sơ gan 7 : 간병인:—– ▶ người chăm xóc bệnh 8 : 간암:—– ▶ ung thư gan 9 : 간염:—– ▶ viêm gan 10 : 간질:—– ▶ bệnh động kinh 11 : 간호사:—– ▶ y tá 12 : 감기:—– ▶ cảm cúm 13 : 감기약:—– ▶ thuốc cảm cúm 14 : 감염:—– ▶ lây nhiễm 15 : 강심제:—– ▶ thuốc trợ tim 16 : 개인병원:—– ▶ bệnh viện tư nhân 17 : 건강:—– ▶ sức khỏe , mạnh khỏe 18 : 간망증:—– ▶ chứng hay quên 19 : 검진하다:—– ▶ kiểm tra sức khỏe 20 : 결리다:—– ▶ mắc , lây phải bệnh 21 : 결막염:—– ▶ viêm kết mạc 22 : 결핵:—– ▶ bệnh lao 23 : 경련:—– ▶ bệnh động kinh 24 : 경상:—– ▶ vết thương nhẹ 25 : 고막염:—– ▶ viêm màng nhĩ 26 : 고열:—– ▶ sốt cao 27 : 고혈압:—– ▶ cao huyết áp 28 : 골다공증:—– ▶ bệnh loáng xương 29 : 골병:—– ▶ bệnh kín trong người , bệnh nặng 30 : 골수 암:—– ▶ ung thư tủy 31 : 골수염:—– ▶ viêm tủy 32 : 골절상:—– ▶ vết thương do xương gãy 33 : 곪다:—– ▶ lên mủ , mọc mủ 34 : 과로:—– ▶ quá sức 35 : 관절:—– ▶ khớp 36 : 관절염:—– ▶ viêm khớp 37 : 교정하다:—– ▶ sửa bản in 38 : 구급약:—– ▶ thuốc cấp cứu 39 : 구급차:—– ▶ xe cấp cứa 40 : 구충제:—– ▶ thuốc xổ giun 41 : 구토:—– ▶ nôn mửa 42 : 귓병:—– ▶ bệnh tai 43 : 근시:—– ▶ cận thị 44 : 근육통:—– ▶ đau cơ bắp 45 : 급성:—– ▶ cấp tính 46 : 급성출혈결막염:—– ▶ viêm kết mạc . chảy máu cấp tính 47 : 기절:—– ▶ ngất xỉu 48 : 기침:—– ▶ ho 49 : 꼬병:—– ▶ bệnh giả vờ 50 : 나병:—– ▶ bệnh cùi , bệnh phong 51 : 난소염:—– ▶ viêm buồng trứng 52 : 난시:—– ▶ loạn thị 53 : 난청:—– ▶ điếc , khiếm thính 54 : 난치병:—– ▶ bệnh khó điều trị 55 : 낫다:—– ▶ khỏi bệnh 56 : 내과:—– ▶ nội khoa 57 : 내복약:—– ▶ thuốc uống 58 : 노망:—– ▶ bệnh hay quên 59 : 노안:—– ▶ bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra ) 60 : 녹내장:—– ▶ bệnh đục tinh thể 61 : 뇌막염:—– ▶ viêm màng não 62 : 뇌사:—– ▶ sự chết não 63 : 뇌염:—– ▶ viêm não 64 : 뇌졸중:—– ▶ bệnh đột quỵ 65 : 뇌출혈:—– ▶ bệnh xuất huyết nào 66 : 뇌파손:—– ▶ chấn thương sọ não 67 : 뇌혈관파열:—– ▶ tai biến mạch máu não 68 : 눈병:—– ▶ bệnh mắt 69 : 늑망염:—– ▶ tràn dịch màng phổi 70 : 다래끼:—– ▶ ghèn mắt . ghèn 71 : 다치다:—– ▶ bị thương 72 : 담낭염:—– ▶ viêm túi mật 73 : 당뇨병:—– ▶ bệnh đái đường 74 : 대장염:—– ▶ viêm đại tràng 75 : 독감:—– ▶ bệnh cảm cúm