Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
– Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
– Ancient monument: Di tích cổ
– Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ
– Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ
– Civilization: Nền văn minh
– Cultural assimilation: Sự đồng hóa về văn hóa
– Cultural exchange: Trao đổi văn hóa
– Cultural festival: Lễ hội văn hóa
– Cultural heritage: Di sản văn hoá
– Cultural integration: Hội nhập văn hóa
– Cultural misconception: Hiểu lầm về văn hóa
– Cultural specificity: Nét đặc trưng văn hóa
– Cultural uniqueness: Nét độc đáo trong văn hóa
– Culture shock: Sốc về văn hóa
– Discriminate (against smb): Phân biệt đối xử (với ai)
– Ethical standard: Chuẩn mực đạo đức
– Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ
– Folk culture: Văn hóa dân gian
– Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
– Historic site: Di tích lịch sử
– Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
– International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
– National identity: Bản sắc dân tộc
– New Year’s Eve: Đêm giao thừa
– Offering(n), sustenance: Đồ cúng
– Oral tradition: Truyền miệng
– Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh
– Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ
– Prejudice Định kiến, thành kiến
– Race conflict: Xung đột sắc tộc
– Racism: Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
– Rattanwares: Đồ làm bằng mây
– Show prejudice (against smb/smt): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)
– Song and dance troupe: Đội ca múa
– Tangerine trees: Cây quít, quất
– Tet pole: Cây nêu ngày tết
– The Ambassadors’ Pagoda: Chùa Quán Sứ
– The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn
– The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
– The Hung Kings: Các vua Hùng
– The Lenin park: Công viên Lênin
– The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
– The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
– The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
– The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng
– The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột
– The Perfume Pagoda: Chùa Hương
– The portico of the pagoda; Cổng chùa
– The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
– The Royal Palace: Cung điện
– The Saigon port: Cảng Sài Gòn
– The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
– The Trinh Lords: Các chúa Trịnh
– The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam
– To be at risk: Có nguy cơ, nguy hiểm
– To be derived from: Được bắt nguồn từ
– To be distorted: Bị bóp méo, xuyên tạc
– To be handed down: Được lưu truyền
– To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
– To be wellpreserved: Được giữ gìn, bảo tồn tốt
– Traditional opera: Chèo
– Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ
Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Trong những bài viết ở cách học từ vựng tiếng Anh thì từ vựng tiếng Anh về văn hóa là một trong những từ vựng hay sử dụng nhất để giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ bổ sung vào kho vốn từ của bạn và học chăm chỉ!
115 Từ Vựng Về Văn Phòng Phẩm
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
1
文具
Wénjù
Văn phòng phẩm
2
铅笔
Qiānbǐ
Bút chì
3
钢笔
Gāngbǐ
Bút máy
4
毛笔
Máobǐ
Bút lông
5
画笔
Huà bǐ
Bút vẽ
6
蜡笔
Làbǐ
Bút nến màu (bút sáp)
7
彩色笔
Cǎi sè bǐ
Bút màu
8
圆珠笔
Yuánzhūbǐ
Bút bi
9
活动铅笔
Huódòng qiānbǐ
Bút chì bấm
10
签名笔
Qiānmíng bǐ
Bút để ký
11
蘸水笔
Zhàn shuǐbǐ
Bút chấm mực
12
荧光笔
Yíng guāng bǐ
Bút dạ quang
13
鹅管笔
É guǎn bǐ
Bút lông ngỗng
14
芯式笔
Xīn shì bǐ
Bút kiểu ngòi pháo
15
粉笔
Fěnbǐ
Phấn viết
16
排笔
Pái bǐ
Chổi quét sơn, quét vôi
17
炭笔
Tàn bǐ
Bút than
18
墨水
Mòshuǐ
Mực
19
炭素墨水
Tànsù mò shuǐ
Mực các bon
20
墨汁
Mòzhī
Mực tàu
21
墨盒
Mòhé
Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
22
砚台
Yàntai
Nghiên
23
笔架
Bǐjià
Giá bút
24
笔筒
Bǐtǒng
Ống bút
25
文房四宝
Wén fáng sì bǎo
Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)
26
纸
Zhǐ
Giấy
27
画纸
Huà zhǐ
Giấy vẽ
28
彩纸
Cǎi zhǐ
Giấy màu
29
绉纹纸
Zhòu wén zhǐ
Giấy có nếp nhăn
30
毛边纸
Máo biān zhǐ
Giấy bản
31
蜡光纸
Là guāng zhǐ
Giấy nến
32
宣纸
Xuānzhǐ
Giấy tuyên thành
33
信纸
Xìnzhǐ
Giấy viết thư
34
信封
Xìnfēng
Phong bì
35
打字纸
Dǎzì zhǐ
Giấy đánh máy
36
复写纸
Fù xiě zhǐ
Giấy than
37
复印纸
Fù yìn zhǐ
Giấy in (photocopy)
38
镇纸
Zhènzhǐ
Cái chặn giấy
39
习字帖
Xízì tiě
Sách chữ mẫu để tập viết
40
练习本
Liànxí běn
Sách bài tập
41
作文本
Zuòwén běn
Sách làm văn
42
笔记本
Bǐjì běn
Vở ghi, sổ ghi
43
日记本
Rìjì běn
Sổ nhật ký
44
活页本
Huóyè běn
Sổ giấy rời
45
活页夹
Huóyè jiá
Kẹp (cặp) giấy rời
46
活页簿纸
Huóyè bù zhǐ
Tập giấy rời
47
改正笔
Gǎizhèng bǐ
Bút xóa
48
改正液
Gǎizhèng yè
Mực xóa
49
直尺
Zhí chǐ
Thước kẻ thẳng
