Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 4, 5, 6 được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4, 5, 6
Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4, 5, 6 cung cấp đến bạn các tài liệu: Từ Vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 My neighbourhood – Nơi Tôi Sống, Từ Vựng Tiếng Anh 6 Unit 5 Natural Wonders of The World – Những Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới, Từ vựng tiếng anh 6 Unit 6 Our tet holiday – Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi. Từ Vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 My neighbourhood – Nơi Tôi Sống
high street (n) phố lớn
lamp post (n) cột đèn đường
pedestrian subway (n) đường hầm đi bộ
square (n) quảng trường
antique shop (n) cửa hàng đồ cổ
bakery (n) cửa hàng bán bánh
barber (n) hiệu cắt tóc
beauty salon (n) cửa hàng làm đẹp
charity shop (n) cửa hàng từ thiện
chemists / pharmacy (n) cửa hàng thuốc
department store (n) cửa hàng bách hóa
dress shop (n) cửa hàng quần áo
general store (n) cửa hàng tạp hóa
gift shop (n) hàng lưu niệm
greengrocers (n) cửa hàng rau quả
hairdressers (n) hiệu uốn tóc
shoe shop (n) cửa hàng giầy
sports shop (n) cửa hàng đồ thể thao
cathedral (n) nhà thờ lớn
fire station (n) trạm cứu hỏa
health centre (n) trung tâm y tế
petrol station (n) trạm xăng
police station (n) đồn cảnh sát
cemetery (n) nghĩa trang
children’s playground (n) sân chơi trẻ em
marketplace (n) chợ
town square (n) quảng trường thành phố
historic (n) có tính chất lịch sử
convenient (n) tiện nghi
boring (adj) buồn chán
noisy (adj) ồn ào
polluted (adj) ô nhiễm
left (adj) bên trái
right (adj) bên phải
Straight (adj) thẳng
village (n) làng xã
cottage (n) nhà tranh, lều tranh
shortage (n) tình trạng thiếu hụt
baggage (n) hành lý trang bị, cầm tay
begin (v) bắt đầu
become (v) trở nên
behave (v) cư xử
decide (v) quyết định
win (v) chiến thắng
miss (v) nhớ
ship (n) thuyền, tàu
bit (n) miếng, mảnh, mẫu
build (v) xây cất
guilt (adj) tội lỗi
guinea (n) đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar (n) đàn ghi ta
scene (n) phong cảnh
complete (v) hoàn thành
cede (v) nhường, nhượng bộ
secede (v) phân ly, ly khai
tea (n) trà
meal (n) bữa ăn
easy (adj) dễ dàng
cheap (adj) rẻ
three (n) số 3
see (v) nhìn, trông, thấy
free (adj) tự do
heel (n) gót chân
receive (v) nhận được
ceiling (n) trần nhà
receipt (n) giấy biên lai
deceive (v) đánh lừa, lừa đảo
eight (n) số tám
height (n) chiều cao
heir (n) người thừa kế
heifer (n) bò nái tơ
grief (n) nỗi lo buồn
chief (n) người đứng đầu
believe (v) tin tưởng
belief (n) niềm tin, lòng tin
friend (n) bạn
science (n) khoa học
Từ Vựng Tiếng Anh 6 Unit 5 Natural Wonders of The World – Những Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới
Mount Everest (n) đỉnh núi Everest
Niagara Falls (n) thác nước Niagra
The Amazon rainforest (n) rừng mưa nhiệt đới Amazon
The Amazon river (n) sông Amazon
The Sahara (n) sa mạc Sahara
The Great Wall (n) Vạn Lý Trường Thành
Taj Mahal (n) đền Taj Mahal
Colosseum (n) đấu trường La Mã
Notre Dame (n) nhà thờ Đức Bà
The Great Pyramid of Giza (n) Kim tự tháp Giza
Hadrian’s Wall (n) bức tường Hadrian
Windsor Castle (n) lâu đài Windsor
Leeds Castle (n) lâu đài Leeds
Frankenstein Castle (n) lâu đài Frankenstein
plaster (n) băng dán
walking boots (n) giày đi bộ
desert (n) sa mạc
mountain (n) núi
lake (n) hồ
river (n) sông
top (n) chóp, đỉnh
ten (n) số mười
