Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa # Top 14 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa # Top 14 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

– Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

– Ancient monument: Di tích cổ

– Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

– Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ

– Civilization: Nền văn minh

– Cultural assimilation: Sự đồng hóa về văn hóa

– Cultural exchange: Trao đổi văn hóa

– Cultural festival: Lễ hội văn hóa

– Cultural heritage: Di sản văn hoá

– Cultural integration: Hội nhập văn hóa

– Cultural misconception: Hiểu lầm về văn hóa

– Cultural specificity: Nét đặc trưng văn hóa

– Cultural uniqueness: Nét độc đáo trong văn hóa

– Culture shock: Sốc về văn hóa

– Discriminate (against smb): Phân biệt đối xử (với ai)

– Ethical standard: Chuẩn mực đạo đức

– Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ

– Folk culture: Văn hóa dân gian

– Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

– Historic site: Di tích lịch sử

– Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

– International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa

– National identity: Bản sắc dân tộc

– New Year’s Eve: Đêm giao thừa

– Offering(n), sustenance: Đồ cúng

– Oral tradition: Truyền miệng

– Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

– Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ

– Prejudice Định kiến, thành kiến

– Race conflict: Xung đột sắc tộc

– Racism: Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

– Rattanwares: Đồ làm bằng mây

– Show prejudice (against smb/smt): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

– Song and dance troupe: Đội ca múa

– Tangerine trees: Cây quít, quất

– Tet pole: Cây nêu ngày tết

– The Ambassadors’ Pagoda: Chùa Quán Sứ

– The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn

– The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

– The Hung Kings: Các vua Hùng

– The Lenin park: Công viên Lênin

– The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

– The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

– The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

– The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng

– The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

– The Perfume Pagoda: Chùa Hương

– The portico of the pagoda; Cổng chùa

– The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

– The Royal Palace: Cung điện

– The Saigon port: Cảng Sài Gòn

– The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

– The Trinh Lords: Các chúa Trịnh

– The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam

– To be at risk: Có nguy cơ, nguy hiểm

– To be derived from: Được bắt nguồn từ

– To be distorted: Bị bóp méo, xuyên tạc

– To be handed down: Được lưu truyền

– To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

– To be well­preserved: Được giữ gìn, bảo tồn tốt

– Traditional opera: Chèo

– Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

Trong những bài viết ở cách học từ vựng tiếng Anh thì từ vựng tiếng Anh về văn hóa là một trong những từ vựng hay sử dụng nhất để giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ bổ sung vào kho vốn từ của bạn và học chăm chỉ!

115 Từ Vựng Về Văn Phòng Phẩm

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA

1

文具

Wénjù

Văn phòng phẩm

2

铅笔

Qiānbǐ

Bút chì

3

钢笔

Gāngbǐ

Bút máy

4

毛笔

Máobǐ

Bút lông

5

画笔

Huà bǐ

Bút vẽ

6

蜡笔

Làbǐ

Bút nến màu (bút sáp)

7

彩色笔

Cǎi sè bǐ

Bút màu

8

圆珠笔

Yuánzhūbǐ

Bút bi

9

活动铅笔

Huódòng qiānbǐ

Bút chì bấm

10

签名笔

Qiānmíng bǐ

Bút để ký

11

蘸水笔

Zhàn shuǐbǐ

Bút chấm mực

12

荧光笔

Yíng guāng bǐ

Bút dạ quang

13

鹅管笔

É guǎn bǐ

Bút lông ngỗng

14

芯式笔

Xīn shì bǐ

Bút kiểu ngòi pháo

15

粉笔

Fěnbǐ

Phấn viết

16

排笔

Pái bǐ

Chổi quét sơn, quét vôi

17

炭笔

Tàn bǐ

Bút than

18

墨水

Mòshuǐ

Mực

19

炭素墨水

Tànsù mò shuǐ

Mực các bon

20

墨汁

Mòzhī

Mực tàu

21

墨盒

Mòhé

Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)

22

砚台

Yàntai

Nghiên

23

笔架

Bǐjià

Giá bút

24

笔筒

Bǐtǒng

Ống bút

25

文房四宝

Wén fáng sì bǎo

Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)

