Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 9 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 9 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới . Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế . 1  학교 : trường học 2  학교에 가다 : tới trường 3  대학교 : trường đại học 4  대학에 들어가다 : vào đại học 5  전문대학 : trường cao đẳng 6  외대 : đại học ngoại ngữ 7  법대 : đaị học luật 8  사범대학 : đại học sư phạm 9  의대 : đaị học y 10  여대 : đại học nữ 11  국립대학 : đại học quốc gia 12  사립대학 : đại học dân lập 13  사무실 : văn phòng 14  도서관 : thư viện 15  운동장 : sân vận động 16  기숙사 : ký túc xá 17  고등학교 : cấp 3 18  중학교 : cấp 2 19  초등학교 : cấp 1 20  유치원 : mẫu giáo

22  교수님 : giáo sư 23  선생님 : giáo viên 24  교장 : hiệu trưởng 25  학생 : học sinh 26  대학생 : sinh viên 27  일학년 : năm thứ nhất 28  이 학년 : năm thứ hai 29  삼학년 : năm thứ ba 30  사학년 : năm thứ 4 31  동창 : bàn học sinh 32  선배 : khóa trước 33  후배 : khóa sau 34  반장 : lớp trưởng 35  조장 : tổ trưởng 36  수학 : môn toán 37  화학 : môn hóa 38  국어 : quốc ngữ / ngữ văn 39  영어 : tiếng anh 40  문화 : văn hóa 41  물라학 : vật lý 42  역사 : lịch sử 43  지리학 : đại lý 44  과목 : môn học 45  학과 : khoa 46  한국어과 : khoa tiếng hàn 47  교실 : l phòng học 48  칠판 : bảng đen 49  책 : sách 50  책상 : bàn học 51  연필 : bút chì 52  볼펜 : bút bi 53  책가방 : cặp sách 54  컴퓨터 : máy vi tính 55  교복 : đồng phục 56  성적표 : bảng điểm 57  점수 : điểm 58  시험 : bài thi 59  졸업하다 : tốt nghiệp 60  졸업증 : bằng tốt nghiệp

Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL

62  결울방학 : nghỉ đông 63  학기 : học kỳ 64  함격 : thi đỗ 65  불합격 : thi trượt 66  덜어지다 : trượt 67  유학하다 : du học 68  공부하다 : học hành 69  배우다 : học 70  공부를 잘한다 : học giỏi 71  공부를 못한다 : học kém 72  학력 : học lực 73  강의하다 : giảng bài 74  수업시간 : giờ học 75  전공하다 : chuyên môn 76  학비 : học phí 77  기숙사비 : tiền ký túc xá 78  장학금 : học bổng 79  박사 : tiến sĩ 80  석사 : thạc sĩ 81  학사 : cử nhân 82  등록금 : tiền làm thủ tục nhập học

Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Trường Học

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức giao tiếp cơ bản

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Ngoài ra đối với giúp các bạn Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức. học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều

Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

Tags: tu vung tieng duc chu de truong hoc , tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm

(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên …

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Về Trường Học

Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.

Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt

学校 がっこう gakkou Trường học

幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo

小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1

中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2

高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3

高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3

大学 だいがく daigaku Trường đại học

大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học

公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công

私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư

夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm

塾 じゅく juku

校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng

教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng

先生 せんせい sensei Giáo viên

教師 きょうし kyoushi Giáo viên

学生 がくせい gakusei Học sinh

留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh

同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường

クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp

義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc

制服 せいふく seifuku Đồng phục

入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học

卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp

試験 しけん shiken Thi cử

テスト tesuto Kiểm tra

中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ

期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ

受験 じゅけん juken Dự thi

授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học

宿題 しゅくだい shukudai Bài tập

質問 しつもん shitsumon Câu hỏi

練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập

辞書 じしょ jisho Tự điển

教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa

参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo

ノート no-to Vở, tập

計算器 けいさんき keisan ki Máy tính

鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì

消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm

ペン pen Bút bi

定規 じょうぎ jougi Thước kẻ

本 ほん hon Sách

本棚 ほんだな hondana Kệ sách

黒板 こくばん kokuban Bảng đen

ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng

チョーク cho-ku Phấn

マーカー ma-ka- Bút dạ

机 つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc

椅子 いす isu Ghế

テーブル te-buru Bàn

国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)