tiny (adj) rất nhỏ, rất ít
tomato (n) cà chua
tennis (n) quần vợt (thể thao)
photo (n) bức ảnh
telephone (n) điện thoại
pretty (adj) xinh đẹp
teenager (n) người tuổi từ 13-19
task (n) bài tập
potato (n) khoai tây
toy (n) đồ chơi
best (adj) tốt nhất
beast (n) quái vật
breakfast (n) bữa sáng
cast (n) sự quăng, ném
coast (n) bờ biển
cost (n) chi phí
dust (n) bụi
east (n) phía đông
fast (adj) nhanh
forest (n) rừng
test (n) kiểm tra
west (n) phía tây
Từ vựng tiếng anh 6 Unit 6 Our tet holiday – Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi
peach blossom (n) hoa đào
apricot blossom (n) hoa mai
kumquat tree (n) cây quất
the New Year tree (n) cây nêu
sticky rice (n) gạo nếp
jellied meat (n) thịt đông
lean pork paste (n) giò lụa
pickled onion (n) dưa hành
pickled small leeks (n) củ kiệu
roasted watermelon seeds (n) hạt dưa
dried candied fruits (n) mứt
spring festival (n) hội xuân
parallel couplet (n) câu đối
dragon dance (n) múa lân
Kitchen God (n) Táo Quân
fireworks (n) pháo hoa
first caller (n) người xông đất
to first foot (v) xông đất
go to pagoda to pray for (v) đi chùa để cầu
exchange New year’s wishes (v) chúc Tết nhau
dress up (v) ăn diện
sweep the floor (v) quét nhà
special (adj) đặc biệt thuộc
social (adj) xã hội
artificial (adj) nhân tạo
musician (n) nhạc sĩ
ensure (v) đảm bảo
insure (v) mua bảo hiểm cho cái gì
pressure (n) áp lực, sức ép
insurance (n) bảo hiểm
nation (n) quốc gia
intention (n) ý định
ambitious (adj) tham vọng
conscientious (adj) có lương tâm
anxious (adj) lo âu
luxury (n) sang trọng
machine (n) máy móc
chemise (n) áo lót
chicanery (n) sự lừa phỉnh
chevalier (n) kỵ sĩ, hiệp sĩ
shake (v) lắc, rũ
shall (v) sẽ, phải
sharp (adj) nhọn
shear (v) xén, tỉa
city (n) thành phố
bicycle (n) xe đạp
recycle (v) tái sinh, tái chế
center (n) trung tâm
soccer (n) môn bóng đá
sceptic (n) kẻ hoài nghi
see (v) nhìn thấy
sad (adj) buồn
sing (v) hát
song (n) bài hát
sure (adj) chắc chắn
sugar (n) đường ăn
haste (n) vội vàng, hấp tấp
describe (v) miêu tả
display (n) sự trưng bày
cosmic (adj) thuộc về vũ trụ
cosmopolitan (adj) có tính quốc tế
cosmetics (n) mỹ phẩm
dessert (n) món tráng miệng
roofs (n) mái nhà
books (n) sách
kicks (n) cú đá
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Chương Trình Mới Unit 2, 3, 4
Để học tốt tiếng Anh 8 Thí điểm
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4
Nhằm hỗ trợ tối đa việc giảng dạy của quý thầy cô giáo, việc học tập của các em học sinh, chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng trong môn Tiếng Anh lớp 8 thành Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh học cũng như ôn tập các từ mới có trong chương trình học.
Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới năm học 2016 – 2017 có đáp án Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES
UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE CUỘC SỐNG Ở MIỀN QUÊ
TỪ VỰNG:
Cuộc sống ở miền quê
a cart (n) xe (bò, trâu, ngựa) kéo
buffalo-drawn cart (n) xe trâu kéo
bee (n) con ong
beehive (n) tổ ong
blackberry (n) quả mâm xôi đen
bloom (n) hoa; vẻ hồng hào khỏe mạnh
– in (full) bloom: nở rộ
The garden always looks lovely when the roses are in bloom.
(Khu vườn trông tuyệt đẹp khỉ những cây hoa hồng nở rộ.)
blossom hoa, hoa chũm (trên cây ăn quả); hoa bụi
brave (a) dũng cảm
camel (n) lạc đà
catch up with sb (v) đuổi kịp, theo kịp với (tố c độ, trình độ)
I have to work hard to catch up with my classmates.
