Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá # Top 3 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá # Top 3 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

A.Các collocations ghép với Culture

Indigenous culture : Văn hoá bản địa Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại Folk culture: Văn hoá dân gian

B.Các collocations ghép với Cultural

Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá Cultural festival: Lễ hội văn hoá Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá

Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống

Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá

Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau

Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá

Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống

Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội

Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá

Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống

Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Ritual : Lễ nghi

Civilization : Nền văn minh

Civilize something : khai sáng thứ gì đó

To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

Post navigation

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Văn Phòng Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

101. cái hộp, hòm: 箱子 xiāng zǐ 102. cái kéo: 剪刀 jiǎn dāo 103. cái kẹp giấy: 曲别针 qǔ bié zhēn 104. cái khoan: 钻子 zuàn zi 105. cái phích cắm (điện): 插头 chā tóu 106. cái rìu: 斧头 fǔ tóu 107. cái thư mục: 文件夹 wén jiàn jiā 108. cần gạt nước bồn cầu: 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā 109. cánh quạt nhựa: 风扇翼 fēng shàn yì 110. cao su: 橡胶 xiàng jiāo 111. cáp âm thanh: 音频线 yīn pín xiàn 112. cáp hình ảnh (video): 视频线 shì pín xiàn 113. cáp màn hình: 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì 114. cáp mạng: 有线网 yǒu xiàn wǎng 115. cáp nguồn: 电力电缆 diàn lì diàn lǎn 116. cặp sách: 书包 shū bāo 117. cặp sách: 书包 shū bāo 118. cát: 沙砂 shā shā 119. cầu chì: 保险丝 bǎo xiǎn sī 120. cầu dao: 电闸 diàn zhá 121. cầu dao tự động: 自动断路器 zì dòng duàn lù qì 122. câu lau kiếng: 擦镜具 cā jìng jù 123. cây gia nhiệt: 加热管 jiā rè guǎn 124. cây lâu nhà: 拖把 tuō bǎ 125. cây nhọn (ủi góc): 锥仔 zhuī zǐ 126. chao đèn: 灯罩 dēng zhào 127. chất chống ẩm: 干燥剂 gān zào jì 128. chất chống bạc: 消泡剂 xiāo pào jì 129. chất xử lý: 处理剂 chǔ lǐ jì 130. chén keo: 碗胶 wǎn jiāo 131. chỉ bóng: 珠光线 zhū guāng xiàn 132. chỉ cotton: 棉线 mián xiàn 133. chỉ may: 车线 chē xiàn 134. chỉ ny long: 尼龙线 ní lóng xiàn 135. chỉ vắt sổ: 拷克线 kǎo kè xiàn 136. chìa khoá: 关键 guān jiàn 137. chứng từ gửi hàng: 出货文件 chū huò wén jiàn 138. chuột đèn: 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì 139. chuôt may tinh: 滑鼠 huá shǔ 140. cọ 1 in: 毛刷 máo shuā 141. cọ bù sơn: 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ 142. cọ chà W.C: 厕所刷 cè suǒ shuā 143. cọ đũa: 筷子毛笔 kuài zǐ máo bǐ 144. co nhựa: 塑胶弯头 sù jiāo wān tóu 145. cọ quét keo loại lớn: 大刷子 dà shuā zi 146. cọ quét keo nhỏ: 小刷子 xiǎo shuā zi 147. cọ, bàn chải: 刷子 shuā zi 148. compa: 圆规 yuán guī 149. con chuột máy tính: 鼠标 shǔ biāo 150. con dấu: 印章 yìn zhāng 251. giá quần áo: 衣服架 yī fú jià 252. giá sách: 书架 shū jià 253. giấy: 纸 zhǐ 254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ 255. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ 256. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ 257. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ 258. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ 259. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ 260. giấy đóng gói 23×41: 包装纸- 23″ x 41″(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23″ x 41″(xùn fēng) 261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ 262. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn 263. giấy ghi nhớ: 便笺 biàn jiān 264. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ 265. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù 268. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ 269. giấy phô tô: 复印纸 fù yìn zhǐ 270. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ 271. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān 272. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ 273. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ 274. gỗ: 木头 mù tou 275. gương soi: 镜子 jìng zi 276. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ 277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单 wù pǐn qǐng guò dān 278. hòm sấy: 烤箱机器 kǎo xiāng jī qì 279. hòm thư: 邮箱 yóu xiāng 280. hộp biến tầng: 变频器 pin biàn pín qì pin 281. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng 282. hộp cứu 301. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo 302. keo dán khô: 固体胶 gù tǐ jiāo 303. keo dán nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ 304. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ 305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm 306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm 307. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè) 308. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo 309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo 310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm 311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì 312. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn 313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo 314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo 315. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo 316. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo 317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo 318. kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng) 319. kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā 320. kẹp gỗ: 木夹 mù gā 321. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā 322. kẹp thép: 铁夹子 tiě gā zǐ 323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾 zhǐ jīn 324. khăn lau: 毛巾 máo jīn 325. khăn mặt: 面巾 miàn jīn 326. khẩu trang: 口罩 kǒu zhào 327. khóa: 锁头 suǒ tóu 328. khuôn đồng: 铜模 tóng mó 329. khuôn gỗ: 木框 mù kuāng 330. khuôn nhôm: 铝框 lǚ kuāng 331. khuy: 环扣 huán kòu 332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司 yǎn kòu + huá sī 333. khuy nhựa: 塑胶扣 sù jiāo kòu 334. kiềm cắt: 剪钳 jiǎn qián 335. kìm: 钳子 qián zi 336. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn 337. kìm bằng: 平头钳 píng tóu qián 338. kim đầu dẹp: 扁头针 biǎn tóu zhēn 339. kim đầu tròn: 圆头针 yuán tóu zhēn 340. kim đơn: 单针头 dān zhēn tóu 341. kim kép: 双针头 shuāng zhēn tóu 342. kim kẹp, ghim cài: 回形针 huí xíng zhēn 343. kim may: 车针 chē zhēn 344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳 lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián 345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针 10mm qiāng jiāo zhēn 346. kim tay: 手针 shǒu zhēn 347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针 yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn 348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16(金) gāo tóu chē yuán zuǐ#16(jīn) 349. kính đeo mắt: 眼镜 yǎn jìng 350. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Du Lịch

