Bạn đang xem bài viết Trung Tâm Tiếng Anh Hà Nội, Tphcm, Biên Hòa được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, điều này sẽ kéo theo sự cải thiện đáng kể đời sống vật chất cũng như tinh thần của người dân như chúng ta. Và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh. Tiếp theo các bài trong chuyển mục từ vựng tiếng anh Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.
Đề xuất đọc: Trung tâm day tiếng Anh cho người mới bắt đầu
STT Tên Ý nghĩa
1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
3 Debenture holder Người giữ trái khoán
4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định
5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán
7 Redeem debenture Trái khoán trả dần
8 Registered debenture Trái khoán ký danh
9 Unissued debenture Cuống trái khoán
10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
11 Giấy báo nợ
12 Debit balance Số dư nợ
13 Debit request Giấy đòi nợ
14 Debit side Bên nợ
15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán
16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản
17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại
18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ
19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp
20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách
22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
23 International settlement Sự thanh toán quốc tế
24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên
25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng
27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng
28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch
29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn
30 Settlement market Sự mua hoặc bán
31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
32 Bearer debenture Trái khoán vô danh
33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ
34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo
35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi
36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo
38 Company Công ty, hội
39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn
40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần
41 Holding company Công ty mẹ
42 Insurance company Công ty bảo hiểm
43 Join stock company Công ty cổ phần
44 Multinational company Công ty đa quốc gia
45 One – man company Công ty một người
46 Private company Công ty riêng
47 Private – owned company Công ty tư nhân
48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước
49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển
50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước
51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia
52 Subsidiary company Công ty con
53 Unlimited (liability) company Công ty trách nhiệm vô hạn
54 Warehouse company Công ty kho
55 Express company Công ty vận tải tốc hành
56 Foreign trade company Công ty ngoại thương
57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh
58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư
59 Trading company Công ty thương mại
60 Limited (liability) company Công ty trách nhiệm hữu hạn
61 Bubble company Công ty ma
62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh
63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn
65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty
66 To form a company Thành lập một công ty
67 To dissolve a company Giải thể một công ty
68 To wind up a company Thanh toán một công ty
69 Industrial company Công ty kỹ nghệ (sản xuất)
70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu
72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu
73 Separated department Bộ phận riêng biệt
74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu
75 Branch Chi nhánh
76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công
77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài
78 Travelling agent Nhân viên lưu động
79 Comprador Người mại bản
80 Universal agent Đại lý toàn quyền
81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải
82 Shipping agent Đại lý giao nhận
83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu
84 Collecting agent Đại lý thu hộ
85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm
86 Special agent Đại lý đặc biệt
87 To be out of business vỡ nợ, phá sản
88 To do business with somebody buôn bán với ai
89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng
90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
92 Businessman nhà kinh doanh
93 Business is business Công việc là công việc
94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt
95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối
96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh
97 International business Việc kinh doanh quốc tế
98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán
99 Man of business Người thay mặt để giao dịch
100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh
101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh
102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh
103 Business circles/world giới kinh doanh
104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh
105 Business forecasting dự đoán thương mại
106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh
107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt
108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm
109 Business knowledge kiến thức kinh doanh
110 Business license giấy phép kinh doanh
111 Business organization tổ chức kinh doanh
112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh
113 Business tax thuế doanh nghiệp
114 Business trip cuộc đi làm ăn
115 To be in business đang trong ngành kinh doanh
116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng
117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận
118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng
119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống
120 Cash credit Tín dụng tiền mặt
121 Circular credit Thư tín dụng lưu động
122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống
123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp
124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận
125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận
126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng
127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ
128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ
129 Export credit Tín dụng xuất khẩu
130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ
131 Goverment credit Tín dụng nhà nước
132 Import credit Tín dụng nhập khẩu
133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi
134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang
136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần
137 Long term credit Tín dụng dài hạn
138 Medium credit Tín dụng trung hạn (thời hạn 1 đến 5 năm)
139 Medium term Tín dụng trung hạn
140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp
141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống
142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu
143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước
144 Public credit Tín dụng nhà nước
145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang
146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn
147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn
148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả
149 Supplier credit Tín dụng người bán
150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội
151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng
152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng
153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận
154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng
155 Giấy báo có
156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng
157 Credit card Thẻ tín dụng
158 Credit balance Số dư có
159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng
160 Credit institution Định chế tín dụng
161 To incur Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại
163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ
165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù
166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán
168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận
169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch
170 Premium on gold Bù giá vàng
171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu
173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ
174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
175 Insurance premium Phí bảo hiểm
176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh
178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được
179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến
180 At a premium Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền
182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ
183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu
186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố
187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội
188 Loan of money Sự cho vay tiền
189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu
190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo
193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
197 Loan on interest Sự cho vay có lãi
198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp
199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái
200 To apply for a plan Làm đơn xin vay
201 To loan for someone Cho ai vay
202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh
203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa
205 Stevedorage Phí bốc dở
206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ
207 Leakage account Bản kê khai thất thoát
208 Liquidating account Tài khoản thanh toán
209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng
210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi
211 Private account Tài khoản cá nhân
212 Account of charges Bản quyết toán chi phí
213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải
214 Clearing account Tài khoản (thanh toán) bù trừ
215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái
216 Freight account Phiếu cước
217 Frozen account Tài khoản phong tỏa
218 Suspense account tài khoản treo
219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán
220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán
221 Running account Tài khoản vãng lai
222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng
223 Account purchases Báo cáo mua hàng
224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng
225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi
226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán
227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản
228 Reserve account Tài khoản dự trữ
229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát
230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận
231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát
232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu
Trung Tâm Nhật Ngữ Biên Hòa
Trung tâm Nhật ngữ Biên Hòa – SaiGon Vina được thành lập với mục tiêu xây dựng một trung tâm đào tạo tiếng nhật tại Biên Hòa đảm bảo uy tín, chất lượng, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về trau dồi, nâng cao trình độ tiếng nhật của các cán bộ, nhân viên, tổ chức, công ty, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và các em học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
Thông báo: Hỗ trợ dịch Covid – duy nhất từ 19 – 25/12/2023 , khoá học tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật học phí còn 290.000đ 1 tháng, tuần 3 buổi, khi đăng ký
Trong suốt quá trình hoạt động, Trung tâm Nhật ngữ Biên Hòa – SaiGon Vina luôn thực hiện nghiêm túc tôn chỉ của mình đó là: “CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO”.
Với sự nỗ lực, lòng yêu nghề và sự đầu tư, SaiGon Vina đã trở thành một trung tâm đào tạo tiếng Nhật có uy tín với chất lượng đào tạo tốt, cơ sở vật chất và phương tiện giảng dạy hiện đại.
SaiGon Vina ngày càng nhận được niềm tin từ các học viên, quý vị phụ huynh và các em học sinh ở Biên Hòa.
Với mục tiêu phát triển bền vững, ngay từ khi mới thành lập, SaiGon Vina đã có những chiến lược để xây dựng và phát triển thương hiệu bằng chính chất lượng đào tạo. Hiện nay uy tín của chúng tôi đã được biết đến rộng rãi và thương hiệu Trung tâm Nhật ngữ SaiGon Vina đã xác nhận.
Đội ngũ giảng viên tiếng Nhật Saigon Vina tại Biên Hòa:
* Đội ngũ giảng viên người Việt giảng dạy các chương trình luyện thi và giao tiếp tiếng Nhật:
– Là các giảng viên đang giảng dạy tiếng Nhật tại các trường Đại học, trung tâm ngoại ngữ có kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, dễ hiểu.
– Các giảng viên có trình độ N2, N1 (95% các giảng viên đã từng tu nghiệp nước ngoài).
– Các giảng viên có trách nhiệm cao và nhiệt tình.
– Là những giáo viên bản ngữ có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật cho người Việt, nhiệt tình và trách nhiệm.
– Sống và làm việc ở Việt Nam trong thời gian dài.
Chương trình giảng dạy của trung tâm Nhật ngữ Saigon Vina tại Biên Hòa:
+ ” Dịch vụ hỗ trợ việc làm” của Ngoại ngữ Saigon Vina miễn phí 100% cho tất cả học viên trên toàn hệ thống.
Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp gia sư tiếng Nhật tại Biên Hòa cho cá nhân, tổ chức, công ty trên địa bàn. Mời các bạn tham khảo nội dung khóa học sơ cấp.
Tham khảo lịch khai giảng tiếng Nhật tại SGV Đồng Nai:
Cơ sở 3: 2A – 2B – 2C Cách Mạng Tháng Tám, P. Quyết Thắng, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai (Ngã 3 Mũi Tàu)
Hoặc liên hệ: 0902 516 288 (Thầy Tuấn – Cô Mai) để được tư vấn miễn phí lựa chọn khóa học hoặc gia sư tiếng Nhật phù hợp nhất với bạn ở Biên Hòa.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Các Trung Tâm Anh Ngữ Ở Biên Hòa
Biên Hòa là 1 trung những thành phố có mật độ trung tâm tiếng anh nhiều nhất. Chúng tôi xin tổng hợp nhưng trung tâm anh ngữ tại Biên Hòa uy tín và có thâm niên lâu. Lưu ý: + Số thứ tự chỉ nhằm mục đích phân biệt các trung tâm, không dùng để phân thứ hạng và chất lượng. + Thông tin tham khảo do chúng tôi khảo sát có tính chất tương đối từ nhiều thông tin khác nhau, để có thông tin chính xác và cập nhật các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với những trung tâm đó.
Đây là những trung tâm có uy tín và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh. Những trung tâm này thường có những địa điểm chính thức, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị tốt, đội ngũ giảng viên nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm. Nếu các bạn đang tìm 1 nơi học tiếng anh tại Biên Hòa uy tín thì không nên bỏ qua bài viết này.
1. Anh Ngữ Let’s Talk Biên Hòa
Điện thoại: 061 3918 093
Địa chỉ 1: 144 – 146 Phanh Đình Phùng,Biên Hòa,Đồng Nai,Việt Nam
Địa chỉ 2: E177, Đường D9, Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Website: anhnguletstalk.edu.vn
2. AMA Biên HòaAMA là trung tâm đào tạo anh ngữ với rất nhiều chi nhánh trên toàn quốc. AMA chính thức khai trương chi nhánh tại Biên Hòa – Đồng Nai vào khoảng năm 2014.
Địa chỉ: Võ Thị Sáu, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa
Điện thoại 061 3888 678
3. ILA Biên Hòa
Tòa nhà Pegasus Plaza ,55 Võ Thị Sáu, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Điện thoại: (061) 394 64668
Website: ilavietnam.edu.vn
4. Trung tâm Anh Ngữ Apollo Biên HòaApollo hiện có 19 trung tâm tiếng Anh hiện đại tại các thành phố lớn như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng,Bắc Ninh. Apollo chuyên đào tạo các chương trình học tiếng Anh theo tiêu chuẩn quốc tế.
Địa chỉ tại Biên Hòa: Tầng 3, Vincom Biên Hòa, 1096 Phạm Văn Thuận, P. Tân Mai, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.730.6868
Website: papollo.edu.vn
5. Anh Văn Mỹ ViệtKhởi điểm với cơ sở chính trên đường Võ Thị Sáu, sau hơn nhiều năm phát triển, hiện nay tại Đồng Nai, Anh Văn Mỹ Việt có 3 cơ sở đào tạo chính
Địa chỉ 1: R91 – 92 – 93 Võ Thị Sáu,Thống Nhất, Biên Hòa- Đồng Nai
Địa chỉ 2: F245-246- 247 Võ Thị Sáu, Thống Nhất, Biên Hòa- Đồng Nai
Địa chỉ 3: G2/6, Khu phố 1, Long Bình Tân, Biên Hòa – Đồng Nai
Điện thoại: (061) 3918 388 -(061) 3918 388
Website: avc.edu.vn
6.Trung tâm Anh Ngữ Việt Mỹ (VMG)Việt Mỹ vẫn không ngừng hoàn chỉnh hệ thống đào tạo của mình với mục tiêu đưa Việt Mỹ trở thành Tổ chức Giáo dục hàng đầu ở Việt Nam.
