Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8, 9, 10 # Top 12 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8, 9, 10 # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8, 9, 10 được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 8, 9, 10

Để học tốt Tiếng Anh 8 – Giải bài tập SGK Tiếng Anh 8

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: A First-Aid Course

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 9: Natural Disasters

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 10: Communication (Giao Tiếp)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 8, 9, 10, 11, 12

UNIT 8: COUNTRY LIFE AND CITY LIFE

– urban (n): thuộc về thành thị, TP

– fresh air (n): Không khí trong lành

– government (n): chính phủ

– goods (n): hàng hóa

– migrant (n): dân di cư

– traffic jam (n): tắc nghẽn giao thông

– opportunity (n): cơ hội

– tobe away: đi xa

– create (v): tạo ra

– relative (n): họ hàng, bà con

– adequate (a): đầy đủ

– pressure (n): áp lực

– nothing: không có gì

– event (n): sự kiện

– remote (a): xa xôi

– delay (v): hoãn lại

– refrigerator (n): tủ lạnh

– boat (n): thuyền

– medical facility (n)

– rainforest (n): rừng mưa nhiệt đới

– accessible (a): Có thể sử dụng

– violin (n): vi ô lông

– province (n): tỉnh

– computer (n): máy vi tính

– definitely (a): xác định

– transport (n): giao thông

– opinion (n): quan điểm, ý kiến

– villa (n): biệt thự

– mean (v): có nghĩa

– balcony (n): ban công

– mention (v): đề cập đến

– rural (n): thuộc nông thôn

– plentiful (a): nhiều

– struggle (v): đấu tranh

– typhoon (n): trận bão lớn

– flood (n): lũ lụt

– drought (n): nạn hạn hán

– increase (n): sự gia tăng

– overcrowding (n): đông đúc, đông người

– strain (n): sự quá tải (dân số)

– human (n): con người

– tragedy (n): bi kịch

UNIT 9: A FIRST AID COURSE

– victim (n): nạn nhân

– nose bleed (n): chảy máu mũi

– revive (v): xem lại, xét lại, đọc lại

– bee sting (n): vết ong đốt

– shock (n): cơn sốc

– emergency (n): cấp cứu, tình trạng khẩn cấp

– overheat (v): quá nóng

– ambulance (n): xe cứu thương

– blanket (n): cái chăn

– calm down: bình tĩnh

– drug (n): thuốc

– fall off (v): ngã xuống

– alcohol (n): rượu

– hit (v): đụng, đánh

– minimize (v): giảm đến mức tối thiểu

– conscious (a): tỉnh táo

– tissue (n): mô

– bleed (v): chảy máu

– tap (n): vòi nước

– handkerchief (n): khăn tay

– pack (n): túi

– wound (n): vết thương

– sterile (a): vô trùng

– tight (a): chặt

– cheer up (v): làm cho vui

– lane (n): đường

– first aid (n): sơ cứu

– promise (v): hứa

– ease (v): làm giảm

– fall asleep (v): ngủ

– anxiety (v): mối lo lắng

– awake (a): thức

– inform (v): thông báo

– condition (n): điều kiện

– schedule (n): kế hoạch

– injured (a): bị thương

– burn (n): chỗ bỏng, vết bỏng

– bandage (n): băng

– injection (n): mũi tiêm

– stretcher (n): cái cáng

– crutch (n): cái nạng

– wheelchair (n): xe đẩy

– scale (n): cái cân

– eye chart (n): bảng đo thị lực

– case (n): trường hợp

– fainting (n): cơn ngất (xỉu)

– elevate (v): nâng lên

UNIT 10: RECYCLING

– dry (v): sấy khô

– reuse (v): sử dụng lại, tái sử dụng

– press (v): nhấn, đẩy

– representative (n): đại diện

– bucket (n): xô, gàu

– natural resources (n): năng lượng tự nhiên

– wooden (a): bằng gỗ, giống như gỗ

– reduce (v): làm giảm

– mash (v): nghiền, ép

– explain (v): giải thích

– mixture (n): sự pha trộn, hỗn hợp

– overpackaged (a): được đóng gói

– pull out (v): đi khỏi, rời đi

– look for (v): tìm kiếm

– sunlight (n): ánh nắng mặt trời

– metal (n): kim loại

– scatter (v): rải, rắc, phân tán

– vegetable matter (n): vấn đề về rau

– passive form: hình thức bị động

– fabric (n): sợi (vải)