26

Zhǐ

Giấy

27

画纸

Huà zhǐ

Giấy vẽ

28

彩纸

Cǎi zhǐ

Giấy màu

29

绉纹纸

Zhòu wén zhǐ

Giấy có nếp nhăn

30

毛边纸

Máo biān zhǐ

Giấy bản

31

蜡光纸

Là guāng zhǐ

Giấy nến

32

宣纸

Xuānzhǐ

Giấy tuyên thành

33

信纸

Xìnzhǐ

Giấy viết thư

34

信封

Xìnfēng

Phong bì

35

打字纸

Dǎzì zhǐ

Giấy đánh máy

36

复写纸

Fù xiě zhǐ

Giấy than

37

复印纸

Fù yìn zhǐ

Giấy in (photocopy)

38

镇纸

Zhènzhǐ

Cái chặn giấy

39

习字帖

Xízì tiě

Sách chữ mẫu để tập viết

40

练习本

Liànxí běn

Sách bài tập

41

作文本

Zuòwén běn

Sách làm văn

42

笔记本

Bǐjì běn

Vở ghi, sổ ghi

43

日记本

Rìjì běn

Sổ nhật ký

44

活页本

Huóyè běn

Sổ giấy rời

45

活页夹

Huóyè jiá

Kẹp (cặp) giấy rời

46

活页簿纸

Huóyè bù zhǐ

Tập giấy rời

47

改正笔

Gǎizhèng bǐ

Bút xóa

48

改正液

Gǎizhèng yè

Mực xóa

49

直尺

Zhí chǐ

Thước kẻ thẳng

50

三角尺

Sān jiǎo chǐ

Ê ke

51

量角器

Liáng jiǎo qì

Thước đo độ

52

像皮

Xiàng pí

Cục tẩy, gôm

53

刀片

Dāopiàn

Lưỡi lam

54

卷笔刀

Juàn bǐ dāo

Đồ chuốt chì

55

裁纸刀

Cái zhǐ dāo

Dao rọc giấy

56

浆糊

Jiāng hú

Hồ keo

57

圆规

Yuánguī

Compa

58

算盘

Suànpán

Bàn tính

59

计算器

Jì suàn qì

Máy tính

60

电子计算器

Diànzǐ jì suàn qì

Máy tính điện tử

61

文具盒

Wénjù hé

Hộp đồ dùng học tập

62

书包

Shūbāo

Cặp sách

63

回形针

Huí xíng zhēn

Ghim, cái kẹp giấy

64

大头针

Dà tóu zhēn

Đinh ghim

65

图钉

Túdīng

Đinh mũ

66

黏贴纸

Zhān tiē zhǐ

Giấy dán

67

透明胶

tòumíng jiāo

Keo trong suốt

68

双面胶

Shuāng miàn jiāo

Keo dán hai mặt

69

文件夹

Wén jiàn jiā

Cái cặp kẹp tài liệu

70

文件袋

Wén jiàn dài

Túi đựng tài liệu

71

刻字钢板

Kēzì gāngbǎn

Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)

72

铁笔

Tiě bǐ

Bút sắt (để viết giấy nến)