Địa chỉ: 323 Đồng Khởi, P. Tân Mai, TP. Biên Hòa
Điện thoại: 0613899789 – 3895995
Website: vmg.edu.vn
Trường Anh ngữ quốc tế Âu Việt Mỹ hoạt động trong lĩnh vực đào tạo Anh ngữ quốc tếtheo tiêu chuẩn hiện đại của viện khảo thí ETS Hoa Kỳ.Với chương trình đào tạo được thiết kếriêng biệt cho học viên Vi
Địa chỉ: 8 Nguyễn Ái Quốc, Quang Vinh, tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 061 3843 789
Trung Tâm Anh Văn Giao Tiếp Biên Hòa
Tổng hợp 100 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
100 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That’s a lie! – Xạo quá!
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
45. No litter. – Cấm vứt rác.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! – Không phải việc của bạn.
50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
51. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Bottoms up! – 100% nào!
58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. Hell with haggling! – Thây kệ nó!
62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! – Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! – Đáng đời mày!
66. The more, the merrier! – Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!
69. Just for fun! – Đùa chút thôi.
70. Try your best! – Cố gắng lên.
71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! – Chúc mừng!
73. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã.
74. Love you love your dog. – Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
75. Strike it. – Trúng quả.
76. Always the same. – Trước sau như một.
77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. – Không, chẳng có gì.
83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! – Giống như mọi khi.
86. Almost! – Gần xong rồi.
87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.
88. I’m in a hurry. – Tôi đang vội.
89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! – Đồ quê mùa.
92. Discourages me much! – Làm nản lòng.
93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! – Có Chúa mới biết.
95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
96. Got a minute? – Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!
98. to argue hot and long – cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! – Chầu này tao đãi!
100. Thank you! – Cảm ơn!
Danh Sách Trung Tâm Anh Ngữ Ở Biên Hòa
Danh sách các trung tâm anh ngữ tại Biên Hòa
Lưu ý: + Số thứ tự với mục đích phân biệt các trung tâm, không dùng để phân chia thứ hạng + Thông tin tham khảo do chúng tôi khảo sát có tính tham khảo, khảo sát nên mang tính tương đối. Đây là những trung tâm có uy tín, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo Anh ngữ.
ANH NGỮ MINH QUANG (Let’s Talk English)Thành lập từ năm 2011, Với kinh nghiệm 5 năm của mình Anh ngữ Let’s Talk luôn nỗ lực mang lại chất lượng đào tạo nhất cho học viên. Là một tập thể vững mạnh gồm đội ngũ giáo viên trong và ngoài nước giàu kinh nghiệm. Anh ngữ Let’s Talk tập trung đào tạo về anh văn thiếu nhi, tiếng anh giao tiếp doanh nghiệp, các chứng chỉ anh văn quốc tế. Với đội ngũ nhân viên giỏi, học phí rất hợp lý, cơ sở vật chất trang thiết bị tốt. Anh ngữ Minh Quang hứa hẹn sẽ đem lại sự hài lòng cho tất cả khách hàng của mình.
Địa chỉ: 146 Phan Đình Phùng, Trung Dũng, tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại:061 3918 093
Website: anhnguletstalk.edu.vn
Anh Ngữ Âu Việt MỹTrường Anh ngữ quốc tế Âu Việt Mỹ giảng dạy Anh ngữ quốc tế theo phương pháp hiện đại của viện khảo thí ETS Hoa Kỳ. Anh ngữ Âu Việt Mỹ ngoài trung tâm ở Đồng Nai còn có 3 cở sở lớn tại thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: 8 Nguyễn Ái Quốc, Quang Vinh, tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 061 3843 789
Trung tâm Anh Ngữ Apollo tại Biên HòaThành lập vào năm 1994. Apollo tự hào là thành viên của International House -Tổ chức giáo dục hàng đầu ở Vương quốc Anh. Apollo luôn nỗ lực không ngừng để trở thành trung tâm đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam.
Apollo hiện có 19 cơ sở hiện đại tại các thành phố lớn như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng Hải Phòng ,Bắc Ninh. Apollo chuyên giảng dạy các chương trình học tiếng Anh theo chuẩn quốc tế.