(Tôi phải chăm học để theo kịp bạn cùng lớp.)
cattle (pl) gia súc
– a herd of cattle: đàn gia súc
city folk (pi): người thành phố
country folk (pl) người nông thôn
country life (n) cuộc sống nông thôn
crop (n) mùa vụ
– collect crops (vt) thu gom sản phẩm thu hoạch
– collect water đi lấy nước
dairy products (n) sản phẩm từ sữa
dense (a) (sương, khói, người, vật) dày đặc
densely polulated (a) có dân cư đông đúc
less densely populated có dân cư thưa thớt
dig st (vt), dug, dug đào (hố, giếng)
– dig for st đào tìm cái gì
dry st (vt) phơi khô
earthen (a) bằng đất, bằng đất sét nung
earthen house nhà xây bằng đất
entertaiment centre trung tâm giải trí
envious (of sb/st) (a) ganh tị với ai
– envy (n)
Don’t be envious of your friend. (Đừng ganh tị với bạn của con.)
facility (n) cơ sở vật chất
fair (n) hội chợ
ger(n) lều du mục
goat (n) con dê
grass (n) cỏ
grassland (n) đồng cỏ, thảo nguvên
harvest (n) mùa thu hoạch; sự thu hoạch
– harvest time (n) thời vụ, mùa gặt
– to harvest (st) thu hoạch (lúa, cá…)
hay (n) cỏ khô
herd (st) (vt) đi về hướng nào đó; lừa (trâu, hò…)
– go herding the buffaloes chăn trâu, thả trâu, lùa trâu
– a herd of cows/ elephants đàn bò/voi
honey (n) mật ong
milk the cows vắt sữa bò
nomad người du mục
nomadic (a) du mục; phải đi đây đó nhiều
pasture (n) bãi cỏ
peace hòa bình; sự bình yên
peaceful (a) bình yên
plough (st) = plow (A. E) cày
pole (n) trụ chống; cây sào
running water (n) nước từ hệ thống thủy cục
rural area (n) vùng nông thôn
tent (n) cái lều
– put up a tent đựng lều
– take down a tent hạ lều, dỡ lều
urban (a) thuộc về đô thị
urbanisation việc đô thị hóa
vast (a) bao la; to lớn; rất nhiều
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM – Các nhóm văn hóa khác nhau của Việt Nam
account for 86% (v) lên đến 86%; chiếm 86%
– alternating song bài hát giao duyên, đối đáp
ancestor (n) tổ tiên
belief (n) niềm tin, tín ngưỡng
– according to Vietnamese belief theo tín ngưỡng của người Việt.
boarding school (n) trường nội trú
burnt-out = burned-out bị cháy rụi
– burnt-out land đất đã bị đốt hết cỏ, cây…
chapi (n) đàn Chapi (của đồng bào Raglai)
communal house (n) nhà cộng đồng, nhà rông; đình làng
The Japanese market accounted for 35% of total sales. (Thị trường Nhật chiếm 35% doanh số)
complicated (a) phức tạp
costume (n) trang phục; phục trang (của diễn viên)
discriminate against sb phân biệt đối xử chống lại ai
discriminate in favor of sb/ st phân biệt thiên vị ai
diverse (a) đa dạng
– diversity sự đa dạng
equality (n) sự bình đẳng
ethnic group (n) nhóm sắc tộc
ethnology (n) dân tộc học
– Museum of Ethnology bảo tàng Dân tộc học
Greeting-the-Moon festival lễ hội Đón Trăng
heritage (n) di sản
– world heritage site di sản thế giới (thiên nhiên hoặc được tạo nên bởi con người)
jungle (n) rừng rậm, rừng xanh
knowledge (n) tri thức, kiến thức
I admire his knowledge of technology. (Tôi khâm phục kiến thức kĩ thuật của anh ấy.)