– detergent liquid (n): dung dịch giặt tẩy

– leather (n): da

– dip (v): nhúng, nhấn chìm vào

– belong to (v): thuộc về

– intended shape (n): hình dạng định sẵn

– compost (n): phân xanh

– mankind (n): nhân loại

– grain product (n): sản phẩm từ ngũ cốc

– delighted (a): vui sướng, vui mừng

– heap (n): một đống

– congratulation (n): lời chúc mừng

– car tire (n): lốp xe

– confirm (v): xác định

– pipe (n): ống nước

– glassware (n): đồ dùng bằng thủy tinh

– sandal (n): dép xăng đan

– milkman (n): người đưa sữa

– refill (v): làm đầy lại

– industry (n): công nghiệp

– melt (v): tan ra, chảy ra

– deposit: tiền đặt cọc

– dung (n): phân bón

– soak (n): nhúng nước, ngâm

– wrap (v): gói, bọc

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Mới Unit 6, 7, 8, 9, 10 Để Học Tốt Tiếng Anh 10 Thí Điểm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10 Để học tốt Tiếng Anh 10 thí điểm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10 cung cấp từ vựng của các bài: Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 Gender Equality, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 8 New Ways To Learn, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 Preserving The Environment, Tiếng Anh Lớp 10 Unit Ecotourism.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 7: CULTURAL DIVERSITY

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 9: PRESERVING THE ENVIRONMENT

