Xu Hướng 12/2023 # Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá # Top 12 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

A.Các collocations ghép với Culture

Indigenous culture : Văn hoá bản địa Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại Folk culture: Văn hoá dân gian

B.Các collocations ghép với Cultural

Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá Cultural festival: Lễ hội văn hoá Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá

Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống

Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá

Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau

Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá

Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống

Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội

Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá

Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống

Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Ritual : Lễ nghi

Civilization : Nền văn minh

Civilize something : khai sáng thứ gì đó

To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

Post navigation

Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa

Acculturation – /əˌkʌltʃəˈreɪʃn /: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Assimilate – /əˈsɪməleɪt/: đồng hóa

Ancient monument – /ˈeɪnʃənt ˈmɑːnjumənt/: tượng đài cổ

Buddhist culture – /ˈbʊd.ɪst. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Phật giáo

Belief – /bɪˈliːf/: niềm tin

Confucius culture – /kənˈfjuː.ʃəs.ˈkʌl.tʃɚ /: văn hóa Nho giáo

Christian Culture – /ˈkrɪs.ti.ən.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Cơ Đốc giáo

Civilization – /ˌsɪvələˈzeɪʃn/: nền văn minh

Conformity – /kənˈfɔːm/: sự tuân theo

Cultural conflicts – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈkɒn.flɪkt/: sự xung đột văn hóa

Cultural Diffusion – /ˈkʌl.tʃɚ.əl dɪˈfju·ʒən/: sự lan truyền văn hóa

Cultural diversity – /ˈkʌl.tʃɚ.əl daɪˈvɜː.sə.ti/: đa dạng văn hóa

Cultivation culture – /ˈkʌl.tə.veɪ.ʃən. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa tu luyện

Cultural exchange – /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi văn hóa

Cultural integration – /ˈkʌltʃərəl ɪntɪˈɡreɪʃn/: hội nhập văn hóa

Cultural assimilation – /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/: sự đồng hóa về văn hóa

Cultural difference – /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: sự khác biệt văn hóa

Cultural specificity – /ˈkʌltʃərəl spesɪˈfɪsəti/: nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness – /ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs/: nét độc đáo trong văn hóa

Cultural festival – /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa

Cultural heritage – /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: di sản văn hoá

Culture shock – /ˈkʌltʃər ʃɑːk/: cú sốc văn hóa

Cultural variation – /ˈkʌltʃərəl.ver.iˈeɪ.ʃən/: sự biến dị văn hóa

Cultural homogenization – /ˈkʌl.tʃɚ.əl həˌmɒdʒ.ɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/: sự đồng nhất văn hóa

Cultural landscape – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈlænd.skeɪp/: cảnh quan văn hóa

Cultural tradition – /ˈkʌl.tʃɚ.əl trəˈdɪʃ.ən/: truyền thống văn hóa

Cultural trait  – /ˈkʌl.tʃɚ.əl treɪt/: nét văn hóa

Culture hearth – /ˈkʌl.tʃɚ.əl hɑːθ/: cái nôi văn hóa

Discriminate (against smb) – /dɪˈskrɪmɪneɪt əˈɡeɪnst/: phân biệt đối xử (với ai)

Dialect – /’daɪ.ə.lekt/: tiếng địa phương

Semi – divine culture – /ˈsem.aɪ. dɪˈvaɪn, ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa bán Thần

Ethical standard – /ˈeθɪkl stændərd/: chuẩn mực đạo đức

Exchange – /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi

Ethnocentrism – /ˌeθ·noʊˈsen·trɪz·əm/: chủ nghĩa dân tộc

Eliminate – /ɪˈlɪmɪneɪt /: loại trừ

Folk culture – /foʊk kʌltʃər/: văn hóa dân gian

Global culture – / ˈɡləʊ.bəl ˈkʌl.tʃər/: sự toàn cầu hóa văn hóa

Global village – / ˈɡləʊ.bəl ˈvɪl.ɪdʒ/: làng văn hóa

Historic site – /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử

Intangible cultural heritage of humanity – di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Integrate – /ˈɪntɪɡreɪt/: hội nhập

