Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa # Top 14 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa # Top 14 View

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Acculturation – /əˌkʌltʃəˈreɪʃn /: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Assimilate – /əˈsɪməleɪt/: đồng hóa

Ancient monument – /ˈeɪnʃənt ˈmɑːnjumənt/: tượng đài cổ

Buddhist culture – /ˈbʊd.ɪst. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Phật giáo

Belief – /bɪˈliːf/: niềm tin

Confucius culture – /kənˈfjuː.ʃəs.ˈkʌl.tʃɚ /: văn hóa Nho giáo

Christian Culture – /ˈkrɪs.ti.ən.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Cơ Đốc giáo

Civilization – /ˌsɪvələˈzeɪʃn/: nền văn minh

Conformity – /kənˈfɔːm/: sự tuân theo

Cultural conflicts – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈkɒn.flɪkt/: sự xung đột văn hóa

Cultural Diffusion – /ˈkʌl.tʃɚ.əl dɪˈfju·ʒən/: sự lan truyền văn hóa

Cultural diversity – /ˈkʌl.tʃɚ.əl daɪˈvɜː.sə.ti/: đa dạng văn hóa

Cultivation culture – /ˈkʌl.tə.veɪ.ʃən. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa tu luyện

Cultural exchange – /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi văn hóa

Cultural integration – /ˈkʌltʃərəl ɪntɪˈɡreɪʃn/: hội nhập văn hóa

Cultural assimilation – /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/: sự đồng hóa về văn hóa

Cultural difference – /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: sự khác biệt văn hóa

Cultural specificity – /ˈkʌltʃərəl spesɪˈfɪsəti/: nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness – /ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs/: nét độc đáo trong văn hóa

Cultural festival – /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa

Cultural heritage – /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: di sản văn hoá

Culture shock – /ˈkʌltʃər ʃɑːk/: cú sốc văn hóa

Cultural variation – /ˈkʌltʃərəl.ver.iˈeɪ.ʃən/: sự biến dị văn hóa

Cultural homogenization – /ˈkʌl.tʃɚ.əl həˌmɒdʒ.ɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/: sự đồng nhất văn hóa

Cultural landscape – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈlænd.skeɪp/: cảnh quan văn hóa

Cultural tradition – /ˈkʌl.tʃɚ.əl trəˈdɪʃ.ən/: truyền thống văn hóa

Cultural trait  – /ˈkʌl.tʃɚ.əl treɪt/: nét văn hóa

Culture hearth – /ˈkʌl.tʃɚ.əl hɑːθ/: cái nôi văn hóa

Discriminate (against smb) – /dɪˈskrɪmɪneɪt əˈɡeɪnst/: phân biệt đối xử (với ai)

Dialect – /’daɪ.ə.lekt/: tiếng địa phương

Semi – divine culture – /ˈsem.aɪ. dɪˈvaɪn, ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa bán Thần

Ethical standard – /ˈeθɪkl stændərd/: chuẩn mực đạo đức

Exchange – /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi

Ethnocentrism – /ˌeθ·noʊˈsen·trɪz·əm/: chủ nghĩa dân tộc

Eliminate – /ɪˈlɪmɪneɪt /: loại trừ

Folk culture – /foʊk kʌltʃər/: văn hóa dân gian

Global culture – / ˈɡləʊ.bəl ˈkʌl.tʃər/: sự toàn cầu hóa văn hóa

Global village – / ˈɡləʊ.bəl ˈvɪl.ɪdʒ/: làng văn hóa

Historic site – /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử

Intangible cultural heritage of humanity – di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Integrate – /ˈɪntɪɡreɪt/: hội nhập

Islamic culture – /ˈɪz.læm.ˈkʌl.tʃər/: văn hóa Hồi giáo

Local culture – /ˈləʊ.kəl ˈkʌl.tʃər/: văn hóa địa phương

Material culture – /məˈtɪə.ri.əl ˈkʌl.tʃər/: chất liệu văn hóa

National identity – /ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: bản sắc dân tộc

Oral tradition – /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/: truyền miệng

Perceptions – /pəˈsep.ʃən/: nhận thức

Prejudice – /ˈpredʒudɪs/: định kiến, thành kiến

Religion – /rɪˈlɪdʒ.ən/: tôn giáo

Ritual – /ˈrɪtʃuəl/: lễ nghi

Race conflict – /reɪs kɑːnflɪkt/: xung đột sắc tộc

Racism – /ˈreɪsɪzəm/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Show prejudice (against smb/smt) – /predʒudɪs əˈɡeɪnst/: thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

Segregation – /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/: sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…

Subculture – /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/: văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

Time-honored / Long –standing culture – /ˈtɑɪm ˌɑn·ərd/: nền văn hóa lâu đời

Taoist culture – /ˈdaʊ. ɪst.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Đạo gia