73

蜡纸

Là zhǐ

Giấy nến

74

色带

Sè dài

Ruy băng

75

油墨

Yóu mò

Mực in

76

订书钉

Dìng shū dīng

Ghim đóng sách

77

订书机

Dìng shū jī

Máy đóng sách

78

打孔机

Dǎ kǒng jī

Máy đục lỗ

79

打字机

Dǎ zì jī

Máy đánh chữ

80

油印机

Yóu yìn jī

Máy in ronéo

81

复印机

Fù yìn jī

Máy photocopy

82

计算机

Jì suàn jī

Máy vi tính

83

教学算盘

Jiàoxué suàn pán

Bàn tính dùng để dạy học

84

昆虫标本

Kūnchóng biāoběn

Tiêu bản côn trùng

85

教学挂图

Jiàoxué guàtú

Bản đồ treo tường

86

地图

Dìtú

Bản đồ

87

地图板

Dìtú bǎn

Tấm bản đồ

88

立体地图

Lìtǐ dìtú

Bản đồ ba chiều

89

地球仪

Dì qiú yí

Quả địa cầu

90

通讯录

Tōngxùn lù

Sổ ghi thông tin

91

集邮本

Jí yóu běn

Album tem

92

相册

Xiàngcè

Album ảnh

93

签名册

Qiānmíng cè

Sổ ký tên

94

绘画仪器

Huìhuà yíqì

Dụng cụ hội họa

95

颜料

Yánliào

Chất liệu màu

96

水彩颜料

Shuǐcǎi yánliào

Chất liệu màu nước

97

油画布

Yóuhuà bù

Vải để vẽ

98

调色板

Tiáo sè bǎn

Bảng pha màu

99

调色刀

Tiáo sè dāo

Dao trộn thuốc màu

100

调色碟

Tiáo sè dié

Bàn trộn thuốc màu

101

画板

Huà bǎn

Bảng vẽ

102

画架

Huà jià

Giá vẽ

103

石膏像

Shí gāo xiàng

Tượng thạch cao

104

模特儿

Mótè ér

Người mẫu

105

雕刻刀

Diāo kè dāo

Dao điêu khắc

106

印台

Yìn tái

Hộp mực dấu

107

印泥

Yìn ní

Mực dấu

108

印盒

Yìn hé

Hộp đựng con dấu

109

印油

Yìn yóu

Mực in

110

彩色油墨

Cǎi sè yóu mò

Mực màu

111

珠墨

Zhū mò

Mực tàu màu đỏ

112

洗笔盂

Xǐ bǐ yú

Bát rửa bút

113

篆刻刀

Zhuàn kè dāo

Dao khắc chữ triện

114

剪刀

Jiǎn dāo

Cái kéo

115

镜框

Jìng kuāng

Khung gương (kính)

FILE NGHE 115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM

Từ Vựng Tiếng Trung Hoa Về Văn Phòng Phẩm

1. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 2. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng

Các loại Bút – Mực – Giấy – Nghiên trong tiếng Trung

3. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo 4. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 5. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 6. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 7. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 8. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 9. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 10. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 11. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 12. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 13. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 14. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 15. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 16. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 17. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 18. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 19. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 20. Giá bút: 笔架 Bǐjià 21. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng 22. Mực: 墨水 Mòshuǐ 23. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 24. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 25. Mực in 油墨 Yóumò 26. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 27. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 28. Mực dấu 印泥 Yìnní 29. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 30. Mực in 印油 Yìnyóu 31. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 32. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 33. Giấy: 纸 Zhǐ 34. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 35. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 36. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 37. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 38. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 39. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 40. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 41. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 42. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 43. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ 44. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 45. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 46. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 47. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 48. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 49. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 50. Nghiên: 砚台 Yàntai

Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm khác

51. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 52. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 53. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 54. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 55. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 56. Compa 圆规 Yuánguī 57. Bàn tính 算盘 Suànpán 58. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 59. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 60. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 61. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 62. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 63. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 64. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 65. Đinh mũ 图钉 Túdīng 66. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 67. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 68. Cặp sách 书包 Shūbāo 69. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 70. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 71. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā 72. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài 73. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 74. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 75. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 76. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī 77. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 78. Ruy băng 色带 Sè dài 79. Phong bì 信封 Xìnfēng 80. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 81. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 82. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 83. Bản đồ 地图 Dìtú 84. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 85. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 86. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí 87. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 88. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 89. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 90. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 91. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 92. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 93. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī 94. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 95. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 96. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 97. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 98. Album ảnh 相册 Xiàngcè 99. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 100. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì 101. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 102. Giá vẽ 画架 Huàjià 103. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 104. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 105. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 106. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 107. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 108. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 109. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 110. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 111. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 112. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 116. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Về Làng Văn Hóa Dân Tộc Cao Lan

Làn điệu sình ca mượt mà, sâu lắng; những điệu múa đẹp đến mê hồn, những phong tục tập quán độc đáo… là “kho báu” của dân tộc Cao Lan ở thôn Trại Khách, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; nơi được ví như một ngôi “làng cổ” của dân tộc Cao Lan, đang gìn giữ những nét văn hóa truyền thống đặc trưng của dân tộc Cao Lan trước nguy cơ mai một.

Bà Vi Thị Sửu, Chủ nhiệm câu lạc bộ hát sình ca của thôn Trại Khách cho biết: Sình ca là lối hát đối đáp (giao duyên) của dân tộc Cao Lan, tuy không có nhạc nhưng mỗi câu hát ngân lên lại có sức mạnh lan tỏa rất lớn. Triết lý trong sình ca vô cùng sâu sắc, với những câu hát ca ngợi tình yêu đôi lứa, tình yêu quê hương đất nước, hát về con người, vũ trụ…Tương truyền, sình ca được chia thành 12 tập và hát trong 12 đêm, mỗi tập mang một nội dung, ý nghĩa khác nhau; nhưng có một điểm chung là: Khi đã biết và yêu sình ca thì con người sẽ luôn biết giữ đạo đức, biết kính trên nhường dưới, sống chan hòa và yêu thương giúp đỡ lẫn nhau…

Một buổi tập văn nghệ của CLB văn nghệ sình ca thôn Trại Khách.

