Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?
Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới . Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế . 1 학교 : trường học 2 학교에 가다 : tới trường 3 대학교 : trường đại học 4 대학에 들어가다 : vào đại học 5 전문대학 : trường cao đẳng 6 외대 : đại học ngoại ngữ 7 법대 : đaị học luật 8 사범대학 : đại học sư phạm 9 의대 : đaị học y 10 여대 : đại học nữ 11 국립대학 : đại học quốc gia 12 사립대학 : đại học dân lập 13 사무실 : văn phòng 14 도서관 : thư viện 15 운동장 : sân vận động 16 기숙사 : ký túc xá 17 고등학교 : cấp 3 18 중학교 : cấp 2 19 초등학교 : cấp 1 20 유치원 : mẫu giáo
22 교수님 : giáo sư 23 선생님 : giáo viên 24 교장 : hiệu trưởng 25 학생 : học sinh 26 대학생 : sinh viên 27 일학년 : năm thứ nhất 28 이 학년 : năm thứ hai 29 삼학년 : năm thứ ba 30 사학년 : năm thứ 4 31 동창 : bàn học sinh 32 선배 : khóa trước 33 후배 : khóa sau 34 반장 : lớp trưởng 35 조장 : tổ trưởng 36 수학 : môn toán 37 화학 : môn hóa 38 국어 : quốc ngữ / ngữ văn 39 영어 : tiếng anh 40 문화 : văn hóa 41 물라학 : vật lý 42 역사 : lịch sử 43 지리학 : đại lý 44 과목 : môn học 45 학과 : khoa 46 한국어과 : khoa tiếng hàn 47 교실 : l phòng học 48 칠판 : bảng đen 49 책 : sách 50 책상 : bàn học 51 연필 : bút chì 52 볼펜 : bút bi 53 책가방 : cặp sách 54 컴퓨터 : máy vi tính 55 교복 : đồng phục 56 성적표 : bảng điểm 57 점수 : điểm 58 시험 : bài thi 59 졸업하다 : tốt nghiệp 60 졸업증 : bằng tốt nghiệp
Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL
62 결울방학 : nghỉ đông 63 학기 : học kỳ 64 함격 : thi đỗ 65 불합격 : thi trượt 66 덜어지다 : trượt 67 유학하다 : du học 68 공부하다 : học hành 69 배우다 : học 70 공부를 잘한다 : học giỏi 71 공부를 못한다 : học kém 72 학력 : học lực 73 강의하다 : giảng bài 74 수업시간 : giờ học 75 전공하다 : chuyên môn 76 학비 : học phí 77 기숙사비 : tiền ký túc xá 78 장학금 : học bổng 79 박사 : tiến sĩ 80 석사 : thạc sĩ 81 학사 : cử nhân 82 등록금 : tiền làm thủ tục nhập học
Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Trường Học
Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức
Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức
Ngoài ra đối với giúp các bạn Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức. học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều
Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478
Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tags: tu vung tieng duc chu de truong hoc , tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm
(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên …
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Về Trường Học
Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.
Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.
Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
学校 がっこう gakkou Trường học
幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo
小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3
高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3
大学 だいがく daigaku Trường đại học
大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học
公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công
私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư
夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm
塾 じゅく juku
校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
先生 せんせい sensei Giáo viên
教師 きょうし kyoushi Giáo viên
学生 がくせい gakusei Học sinh
留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường
クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 せいふく seifuku Đồng phục
入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
試験 しけん shiken Thi cử
テスト tesuto Kiểm tra
中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ
期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ
受験 じゅけん juken Dự thi
授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học
宿題 しゅくだい shukudai Bài tập
質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập
辞書 じしょ jisho Tự điển
教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa
参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
ノート no-to Vở, tập
計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm
ペン pen Bút bi
定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
本 ほん hon Sách
本棚 ほんだな hondana Kệ sách
黒板 こくばん kokuban Bảng đen
ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
チョーク cho-ku Phấn
マーカー ma-ka- Bút dạ
机 つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc
椅子 いす isu Ghế
テーブル te-buru Bàn
