Xem Học Tiếng Anh Con Vật / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Học Từ Vựng Tiếng Anh Về Con Vật

Học từ vựng tiếng Anh về con vật

1.Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

– ant antenna: râu kiến

– anthill: tổ kiến

– grasshopper: châu chấu

– cricket: con dế

– scorpion: bọ cạp

– fly: con ruồi

– cockroach: con gián

– spider: con nhện

– ladybug: bọ rùa

– spider web: mạng nhện

– wasp: ong bắp cày

– snail: ốc sên

– worm: con giun

– mosquito: con muỗi

– parasites: kí sinh trùng

– flea: bọ chét

– beetle: bọ cánh cứng

– butterfly: com bướm

– caterpillar: sâu bướm

– cocoon: kén

– moth: bướm đêm

– dragonfly: chuồn chuồn

– praying mantis: bọ ngựa

– bee: con ong

– centipede: con rế

2.Từ vựng tiếng Anh về các loài thuộc thú

– mouse: chuột

– rat: chuột đồng

– squirrel: sóc

– chipmunk: sóc chuột

– rabbit: thỏ

– deer: hươu đực

– doe: hươu cái

– fawn: nai nhỏ

– elk: nai sừng tấm

– moose: nai sừng tấm

– wolf howl: sói hú

– fox: cáo

– bear: gấu

– tiger: hổ

– boar: lợn hoang (giống đực)

– bat: con dơi

– beaver: con hải ly

– skunk: chồn hôi

– raccoon: gấu trúc Mĩ

– kangaroo: chuột túi

– koala bear: gấu túi

– lynx: mèo rừng Mĩ

– porcupine: con nhím

– panda: gấu trúc

– buffalo: trâu nước

– mole: chuột chũi

– polar bear: gấu bắc cực

– zebra: ngựa vằn

– giraffe: hươu cao cổ

– Rhinoceros: tê giác

– elephant: voi

– lion: sư tử đực

– lioness: sư tử cái

– cheetah: báo Gêpa

– leopard: báo

– hyena: linh cẩu

3.Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

– Eagle: đại bàng

– Owl: cú mèo

– Falcon: chim ưng

– Vulture: kền kền

– Crow: quạ

– Ostrich: đà điểu

– Woodpecker: gõ kiến

– Pigeon: bồ câu

– Sparrow: chim sẻ

– Parrot: con vẹt

– Starling: chim sáo đá

– Hummingbird: chim ruồi

– Canary: chim bạch yến/chim vàng anh

– Peacock: con công (trống)

– Peahen: con công(mái)

– Swan: thiên nga

– Stork: cò

– Crane: sếu

– Heron: diệc

– Flamingo: chim hồng hạc

– Pelican: bồ nông

– Penguin: chim cánh cụt

– Blackbird: chim sáo

– Bluetit: chim sẻ ngô

– Buzzard: chim ó/chim diều

– Cuckoo: chim cúc cu

– Kingfisher: chim bói cá

– Magpie: chim ác là

– Nightingale: chim sơn ca

– Pheasant: gà lôi

– Bat: con dơi

– Bumble-bee: ong nghệ

– Butter-fly: bươm bướm

– Cockatoo: vẹt mào

– Dragon-fly: chuồn chuồn

– Fire-fly: đom đóm

– Papakeet: vẹt đuôi dài

– Pheasant: chim trĩ

– Gull: chim hải âu

– Goose: ngỗng

– Goldfinch: chim sẻ cánh vàng

– Bunting: chim họa mi

4.Từ vựng về các loài động vật dưới nước

– seagull: mòng biển

– pelican: bồ nông

– seal: chó biển

– walrus: con moóc

– killer whale: loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

– octopus: bạch tuộc

– dolphin: cá heo

– squid: mực ống

– shark: cá mực

– jellyfish: con sứa

– sea horse: cá ngựa

– whale: cá voi

– starfish: sao biển

– lobster: tôm hùm

– claw: càng

– shrimp: con tôm

– pearl: ngọc trai

– eel: con lươn

– shellfish: ốc

– coral: san hô

– clam: con trai

– crab: cua

5.Từ vựng về các loài lưỡng cư

– frog: con ếch

– tadpole: nòng nọc

– toad: con cóc

– snake: con rắn

– cobra: rắn hổ mang

– lizard: thằn lằn

– alligator: cá sấu Mĩ

– crocodile: cá sấu

– dragon: con rồng

– dinosaurs: khủng long

Bài Học Tiếng Anh Mẫu Giáo Các Con Vật

Trẻ em yêu động vật! Cho dù đó là mèo, chó, chim chóc, những chú chuột nhỏ, bé luôn bị hấp dẫn và thích thú bởi những sinh vật khác nhau mà bé tiếp xúc. Bé thường tò mò về việc con vật trông thế nào, nơi chúng sống, thứ chúng ăn. Các bài học tiếng anh mẫu giáo qua các con vật thì việc sử dụng học tiếng anh bằng hình ảnh là một trong các phương pháp hiệu quả.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ tên các loại động vật biển (phần 2)

Việc học về các con vật bằng tiếng Anh giúp bé thu thập thêm vốn kiến thức, mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ. Ngoài ra, việc tìm hiểu về động vật giúp bé tiếp xúc với môi trường sống và học cách chăm sóc thiên nhiên. Hãy bắt đầu bài học tiếng Anh mẫu giáo các con vật cùng các bé!

