Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
TỪ VỰNG CHỈ KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG
Thứ hai – 18/11/2019 21:15
1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down 2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết) 5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư 5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn ) 8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc 9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si 10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác) 11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần 12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ 13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc 14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại 15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề. 16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng 17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc 18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu 19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém 20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc 21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai 22. 憨子 hānzi: Thằng ngố 23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc 24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc 25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần 26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn 27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não 28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm 29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu 30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc 31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết) ===================
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Bài Hát Chỉ Trong 5 Bước
Học được các từ vựng thông dụng và cách diễn đạt từ đời sống
Các bài hát luôn được viết về hiện thực và đời sống bởi vậy chúng có chứa một lượng từ vựng nhất định, chưa kể đến các cụm từ, thành ngữ và các cách diễn đạt được sử dụng phổ biến. Do vậy, những từ vựng thu lượm được từ các bài hát bao giờ cũng có tính ứng dụng rất cao.
Được rèn luyện và làm quen với các âm tiếng Anh
Khi được đưa vào trong các bài hát, nhiều từ vựng tiếng Anh sẽ được đọc theo những cách khác, luyến láy hơn so với khi chúng đứng một mình. Việc nghe nhiều bài hát giúp chúng ta làm quen với cách phát âm của các từ vựng tiếng Anh, tăng khả năng nhận diện từ vựng, từ đó giúp cải thiện khả năng phát âm từ vựng của bạn. Chưa kể bạn còn có thể nâng cao khả năng nghe hiểu tiếng Anh nhờ nghe nhạc nữa đấy.
Dễ ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh hơn các phương pháp khác
Hẳn có những lúc trong đầu bạn cứ văng vẳng giai điệu của một bài hát nào đó dù bạn không hề học thuộc. Đó chính là do những bài hát thường có giai điệu lặp lại, tương ứng với phần lời cũng được nhắc đi nhắc lại. Điều này khiến cho những từ ngữ gắn với giai điệu dễ dàng len lỏi và in sâu vào tâm trí của bạn một cách thụ động mà không cần phải nỗ lực ghi nhớ. Mình vừa nhắc đến ca khúc Yesterday once more ở trên, có phải trong đầu các bạn đã bắt đầu văng vẳng giai điệu của phần điệp khúc ” every sha-la-la. every wo-oh-oh. still shines… “?
Không những thế, trí nhớ của con người được tạo dựng bằng việc thiết lập những mối liên kết mà trong các loại liên kết thì mối liên kết về cảm xúc là mạnh mẽ nhất. Trong khi đó, âm nhạc lại có tác động mạnh mẽ đến cảm xúc của người nghe. Chính những yếu tố này khiến cho việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh qua các bài hát trở nên dễ dàng hơn hẳn.
Có thể học được mọi lúc mọi nơi
Ngồi vào bàn học thì khó chứ để việc nghe nhạc trở thành một thói quen thì không khó chút nào. Rõ ràng là dù bận rộn tới đâu bạn vẫn có thể tìm ra thời gian để nghe nhạc, ví dụ bạn có thể vừa nghe nhạc vừa nấu ăn, vừa nghe vừa dọn dẹp… Đặc biệt hơn nữa, các bài hát là cái mà bạn có thể nghe đi nghe lại nhiều lần mà không bị chán.
Chừng đó lý do đã đủ để bạn tò mò xem làm sao để có thể học từ vựng tiếng Anh qua các bài hát chưa?
Cách học từ vựng tiếng Anh qua các bài hát
Nếu muốn tra một cụm từ bạn chỉ cần nhấp chuột trong khi giữ phím Alt (với Window) hoặc phím Option (với iOS)
Trường hợp bạn tra từ trên phần lời có sẵn trên một website khác thì chỉ cần bôi đen những từ bạn chưa biết, eJOY eXtension sẽ tự động tra từ ngay giúp bạn.
Chọn Add hoặc lưu từ để lưu những từ, cụm từ này lại để dành cho việc ôn tập sau này. Những gì bạn chọn lưu lại sẽ được lưu trữ trong sổ từ vựng riêng của bạn.
Cài đặt eJOY eXtension ngay!
Một khi bạn đã hiểu được phần lời của bài hát, việc hát theo sẽ trở nên thú vị và cũng dễ dàng hơn nhiều đấy. Bạn hãy thử mà xem. Ở bước này bạn sẽ luyện cách phát âm các từ vựng mới vừa lưu và còn rèn luyện được kỹ năng nói tiếng Anh nữa đấy.