Backseat driver: ý chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn, chỉ trích người lái xe.

Bright and early OR first thing: sáng sớm tinh mơ. Eg: We’ll need to leave bright and early to catc

Call it a day: kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn. Eg: You all look tire

Fleabag motel/roach motel:  một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.

Get a move on: di chuyển nhanh hơn. Eg: We’ll need toget a move on if we want to catch the four o’cl

Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.

Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.

Off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường. 

One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.

Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.

Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…

Red-eye flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.

Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.

Sunday driver: người tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.

Travel light:  Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. Eg: Please travel light tomor

Watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh. Eg: Keep your wallet in a safe place an

Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets : đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn

Cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm

Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ mát

Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/người

Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách

Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở

Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn

Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Tình Yêu

– Adore you: yêu em tha thiết

– Be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody): yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng)

– Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên

– Be/find true love/the love of your life: là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn

– Blind date: buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó, thường là do người thứ ba sắp đặt)

– Can’t live without you: không thể sống thiếu em được

– Crazy about you: yêu em/anh đến điên cuồng

– Darling/pet/babe/baby/cutey pie/honey bunny: em yêu/anh yêu

– Die for you: sẵn sàng chết vì em

– Fall in love: phải lòng ai

– Have/ feel/ show/express great/ deep/ genuine affection for somebody/ something: có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai

– I can hear wedding bells/ i suspect that they are going to get married soon: tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi

– I must have you: anh/em cần có em/anh

– I need you: anh/em cần em/anh

– I want you: anh/em muốn em/anh

– I’d like for us to get together: chúng mình yêu nhau đi!

– I’m burning for you: anh/em đang cháy rực vì em/anh

– Let`s get it on: yêu nhau thôi!

– Live together: sống cùng nhau

– Long-term relationship: quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài

– Love at first sight: yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh

– Love triangle: tình yêu tay ba

– Love you forever: yêu em/anh mãi mãi

– Love you the most: yêu em/anh nhất

– Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim

– Lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu

– Madly in love: yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt

– Meet/ marry your husband/ wife/ boyfriend/ girlfriend: gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn trai/bạn gái

– My one and only: người yêu duy nhất cuả tôi

– My sweetheart: người yêu của tôi

– So in love with you: vậy nên anh mới yêu em

– Split up/ break up/ say to goodbye: chia tay

– Suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả

– Sweetheart / my sweetheart: người yêu của tôi

– The love of my life: tình yêu của cuộc đời tôi

– To be in love with sb: yêu ai

– To declare/express one’s love to sb: tỏ tình với ai

– To fall in love with sb: đem lòng yêu ai, phải lòng ai

– To flirt with sb: tán tỉnh ai

– To have a crush on sb: phải lòng, cảm nắng ai

– To propose (marriage) to sb: cầu hôn ai

– Unrequited love: tình yêu đơn phương

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!