majority (n) đa số; tuổi thành niên
minority (n) bộ phận thiểu số; dân tộc thiểu số; tuổi vị thành niên
modern (a) hiện đại
mountainous region vùng núi
multicultural (a) đa văn hóa
musical instrument nhạc cụ
people (pl) người, người ta, dân tộc
poultry (n) gia cầm (gà, vịt, ngỗng), thịt gia cầm
recipe (N) cách/ công thức chế biến
religion (n) tôn giáo
religions (a) thuộc về tôn giáo
schooling (n) việc học tập ở trường
semi-nomadic life cuộc sống bán du cư
shawl khăn choàng cổ, trùm đầu
show sb round/ around (vt) hướng dẫn, đưa ai đi tham quan đây đó
shred st cắt nhỏ, xé nhỏ
– shredded coconut dừa bào nhỏ
significant (a) quan trọng, có ý nghĩa lớn, hàm ý
insignificant (a) không đáng kể, không quan trọng
speciality (n) đặc sản
sticky rice (n) xôi
stilt house (n) nhà sàn
sympolise st (vt) tượng trưng cho, là biểu tượng của
terraced fields (n) ruộng bậc thang
the Central Highlands cao nguyên miền Trung; Tây nguvên
UNESCO tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc
worship sb (vt) (n) thờ, thờ cúng
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 4 OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TA)
Các loại phong tục và truyền thống
Các cách diễn đạt với “phong tục” và “truyền thống”
accept St (vt) nhận (lời mời); thừa nhận (trách nhiệm, điều gì là đúng); đồng ý; cam chịu; nhận vào (học, làm việc…)
– accepted (a) được chấp nhận; được đồng ý
address sb/ st xưng hô với; nói với; phát biểu với
belong to …. (v) thuộc về…
– a sense of belonging cảm giác thân thuộc
break st off (phr) bẻ gãy ra, làm rời ra
She broke a piece of chocolate and gave it to me.
(Có ta bẻ một miếng sô-cô-la và đưa nó cho tôi.)
break with st by doing st (phr) đoạn tuyệt với; cắt đứt liên hệ với bằng cách…
– break with tradition/old habits/the past phá vỡ/cắt truyền thống, thói quen cũ, quá khứ
chopstick chiếc đũa
– (a pair of) chopsticks đôi đũa
circle (n) đường tròn, hình tròn, vòng tròn
– make a circle (vt) xếp thành một vòng tròn
cone (n) hình nón; vật có hình nón
– conical hat (n) cái nón
course (n) món ăn (phần trong một bữa ăn)
– a four-course meal bữa ăn bốn món
– main course món chính
custom of doing st(n) thói quen (habit); tập quán, phong tục, tập tục
– social custom tập quán xã hội
– It is my custom to rise early (Thói quen cùa tôi là dậy sớm)
– We have the custom of visiting relatives and friends on New Year’s Day. (Chúng tôi có tập quán thăm viếng họ hàng và bạn bè vào dịp Năm mới.)
– It’s the custom for sb to do st Ai có thói quen làm việc gì
cutlery (u) bộ đồ ăn (dao, nĩa, thìa …)
dessert (n) món tráng miệng
dish món ăn
– an Italian dish món ăn Ý
disrespectful (a) không tôn trọng người khác; bất kính
espresso cà phê pha đậm đặc
family reunion buổi sum họp gia đình; cuộc đoàn viên
firework pháo hoa
five-colored sticky rice xôi ngũ sắc
follow st làm theo
– follow a custom/ tradition làm theo tập quán/ truyền thống
generation thế hệ
– for generations trong nhiều thế hệ
– through the generations qua các thế hệ
get maried kết hôn
– get married in white mặc áo cưới màu trắng trong lễ kết hôn
honour sb/ st (vt) tôn vinh ai
interview sb phỏng vấn ai
– interviewer người phỏng vấn
– interviewee người được phỏng vấn
join hands (vt) nắm tay nhau; chung tay
kid (sb) (v/t) nói đùa (với ai)
lucky money tiền lì xì năm mới
lunar month tháng âm lịch
mooncake bánh trung thu
New Year’s Ever đêm Giao thừa
– on New Year’s Ever vào đêm Giao thừa
pass st (vt) chuyền, chuyển
– pass st down truyền lại (cho thế hệ sau…)
plate (n) cái đĩa đựng thức ăn
point st at … … chỉ, chia, đưa vật gì vào …
– point the fork upwards đưa cái nĩa hướng lên phía trên
prong (n) răng, chấu (của cái nĩa)
– The fork has four prongs cái nĩa có bốn răng/chấu.
reflect st st (vt) phản ánh
resident cư dân; người cư trú tại một nơi nào đó
respect sb tôn trọng (ai, ý kiến, ước muốn, luật pháp…); ngưỡng mộ
respectful (of sb/ st) tôn trọng, tôn kính
-reunite sb/ st (vt) làm cho đoàn tụ; thống nhất, hợp nhất (một tổ chức…)
serving dish (n) đĩa, thố thức ăn chung (đĩa sâu, dùng cho nhiều người cùng ăn)
serving spoon (n) thìa dùng chung (để chọn món nào đó)
spirit tinh thần
– spiritual thuộc về tinh thần, tôn giáo
table manners (pl) phép tắc ăn uống (tại bàn ăn)
spot on (a) = exactly right rất đúng, rất chính xác
His assessment of the situation was spot on.
