Hiện nay, việc hỗ trợ học tập cho các bé tại nhà sẽ khiến các bậc phụ huynh cảm thấy lo lắng và mất rất nhiều thời gian vì không biết được lời giải hay đáp án chính xác để hỗ trợ các bé trong quá trình học. Vậy thì đừng lo, Step Up sẽ cung cấp bộ lời giải unit 2, cùng đồng hành với bé và bố mẹ giải đáp các phần bài tập cũng như đưa ra định hướng rõ ràng và chuẩn hơn cho bé.
1. Bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 2
Sau bài học đầu tiên về chào hỏi, tiếng Anh lớp 3 unit 2 – what’s your name? sẽ giúp các em học sinh bắt đầu làm quen với các bước tiếp theo trong quá trình hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên.
Theo nội dung trong Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 3 bài 2 được chia làm 3 Lesson với bố cục thiết kế có đầy đủ các kỹ năng như: nhìn, nghe, nói, viết và luyện tập ôn tập lại kiến thức đã học ở mỗi bài, hỗ trợ các bé có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả một cách đầy đủ nhất.
Bài viết này Step Up đã tổng hợp tài liệu cụ thể nhất về nội dung bài học cũng như hướng dẫn lời giải chi tiết nhất cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo hỗ trợ bé đạt kết quả học tập cao hơn.
Tiếng Anh lớp 3 unit 2 – Lesson 1
a) My name’s Peter.
Hello, Peter. My name’s Nam.
b) I’m Linda. What’s your name?
My name’s Mai.
a) Xin chào. Mình tên là Peter.
Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.
b) Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?
Tên của mình là Mai.
What’s your name?
My name’s Phong.
What’s your name?
My name’s Linda.
What’s your name?
My name’s Quan.
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Phong.
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Linda.
Tên của bạn là gì?
Tên của mình là Quân.
What’s your name?
My name’s Quan.
What’s your name?
My name’s Peter.
What’s your name?
My name’s Phong.
What’s your name?
My name’s Mai.
What’s your name?
My name’s Linda.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Quân.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Peter.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Phong.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Mai.
Bạn tên là gì?
Mình tên là Linda.
Đáp án: 1.a 2. b
Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.
Nam: Hi. My name’s Nam. What’s your name?
Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.
Peter: Xin chào, Linh. Tên tôi là Peter. Rất vui được gặp bạn.
Nam: Xin chào. Tên tôi là Nam. Tên bạn là gì?
Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda. Rất vui được gặp bạn.
What’s your name?
Tên của mình là Linda.
Now I know my ABCs.
Next time will you sing with me?
Bây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi.
Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?
Tiếng Anh lớp 3 unit 2 – Lesson 2
Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1fvXk3rL52xEDMATP89wF7c4GMpliamyo
a) What’s your name?
My name’s Linda.
b) How do you spell your name?
a) Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
Tên bạn đánh vần thế nào?
Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1rqinsc5LSD_JE0cbgM9sui8FPclxGPl3
a) How do you spell your name?
b) How do you spell your name?
What’s your name?
My name’s Hoa.
How do you spell your name?
What’s your name?
My name’s Quan.
How do you spell your name?
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
Bạn tên là gì?
Mình tên là Quân.
Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.
https://drive.google.com/open?id=1uH_8qQh3aP6uFCp9otwfEDoQFHUhG5MZ
ĐÁp án:a 4 b 2 c 1 d
Mai: Hello, Peter. My name’s Mai.
Linda: My name’s Linda. What’s your name?
Quan: Hi, Linda. My name’s Quan.
Linda: L-I-N-D-A.
Peter: P-E-T-E-R.
Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.
Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.
Linda: L-I-N-D-A.
Peter: P-E-T-E-R.
Đáp án: 1 – c 2-b 3 – a
B: Hi, Linda. I’m Hoa.
2. A: What’s your name?
B: My name’s Peter.
3. A: How do you spell your name?
Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.
Mình tên là Peter.
3. Tên bạn đánh vần thế nào?
What’s your name?
My name’s Hoa.
How do you spell your name?
Bạn tên là gì?
Mình tên là Hoa.
Tên bạn đánh vần thế nào?
Tiếng Anh lớp 3 unit 2 – Lesson 3
Tôi tên là Mai.
Xin chào, Peter.
What’s your name?
What’s your name? My name’s Hoa.
Nice to meet you.
What’s your name? My name’s Linda.
Nice to meet you.
What’s your name? My name’s Peter.
Nice to meet you.
Bạn tên là gì?
Bạn tên là gì? Mình tên là Hoa.
Rất vui được biết bạn.
Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
Rất vui được biết bạn.
Bạn tên là gì? Mình tên là Peter.
Rất vui được biết bạn.
Đáp án:1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Hi, Mai. I’m Peter.
My name’s Linda.
My name’s Quan. Nice to meet you.
Xin chào, Mai. Mình là Peter.
Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn
Đáp án:(1) My (2) Hi (3) How (4) What’s (5) name’s
Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?
Phong: My (5) name’s Phong. And your name?
Linda: Linda. L-l-N-D-A.
Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp
A: Hello. I’m Trang.
B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.
A: What’s your name?
B: My name’s Khang.
A: How do you spell your name?
A: How are you, Khang?
B: Fine, thank you. And you?
A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.
Xin chào. Mình là Trang.
Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.
Tên bạn là gì?
Mình tên là Khang.
Tên bạn đánh vần thế nào?
Bạn khỏe không, Khang?
Tạm biệt, Trang.
2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 2
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
how/ what’s / my
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
Xin chào. Tên của tớ là Linda. – Xin chào, Linda. Tên của tớ là + tên của bạn.
Xin chào. Tên của tớ là Peter. Tên của bạn là gì? – Chào Peter. Tên của tớ là + tên của bạn.
(đánh vần tên của bạn)
spell / my / P-H-O-N-G / name’s / how
Linda: L – I – N – D – A.
Phong: Xin chào. Tên của tớ là Phong.
Linda: Chào Phong. Tên của tớ là Linda. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Phong: P-H-O-N-G. Còn bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Linda: L – I – N – D – A.
2. Write the missing letters. (Viết những chữ cái còn thiếu.)
Để nâng cao hiệu quả học tiếng Anh của các bé trên trường lớp tốt hơn, các bậc phụ huynh đừng quên thường xuyên trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho các bé. Vì từ vựng là nền tảng căn bản vô cùng quan trọng trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh của bé. Về cách học từ vựng tiếng Anh thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ , các phần mềm học tiếng Anh hoặc các bài hát học tiếng Anh cho các bé học thú vị hơn.