50
三角尺
Sān jiǎo chǐ
Ê ke
51
量角器
Liáng jiǎo qì
Thước đo độ
52
像皮
Xiàng pí
Cục tẩy, gôm
53
刀片
Dāopiàn
Lưỡi lam
54
卷笔刀
Juàn bǐ dāo
Đồ chuốt chì
55
裁纸刀
Cái zhǐ dāo
Dao rọc giấy
56
浆糊
Jiāng hú
Hồ keo
57
圆规
Yuánguī
Compa
58
算盘
Suànpán
Bàn tính
59
计算器
Jì suàn qì
Máy tính
60
电子计算器
Diànzǐ jì suàn qì
Máy tính điện tử
61
文具盒
Wénjù hé
Hộp đồ dùng học tập
62
书包
Shūbāo
Cặp sách
63
回形针
Huí xíng zhēn
Ghim, cái kẹp giấy
64
大头针
Dà tóu zhēn
Đinh ghim
65
图钉
Túdīng
Đinh mũ
66
黏贴纸
Zhān tiē zhǐ
Giấy dán
67
透明胶
tòumíng jiāo
Keo trong suốt
68
双面胶
Shuāng miàn jiāo
Keo dán hai mặt
69
文件夹
Wén jiàn jiā
Cái cặp kẹp tài liệu
70
文件袋
Wén jiàn dài
Túi đựng tài liệu
71
刻字钢板
Kēzì gāngbǎn
Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
72
铁笔
Tiě bǐ
Bút sắt (để viết giấy nến)
73
蜡纸
Là zhǐ
Giấy nến
74
色带
Sè dài
Ruy băng
75
油墨
Yóu mò
Mực in
76
订书钉
Dìng shū dīng
Ghim đóng sách
77
订书机
Dìng shū jī
Máy đóng sách
78
打孔机
Dǎ kǒng jī
Máy đục lỗ
79
打字机
Dǎ zì jī
Máy đánh chữ
80
油印机
Yóu yìn jī
Máy in ronéo
81
复印机
Fù yìn jī
Máy photocopy
82
计算机
Jì suàn jī
Máy vi tính
83
教学算盘
Jiàoxué suàn pán
Bàn tính dùng để dạy học
84
昆虫标本
Kūnchóng biāoběn
Tiêu bản côn trùng
85
教学挂图
Jiàoxué guàtú
Bản đồ treo tường
86
地图
Dìtú
Bản đồ
87
地图板
Dìtú bǎn
Tấm bản đồ
88
立体地图
Lìtǐ dìtú
Bản đồ ba chiều
89
地球仪
Dì qiú yí
Quả địa cầu
90
通讯录
Tōngxùn lù
Sổ ghi thông tin
91
集邮本
Jí yóu běn
Album tem
92
相册
Xiàngcè
Album ảnh
93
签名册
Qiānmíng cè
Sổ ký tên
94
绘画仪器
Huìhuà yíqì
Dụng cụ hội họa
95
颜料
Yánliào
Chất liệu màu
96
水彩颜料
Shuǐcǎi yánliào
Chất liệu màu nước
97
油画布
Yóuhuà bù
Vải để vẽ
98
调色板
Tiáo sè bǎn
Bảng pha màu
99
调色刀
Tiáo sè dāo
Dao trộn thuốc màu
100
调色碟
Tiáo sè dié
Bàn trộn thuốc màu
101
画板
Huà bǎn
Bảng vẽ
102
画架
Huà jià
Giá vẽ
103
石膏像
Shí gāo xiàng
Tượng thạch cao
104
模特儿
Mótè ér
Người mẫu
105
雕刻刀
Diāo kè dāo
Dao điêu khắc
106
印台
Yìn tái
Hộp mực dấu
107
印泥
Yìn ní
Mực dấu
108
印盒
Yìn hé
Hộp đựng con dấu
109
印油
Yìn yóu
Mực in
110
彩色油墨
Cǎi sè yóu mò
Mực màu
111
珠墨
Zhū mò
Mực tàu màu đỏ
112
洗笔盂
Xǐ bǐ yú
Bát rửa bút
113
篆刻刀
Zhuàn kè dāo
Dao khắc chữ triện
114
剪刀
Jiǎn dāo
Cái kéo
115
镜框
Jìng kuāng
Khung gương (kính)
FILE NGHE 115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM
Từ Vựng Tiếng Trung Hoa Về Văn Phòng Phẩm
1. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 2. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng
Các loại Bút – Mực – Giấy – Nghiên trong tiếng Trung
3. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo 4. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 5. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 6. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 7. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 8. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 9. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 10. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 11. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 12. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 13. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 14. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 15. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 16. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 17. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 18. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 19. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 20. Giá bút: 笔架 Bǐjià 21. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng 22. Mực: 墨水 Mòshuǐ 23. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 24. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 25. Mực in 油墨 Yóumò 26. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 27. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 28. Mực dấu 印泥 Yìnní 29. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 30. Mực in 印油 Yìnyóu 31. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 32. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 33. Giấy: 纸 Zhǐ 34. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 35. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 36. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 37. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 38. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 39. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 40. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 41. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 42. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 43. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ 44. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 45. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 46. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 47. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 48. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 49. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 50. Nghiên: 砚台 Yàntai