(Việc đánh giá tình hình của ông ấy rất chính xác.)
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 4: My Neighbourhood
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4: My neighbourhood
Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 1
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 4
Làm việc theo cặp. Chỉ hướng cho bạn đến một nơi trên bản đồ và họ sẽ cố gắng đoán. Sau đó đổi vai.
1. Listen and read.
Phong: Wow! We’re in Hoi An. I’m so excited!
Nick: Me too.
Khang: Yes. It’s so historic!
Phong: So, where shall we go first?
Nick: Let’s go to “Chua Cau”.
Phong: Well, the map says Tan Ky House is nearer. Shall we go there first?
Nick & Khang: OK, sure.
Phong: Shall we go by bicycle?
Nick: No, let’s walk there.
Phong: Hmm, OK. First cross the road, turn right and then go straight.
Nick: OK, let’s go.
Phong: Wait.
Khang: What’s up, Phong?
Phong: Where are we now? I think we’re lost!
Nick: Oh no! Look, there’s a girl. Let’s ask her.
Phong: Excuse me? We’re lost! Can you tell us the way to Tan Ky House?
Girl: Tan Ky House? Keep straight, then turn right. But it’s quicker to turn right here, then turn left.
Phong: Thank you so much.
Girl: My pleasure.
Phong: Nick, let’s hurry.
a. Read and put the actions in order.
1. The girl gives directions.
2. Nick, Khang and Phong arrive in Hoi An.
3. Nick, Khang and Phong decide to go to Tan Ky House.
4. Nick, Khang and Phong get lost.
5. Phong looks at the map.
6. Nick, Khang and Phong walk quickly to Tan Ky House.
b. Making suggestions.
Put the words in the correct order.
1. a. we/ shall/ go/ Where/ first/ ?
b. to ‘Chua Cau’/ go/ Let’s/.
2. a. we/ Shall/ go/ there/ first/ ?
sure/ OK,/ .
3. a. by bicycle/ we/ Shall/ go/ ?
let’s walk/ No,/ there/ .
Hướng dẫn:
Nghe và đọc
Phong: Woa, chúng ta đang ở Hội An. Mình thật là phấn khích.
Nick: Mình cũng vậy.
Khang: Đúng, nó thật là mang tính lịch sử.
Phong: Vậy đầu tiên chúng ta đi đâu nào?
Nick: Hãy đi đến “Chùa Cầu” đi.
Nick & Khang: Được thôi
Phong: Chúng ta đi bằng xe đạp phải không?
Nick: Không, chúng ta hãy đi bộ đến đó.
Phong: Ừm, được thôi. Đầu tiên băng qua đường, sau đó rẽ phải, sau đó đi thẳng.
Nick: Được, đi nào.
Phong: Chờ đã.
Khang: Chuyện gì vậy Phong?
Phong: Chúng ta đang ở đâu vậy? Tớ nghĩ chúng ta bị lạc rồi đó.
Nick: Ồ không, nhìn kìa, có một cô gái. Hãy hỏi cô ấy.
Phong: Xin lỗi, chúng tôi bị lạc. Bạn có thể chỉ chúng tôi đường đến Tân Kỳ không?
Cô gái: Nhà Tân Kỳ à? Đi thẳng sau đó rẽ phải. Nhưng sẽ nhanh nếu rẽ phải ở đây, sau đó rẽ trái.
Phong: Cảm ơn rất nhiều.
Cô gái: Không có gì.
Phong: Nick, nhanh lên nào.
a. Đọc và sắp xếp những hành động theo thứ tự.
2 5 3 4 1 6
1. Nick, Khang và Phong đến Hội An.
2. Phong nhìn vào bản đồ.
3. Nick, Khang, Phong quyết định đi đến Nhà Tân Kỳ.
4. Nick, Khang, Phong bị lạc.
5. Cô gái chỉ đường cho họ.
6. Nick, Khang, Phong nhanh chóng đi bộ đến Nhà Tân Kỳ.
b. Đưa ra lời đề nghị, sắp xếp các từ theo trật tự đúng.