Islamic culture – /ˈɪz.læm.ˈkʌl.tʃər/: văn hóa Hồi giáo

Local culture – /ˈləʊ.kəl ˈkʌl.tʃər/: văn hóa địa phương

Material culture – /məˈtɪə.ri.əl ˈkʌl.tʃər/: chất liệu văn hóa

National identity – /ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: bản sắc dân tộc

Oral tradition – /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/: truyền miệng

Perceptions – /pəˈsep.ʃən/: nhận thức

Prejudice – /ˈpredʒudɪs/: định kiến, thành kiến

Religion – /rɪˈlɪdʒ.ən/: tôn giáo

Ritual – /ˈrɪtʃuəl/: lễ nghi

Race conflict – /reɪs kɑːnflɪkt/: xung đột sắc tộc

Racism – /ˈreɪsɪzəm/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Show prejudice (against smb/smt) – /predʒudɪs əˈɡeɪnst/: thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

Segregation – /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/: sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…

Subculture – /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/: văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

Time-honored / Long –standing culture – /ˈtɑɪm ˌɑn·ərd/: nền văn hóa lâu đời

Taoist culture – /ˈdaʊ. ɪst.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Đạo gia

To be well-preserved – /´welpri´zə:vd/: được giữ gìn, bảo tồn tốt

To be derived from – /dɪˈraɪvd frɒm/: được bắt nguồn từ

To be distorted – /dɪˈstɔːrtid/: bị bóp méo, xuyên tạc

To be handed down – /tu bi hændid daʊn/: được lưu truyền

To be imbued with national identity – /tu bi ɪmˈbjuːd wɪθ ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: đậm đà bản sắc dân tộc

To be at risk – / tu bi æt rɪsk/: có nguy cơ, nguy hiểm

Traditional culture – /trəˈdɪʃ.ən.əl.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa truyền thống

Values – /ˈvæl.juː/: giá trị

Wonder – /ˈwʌndər/: kỳ quan

Ví dụ:

True religions set the moral and cultural foundations for humankind, helping humanity to have the necessary ethical standard system to sustain stability for human society.

Các tôn giáo chân chính đã đặt định cơ sở đạo đức và văn hóa cho nhân loại, giúp nhân loại có hệ thống chuẩn mực đạo đức cần thiết tạo nên sự ổn định cho xã hội loài người.

The moral conception of traditional culture in ancient countries in the world are not much different.

Quan niệm đạo đức trong văn hóa truyền thống ở các quốc gia thời cổ đại trên thế giới không khác nhau nhiều.

There are many cultural heritages of prehistoric civilizations dating to tens of millions of years that override Darwin’s Evolution Theory.

Có rất nhiều di sản của nền văn hóa tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm đã phủ định thuyết Tiến hóa của Darwin.

The divine culture of ancient China was the oldest civilization that existed in the world but was destroyed in Mainland China itself during the Cultural Revolution. It is better preserved in Taiwan, Japan and Korea.

Nền văn hóa Thần truyền của Trung Hoa là nền văn minh lâu đời nhất tồn tại trên thế giới nhưng đã bị phá hủy tại chính Trung Quốc trong cuộc cách mạng văn hóa. Nó được bảo tồn tốt hơn ở Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Traditional Western culture is associated with Christian ideology.

Văn hóa truyền thống phương Tây gắn liền với hệ tư tưởng của Cơ Đốc giáo.

120 Từ Vựng Chủ Đề Văn Phòng Phẩm

1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 19. Mực: 墨水 Mòshuǐ 20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 23. Nghiên: 砚台 Yàntai 24. Giá bút: 笔架 Bǐjià 25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng

26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo

27. Giấy: 纸 Zhǐ 28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ

31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 35. Phong bì 信封 Xìnfēng 36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 58. Compa 圆规 Yuánguī 59. Bàn tính 算盘 Suànpán 60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 63. Cặp sách 书包 Shūbāo 64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 66. Đinh mũ 图钉 Túdīng 67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 70. Cái cặp kẹp tài liệu 文伊夹 Wénjiàn jiā 71. Túi đựng tài liệu 文伊袋 Wénjiàn dài 72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 75. Ruy băng 色带 Sè dài 76. Mực in 油墨 Yóumò 77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī

81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī

82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 87. Bản đồ 地图 Dìtú 88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 90. Quả địa cầu 地球伈 Dìqiúyí 91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 93. Album ảnh 相册 Xiàngcè 94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 95. Dụng cụ hội họa 绘画伈器 Huìhuà yíqì 96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 103. Giá vẽ 画架 Huàjià 104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 108. Mực dấu 印泥 Yìnní 109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 110. Mực in 印油 Yìnyóu 111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo 116. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Văn Phòng Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

101. cái hộp, hòm: 箱子 xiāng zǐ 102. cái kéo: 剪刀 jiǎn dāo 103. cái kẹp giấy: 曲别针 qǔ bié zhēn 104. cái khoan: 钻子 zuàn zi 105. cái phích cắm (điện): 插头 chā tóu 106. cái rìu: 斧头 fǔ tóu 107. cái thư mục: 文伊夹 wén jiàn jiā 108. cần gạt nước bồn cầu: 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā 109. cánh quạt nhựa: 风扇翼 fēng shàn yì 110. cao su: 橡胶 xiàng jiāo 111. cáp âm thanh: 音频线 yīn pín xiàn 112. cáp hình ảnh (video): 视频线 shì pín xiàn 113. cáp màn hình: 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì 114. cáp mạng: 有线网 yǒu xiàn wǎng 115. cáp nguồn: 电力电缆 diàn lì diàn lǎn 116. cặp sách: 书包 shū bāo 117. cặp sách: 书包 shū bāo 118. cát: 沙砂 shā shā 119. cầu chì: 保险丝 bǎo xiǎn sī 120. cầu dao: 电闸 diàn zhá 121. cầu dao tự động: 自动断路器 zì dòng duàn lù qì 122. câu lau kiếng: 擦镜具 cā jìng jù 123. cây gia nhiệt: 加热管 jiā rè guǎn 124. cây lâu nhà: 拖把 tuō bǎ 125. cây nhọn (ủi góc): 锥伆 zhuī zǐ 126. chao đèn: 灯罩 dēng zhào 127. chất chống ẩm: 干燥剂 gān zào jì 128. chất chống bạc: 消泡剂 xiāo pào jì 129. chất xử lý: 处理剂 chǔ lǐ jì 130. chén keo: 碗胶 wǎn jiāo 131. chỉ bóng: 珠光线 zhū guāng xiàn 132. chỉ cotton: 棉线 mián xiàn 133. chỉ may: 车线 chē xiàn 134. chỉ ny long: 尼龙线 ní lóng xiàn 135. chỉ vắt sổ: 拷克线 kǎo kè xiàn 136. chìa khoá: 关键 guān jiàn 137. chứng từ gửi hàng: 出货文伊 chū huò wén jiàn 138. chuột đèn: 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì 139. chuôt may tinh: 滑鼠 huá shǔ 140. cọ 1 in: 毛刷 máo shuā 141. cọ bù sơn: 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ 142. cọ chà W.C: 厕所刷 cè suǒ shuā 143. cọ đũa: 筷子毛笔 kuài zǐ máo bǐ 144. co nhựa: 塑胶弯头 sù jiāo wān tóu 145. cọ quét keo loại lớn: 大刷子 dà shuā zi 146. cọ quét keo nhỏ: 小刷子 xiǎo shuā zi 147. cọ, bàn chải: 刷子 shuā zi 148. compa: 圆规 yuán guī 149. con chuột máy tính: 鼠标 shǔ biāo 150. con dấu: 印章 yìn zhāng 251. giá quần áo: 衣服架 yī fú jià 252. giá sách: 书架 shū jià 253. giấy: 纸 zhǐ 254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ 255. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ 256. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ 257. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ 258. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ 259. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ 260. giấy đóng gói 23×41: 包装纸- 23″ x 41″(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23″ x 41″(xùn fēng) 261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ 262. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn 263. giấy ghi nhớ: 便笺 biàn jiān 264. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ 265. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù 268. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ 269. giấy phô tô: 复印纸 fù yìn zhǐ 270. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ 271. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān 272. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ 273. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ 274. gỗ: 木头 mù tou 275. gương soi: 镜子 jìng zi 276. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ 277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单 wù pǐn qǐng guò dān 278. hòm sấy: 烤箱机器 kǎo xiāng jī qì 279. hòm thư: 邮箱 yóu xiāng 280. hộp biến tầng: 变频器 pin biàn pín qì pin 281. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng 282. hộp cứu 301. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo 302. keo dán khô: 固体胶 gù tǐ jiāo 303. keo dán nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ 304. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ 305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm 306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm 307. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè) 308. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo 309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo 310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm 311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì 312. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn 313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo 314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo 315. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo 316. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo 317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo 318. kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng) 319. kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā 320. kẹp gỗ: 木夹 mù gā 321. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā 322. kẹp thép: 铁夹子 tiě gā zǐ 323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾 zhǐ jīn 324. khăn lau: 毛巾 máo jīn 325. khăn mặt: 面巾 miàn jīn 326. khẩu trang: 口罩 kǒu zhào 327. khóa: 锁头 suǒ tóu 328. khuôn đồng: 铜模 tóng mó 329. khuôn gỗ: 木框 mù kuāng 330. khuôn nhôm: 铝框 lǚ kuāng 331. khuy: 环扣 huán kòu 332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司 yǎn kòu + huá sī 333. khuy nhựa: 塑胶扣 sù jiāo kòu 334. kiềm cắt: 剪钳 jiǎn qián 335. kìm: 钳子 qián zi 336. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn 337. kìm bằng: 平头钳 píng tóu qián 338. kim đầu dẹp: 扁头针 biǎn tóu zhēn 339. kim đầu tròn: 圆头针 yuán tóu zhēn 340. kim đơn: 单针头 dān zhēn tóu 341. kim kép: 双针头 shuāng zhēn tóu 342. kim kẹp, ghim cài: 回形针 huí xíng zhēn 343. kim may: 车针 chē zhēn 344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳 lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián 345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针 10mm qiāng jiāo zhēn 346. kim tay: 手针 shǒu zhēn 347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针 yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn 348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16(金) gāo tóu chē yuán zuǐ#16(jīn) 349. kính đeo mắt: 眼镜 yǎn jìng 350. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Văn Phòng”