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm khác
51. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 52. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 53. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 54. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 55. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 56. Compa 圆规 Yuánguī 57. Bàn tính 算盘 Suànpán 58. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 59. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 60. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 61. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 62. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 63. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 64. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 65. Đinh mũ 图钉 Túdīng 66. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 67. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 68. Cặp sách 书包 Shūbāo 69. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 70. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 71. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā 72. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài 73. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 74. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 75. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 76. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī 77. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 78. Ruy băng 色带 Sè dài 79. Phong bì 信封 Xìnfēng 80. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 81. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 82. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 83. Bản đồ 地图 Dìtú 84. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 85. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 86. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí 87. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 88. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 89. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 90. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 91. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 92. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 93. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī 94. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 95. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 96. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 97. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 98. Album ảnh 相册 Xiàngcè 99. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 100. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì 101. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 102. Giá vẽ 画架 Huàjià 103. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 104. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 105. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 106. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 107. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 108. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 109. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 110. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 111. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 112. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 116. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?
Họ & tên *
Điện thoại *
Nội dung liên hệ
Về Làng Văn Hóa Dân Tộc Cao Lan
Làn điệu sình ca mượt mà, sâu lắng; những điệu múa đẹp đến mê hồn, những phong tục tập quán độc đáo… là “kho báu” của dân tộc Cao Lan ở thôn Trại Khách, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; nơi được ví như một ngôi “làng cổ” của dân tộc Cao Lan, đang gìn giữ những nét văn hóa truyền thống đặc trưng của dân tộc Cao Lan trước nguy cơ mai một.
Bà Vi Thị Sửu, Chủ nhiệm câu lạc bộ hát sình ca của thôn Trại Khách cho biết: Sình ca là lối hát đối đáp (giao duyên) của dân tộc Cao Lan, tuy không có nhạc nhưng mỗi câu hát ngân lên lại có sức mạnh lan tỏa rất lớn. Triết lý trong sình ca vô cùng sâu sắc, với những câu hát ca ngợi tình yêu đôi lứa, tình yêu quê hương đất nước, hát về con người, vũ trụ…Tương truyền, sình ca được chia thành 12 tập và hát trong 12 đêm, mỗi tập mang một nội dung, ý nghĩa khác nhau; nhưng có một điểm chung là: Khi đã biết và yêu sình ca thì con người sẽ luôn biết giữ đạo đức, biết kính trên nhường dưới, sống chan hòa và yêu thương giúp đỡ lẫn nhau…
Một buổi tập văn nghệ của CLB văn nghệ sình ca thôn Trại Khách.