1. a. Where shall we go first? Chúng ta đi đâu đầu tiên nào?
Let’s go to “Chua Cau”. Chúng ta hãy đến “Chùa Cầu” đi.
2. a. Shall we go there first? Chúng ta đến đó đầu tiên phải không?
Ok, sure. Đúng vậy.
3. a. Shall we go by bicycle? Chúng ta sẽ đi bằng xe đạp phải không?
b. No, let’s walk there. Không, chúng ta hãy đi bộ.
2. Work in pairs. Role-play making suggestions.
Example:
A: What shall we do this afternoon?
B: Shall we play football?
A: Oh, sure.
A: What shall we do this evening?
B: Shall we go to the cinema?
A: No, let’s go out and have an ice cream.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Đóng vai đưa ra lời đề nghị.
A: What shall we do this afternoon? Chúng ta sẽ làm gì trưa nay?
B: Shall we play football? Chúng ta chơi bóng đá đi?
A: Oh, sure. Ồ được thôi.
A: What shall we do this evening? Tối nay chúng ta sẽ làm gì?
B: Shall we go to the cinema? Chúng ta đi xem phim đi?
3. Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.
A. statue B. railway station C.memorial D. temple
E. square F. cathedral G. art gallery H. palace
Hướng dẫn:
Nối những nơi bên dưới với những bức hình. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.
1 – E. square 2 – H. palace 3 – F. cathedral
4. Think about where you live. Work in pairs. Ask and answer questions about it.
4 – c. memorial 5 – G. art gallery 6 – A. statue
7 – B. railway station 8 – D. temple
Example:
A: Is there a theatre in your neighbourhood?
B: Yes, there is./ No, there isn’t.
Hướng dẫn:
5Hướng dẫn: . Match the instructions in the box with the pictures.
Nghĩ về nơi mà bạn sống. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nó.
Ví dụ:
A: Có một nhà hát trong xóm bạn phải không?
B: Có/ Không.
Nối những hướng dẫn trong khung với hình cho phù hợp.
Nếu có câu nào các em không hiểu, có thể dịch nghĩa để hiểu. Sau đó các em nối câu trong khung với tranh chỉ phương hướng sao cho phù hợp.
Phương hướng:
1. Go straight on. Đi thẳng.
Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and they try to guess. Then swap.
2. Turn left at traffic lights. Rẽ trái ở đèn giao thông.
3. Go past the bus stop. Băng qua trạm xe buýt.
4. Take the first turning on the left. Rẽ trái ở chỗ rẽ đầu tiên.
5. Go to the end of the road. Đi đến cuối đường.
6. Go along the Street. Đi dọc theo con đường.
7. Cross the Street. Băng qua đường.
Example:
A: Go straight. Take the second turning on the left It’s on your right.
B: Is that the art gallery?
A: Yes, it is./ No, try again.
Hướng dẫn:
Trò chơi
Làm việc theo cặp. Chỉ hướng cho bạn đến một nơi trên bản đồ và họ sẽ cố gắng đoán. Sau đó đổi vai.
A: Go straight. Take the second turning on the left. It’s on your right.
Đi thẳng. Rẽ trái ở ngã tư thứ hai. Nó nằm bên tay phải.
B: Is that the art gallery? Đó là phòng triển lãm nghệ thuật phải không?
Giáo Án Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 8: Sports And Game
Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 8: SPORTS AND GAME
Soạn bài tiếng Anh 6 Thí điểm
Soạn giáo án điện tử là phương thức thực hiện đổi mới phương pháp dạy học trong nhà trường nhằm hướng đến mục tiêu hiện đại hóa ngành giáo dục. Để giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, đồng thời nâng cao kỹ năng soạn giáo án điện tử, chúng tôi xin giới thiệu bộ sưu tập Giáo án môn Tiếng Anh (Chương trình thí điểm) lớp 6 Unit 8: Sports and games.