Bà Sửu cũng cho biết thêm: Để sình ca đi vào lòng người không thể thiếu những điệu múa, như múa Nón, múa Quạt, múa Tung Còn, múa Khai Đèn… Những động tác nhịp nhàng, vui tươi trong các điệu múa hòa cùng làn điệu sình ca tạo nên sức hút vô cùng đặc biệt. Đây là niềm tự hào của dân tộc Cao Lan bao thế hệ nay.

Bên cạnh làn điệu sình ca, cộng đồng dân tộc Cao Lan nơi đây còn tự hào vì bảo tồn được những phong tục truyền thống của dân tộc, như lễ ăn hỏi, lễ cưới, lễ tang…

Những ngôi nhà sàn cổ cũng là một trong những nét đặc sắc ở ngôi làng này. Ông Hoàng Liên Sơn, trưởng thôn 15 Trại Khách, xã Kim Phú (Yên Sơn, Tuyên Quang) cho biết: Thôn có hơn 90 hộ, trong đó 97% là dân tộc Cao Lan với nhiều dòng họ lớn như: họ Tiêu, họ Hoàng, họ Vi, họ Lâm… Trẻ con sinh ra ở đây ngoài nói tiếng phổ thông đều biết nói tiếng của dân tộc mình, cho nên tiếng nói của dân tộc Cao Lan được bảo tồn rất tốt. Bên cạnh đó, thôn còn giữ được khoảng 70% nhà sàn truyền thống.

Để giữ được bản sắc văn hóa của dân tộc mình trước nguy cơ bị mai một, cộng đồng dân tộc Cao Lan ở đây đã có những cách gìn giữ rất độc đáo.

Để giữ được bản sắc văn hóa của dân tộc mình trước nguy cơ bị mai một, cộng đồng dân tộc Cao Lan ở đây đã có những cách gìn giữ rất độc đáo.

Chia sẻ với chúng tôi về điều này, ông Sơn cho biết thêm: Người dân nơi đây bảo tồn bản sắc văn hóa theo phương châm “Người người gìn giữ, nhà nhà gìn giữ”, nghĩa là mỗi dòng họ có một hương ước riêng, trong đó quy định phải có trách nhiệm bảo tồn văn hóa của dân tộc mình… Từ đó mỗi người sẽ tự có ý thức và trách nhiệm đối với bản sắc văn hóa của dân tộc, gìn giữ và không để nó mai một.

Ông Đoàn Khắc Mười, chủ tịch UBND xã Kim Phú (Yên Sơn, Tuyên Quang) cho biết: Xã Kim Phú có 11 dân tộc anh em, trong đó dân tộc Cao Lan có ý thức, trách nhiệm và cách làm rất hay trong vấn đề tự bảo tồn tinh hoa văn hóa của dân tộc mình. Do đó, bản sắc văn hóa của dân tộc Cao Lan trong xã vẫn còn giữ được những nét nguyên sơ nhất. Để khuyến khích, giúp đỡ đồng bào dân tộc Cao Lan bảo tồn bản sắc văn hóa, hàng năm xã đẩy mạnh công tác tuyên truyền, hỗ trợ về trang phục… hướng tới bảo tồn và phát triển làng văn hóa dân tộc Cao Lan; lấy đây là tấm gương để các dân tộc anh em trong xã noi theo…

Cộng đồng Cao Lan ở thôn Trại Khách nói riêng và toàn tỉnh Tuyên Quang nói chung hôm nay có thể tự hào vì bản sắc của dân tộc mình đang được gìn giữ rất hiệu quả. Bên cạnh đó, viễn cảnh về một ngôi làng trù phú cũng đang mở ra với người dân nơi đây. Bởi trong “Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020”, thì trong giai đoạn 2013-2015, đây sẽ là nơi để xây dựng “Làng văn hóa dân tộc Cao Lan”.

Bài và ảnh: Phạm Yến – Minh Trang

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!