Địa chỉ:1096 Phạm Văn Thuận, P. Tân Mai, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.730.6868
Website: papollo.edu.vn
Anh Văn Mỹ ViệtAnh Văn Mỹ Việt với môi trường học tập Tiếng anh Quốc tế chuyên nghiệp, với đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại: phòng LAB, phòng chiếu phim…
Hiện nay ở Đồng Nai Anh Văn Mỹ Việt có 3 trung tâm đào tạo
Địa chỉ: Võ Thị Sáu,Thống Nhất, Biên Hòa- Đồng Nai
Điện thoại: (061) 3918 388 -(061) 3918 388
Website: avc.edu.vn
Trung tâm Anh Ngữ Việt Mỹ(VMG)Được thành lập từ năm 2003,Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong hoạt động đào tạo Anh ngữ của mình Anh Ngữ Việt Mỹ hiện là đơn vị uy tín tại Đồng Nai .Trung tâm Anh Ngữ Việt Mỹ cũng giảng dạy tất cả chương trình tiếng Anh từ thiếu nhi đến người lớn.
Địa chỉ: 323 Đồng Khởi, P. Tân Mai, TP. Biên Hòa
Điện thoại: 0613899789 – 3895995
Website: vmg.edu.vn
EFF Biên Hòa Language CenterAnh ngữ EFF hiện có 2 cơ sở đào tạo tại Biên Hòa với chất lượng đào tạo ở mức tốt, học phí khá cạnh tranh. Nếu bạn có mức thu nhập ổn định và mong muốn cho con em học anh ngữ lâu dài thì EFF là sự lựa chọn tuyệt vời.
Địa chỉ: A132 Võ Thị Sáu – Biên Hoà – Đồng Nai
Điện thoại: 061. 3918 236 – 061. 3918 237
AMA Biên HòaAMA tập đoàn 100% vốn nước ngoài là một trung tâm chất lượng với đội ngũ giáo viên hùng hậu, cả về cơ sở vật chất. Vì là trung tâm anh ngữ nước ngoài nên giá học phí ở AMA khá cao thích hợp cho những bạn có điều kiện kinh tế tốt. Nếu đáp ứng được vấn đề về tài chính AMA là trung tâm ngoại ngữ bạn nên lựa chọn.
Địa chỉ: Võ Thị Sáu, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa
Điện thoại: 061 3888 678
ILA Biên HòaTập đoàn giáo dục ILA cũng là tập đoàn giáo dục 100% vốn nước ngoài. Các trung tâm đào tạo của ILA đều được xây dựng rất quy mô với trang thiết bị hiện đại, đội ngũ giáo viên nước ngoài nhiều kinh nghiệm.
Điện thoại: (061) 3888 678
Website: ilavietnam.edu.vn
Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina Biên HoàTrung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina cũng là một trung tâm có tên tuổi trong những trung tâm ngoại ngữ tại Sài Gòn và Đồng Nai. Theo đánh giá của letstalkenglishcenter thì chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên ở đây được đánh giá khá tốt.
Địa chỉ: 2 Cách Mạng Tháng Tám, tp. Biên Hòa, Quyết Thắng
Điện thoại:090 251 62 88
Anh ngữ GoGoAnh Ngữ GoGo có nhiều chi nhanh trên cả nước như, GoGo Cần Thơ, GoGo An Giang, GoGo Biên Hòa. Bạn có thể tới văn phòng GoGo qua địa chỉ:
Số 4H Phan Chu Trinh, P. Quang Vinh
ĐT: (061)3 840 884
Cơ sở Ngoại ngữ Biên Hòa (Anh văn Cambridge Biên Hòa)Cơ sở Ngoại ngữ Biên Hòa (NNBH), thành lập năm 1999, phối hợp đào tạo với Hội đồng Anh (British Council) tại chúng tôi và Hội đồng khảo thí Đại học Cambridge (Cambridge ESOL) thành lập chương trình đào tạo tiếng Anh đặc biệt dành cho học sinh ở lứa tuổi từ 7 đến 17: Chương trình Anh văn Cambridge. NNBH là 1 trong những cơ sở đào tạo Anh Văn Cambridge lớn nhất tại Biên Hòa. Các bạn có thể liên hệ NNBH qua:
Địa Chỉ : 245 Đường 30/4, P. Trung Dũng, Biên Hòa – Đồng Nai
Điện thoại : 061 382 8213
cambridgebh.edu.vn
TRƯỜNG ANH NGỮ QUỐC TẾ TÂY ÚC
Cơ sở 1: F7/8 +9 Quốc lộ 51 Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai
Cơ sở 2: 203, Quốc lộ 51, Xã Tam Phước 3, Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 0613 513 789 – 0613 512 989
Trung Tâm Anh Ngữ Kiến Thức ViệtĐược thành lập từ năm 2006, Anh Ngữ Kiến Thức Việt là 1 trong những trung tâm Anh ngữ lâu năm nhất tại Biên Hòa
161/1 Trương Định, Tân Mai, Biên Hòa
website: ktvenglish.com
Trung Tâm Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp Ở Biên Hòa
Bạn băn khoăn không biết nên học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tại Biên Hòa, giá rẻ mà chất lượng tốt? Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina tại Biên Hòa, Đồng Nai dạy tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất với phương pháp giảng dạy mới, nâng cao khả năng phản xạ giúp học viên tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh.