nặng 76 : 돌림병:—– ▶ bệnh dịch 77 : 동맥경화증:—– ▶ bệnh xơ cứng động mạch 78 : 동상:—– ▶ nứt da ( do lạnh ) 79 : 두드러기:—– ▶ bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay 80 : 두통:—– ▶  đau đầu 81 : 두통약:—– ▶ thuốc đau mắt 82 : 디스크:—– ▶ đĩa cột sống 83 : 뜸:—– ▶ giác nóng , giác thuốc 84 : 마비:—– ▶ tê liệt . liệt , bại liệt 85 : 마취제:—– ▶ chất gây mê 86 : 만성비염:—– ▶ viêm mũi mãn tính 87 : 말라리아:—– ▶ bệnh sốt rét 88 : 매독:—– ▶ bệnh giang mai 89 : 맹장:—– ▶ ruột thừa 90 : 맹장염:—– ▶ viêm ruột thừa 91 : 머리 아프다:—– ▶ đau đầu 92 : 멀미:—– ▶ say tàu xe , thuyền 93 : 멍:—– ▶ vết bầm của vết thương 94 : 멍울:—– ▶ vết U , Viết sưng 95 : 면역:—– ▶ miễn dịch 96 : 목발:—– ▶ chân gỗ , nạng gỗ 97 : 목살:—– ▶ mỏi mệt 98 : 몽유병:—– ▶ bệnh mộng du 99 : 무좀:—– ▶ nhột nước . ghẻ nước 100 : 문병:—– ▶ thăm bệnh 101 : 물약:—– ▶ thuốc nước 102 : 물집:—– ▶ mụn nhọt 103 : 반신불수:—– ▶ bán thân bất toại 104 : 반창고:—– ▶ beng keo vết thương dính 105 : 발창고:—– ▶ trặc cổ chân 106 : 발목삐다:—– ▶ phát bệnh 107 : 발병하다:—– ▶phát bệnh 108 : 발작:—– ▶ nổi lên đột ngột, bùng nổ 109 : 발진:—– ▶mụn nhọt 110 : 방광염:—– ▶ viem bàng quang 111 : 방사선과:—– ▶ khoa phóng xạ 112 : 방사선치료:—– ▶ trị liệu bằng tia phóng xạ 113 : 배탈:—– ▶ đau bụng , đi tiêu chảy 114 : 백내장:—– ▶ đục thủy tinh thể 115 : 백일해:—– ▶ bệnh viêm phết quản ở trẻ em 116 : 백혈병:—– ▶ bệnh máu trắng 117 : 버짐:—– ▶ bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt 118 : 베이다:—– ▶ bị đứt , cắt 119 : 변비:—– ▶ táo bón 120 : 변비약:—– ▶thuốc táo bón 121 : 병:—– ▶ bệnh 122 : 병균:—– ▶ bệnh khuẩn 123 : 병들다:—– ▶ mắc bệnh 124 : 병문안:—– ▶ thăm bệnh 125 : 병문안(가다):—– ▶ tahwm bệnh 126 : 토원하다:—– ▶ xuất viện 127 : 병실:—– ▶ phòng bệnh 128 : 병에 걸리다:—– ▶ mắc bệnh 129 : 병원:—– ▶bệnh viện 130 : 병이 낫다:—– ▶ khỏi bệnh 131 : 병치레:—– ▶ bệnh tật 132 : 보약:—– ▶ thuốc bổ 133 : 복용방법:—– ▶ cách uống thuốc 134 : 복용하다:—– ▶ uống thuốc 135 : 복통:—– ▶ đau bụng 136 : 볼거리:—– ▶ bệnh quai bị 137 : 봉대:—– ▶ băng để băng bó 138 : 부상:—– ▶bị thương 139 : 부스럼:—– ▶ ung , nhọt 140 : 부작용:—– ▶ tác dụng phụ 