英語 えいご eigo Tiếng Anh

科学 かがく kagaku Khoa học

化学 かがく kagaku Hóa học

数学 すうがく suugaku Toán học

物理 ぶつり butsuri Lý học

生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học

美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật

体育 たいいく taiiku Thể dục

歴史 れきし rekishi Lịch sử

地理 ちり chiri Địa lý

経済 けいざい keizai Kinh tế

文学 ぶんがく bun gaku Văn học

音楽 おんがく on gaku Âm nhạc

工学 こうがく kou gaku Công nghệ

医学 いがく i gaku Y học

建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc

会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán

哲学 てつがく tetsu gaku Triết học

法学 ほうがく hou gaku Luật

専攻 せんこう senkou Chuyên ngành

寮 りょう ryou Ký túc xá

寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá

図書館 としょかん tosho kan Thư viện

体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục

教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học

事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng

実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm

Chia sẻ ngay

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 2

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục

教研室

Jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học

教研组

jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị

政治指导员

zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm

班主任

bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức

兼职教师

jiānzhí jiàoshī

106. Lớp

班级

bānjí

107. Chuyên ngành

专业

zhuānyè

108. Khoa

109. Tốt nghiệp

毕业

bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn

结业

jiéyè

111. Thôi học

辍学

chuòxué

112. Đang theo học

肄业

yìyè

113. Bảng kết quả học tập

成绩单

chéngjī dān

114. Văn bằng

文凭

wénpíng

115. Giấy chứng nhận

证书

zhèngshū

116. Học lực

学历

xuélì

117. Học vị

学位

xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp

毕业典礼

bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp

毕业证书

bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp

毕业生

bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp

毕业班

bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp

毕业论文

bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp

毕业设计

bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp

毕业实习

bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ

博士论文

bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ

学期论文

xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính

旁听生

pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú

大学走读生

dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú

寄宿生

jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú

优秀生

yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi

高才生

gāocáishēng

132. Sinh viên kém

差生

chàshēng

133. Học sinh thôi học

退学学生

tuìxué xuéshēng

134. Bạn học

同学

tóngxué

135. Bạn học cùng bàn

同桌

tóng zhuō

136. Bạn học nam

男校友

nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ

女校友

nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ

母校

mǔxiào

139. Đi học

上学

shàngxué

140. Lên lớp

上课

shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ

课间

kè jiān

142. Dự thi

应考

yìngkǎo

143. Được điểm

得分

défēn

144. Kết quả học tập

成绩

chéngjī

145. Đạt yêu cầu

及格

jígé

146. Gian lận, quay cóp

作弊

zuòbì

147. Được điểm cao

得高分

dé gāo fēn

148. Điểm tối đa

满分

mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng

交白卷

jiāobáijuàn

150. Trốn học

旷课

kuàngkè

151. Trốn học

逃学

táoxué

152. Lưu ban

留级

liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp)

跳级

tiàojí

154. Dạy học

教学

jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy

教材

jiàocái

156. Đồ dùng dạy học

教具

jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn

视听教材

shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn

视听教具

shìtīng jiàojù

159. Giáo án

教案

jiào’àn

160. Giáo trình

教程

jiàochéng

161. Sách giáo khoa

教科书

jiàokēshū

162. Chương trình dạy học

教学大纲

jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài

备课

bèikè

164. Giảng bài

讲学

jiǎngxué

165. Giáo khoa

教课

jiāo kè

166. Đánh kẻng

打铃

dǎ líng

167. Bố trí bài tập

布置作业

bùzhì zuòyè

168. Tan học

下课

xiàkè

169. Thi

考试

kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo

无监考考试制

wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi

出卷

chū juàn

172. Đề thi

试题

shìtí

173. Bài thi

试卷

shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng

模拟考试

mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra

测验

cèyàn

176. Thi giữa học kỳ

期中考试

qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ

期末考试

qímò kǎoshì

178. Thi viết

笔试

bǐshì

179. Thi nói口试

   

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở

开卷考试

kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án

选答题

xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả

成就测试

chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực

能力测试

nénglì cèshì

184. Thí sinh

考生

kǎoshēng

185. Giám khảo

监考者

jiānkǎo zhě

186. Phòng thi

考场

kǎochǎng

187. Chấm thi

批卷

pī juàn

188. Lịch làm việc của trường

校历

xiào lì

189. Báo tường

校报

xiào bào

190. Tập san của trường

校刊

xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường

校庆

xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường

校车

xiàochē

193. Nội quy nhà trường

校规

xiàoguī

194. Vườn trường

校园

xiàoyuán

195. Ký túc xá

校舍

xiàoshè

196. Phòng học

教室

jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường

大教室

dà jiàoshì

198. Giảng đường

阶梯教室

Jiētī jiàoshì

199. Bảng đen

黑板

hēibǎn

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!