国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 えいご eigo Tiếng Anh
科学 かがく kagaku Khoa học
化学 かがく kagaku Hóa học
数学 すうがく suugaku Toán học
物理 ぶつり butsuri Lý học
生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
体育 たいいく taiiku Thể dục
歴史 れきし rekishi Lịch sử
地理 ちり chiri Địa lý
経済 けいざい keizai Kinh tế
文学 ぶんがく bun gaku Văn học
音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
工学 こうがく kou gaku Công nghệ
医学 いがく i gaku Y học
建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
法学 ほうがく hou gaku Luật
専攻 せんこう senkou Chuyên ngành
寮 りょう ryou Ký túc xá
寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá
図書館 としょかん tosho kan Thư viện
体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục
教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm
Chia sẻ ngay
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 2”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 2
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
教研室
Jiàoyánshì
102. Tổ nghiên cứu khoa học
教研组
jiàoyánzǔ
103. Chỉ đạo viên chính trị
政治指导员
zhèngzhì zhǐdǎoyuán
104. Giáo viên chủ nhiệm
班主任
bānzhǔrèn
105. Giáo viên kiêm chức
兼职教师
jiānzhí jiàoshī
106. Lớp
班级
bānjí
107. Chuyên ngành
专业
zhuānyè
108. Khoa
系
xì
109. Tốt nghiệp
毕业
bìyè
110. Kết thúc khoá học ngắn hạn
结业
jiéyè
111. Thôi học
辍学
chuòxué
112. Đang theo học
肄业
yìyè
113. Bảng kết quả học tập
成绩单
chéngjī dān
114. Văn bằng
文凭
wénpíng
115. Giấy chứng nhận
证书
zhèngshū
116. Học lực
学历
xuélì
117. Học vị
学位
xuéwèi
118. Lễ tốt nghiệp
毕业典礼
bìyè diǎnlǐ
119. Bằng tốt nghiệp
毕业证书
bìyè zhèngshū
120. Sinh viên tốt nghiệp
毕业生
bìyè shēng
121. Lớp tốt nghiệp
毕业班
bìyè bān
122. Luận văn tốt nghiệp
毕业论文
bìyè lùnwén
123. Thiết kế tốt nghiệp
毕业设计
bìyè shèjì
124. Thực tập tốt nghiệp
毕业实习
bìyè shíxí
125. Luận văn tiến sĩ
博士论文
bóshì lùnwén
126. Luận văn học kỳ
学期论文
xuéqí lùnwén
127. Học sinh dự thính
旁听生
pángtīng shēng
128. Sinh viên ngoại trú
大学走读生
dàxué zǒudú shēng
129. Học sinh nội trú
寄宿生
jìsùshēng
130. Sinh viên ưu tú
优秀生
yōuxiù shēng
131. Học sinh giỏi
高才生
gāocáishēng
132. Sinh viên kém
差生
chàshēng
133. Học sinh thôi học
退学学生
tuìxué xuéshēng
134. Bạn học
同学
tóngxué
135. Bạn học cùng bàn
同桌
tóng zhuō
136. Bạn học nam
男校友
nán xiàoyǒu
137. Bạn học nữ
女校友
nǚ xiàoyǒu
138. Trường cũ
母校
mǔxiào
139. Đi học
上学
shàngxué
140. Lên lớp
上课
shàngkè
141. Nghỉ giữa giờ
课间
kè jiān
142. Dự thi
应考
yìngkǎo
143. Được điểm
得分
défēn
144. Kết quả học tập
成绩
chéngjī
145. Đạt yêu cầu
及格
jígé
146. Gian lận, quay cóp
作弊
zuòbì
147. Được điểm cao
得高分
dé gāo fēn
148. Điểm tối đa
满分
mǎnfēn
149. Nộp giấy trắng
交白卷
jiāobáijuàn
150. Trốn học
旷课
kuàngkè
151. Trốn học
逃学
táoxué
152. Lưu ban
留级
liújí
153. Học nhảy (cấp, lớp)
跳级
tiàojí
154. Dạy học
教学
jiàoxué
155. Tài liệu giảng dạy
教材
jiàocái
156. Đồ dùng dạy học
教具
jiàojù
157. Giáo trình nghe nhìn
视听教材
shìtīng jiàocái
158. Giáo cụ nghe nhìn
视听教具
shìtīng jiàojù
159. Giáo án
教案
jiào’àn
160. Giáo trình
教程
jiàochéng
161. Sách giáo khoa
教科书
jiàokēshū
162. Chương trình dạy học
教学大纲
jiàoxué dàgāng
163. Chuẩn bị bài
备课
bèikè
164. Giảng bài
讲学
jiǎngxué
165. Giáo khoa
教课
jiāo kè
166. Đánh kẻng
打铃
dǎ líng
167. Bố trí bài tập
布置作业
bùzhì zuòyè
168. Tan học
下课
xiàkè
169. Thi
考试
kǎoshì
170. Thể chế thi không có giám khảo
无监考考试制
wú jiānkǎo kǎoshì zhì
171. Làm bài thi
出卷
chū juàn
172. Đề thi
试题
shìtí
173. Bài thi
试卷
shìjuàn
174. Thi theo kiểu mô phỏng
模拟考试
mónǐ kǎoshì
175. Kiểm tra
测验
cèyàn
176. Thi giữa học kỳ
期中考试
qízhōng kǎoshì
177. Thi học kỳ
期末考试
qímò kǎoshì
178. Thi viết
笔试
bǐshì
179. Thi nói口试
180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
开卷考试
kāijuàn kǎoshì
181. Chọn đáp án
选答题
xuǎn dā tí
182. Sát hạch kết quả
成就测试
chéngjiù cèshì
183. Sát hạch năng lực
能力测试
nénglì cèshì
184. Thí sinh
考生
kǎoshēng
185. Giám khảo
监考者
jiānkǎo zhě
186. Phòng thi
考场
kǎochǎng
187. Chấm thi
批卷
pī juàn
188. Lịch làm việc của trường
校历
xiào lì
189. Báo tường
校报
xiào bào
190. Tập san của trường
校刊
xiàokān
191. Lễ kỉ niệm thành lập trường
校庆
xiàoqìng
192. Xe buýt đưa đón của trường
校车
xiàochē
193. Nội quy nhà trường
校规
xiàoguī
194. Vườn trường
校园
xiàoyuán
195. Ký túc xá
校舍
xiàoshè
196. Phòng học
教室
jiàoshì
197. Phòng học lớn, giảng đường
大教室
dà jiàoshì
198. Giảng đường
阶梯教室
Jiētī jiàoshì
199. Bảng đen
黑板
hēibǎn
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!