Bà Sửu cũng cho biết thêm: Để sình ca đi vào lòng người không thể thiếu những điệu múa, như múa Nón, múa Quạt, múa Tung Còn, múa Khai Đèn… Những động tác nhịp nhàng, vui tươi trong các điệu múa hòa cùng làn điệu sình ca tạo nên sức hút vô cùng đặc biệt. Đây là niềm tự hào của dân tộc Cao Lan bao thế hệ nay.
Bên cạnh làn điệu sình ca, cộng đồng dân tộc Cao Lan nơi đây còn tự hào vì bảo tồn được những phong tục truyền thống của dân tộc, như lễ ăn hỏi, lễ cưới, lễ tang…
Những ngôi nhà sàn cổ cũng là một trong những nét đặc sắc ở ngôi làng này. Ông Hoàng Liên Sơn, trưởng thôn 15 Trại Khách, xã Kim Phú (Yên Sơn, Tuyên Quang) cho biết: Thôn có hơn 90 hộ, trong đó 97% là dân tộc Cao Lan với nhiều dòng họ lớn như: họ Tiêu, họ Hoàng, họ Vi, họ Lâm… Trẻ con sinh ra ở đây ngoài nói tiếng phổ thông đều biết nói tiếng của dân tộc mình, cho nên tiếng nói của dân tộc Cao Lan được bảo tồn rất tốt. Bên cạnh đó, thôn còn giữ được khoảng 70% nhà sàn truyền thống.
Để giữ được bản sắc văn hóa của dân tộc mình trước nguy cơ bị mai một, cộng đồng dân tộc Cao Lan ở đây đã có những cách gìn giữ rất độc đáo.
Để giữ được bản sắc văn hóa của dân tộc mình trước nguy cơ bị mai một, cộng đồng dân tộc Cao Lan ở đây đã có những cách gìn giữ rất độc đáo.
Chia sẻ với chúng tôi về điều này, ông Sơn cho biết thêm: Người dân nơi đây bảo tồn bản sắc văn hóa theo phương châm “Người người gìn giữ, nhà nhà gìn giữ”, nghĩa là mỗi dòng họ có một hương ước riêng, trong đó quy định phải có trách nhiệm bảo tồn văn hóa của dân tộc mình… Từ đó mỗi người sẽ tự có ý thức và trách nhiệm đối với bản sắc văn hóa của dân tộc, gìn giữ và không để nó mai một.
Ông Đoàn Khắc Mười, chủ tịch UBND xã Kim Phú (Yên Sơn, Tuyên Quang) cho biết: Xã Kim Phú có 11 dân tộc anh em, trong đó dân tộc Cao Lan có ý thức, trách nhiệm và cách làm rất hay trong vấn đề tự bảo tồn tinh hoa văn hóa của dân tộc mình. Do đó, bản sắc văn hóa của dân tộc Cao Lan trong xã vẫn còn giữ được những nét nguyên sơ nhất. Để khuyến khích, giúp đỡ đồng bào dân tộc Cao Lan bảo tồn bản sắc văn hóa, hàng năm xã đẩy mạnh công tác tuyên truyền, hỗ trợ về trang phục… hướng tới bảo tồn và phát triển làng văn hóa dân tộc Cao Lan; lấy đây là tấm gương để các dân tộc anh em trong xã noi theo…
Cộng đồng Cao Lan ở thôn Trại Khách nói riêng và toàn tỉnh Tuyên Quang nói chung hôm nay có thể tự hào vì bản sắc của dân tộc mình đang được gìn giữ rất hiệu quả. Bên cạnh đó, viễn cảnh về một ngôi làng trù phú cũng đang mở ra với người dân nơi đây. Bởi trong “Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020”, thì trong giai đoạn 2013-2015, đây sẽ là nơi để xây dựng “Làng văn hóa dân tộc Cao Lan”.
Bài và ảnh: Phạm Yến – Minh Trang
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!