To be well-preserved – /´welpri´zə:vd/: được giữ gìn, bảo tồn tốt

To be derived from – /dɪˈraɪvd frɒm/: được bắt nguồn từ

To be distorted – /dɪˈstɔːrtid/: bị bóp méo, xuyên tạc

To be handed down – /tu bi hændid daʊn/: được lưu truyền

To be imbued with national identity – /tu bi ɪmˈbjuːd wɪθ ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: đậm đà bản sắc dân tộc

To be at risk – / tu bi æt rɪsk/: có nguy cơ, nguy hiểm

Traditional culture – /trəˈdɪʃ.ən.əl.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa truyền thống

Values – /ˈvæl.juː/: giá trị

Wonder – /ˈwʌndər/: kỳ quan

Ví dụ:

True religions set the moral and cultural foundations for humankind, helping humanity to have the necessary ethical standard system to sustain stability for human society.

Các tôn giáo chân chính đã đặt định cơ sở đạo đức và văn hóa cho nhân loại, giúp nhân loại có hệ thống chuẩn mực đạo đức cần thiết tạo nên sự ổn định cho xã hội loài người.

The moral conception of traditional culture in ancient countries in the world are not much different.

Quan niệm đạo đức trong văn hóa truyền thống ở các quốc gia thời cổ đại trên thế giới không khác nhau nhiều.

There are many cultural heritages of prehistoric civilizations dating to tens of millions of years that override Darwin’s Evolution Theory.

Có rất nhiều di sản của nền văn hóa tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm đã phủ định thuyết Tiến hóa của Darwin.

The divine culture of ancient China was the oldest civilization that existed in the world but was destroyed in Mainland China itself during the Cultural Revolution. It is better preserved in Taiwan, Japan and Korea.

Nền văn hóa Thần truyền của Trung Hoa là nền văn minh lâu đời nhất tồn tại trên thế giới nhưng đã bị phá hủy tại chính Trung Quốc trong cuộc cách mạng văn hóa. Nó được bảo tồn tốt hơn ở Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Traditional Western culture is associated with Christian ideology.

Văn hóa truyền thống phương Tây gắn liền với hệ tư tưởng của Cơ Đốc giáo.

120 Từ Vựng Chủ Đề Văn Phòng Phẩm

1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 19. Mực: 墨水 Mòshuǐ 20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 23. Nghiên: 砚台 Yàntai 24. Giá bút: 笔架 Bǐjià 25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng

26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo

27. Giấy: 纸 Zhǐ 28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ

31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 35. Phong bì 信封 Xìnfēng 36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 58. Compa 圆规 Yuánguī 59. Bàn tính 算盘 Suànpán 60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 63. Cặp sách 书包 Shūbāo 64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 66. Đinh mũ 图钉 Túdīng 67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā 71. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài 72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 75. Ruy băng 色带 Sè dài 76. Mực in 油墨 Yóumò 77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī

81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī

82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 87. Bản đồ 地图 Dìtú 88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 90. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí 91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 93. Album ảnh 相册 Xiàngcè 94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì 96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 103. Giá vẽ 画架 Huàjià 104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 108. Mực dấu 印泥 Yìnní 109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 110. Mực in 印油 Yìnyóu 111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo 116. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề: Giao Nhận Hàng Hóa

Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng cho những người đang học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, những người đang làm kinh doanh, buôn bán với các đối tác người Trung Quốc. Đây là những hệ thống từ cơ bản và thông dụng dùng trong giao tiếp, kí kết hợp đồng thương mại đã được tiếng Trung Chinese chọn lọc.

货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container 工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại xưởng ( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò /giao dọc mạn tàu 船上交货/Chuánshàng jiāo huò /giao hàng trên tàu 货交承运人(指定地点)/Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)/giao cho người vận tải 仓库交货/Cāngkù jiāo huò /giao hàng tại kho 边境交货/Biānjìng jiāo huò /giao tại biên giới

近期交货/Jìnqí jiāo huò /giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần 远期交货/Yuǎn qí jiāo huò /giao hàng về sau ;giao sau 定期交货/Dìngqí jiāo huò /giao hàng định kỳ 交货时间/Jiāo huò shíjiān /thời gian giao hàng 交货地点/Jiāo huò dìdiǎn/địa điểm giao hàng 交货方式/Jiāo huò fāngshì /phương thức giao hàng 货物运费/Huòwù yùnfèi /phí vận chuyển hàng hóa 货物保管费/Huòwù bǎoguǎn fèi /phí bảo quản hàng hóa 提(货)单/Tí (huò) dān /vận đơn ( B/L )

联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp (承运人的)发货通知书;托运单/(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān /phiếu vận chuển 保险单;保单/Bǎoxiǎn dān; bǎodān /chứng nhận bảo hiểm 产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū /chứng nhận xuất xứ ( 货物) 品质证明书/(Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū /chứng nhận chất lượng 装箱单;包装清单;花色码单/Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói

价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả 定单 /Dìngdān /đơn đặt hàng 长期定单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn 丝绸定货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng 销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ 合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng 合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng 合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng

支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả 发票;发单;装货清单/Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān /hóa đơn 商业发票/Shāngyè fāpiào /hóa đơn thương mại

远期汇票/Yuǎn qí huìpiào /hối phiếu có kỳ hạn 光票/ Guāng piào /hối phiếu trơn 跟单汇票/ Gēn dān huìpiào /hối phiếu kèm chứng từ 执票人汇票;执票人票据/Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù /hối phiếu trả cho người cầm phiếu 承兑;接受/ Chéngduì; jiēshòu /chấp nhận hối phiếu 背书;批单/Bèishū; pī dān /ký hậu hối phiếu 空白背书;不记名背书/ Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū /ký hậu để trắng 限制性背书/Xiànzhì xìng bèishū /ký hậu hạn chế

临时发票/Línshí fāpiào /hóa đơn tạm 确定发票/ Quèdìng fāpiào/hóa đơn chính thức 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức 形式发票/Xíngshì fǎ piào /hóa đơn chiếu lệ 假定发票/Jiǎdìng fāpiào /hóa đơn chiếu lệ 领事发票/ Lǐngshì fāpiào /hóa đơn lãnh sự 领事签证发票/Lǐngshì qiānzhèng fāpiào /hóa đơn lãnh sự 汇票/ Huìpiào/hối phiếu

索赔/Suǒpéi /đòi bồi thường 索赔期 /Suǒpéi qí/thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường 索赔清单/Suǒpéi qīngdān / phiếu đòi bồi thường 赔偿/Péicháng / bồi thường 结算/Jiésuàn /kết toán 结算方式/Jiésuàn fāngshì /phương thức kết toán 现金结算/Xiànjīn jiésuàn /kết toán tiền mặt 双边结算/Shuāngbiān jiésuàn /kết toán song phương 多边结算/ Duōbiān jiésuàn/kết toán đa phương 国际结算/Guójì jiésuàn /kết toán quốc tế 结算货币/Jiésuàn huòbì /tiền đã kết toán

Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Hóa

Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

– Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

– Ancient monument: Di tích cổ

– Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

– Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ

– Civilization: Nền văn minh

– Cultural assimilation: Sự đồng hóa về văn hóa

– Cultural exchange: Trao đổi văn hóa

– Cultural festival: Lễ hội văn hóa

– Cultural heritage: Di sản văn hoá

– Cultural integration: Hội nhập văn hóa

– Cultural misconception: Hiểu lầm về văn hóa

– Cultural specificity: Nét đặc trưng văn hóa

– Cultural uniqueness: Nét độc đáo trong văn hóa

– Culture shock: Sốc về văn hóa

– Discriminate (against smb): Phân biệt đối xử (với ai)

– Ethical standard: Chuẩn mực đạo đức

– Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ

– Folk culture: Văn hóa dân gian

– Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

– Historic site: Di tích lịch sử

– Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

– International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa

– National identity: Bản sắc dân tộc

– New Year’s Eve: Đêm giao thừa

– Offering(n), sustenance: Đồ cúng

– Oral tradition: Truyền miệng

– Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

– Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ

– Prejudice Định kiến, thành kiến

– Race conflict: Xung đột sắc tộc

– Racism: Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

– Rattanwares: Đồ làm bằng mây

– Show prejudice (against smb/smt): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

– Song and dance troupe: Đội ca múa

– Tangerine trees: Cây quít, quất

– Tet pole: Cây nêu ngày tết

– The Ambassadors’ Pagoda: Chùa Quán Sứ

– The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn

– The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

– The Hung Kings: Các vua Hùng

– The Lenin park: Công viên Lênin

– The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

– The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

– The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

– The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng

– The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

– The Perfume Pagoda: Chùa Hương

– The portico of the pagoda; Cổng chùa

– The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

– The Royal Palace: Cung điện

– The Saigon port: Cảng Sài Gòn

– The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

– The Trinh Lords: Các chúa Trịnh

– The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam

– To be at risk: Có nguy cơ, nguy hiểm

– To be derived from: Được bắt nguồn từ

– To be distorted: Bị bóp méo, xuyên tạc

– To be handed down: Được lưu truyền

– To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

– To be well­preserved: Được giữ gìn, bảo tồn tốt

– Traditional opera: Chèo

– Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

Trong những bài viết ở cách học từ vựng tiếng Anh thì từ vựng tiếng Anh về văn hóa là một trong những từ vựng hay sử dụng nhất để giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ bổ sung vào kho vốn từ của bạn và học chăm chỉ!

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!