141 : 부황:—– ▶ bệnh da vàng , xưng lên 142 : 불면증:—– ▶ chứng mất ngủ 143 : 불치병:—– ▶ bệnh không chữa được , bệnh nan y 144 : 비뇨기과:—– ▶ khoa tiết niệu 145 : 비만:—– ▶ béo phì 146 : 비염:—– ▶ viêm da 147 : 비타민:—– ▶ vitamin 148 : 빈혈:—– ▶ bệnh thiếu máu 149 : 뼈 석회화:—– ▶ thoái hóa xương , vôi hóa cột sống 150 : 뼈가 부러지다:—– ▶ gãy xương 151 : 삐다:—– ▶ dụi , xoay xoay ( vào mắt) 152 : 사고를 당하다:—– ▶ bị tai nạn 153 : 사상자:—– ▶ người bị thương 154 : 산부인과:—– ▶ khoa sản phụ 155 : 산부인과처방:—– ▶ đơn thuốc 156 : 상사병:—– ▶ bệnh tương tư 157 : 상처:—– ▶ vết thương 158 : 생리통:—– ▶ kinh nguyệt , sinh lý 159 : 설사:—– ▶ đia ngoài , ỉa chảy 160 : 설사약:—– ▶ thuốc đi ngoài 161 : 설사에 걸리다:—– ▶ bị tiêu chảy 162 : 성병:—– ▶ bệnh về giới tính 163 : 성인병:—– ▶ bệnh người nhớn 164 : 성형외과:—– ▶ giải phẫu thẩm mỹ 165 : 세균:—– ▶ vi khuẩn 166 : 소독약:—– ▶ thuốc khử trùng 167 : 소아과:—– ▶ khoa nhi 168 : 소아마비:—– ▶ bệnh bại liệt ở trẻ em 169 : 소화불량:—– ▶ tiêu hóa kém 170 : 소화제:—– ▶ thuốc tiêu hóa 171 : 수간호사:—– ▶ y tá trưởng 172 : 수막염:—– ▶ viêm màng não 173 : 수면제:—– ▶ thuốc ngủ 174 : 수술:—– ▶ phẫu thuật 175 : 수술실:—– ▶ phòng mổ 176 : 수술하다:—– ▶ phẫu thuật , mổ 177 : 수포:—– ▶ rộp . phòng . mụn bọng nước trên da 178 : 수혈:—– ▶ lấy máu 179 : 숙환:—– ▶ bệnh lâu ngày 178 : 스트레스:—– ▶ stress 179 : 습진:—– ▶ mụn ngứa 180 : 식곤증:—– ▶ chứng buồn ngủ sau khi ăn 181 : 식전복용:—– ▶ uống trước khi ăn 182 : 식중독:—– ▶ ngộ độc thức ăn 183 : 식중독에 걸이다:—– ▶ bị ngộ độc thức ăn 184 : 식후복용:—– ▶ uống sau khi ăn 185 : 신경과:—– ▶ khoa thân kinh 186 : 신경쇠약:—– ▶ suy nhược thần kinh 187 : 신경통:—– ▶ đau thần kinh 188 : 신장염:—– ▶ viêm thận 189 : 실명:—– ▶ chết hoặc mù 190 : 실신:—– ▶ bất tỉnh , ngất sỉu 191 : 심장병:—– ▶ bệnh tim 192 : 쑤시다:—– ▶ nhói , đau nhót 193 : 쓸개염:—– ▶ viêm túi mật 194 : 아물다:—– ▶ ngậm miệng , vết thương 195 : 아편:—– ▶ thuốc phiện 196 : 아폴로눈병:—– ▶ viêm màng kết chảy máu cấp tính 197 : 아프다:—– ▶ đau 198 : 아픔:—– ▶ nỗi đau 199 : 안과:—– ▶ nhãn khoa , khoa mắt 200 : 안약:—– ▶ thuốc mắt 201 : 앓다:—– ▶ ốm 202 : 암:—– ▶ ung thư 203 : 