Như đã nói ở trên, có những giai điệu nhiều khi sẽ tự động in sâu vào trong tâm trí của bạn. Bởi thế, đừng lo lắng nếu ban đầu bạn mới chỉ nhớ được mỗi phần điệp khúc. Chỉ cần khi nghe lại bài hát bạn hình dung rõ được ca sĩ đang hát về cái gì là ổn rồi. Từ từ bạn sẽ có thể hát theo được mà không cần nhìn phần lời nữa đấy.
4. Ôn tập lại những từ vựng đã lưu
Có một loại bài tập trước đây mình rất hay sử dụng, đó là in lời bài hát ra sau khi nhờ bạn xoá đi những từ vựng mới trong bài hát đó, sau đó nghe và tự điền lại những từ này. Tuy nhiên, mình chỉ làm bài tập như thế này được một lần thôi. Và mình sớm nhận ra cách học này vẫn chưa đủ để giúp mình ghi nhớ được các từ vựng mới một cách bền vững. Với sự giúp đỡ của eJOY eXtension mình thấy mọi băn khoăn của mình đã được giải đáp hoàn toàn. eJOY giúp mình ôn tập lại từ vựng qua các trò chơi, từ vựng xuất hiện trong các bối cảnh được lựa chọn ngẫu nhiên giúp mình hiểu rõ hơn các cách sử dụng từ. Tần suất và thứ tự xuất hiện của các từ được ôn lại được tính toán theo thuật toán của phương pháp Lặp lại ngắt quãng, giúp mình có thể ghi nhớ được các từ vựng một cách dài lâu. eJOY còn thường xuyên nhắc nhở mình ôn tập từ mới mỗi khi mình mở Chrome. Không những thế, việc theo dõi được tiến độ học của từng từ vựng cũng giúp mình có thêm động lực.
5. Biến việc nghe nhạc tiếng Anh có ý thức thành thói quen
Còn gì thú vị hơn là tự tin hát được những bài hát tiếng Anh mà mình yêu thích mà lại còn nâng cao được vốn từ vựng tiếng Anh nữa.
A Vietnamese. Fascinated by wonderful nature. Trying to keep her heart nice and clear.
Từ Vựng Cách Xưng Hô Trong Gia Đình Bằng Tiếng Trung
Chủ đề cách xưng hô trong gia đình rất hữu ích và thông dụng với mỗi học viên khi học tiếng Trung.
Ông nội : 爷爷 /Yéye/ Bà nội : 奶奶 /Nǎinai/ Ông ngoại : 外公 /Wàigōng/ Bà ngoại : 外婆 /Wàipó/ Bố : 爸爸 /Bàba/ Mẹ : 妈妈 /Māmā/ Con trai : 儿子 /Érzi/ Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/ Anh : 哥哥 /Gēgē/ Chị : 姐姐 /jiějie/ Em trai : 弟弟 /Dìdì/ Em gái : 妹妹 /Mèimei/ Chồng : 老公 /Lǎogōng/ Vợ : 老婆 /Lǎopó/ Con dâu : 媳妇 /Xífù/ Con rể : 女婿 /Nǚxù/ Bố chồng :公公 /Gōnggōng/ Mẹ chồng :婆婆 /Pópo/ Bố vợ :岳父 /Yuèfù/ Mẹ vợ :岳母 /Yuèmǔ/ Ông thông gia : 亲家公 /Qìngjiā gōng/ Bà thông gia :亲家母 /Qìngjiāmǔ/ Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/ Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/ Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/ Mẹ kế : 继母/后妈 /Jìmǔ/hòumā/ Bố dượng : 继父 /Jìfù/ Anh, chị, em họ :表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ Anh, em trai : 兄弟 /Xiōngdì/ Chị, em gái : 姐妹 /Jiěmèi/ Cách gọi(xưng hô) họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung:
1.Bác (anh trai của bố) và bác dâu: 伯父-伯母 /Bófù – bómǔ/ 2. Chú (em trai của bố) và thím: 叔父-婶婶 /Shūfù – shěnshen/ 3.Bác gái/ cô (chị, em gái của bố ) và bác/chú rể: 姑妈-姑夫 /Gūmā – gūfu/ 4. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ 5. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/Jiě/dì/mèi/ Cách gọi(xưng hô)họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung:
1. Cậu (anh, em trai của mẹ)và mợ: 舅舅-舅妈 /Jiùjiu – jiùmā/ 2. Dì (chị , em gái của mẹ) và chú: 姨妈-姨夫 /Yímā – yífu/ 3. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ 3. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/ Đối với anh, em trai:
1. Anh trai và chị dâu: 哥哥-嫂嫂 /Gēgē – sǎosǎo/ 2. Em trai và em dâu: 弟弟-弟媳 / Dìdì – dì xí/ 3. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/zhínǚ/ 4. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/jiù zhínǚ/ Đối với chị, em gái :