4 năm trước

HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

==》TỪ VỰNG – VĂN PHÒNG<==

==========================  

1. Thẻ ATM 自动提款卡Zì dòng tí kuǎn kǎ 2. Máy ATM 自动提款机 Zì dòng tí kuǎn jī 3. Văn phòng 办公室 bàn gōng shì 4. Nhân viên văn phòng 文员 Wén yuán 5. Lễ Tân 柜台 Guì tái 6. Ông chủ 老板 Lǎo bǎn 7. Bà chủ 老板娘 Lǎo bǎn niáng 8. Máy in 打印机 dǎ yìn jī 9. Máy fax 传真机 chuán zhēn jī 10. Chấm công 考勤 kǎo qín 11. Quẹt thẻ 刷卡 shuā kǎ 12. Bấm thẻ 打卡 dǎ kǎ 13. Bấm vân tay 按指纹 14. Giấy A4 A4纸 A si zhǐ 15. Phiếu ra cổng 外出单 wài chū dān 16. Nghỉ phép 请假 qǐng jià 17. 26 ngày làm việc 26个工作日 Èr shí liù gè gōng zuò rì 18. Phỏng vấn 面谈 / 面试 miàn tán / miàn shì 19. Scan 扫描 sǎo miáo 20. File đính kèm 附档 fù dǎng 21. Wechat 微信 wēi xìn 22. Facebook 脸书 liǎn shū 23. Đi công tác 出差 chū chai 24. Lãnh lương 领薪水 lǐng xīn shuǐ 25. Diễn tập PCCC 消防演习 xiāo fáng yǎn xí 26. Tiền thưởng 奖金 jiǎng jīn 27. Ca ngày 白班 bái bān 28. Ca đêm 夜班 yè bān 29. Không phận sự miễn vào 闲伊免进 Xián rén miǎn jìn 30. Chú ý nguy hiểm 注意危险 Zhù yì wēi xiǎn.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Văn Hóa