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 7: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 8: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 8: COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK – PROJECT
LESSON 1: GETTING STARTED
The objectives of the lesson
– At the end of the lesson, students can:
use some lexical items related to sports and games
listen and read to get information about the conversation about sports and games
use combinations: go, play, do + N/ Ving
use imperatives to give order or command
II. Procedures
1. Warm up: Divide the teams to write on board some kinds of sports and games
Suggestions: Boxing, football, table tennis, badminton, volleyball……
2. Pre-teach vocabulary
gym (n)
equipment (n)
fit (adj)
3. Practice
3.1 Listen and Read
– Let students listen to the recording for the 1st time
* Exercise a:
– Give instruction
– Let students work in pairs
– Call on some students write answers on board
– Give feedback and check
1. Duong can play table tennis and do karate.
2. Mai is going to learn karate.
3. Because the equipment is modern and the people are friendly.
4. Duong played with Duy and won.
5. At the karate club.
* Exercise b:
– Let students find the expression in the conversation
– Ask them for their functions
– Give feedback and check
1. Wow: Used to express surprise
2. Congratulations: Used to congratulate somebody/ to tell that you are pleased about their success
3. Great: Used to show admiration
4. See you: Used when you say goodbye
* Exercise c:
– Give instruction
– Call one students to practice the dialogue in textbook
– Let students work in pairs to make similar dialogue using expressions in exercise b
E.g: A: Congratulations! You passed the exam.
B: Thanks
– Call on some pairs
– Give feedback
3.2. Vocabulary
* Exercise 2: Listen and repeat words
– Let students listen and repeat words
– Ask them for their meanings
* Exercise 3: Write names of sports and games
– Give instruction
– Let students do individually
– Call on some students for answers
– Check: 1. cycling 2. table tennis 3. running 4. swimming 5. chess 6. skiing
* Exercise 4: Put the words in the correct groups
– Give instruction
– Ask students to work in pairs
– Check
Play
Do
Go
chess. table tennis, volleyball, tennis
boxing, aerobics, karate
fishing, cycling, swimming, running, skiing
* Exercise 5: Fill in the blanks with correct form of verbs “play, do, go”
– Give instruction
– Let students do individual
– Check: 1. do 2. is watching 3. goes 4. likes 5. played
3.3. Speaking
Exercise 6: Interview about ” How sporty are your friends ?”
– Give instruction
– Give model interview with some students
– Let students work in pairs
– Call on some pairs to practice
– Give feedback
4. Homework
– Learn the lesson
– Prepare the next lesson: Unit 8 – A closer look 1
Period: 63
The objectives of the lesson
– At the end of the lesson, students can:
use words related to sport equipment
know how to pronounce
II. Procedures
1. Warm up: Draw some sport equipment and ask students to guess what they are
2. Pre-teach vocabulary
skateboard (n)
goggle (n)
skis (n)
sphere (n)
3. Practice
3.1. Vocabulary
* Exercise 1:
– Give instruction
– Let students listen and repeat words
– Ask them for meaning and their function
* Check: Matching with pictures in exercise 2
1. a bicycle 2. a ball 3. sports shoes 4. skis
5. a boat 6. a racquet 7. a skateboard 8. goggles
* Exercise 3:
– Give instruction
– Let students do individually
– Call on some students to write answers on board
– Check: 1. c 2. d 3. a 4. e 5. g 6. h 7. b 8. f
3.2. Pronunciation
* – Introduce two sounds /eə/ and /ɪə/ and the way to pronounce them
* Exercise 4:
– Let students listen and repeat words containing two sounds
– Call on some students to practice
* Exercise 5:
– Give instruction
– Let students listen and choose
– Ask them to exchange their answers
– Check: 1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A
* Exercise 6: Listen and choose the correct words
– Give instruction
– Let students listen and choose
– Call on some students to give answers
– Check: 1. fair 2. hear 3. idea 4. square 5. nearly 6. cheered
– Let students listen and practice speaking
4. Homework
– Learn the lesson
– Do homework: Exercises 1, 2 in part A, exercises 1,2,3,4, in part B on pages 10, 11 in the workbook
The objectives of the lesson
– At the end of the lesson, students can:
use past simple to talk about things and events in the past.
II. Procedures
1. Warm up: Chatting using past simple and imperative
2. Presentation
2.1. Past simple
– Form:
(+) S + V-ed/ P1 +…………..
was/ were
(-) S + did not/didn’t + V +…………….
was/ were + not
(?) (Từ để hỏi) + did (not) + S + V + ………….? Yes, S + did./ No, S + didn’t
(Từ để hỏi) + was/were (not) + S + ……….. ? Yes, S + was/ were./ S + wasn’t/ weren’t
– The use: Thì quá khứ đơn được dùng thường xuyên để diễn tả:
1) Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
2) Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
2.2. Imperatives
– Form: (+) V/ Be +………………
Example: – Hurry!