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 Gender Equality

address (v) giải quyết

affect (V) ảnh hưởng

caretaker (n) người trông nom nhà

challenge (n) thách thức

discrimination (n) phân biệt đối xử

effective (adj) có hiệu quả

eliminate (v) xóa bỏ

encourage (v) động viên, khuyến khích

enrol (v) đăng ký nhập học

enrolment (n) sự đăng ký nhập học

equal (adj) ngang bằng

equality (n) ngang bằng, bình đẳng

force (v) bắt buộc, ép buộc

gender (n) giới, giới tính

government (n) chính phủ

income (n) thu thập

inequality (n) không bình đẳng

limitation (n) hạn chế, giới hạn

loneliness (n) sự cô đơn

opportunity (n) cơ hội

personal (adj) cá nhân

progress (n) tiến bộ

property (n) tài sản

pursue (v) theo đuổi

qualified (adj) đủ khả năng/ năng lực

remarkable (adj) đáng chú ý, khác thường

right (n) quyền lợi

sue (v) kiện

treatment (n) sự đối xử

violence (n) bạo lực; dữ dội

violent (adj) có tính bạo lực, hung dữ

wage (n) tiền lương

workforce (n) lực lượng lao động

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity

alert (adj) tỉnh táo

altar (n) bàn thờ

ancestor (n) ông bà, tổ tiên

Aquarius (n) chòm sao/ cung Thủy bình

Aries (n) chòm sao/ cung Bạch dương

assignment (n) bài tập lớn

best man (n) phù rể

bride (n) cô dâu

bridegroom/groom (n) chú rể

bridesmaid (n) phù dâu

Cancer (n) chòm sao/ cung Cự giải

Capricorn (n) chòm sao/ cung Ma kết

complicated (adj) phức tạp

contrast (n) sự tương phản, sự trái ngược

contrast (v) tương phản, khác nhau

crowded (adj) đông đúc

decent (adj) đàng hoàng, tử tế

diversity (n) sự da dạng, phong phú

engaged (adj) đính hôn, đính ước

engagement (n) sự đính hôn, sự đính ước

export (n) sự xuất khẩu, hàng xuất

export (v) xuất khẩu

favourable (adj) thuận lợi

fortune (n) vận may, sự giàu có

funeral (n) đám tang

garter (n) nịt bít bất

Gemini (n) chòm sao/ cung Song tử

handkerchief (n) khăn tay

high status (np) có địa vị cao, có vị trí cao

honeymoon (n) tuần trăng mật

horoscope (n) số tử vi, cung Hoàng đạo

import (n) sự nhập khẩu, hàng nhập

mport (v) nhập khẩu

influence (n) sự ảnh hưởng

legend (n) truyền thuyết, truyện cổ tích

lentil (n) đậu lăng, hạt đậu lăng

Leo (n) chòm sao/ cung Sư tử

Libra (n) chòm sao/ cung Thiên bình

life partner (np) bạn đời

magpie (n) chim chích chòe

majority (n) phần lớn

mystery (n) điều huyền bí, bí ẩn

object (v) phản đối, chống lại

object (n) đồ vật, vật thể

Pisces (n) chòm sao/ cung Song ngư

present (adj) có mặt, hiện tại

present (v) đưa ra, trình bày

present (n) món quà

prestigious (adj) có uy tín, có thanh thế

proposal (n) sự cầu hôn

protest (n) sự phản kháng, sự phản đối

protest (v) phản kháng, phản đối

rebel (v) nổi loạn, chống đối

rebel (n) kẻ nổi loạn, kẻ chống đối

ritual (n) lễ nghi, nghi thức

Sagittarius (n) chòm sao/ cung Nhân mã

Scorpio (n) chòm sao/ cung Thiên yết

soul (n) linh hồn, tâm hồn

superstition (n) sự tín ngưỡng, mê tín

superstitious (adj) mê tín

sweep (v) quét

take place diễn ra

Taurus (n) chòm sao/ cung Kim ngưu

veil (n) mạng che mặt

venture (n) dự án hoặc công việc kinh doanh

Virgo (n) chòm sao/ cung Xử nữ

wealth (n) sự giàu có, giàu sang, của cải

wedding ceremony (np) lễ cưới

wedding reception (np) tiệc cưới

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 8 New Ways To Learn

access (v) truy cập

application (n) ứng dụng

concentrate (v) tập trung

device (n) thiết bị

digital (adj) kỹ thuật số

educate (v) giáo dục

education (n) nền giáo dục

educational (adj) có tính/thuộc giáo dục

fingertip (n) đầu ngón tay

identify (v) nhận dạng

improve (v) cải thiện/tiến

instruction (n) hướng/chỉ dẫn

native (adj) bản ngữ

portable (adj) xách tay

software (n) phần mềm

syllable (n) âm tiết

technology (n) công nghệ

touch screen (np) màn hình cảm ứng

voice recognition (np) nhận dạng giọng nói

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 Preserving The Environment

aquatic (adj) dưới nước, sống ở trong nước

article (n) bài báo

chemical (n)/ (adj) hóa chất, hóa học

confuse (v) làm lẫn lộn, nhầm lẫn

confusion (n) sự lẫn lộn, nhầm lẫn

consumption (n) sự tiêu thụ, tiêu dùng

contaminate (v) làm bẩn, nhiễm

damage (v) làm hại, làm hỏng

deforestation (n) sự phá rừng, sự phát quang

degraded (adj) giảm sút chất lượng

deplete (v) làm suy yếu, cạn kiệt

depletion (n) sự suy yếu, cạn kiệt

destruction (n) sự phá hủy, tiêu diệt

ecosystem (n) hệ sinh thái

editor (n) biên tập viên

fertilizer (n) phân bón

fossil fuel (np) nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)

global warming (np) sự nóng lên toàn cầu

greenhouse effect (np) hiệu ứng nhà kính

influence (v) ảnh hưởng, tác dụng

influence (n) sự ảnh hưởng

inorganic (adj) vô cơ

long-term (adj) dài hạn, lâu dài

mass-media thông đại chúng

pesticide (n) thuốc trừ sâu

polar ice melting sự tan băng ở địa cực

pollutant (n) chất ô nhiễm

pollute (v) gây ô nhiễm

pollution (n) sự ô nhiễm

preservation (n) sự bảo tồn, duy trì

preserve (y) giữ gìn, bảo tồn

protect (v) bảo vệ, che chở

protection (n) sự bảo vệ, che chở

sewage (n) nước cống

solution (n) giải pháp, cách giải quyết

vegetation (n) cây cỏ, thực vật

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 10 Ecotourism

adapt (v) sửa lại cho phù hợp, thích nghi

biosphere reserve (n) khu dự trữ sinh quyển

discharge (v) thải ra, xả ra

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường

ecology (n) hệ sinh thái

ecotourism (n) du lịch sinh thái

entertain (v) tiếp đãi, giải trí

exotic (adj) từ nước ngoài dựa vào; đẹp kì lạ

fauna (n) hệ động vật

flora (n) hệ thực vật

impact (n) ảnh hưởng

sustainable (adj) không gây hại cho môi trường; bền vững

tour guide (n) hướng dẫn viên du lịch

Unit 9 Lớp 8: Looking Back

Looking Back (phần 1-6 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

Hướng dẫn dịch:

1 – C: drought – một giai đoạn dài khi không có mưa và không đủ nước cho con người, động vật và cây trồng.

2 – F: mudslide – một lượng lớn mùn chảy xuống núi, thường phá hủy những tòa nhà và làm hại hoặc giết người dân bên dưới.

3 – D: flood – một lượng lớn nước bao phủ một khu vực mà thường khô hạn.

4 – B: tsumina – một cơn sóng lớn mà có thể phá hủy những thị trấn gần biển.

5 – A: tornado – một cơn bão lớn với gió mạnh mà di chuyển thành vòng tròn.

6 – E: earthquake – một sự rung lắc bề mặt trái đất mạnh và đột ngột.

Hướng dẫn dịch:

1. Đội cấp cứu đã di tản ngôi làng khi mà dòng sông làm lụt lội cả khu vực.

2. Đội cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.

3. Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn.

4. Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và trợ cấp vật dụng khác cho những người dân bị nạn trong cơn bão cuồng phong.

5. Những mảnh vụn từ những tòa nhà sụp đổ đã được vung vãi khắp biển.

Grammar

Câu 3 và 6 không thể chuyển sang dạng bị động vì động từ chính is và arrived không phải là ngoại động từ.