약국:—– ▶ hiệu thuốc 204 : 약물:—– ▶ thuôc , thuốc nước 205 : 약물중독:—– ▶ ngộ độc thuốc 206 : 약방:—– ▶ hiệu thuốc 207 : 약사:—– ▶ dược sỹ 208 : 약시:—– ▶ mắt kém 209 : 약을먹다:—– ▶ uống thuốc 210 : 약재:—– ▶ dược liệu 211 : 약초:—– ▶ dược thảo 212 : 약효:—– ▶ hiệu quả thuốc 213 : 양약:—– ▶ thuốc tây 214 : 어지럽다:—– ▶ chóng mặt 215 : 에이즈:—– ▶ Bệnh sida 216 : 여드름:—– ▶ mụn trên mặt 217 : 열:—– ▶ sốt 218 : 염 , 염증:—– ▶ viêm , chứng viêm nhiễm 219 : 영양실조:—– ▶ chứng thiếu dinh dưỡng , suy dinh dưỡng 220 : 영양제:—– ▶ chất dinh dưỡng 221 : 예방주사:—– ▶ tiêm phòng ngừa 222 : 예방하다:—– ▶ dự phòng 223 : 완치:—– ▶ chữa trị xong hoàn toàn 224 : 왕진:—– ▶ khắm ngoại trú 225 : 외과:—– ▶ khoa ngoại ( ngoại khoa ) 226 : 요도염:—– ▶ viêm niệu đạo 227 : 요양원:—– ▶ viện điều dưỡng 228 : 요통:—– ▶ đau đường tiết liệu 229 : 우울증:—– ▶ trầm cảm 230 : 원시:—– ▶ viễn thị 231 : 위경련:—– ▶ chứng đau cấp tính của dạ dày 232 : 위궤양:—– ▶ viêm loét dạ dày 233 : 위병:—– ▶ bệnh dạ dày 234 : 위암:—– ▶ ung thư dạ dày 235 : 위염:—– ▶ viêm dạ dày 236 : 위장약:—– ▶ thuốc đau dạ dày 237 : 위통:—– ▶ đau dạ dày 238 : 유방암:—– ▶ ung thư vú 239 : 유전병:—– ▶ bệnh di truyền 240 : 유행병:—– ▶ bệnh dịch 241 : 유행성출혈열:—– ▶ dịch sốt xuất huyết 242 : 응급실:—– ▶ phòng cấp cứa 243 : 응급환자:—– ▶ bệnh nhân cấp cứu 244 : 의료기구:—– ▶ y cụ 245 : 의료보험:—– ▶ bảo hiểm y tế 246 : 의료보험증:—– ▶ thẻ bảo hiểm y tế 247 : 의료원:—– ▶ viện y tế 248 : 의료진:—– ▶ đội ngũ y tế 249 : 의부증:—– ▶ chứng nghi ngờ vợ 250 : 의사:—– ▶ bác sĩ 251 : 의약품:—– ▶ dược phẩm 253 : 의원:—– ▶ y viện 254 : 이명 증:—– ▶ chứng ù tai 255 : 이병:—– ▶ bệnh ù tai 256 : 이비인후과:—– ▶ khoa tai mũi họng 257 : 이중염:—– ▶ viêm tai giữa 258 : 이질에 걸리다:—– ▶ bệnh kiết lị 259 : 인공심장:—– ▶ tim nhân tạo 261 : 일존뇌염:—– ▶ viêm não nhật bản 262 : 일사별:—– ▶ bệnh thương hàn 263 : 임신:—– ▶ có mang 264 : 임질:—– ▶ bệnh lậu 265 : 입워하다:—– ▶ vào , nhập viện 266 : 자궁암:—– ▶ ung thư tử cung 267 : 자폐증:—– ▶ bệnh tự kỷ 268 : 잔폐치레:—– ▶ dau vặt , ốm vặt 269 : 장기:—– ▶ nội tạng 270 : 장염:—– ▶ viêm ruột 281 : 절다:—– ▶ tê , mỏi 282 : 저혈압:—– ▶ huyết áp