(-): Don’t + V/ be +…….
Example: Don’t hurry!
3. Practice
* Exercise 1: Fill in each blank with ” did, was, were”
– Give instruction
– Let students work in pair
– Check: 1. were 2. was 3. was-did-was 4. Did- were-did-was
* Exercise 2: Give the correct form of the verbs in past simple
– Give instruction
– Let students do individually
– Check: 1. was 2. didn’t do 3. sat 4. watched 5. went
6. had 7. did 8. visited 9. ate 10. scored
– Call on some pairs to practice the conversation with the correct verb form
* Exercise 3: Group work – Talk about your last weekend
– Give instruction
– Let students work in pairs
– Call on some pairs to practice
– Give feedback
* Exercise 4: Write imperative sentences using pictures
– Let students write the sentences individually
– Let them discuss in group
– Call on some students read aloud the sentences
– Check: 1. Take your umbrella 2. Please don’t litter 3. Please hurry up
4. ….don’t train too hard 5. Put on your coat
* Exercise 5: Write what to do/ not to do at the gym
– Give instruction
– Let students to work in groups
– Give feedback
4. Homework
– Do homework: Exercises 5, 6, 7 in workbook on page 12 in the workbook
– Learn the lesson
LESSON 4: CULTURE & COMMUNICATION
The objectives of the lesson
– At the end of the lesson, students can:
ask and answer questions about sports and games in real life
talk about favorite sportsman or sportswoman
II. Procedures
1. Warm up: Draw symbol of 5 interlocked rings and ask students what they represent
2. Presentation
* New words:
1. fit (adj)
2. last (v)
3. marathon (n)
4. achievement (n)
5. ring (n)
3. Practice
* Activity 1: Sport quiz
– Give instruction
– Ask them to work in pairs to ask and answer
– Call on some pairs to practice speaking
– Give feedback
1. There are usually 22 players
2. It normally lasts 90 minutes
3. They are held every four years.
4. No, there weren’t Olympic Games in 2011.
5. A marathon is 42.195 kilometers long
6. They were held in Olympia (in Ancient Greece)
7. Boxing does.
* Exercise 2: Interview your partners
– Give instruction
– Let students practice asking and answering questions
– Call on some pairs to practice
– Give feedback
* Exercise 3: Draw a picture of favourite sportsman/ sportswoman
– Give instruction
– Give model speech
– Let students draw their pictures and then report to the groups
– Call on some students to report
– Give feedback
4. Homework
– Practice speaking at home
– Do homework: Part C, page 13 in the workbook
– Prepare the next lesson: Unit 8 – Skills 1
The objectives of the lesson
– At the end of the lesson, students can:
read to get information about a famous footballer
practice speaking about sports they play and the one they like most
ask and answer questions about football
II. Procedures
1. Warm up: Ask students about famous footballer in Viet Nam
2. Pre-teach vocabulary
known as (translation)
widely regarded as (translation)
of all time (translation)
professional (example)
cheer (gesture)
career (translation)
national hero (example)
3. While – reading
* Exercises 1 & 2: Guess about Pele
– Ask students to work in pairs to find answers
– Call on some students to give ideas
– Ask them to read the text to check
* Exercise 3: Comprehension questions
– Give instruction
– Let students work individually
– Ask them to discuss answers with their partners
– Call on some students to write answers on board
– Check
1. Pele was born on 21st October 1940.
2. People called him ” The King of Football” because he is such a good football player.
3. He became football player of the century in 1999.
4. He scored 1,281 goals in total.
5. Yes, he is.
4. Post – reading
* Exercise 4: How often do you play sports/ games
– Give instruction
– Let students read the table and tick the columns
* Exercise 5: Talk about sport you play most often and the reasons
– Give instruction: I always play badminton. I like it most because it is interesting.
– Let them discuss in groups
– Call on some students to report
– Give feedback
* Exercise 6: Ask and answer questions about football
– Give instruction
– Give model dialogue with some students
– Let them practice in pairs
– Call on some pairs to practice
– Give feedback
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 4, 5, 6 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!