Culture (ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa

Cultural assimilation (ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn): Sự đồng hóa về văn hóa

Exchange (ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi

Cultural exchange (ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi văn hóa

Cultural festival (ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl): Lễ hội văn hóa

Cultural heritage (ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ): Di sản văn hoá

Cultural integration (ˈkʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn): Hội nhập văn hóa

Cultural misconception (ˈkʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn): Hiểu lầm về văn hóa

Cultural specificity (ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti): Nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness (ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs): Nét độc đáo trong văn hóa

Culture shock (ˈkʌltʃə(r) ʃɒk): Sốc về văn hóa

Acculturation (əˌkʌltʃəˈreɪʃn): Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Ancient monument (ˌeɪnʃənt ˈmɒnjumənt): Di tích cổ

Art show (ɑːt ʃəʊ): Buổi biểu diễn văn nghệ

Artworks shop (ˈɑːtwɜːk ʃɒp): Cửa hàng mỹ nghệ

Assimilate (əˈsɪməleɪt): Đồng hóa

Civilization (ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn): Nền văn minh

Discriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đối xử (với ai)

Eliminate (ɪˈlɪmɪneɪt): Loại trừ

Ethical standard (ˈeθɪkl ˈstændəd): Chuẩn mực đạo đức

Fine art handicraft articles (faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl): Đồ thủ công mỹ nghệ

Folk culture (fəʊk ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa dân gian

Full satisfaction guaranteed (fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈtiː): Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

Garments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặc

Historic site (hɪˈstɒrɪk saɪt): Di tích lịch sử

Wonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quan

Wooden carvings (ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋ): Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Intangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Integrate (ˈɪntɪɡreɪt): Hội nhập

International and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địa

National identity (ˈnæʃnəl aɪˈdentəti): Bản sắc dân tộc

New Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừa

Offering/ sustenance (ˈɒfərɪŋ/ ˈsʌstənəns): Đồ cúng

Tradition (trəˈdɪʃn): truyền thống

Traditional opera (trəˈdɪʃənl ˈɒprə): Chèo

Oral tradition (ˈɔːrəl trəˈdɪʃn): Truyền miệng

Prejudice (ˈpredʒədɪs): Định kiến, thành kiến

Race conflict (reɪs ˈkɒnflɪkt): Xung đột sắc tộc

Racism (ˈreɪsɪzəm): Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Rattan wares (ræˈtæn weə(r)): Đồ làm bằng mây

Ritual (ˈrɪtʃuəl): Lễ nghi

Show prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

Stone stele (stəʊn): Bia đá

Tangerine trees (ˌtændʒəˈriːn triː): Cây quít, quất

Tet pole (pəʊl): Cây nêu ngày tết

Museum (mjuˈziːəm): Bảo tàng

The Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuật

The Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sử

The Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân đội

The Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng

Học từ vựng tiếng Anh về văn hóa

Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùa

The Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán Sứ

Pagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên Mụ

The One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một Cột

The Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa Hương

The portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùa

The ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều Nguyễn

Market (ˈmɑːkɪt): chợ

The Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Chợ Bến Thành

The Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua Hùng

The Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên Lênin

The Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường sắt Thống Nhất

The thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

The Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa Trịnh

The Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản Việt Nam

To be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắc dân tộc

To be well­ preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồn tốt

We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks – Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoa

Cooking is a hugely important part of French culture – Nấu ăn là một phần vôi cùng quan trọng của văn hóa Pháp.

The film examines the culture clash between the generations – Bộ phim bàn luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.

The children are taught to respect different cultures – Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhau

It’s a result of the cultural exchange between Japan and Vietnam – Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt Nam

Vietnamese Tet traditional holiday is a Cultural uniqueness – Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa độc đáo của Việt Nam

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!