1. → The tickets will be collected by Mr. Smith.

2. → A play was put on by students at the end of term.

4. → The message was taken by Julie.

5. → The picture was painted by a local artist.

Nối và dịch:

1 – d: Sau khi máy bay chúng tôi hạ cánh, chúng tôi đã chờ một giờ để lấy hành lý.

2 – f: Chúng tôi nhận ra tàu hỏa rời đi, 10 phút trước khi chúng tôi đến ga.

3 – a: Khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi đã biết họ đã làm lạc mất đặt phòng của chúng tôi.

4 – b: Tôi đã chưa bao giờ thật sự đi du lịch, cho đến khi tôi quyết định đi du học.

5 – c: Người phục vụ đã lấy dĩa của tôi, trước khi tôi ăn xong.

6 – e: Khi tôi bước lên xe buýt, tôi mới chú ý rằng tôi đã để lại hộ chiếu của mình ở nhà.

Gợi ý:

– My bike broke down on the way to school.

– I went to school late.

– My mother shouted at me about my study.

– I lost my purse.

Gợi ý:

– When I went to school, my bike broke down.

– When my teacher came to class, she knew that I had gone to school late.

– When my father came home, my mother shouted at me about my study.

– When I paid for the meal, I realized that I had lost my purse.

Communication Hướng dẫn dịch:

Đứa bé 6 tuổi được chú chó nuôi cứu khỏi cháy rừng.

Chỗ ở tạm thời đã được dựng nên cho những nạn nhân vụ núi lửa.

Hàng trăm ngôi nhà bị thiệt hại hoặc phá hủy ở Haiti bởi lốc xoáy.

Một triệu đô la được quyên cho những nạn nhân vụ bão nhiệt đới ở Philippines gần đây.

Những người sông sót trong trận động đất đã được tìm thấy dưới mảnh vụn sau 10 ngày.

Những mảnh vụn cuối cùng được dọn dẹp bởi đội cứu hộ.

A: Người ta nói rằng cô bé 6 tuổi đã được chú chó nuôi của cô ấy cứu khỏi đám cháy rừng.

B: Ôi! Thật tuyệt!

Gợi ý từ cột trái sang phải:

– Hundreds of homes …

A: It says here that hundreds of homes were damaged or destroyed in Haiti by tornado.

B: That’s awful!

– Earthquake …

C: It says here that earthquake survivors were found under debris after ten days.

D: That’s shocking!

– Temporary …

E: It says here that earthquake survivors were found under debris after ten days.

F: That’s shocking!

– One million …

G: It says here that one million dollars was raised for typhoon victims in the Philippines so far.

H: How wonderful!

– Debris finally …

I: It says here that debris finally was cleared by rescue teams.

K: That’s great!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-9-natural-disasters.jsp

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 5: Study Habits Để Học Tốt Tiếng Anh 8 Unit 5

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 5

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Số 3 có đáp án Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Số 4 có đáp án Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Video Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

habit (n): thói quen

report (n) = report card : phiếu điểm (để thông báo kết quả học tập)

excellent (adj): rất tốt, tuyệt vời

proud (of sb/ sth) (adj): tự hào, hãnh diện về ai/ cái gì

pride (n): niềm hãnh diện, sự kiêu hãnh

semester (n): học kỳ

first semester (n): học kỳ I

second semester (n): học kỳ II

improve (v): cải thiện, làm cho tốt hơn

improvement (n): sự cải thiện

Spanish (n): tiếng Tây Ban Nha

pronounce (v): phát âm, đọc

pronunciation (n): cách phát âm

try/ do one’s best (exp): cố hết sức, làm hết khả năng

behavior (n): cách củ xử, hành vi

behave (v): cư xử, đối xử

believe (n): tin, tin tưởng

promise (v): hứa

promise (n): lời hứa

participation (n): sự tham gia

participate (v): tham gia

co-operation (n): sự hợp tác, sự cộng tác

satisfactory (adj): thỏa đáng, khá tốt

unsatisfactory (adj): không thỏa đáng

fair (adj): khá, khá tốt

meaning (n): nghĩa, ý nghĩa

mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ

by heart (exp): thuộc lòng

learn sth by heart: học thuộc lòng điều gì

stick (v): dán, cài, cắm

come across (phr v): tình cờ gặp, bắt gặp

underline (v): gạch dưới

highlight (v): làm nổi bật

not chúng tôi also (exp): không những……mà còn

revise (v): ôn lại, đọc lại

revision (n): sự ôn lại, việc xem xét lại

necessary (adj): cần thiết

lunar (adj): thuộc về mặt trăng, âm lịch

replant (v): trồng lại (cây)

sore (adj): đau, nhức nhối

sore throat: đau họng

mend (v) = fix (v): sửa chữa

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8, 9, 10 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!