thấp 283 : 전염:—– ▶ truyền nhiễm 284 : 전염병:—– ▶ bệnh truyền nhiễm 285 : 전치:—– ▶ chữa khỏi hoàn toàn 286 : 절다:—– ▶ thọt chân , bước khập khiễng 288 : 정신과:—– ▶ khoa thần kinh 289 : 정박아 , 정신박약아:—– ▶ trẻ tinh thần yếu , bạc nhược 290 : 정신병:—– ▶ bệnh thần kinh 291 : 정신병자:—– ▶ người bệnh thần kinh 292 : 정혀외과:—– ▶ khoa ngoại chỉnh hình 293 : 제약회사:—– ▶ công ty dược 294 : 조제실:—– ▶ phòng điều chế thuốc 295 : 조제하다:—– ▶ chế tạo , làm , sản xuất 296 : 졸도:—– ▶ dột quỵ 297 : 종기:—– ▶ mụt nhọt 298 : 종합병원:—– ▶ bệnh viện đa khoa 299 : 죄골신경통:—– ▶đau đầu kinh tọa 300 : 주사:—– ▶ tiêm 301 : 주사놓다:—– ▶ tiêm 302 : 주사맞다:—– ▶ được tiêm, được truyền dịch 303 : 주사기:—– ▶ bộ kim tiêm 304 : 주사약:—– ▶ thuốc tiêm 305 : 주치의:—– ▶ thầy thuốc phụ trách 306 : 중독:—– ▶ ngộ độc 307 : 중병:—– ▶ bệnh nặng 308 : 중상:—– ▶ bị thương nặng 309 : 중이염:—– ▶ viêm tai giữa 310 : 중태:—– ▶ bệnh nặng 311 : 중환자:—– ▶ bệnh nhận nặng 312 : 중환자실:—– ▶ phòng người bệnh nặng , phòng người cấp cứa 313 : 증상:—– ▶ chứng , triệu chứng 314 : 증세:—– ▶ triệu trứng , triệu trứng bệnh 315 : 지병:—– ▶ bệnh lâu ngày , khó chữa 316 : 진단하다:—– ▶ chuẩn đoán 317 : 진료하다:—– ▶ chữa bệnh 318 : 진물:—– ▶ nước mủ máu trong vết thương 319 : 진정제:—– ▶ thuốc an thần 320 : 진찰을 받다:—– ▶ khám bệnh 321 : 진찬하다:—– ▶ khám bệnh , chuẩn đoán bệnh 322 : 진통제:—– ▶ thuốc giảm đau 323 : 진폐증:—– ▶ bệnh khó thở do bụi vào trong phổi 324 : 질병:—– ▶ bệnh tật 325 : 질환:—– ▶ bệnh tật 326 : 찜질:—– ▶ chườm ướp ( bằng nước nóng , đá lạnh ) 327 : 찰과상:—– ▶ vết thương rách da 328 : 처방:—– ▶ đơn thuốc 329 : 처방하다:—– ▶ cho đơn thuốc 330 : 천식:—– ▶ hen , suyễn 331 : 천연두:—– ▶ bệnh đậu mùa 332 : 청진기:—– ▶ máy nghe nhịp tim 333 : 체온:—– ▶ nhiệt độ cơ thể 334 : 체온이높다:—– ▶ thân nhiệt cao 335 : 체증:—– ▶ thể trọng , trọng lượng cơ thể 336 : 체하다:—– ▶ đầy hơi , đầy bụng 337 : 촉진제:—– ▶ chất xúc tác 338 : 축농증:—– ▶ bệnh nung mủ , bệnh sinh mủ 339 : 충수염:—– ▶ viêm ruột thừa 340 : 충치:—– ▶ sâu răng 340 : 치질:—– ▶ bệnh trĩ 341 : 치과:—– ▶ nha khoa 342 : 치료를 받다:—– ▶ trị bệnh 343 : 치료하다:—– ▶ chữa bệnh 344 : 치매:—– ▶ bệnh đãng trí 345 : 치사량:—– ▶ lượng gây chết người ( thuốc độc ) 347 : 치통:—– ▶ đau răng 348 : 침:—– ▶ nước miếng 349 : 코염:—– ▶ viêm mũi 350 : 비염:—– ▶ viêm mũi 351 : 콜레라:—– ▶ bệnh dịch tả 352 : 코팔염:—– ▶ viêm thận 353 : 타박상:—– ▶ vết thương ( do va cham vật cứng ) 354 : 탈골:—– ▶ trật khớp xương 355 : 탈모증:—– ▶ chứng rụng tóc 356 : 타진:—– ▶ kiệt sức 357 : 퇴원:—– ▶ xuất viện 358 : 퇴원하다:—– ▶ ra viện 359 : 투병:—– ▶ mắc bệnh 360 : 파상풍:—– ▶ bệnh uốn ván 361 : 패혈증:—– ▶ nhiễm trùng máu 362 : 편도선염:—– ▶ viêm amidam 363 : 편두통:—– ▶ đau đầu 364 : 폐결핵:—– ▶ bệnh lao phổi 365 : 폐렴:—– ▶ viêm phổi 366 : 폐암:—– ▶ ung thư phổi 367 : 풍토병:—– ▶ bệnh phong thổ 368 : 피곤:—– ▶ mệt mỏi 369 : 피로:—– ▶ mệt , mệt mỏi 370 : 피부과:—– ▶ khoa da liễu 371 : 피부병:—– ▶ bệnh ngoài da 372 : 피부암:—– ▶ ung thư da 373 : 피부염:—– ▶ viêm da 374 : 피임약:—– ▶ thuốc tránh thai 375 : 하루세번:—– ▶ mỗi ngày ba lần 376 : 학질:—– ▶ bệnh sốt rét 377 : 한방:—– ▶ thuốc bắc , thuốc đông y 378 : 한약:—– ▶ thuốc nam , thuốc từ dược thảo 379 : 한의사:—– ▶ bác sĩ đông y 380 : 한의원:—– ▶ tiệm thuốc đông y 381 : 항생제:—– ▶ thuốc kháng sinh 382 : 항암제:—– ▶ chất chống ung thư 383 : 해독제:—– ▶ chất giải độc 384 : 해열제:—– ▶ chất hạ nhiệt , hạ sốt 385 : 현기증:—– ▶ chóng mặt 386 : 혈압계:—– ▶ máy do huyết áp 387 : 혈액형:—– ▶ nhóm máu 388 : 혹:—– ▶ bứou, u 389 : 혼수상태:—– ▶ trạng thái hôn mê 390 : 홍역:—– ▶ bệnh sưởi 391 : 화농:—– ▶ mưng mủ , sinh mủ 392 : 화병:—– ▶ bệnh do bực tức sinh ra 393 : 화상:—– ▶ vết bỏng 394 : 화상을 입다:—– ▶ bị phỏng 395 : 화학치료:—– ▶ chữa bằng chất hóa học 396 : 환각제:—– ▶ chất gây hoang tưởng , thuốc lắc 397 : 환자:—– ▶ người bệnh , bệnh nhân 398 : 회복 실:—– ▶ phòng người bệnh hồi phục 399 : 회복하다:—– ▶ hồi phục 400 : 회진:—– ▶ hội chuẩn 401 : 후유증:—– ▶ chứng bệnh về sau , di chứng 402 : 후천성면역결핍증:—– ▶ AIDS bệnh sida 403 : 흉부외과:—– ▶ ngoại khoa vùng ngực 404 : 흉터:—– ▶ vết sẹo , sẹo 405 : 흑사병:—– ▶ dịch hạch 406 : 협심증:—– ▶ bệnh đau thắt ngực

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!