1.Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /Jiejie – jiěfu/ 2. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/ 3.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/wàishēngnǚ/ 4.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/yí zhínǚ/
Chú ý: Có một số từ sau đây chỉ dùng trong văn phong giới thiệu Chồng :丈夫 /Zhàngfū/ Vợ : 妻子 /Qīzi/ Anh em họ (con cô) :姑表 /Gūbiǎo/ Anh em họ (con Dì) : 姨表 /Yíbiǎo/ Anh em họ (con cậu) : 舅表 /Jiù biǎo/
Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Hàn Trong Công Việc
1. 분해시키다: tháo máy
2. 조정하다: điều chỉnh
3. 고장이 나다: hư hỏng
4. 고치다: sửa chữa
5. 정지시키다: dừng máy
6. 작동시키다: khởi động
7. 끄가: tắt
8. 켜다: bật
9. 스위치: công tắc
10. 재고품: hàng tồn kho
11. 내수품: hàng tiêu dùng nội địa
12. 수출품: hàng xuất khẩu
13. 불량품: hàng hư
14. 원자재: nguyên phụ kiện
15. 부품: phụ tùng
16. 제폼: sản phẩm
17. 선반공: thợ tiện
18. 기계공: thợ cơ khí
19. 용접공: thợ hàn
20. 목공: thợ mộc
21. 미싱사: thợ may
22. 완성반: bộ phận hoàn tất
23. 가공반: bộ phận gia công
24. 포장반: bộ phận đóng gói
25. 검사반: bộ phận kiểm tra
26. 반: chuyền
27. 크레인: xe cẩu
28. 지게차: xe nâng
29. 트럭: xe chở hàng, xe tải
30. 라인: dây chuyền
31. 자수기계: máy thêu
32. 포장기: máy đóng gói
33. 재단기: máy cắt
34. 용접기: máy hàn
35. 선반: máy tiện
36. 프레스: máy dập
37. 섬유기계: máy dệt
38. 미싱: máy may
39. 기계: máy móc
40. 장갑: găng tay
41. 작업복: áo quần bảo hộ lao động
42. 공구: công cụ
43. 안전모: mũ an toàn
44. 부서: bộ phận
45. 작업량: lượng công việc
46. 품질: chất lượng
47. 수량: số lượng
48. 근무시간: thời gian làm việc
49. 근무처: nơi làm việc
50. 퇴사하다: thôi việc
51. 일을 끝내다: kết thúc công việc
52. 일을 시작하다: bắt đầu công việc
53. 모단결근: nghỉ không lí do
54. 결근: nghỉ việc
55. 퇴근하다: tan ca
56. 출근하다: đi làm
57. 휴식: nghỉ ngơi
58. 야간근무: làm đêm
59. 주간근무: làm ngày
60. 잔업: làm thêm
61. 이교대: hai ca
62. 야간: ca đêm
63. 주간: ca ngày
64. 일: công việc
65. 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
66. 식당아주머니: bác gái nấu ăn
67. 경비아저씨: bác bảo vệ
68. 불법자: người bất hợp pháp
69. 연수생: tu nghiệp sinh
70. 외국인근로자: lao động nước ngoài
71. 근로자: người lao động
72. 운전기사: lái xe
73. 기사: kỹ sư
74. 관리자: người quản lý
75. 비서: thư ký
76. 반장: trưởng ca
77. 대리: phó chuyền
78. 과장: trưởng chuyền
79. 부장: trưởng phòng
80. 공장장: quản đốc
81. 이사: phó giám đốc
82. 부사장: phó giám đốc
83. 사모님: bà chủ
84. 사장: giám đốc
85. 공장: nhà máy, công xưởng
86. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm
87. 의료보험료: phí bảo hiểm
88. 공제: khoản trừ
89. 월급날: ngày trả lương
90. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
91. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại
92. 심야수당: tiền làm đêm
93. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
94. 잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
95. 기본월급: lương cơ bản
96. 월급명세서: bảng lương
97. 보너스: tiền thưởng
98. 출급카드: thẻ chấm công
99. 월급: lương
100. 백지: giấy trắng
101. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài
102. 여권: hộ chiếu
103. 열쇠,키: chìa khóa
104. 전화번호: số điện thoại
105. 기록하다: vào sổ , ghi chép
106. 장부: sổ sách
107. 계산기: máy tính
108. 프린트기: máy in
109. 전화기: điện thoại
110. 팩스기: máy fax
111. 복사기: máy photocoppy
112. 컴퓨터: máy vi tính
113. 생산부: bộ phận sản xuất
114. 업무부: bộ phận nghiệp vụ
115. 총무부: bộ phận hành chính
116. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
117. 관리부: bộ phận quản lý
118. 경리부: bộ phận kế tóan
119. 사무실: văn phòng
Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!