Thông báo: Hỗ trợ dịch Covid – duy nhất từ 19 – 25/12/2023 , khoá học tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật học phí còn 290.000đ 1 tháng, tuần 3 buổi, khi đăng ký
Trường Sài Gòn Vina có trên 6 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh giao tiếp, đã và đang được đông đảo học sinh, sinh viên và người đi làm theo học. Hiện nay, tại Biên Hòa, Sài Gòn Vina áp dụng mức học phí rẻ nhất, chỉ với đối với các khóa học căn bản trong chương trình tiếng Anh giao tiếp.
– Khóa học giúp học viên phát triển các kỹ năng tiếng Anh trong môi trường làm việc thực tế; thực hành các tình huống để nâng cao các kỹ năng tiếng Anh thương mại như thuyết trình, tham gia hay tổ chức các cuộc họp, thương thuyết, giao dịch điện thoại và quan hệ xã hội, bổ sung vốn từ tiếng Anh chuyên ngành để học viên tự tin làm việc cùng người nước ngoài.
Giáo trình học: Smart Choice cho chương trình tiếng Anh giao tiếp tổng quát, Business Result cho chương trình tiếng Anh giao tiếp thương mại. Hai giáo trình này đều của Đại học OXFORD – Được đánh giá là giáo trình học tiếng Anh giao tiếp tốt nhất hiện nay bởi tính hệ thống và thực tiễn.
– Học lớp tại trung tâm, thời gian linh hoạt theo các ca sáng, chiều, tối từ thứ 2 đến thứ 7. Số lượng học viên ít (từ 8 – 15 người), giúp học viên có nhiều thời gian để thực hành tình huống và tương tác với giáo viên.
– Học kèm tại trung tâm, tại nhà hoặc công ty, thời gian linh hoạt theo yêu cầu của học viên. Giáo trình được giáo viên biên soạn tuỳ theo trình độ hiện tại, lĩnh vực nghề nghiệp và mục tiêu của học viên.
Đội ngũ giáo viên dạy tiếng Anh giao tiếp tại Sài Gòn Vina đều tốt nghiệp cử nhân, thạc sỹ trong và ngoài nước, nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy. Ngoài kiến thức chuyên môn vững chắc, giáo viên Sài Gòn Vina luôn nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm trong công việc và sáng tạo để đổi mới phương thức giảng dạy, nhằm nâng cao khả năng phản xạ trong giao tiếp và trau dồi vốn từ vựng cho học viên.
Cơ sở vật chất luôn được nhà trường chú trọng. Một lớp học sạch sẽ, thoáng mát, đầy đủ trang thiết bị hiện đại là một trong những tiêu chí quan trọng trong dịch vụ khách hàng của trường, nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho việc học.
Tham khảo lịch khai giảng tiếng Anh tại SGV Đồng Nai:
Cơ sở 3: 2A – 2B – 2C Cách Mạng Tháng Tám, P. Quyết Thắng, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai (Ngã 3 Mũi Tàu)
Các bạn vui lòng liên hệ: 0902 516 288 (Thầy Tuấn – Cô Mai) để được tư vấn các khoá học phù hợp tại trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp Sài Gòn Vina ở Biên Hoà.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Cập nhật thông tin chi tiết về Trung Tâm Tiếng Anh Hà Nội, Tphcm, Biên Hòa trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!