– Động vật nông trại được thuần hóa và sống trong trang trại như: dog, cat, horse, duck…

– Động vật hoang dã sống trong môi trường tự nhiên như: tiger, elephant, monkey …

– Động vật sống trong nước như: fish, frog, crab…

– Các loài côn trùng như : bee, ant, butterfly, beetles…

Có nhiều cách để học về con vật như qua bài hát, vần điệu, thẻ flashcard, trò chơi …đều là những thứ mà bé yêu thích. Để tăng thêm tính thú vị của bài học thay vì chỉ đọc và viết tên hãy thử tạo âm thanh hoặc đóng giả thành con vật giúp bé ghi nhớ rất tốt từ vựng đồng thời kích thích sự sáng tạo và trí tưởng tượng của bé. Ví dụ, giả tiếng vịt kêu, tiếng chó sủa để bé gọi tên con vật bằng tiếng Anh. Các phương pháp dạy tiếng anh trẻ em có thể khác nhau, nhưng đối với trẻ em mẫu giáo thì phương pháp sử dụng hình ảnh được coi là một cách hiệu quả nhất.

Ngoài ra, học qua vần điệu và bài hát là cách tuyệt vời để bé thực hành tiếng Anh và trợ giúp quan trọng cho sự phát triển lời nói của bé. Có rất nhiều bài hát về con vật bằng tiếng Anh đáng yêu dành cho bé, bạn có thể tìm thấy qua trang web và download phần mềm tải alokiddy

Tạo môi trường học và luyện nghe, nói từ vựng

Thông tin cho bạn: Các bài hát tiếng anh cho thiếu nhi hay nhất

Trẻ em bắt đầu học tên động vật và âm thanh khi còn nhỏ. Đầu tiên, bé tìm hiểu về vật nuôi, bằng cách bắt chước tiếng chó sủa và tiếng mèo kêu, tiếng gà gáy, tiếng ếch ộp, tiếng bò kêu… Sau đó bé sẽ bắt đầu tìm hiểu về môi trường sống của động vật, như thức ăn và nơi sống của chúng, và các loài vật khác nhau thế nào. Dạy thông qua các bài học tiếng Anh mẫu giáo các con vật giúp bé làm quen và tiếp cận với ngôn ngữ mới một cách hứng thú, sáng tạo và tự nhiên nhất.

Nguồn: giaovienvietnam.com/hinh-anh-tieng-anh

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Con Vật

1

bò sữa

奶牛

Nǎiniú

2

黄牛、牛

Huángniú, niú

3

bò tót

印度野牛

Yìndù yěniú

4

bò Tây tạng

牦牛

Máoniú

5

bò xám

林牛

Lín niú

6

bò sát răng thú

兽牙爬行动物

Shòu yá páxíng dòngwù

7

ba ba

鳖、王八

Biē, wángbā

8

báo gấm

云豹

Yúnbào

9

báo lửa

金猫狮

Jīn māo shī

10

báo

Bào

11

cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài

长吻鳄

Zhǎng wěn è

12

báo gêpa, báo săn, báo bờm

猎豹

Lièbào

13

cáo

狐狸

Húlí

14

cầy

灵猫

Língmāo

15

cầy gấm

斑林狸

Bān lín lí

16

cầy mực

熊狸

Xióng lí

17

cheo cheo

鼠鹿

Shǔ lù

18

chó bec-giê

牧羊狗

Mùyáng gǒu

19

rừng chó

亚洲胡狼

Yàzhōu hú láng

20

chó cảnh

鉴赏狗

Jiànshǎng gǒu

21

chó sói

Láng

22

chồn hôi

臭鼬

Chòu yòu

23

chồn dơi

斑鼯猴

Bān wú hóu

24

chuột bạch

白老鼠

Bái lǎoshǔ

25

chuột chù

鼩鼱

Qú jīng

26

chuột chũi

Yǎn

27

chuột cống

沟鼠

Gōu shǔ

28

chuột đồng

田鼠

Tiánshǔ

29

chuột lang

豚鼠、天竺鼠

Túnshǔ, tiānzhúshǔ

30

chuột nhắt

小家鼠

Xiǎo jiā shǔ

31

chuột hang, chuột hamster

仓鼠

Cāngshǔ

32

chuột nhà

家鼠

Jiā shǔ

33

chuột túi (kangaroo)

袋鼠

Dàishǔ

34

chuột sóc

睡鼠

Shuì shǔ

35

cóc

蟾蜍

Chánchú

36

cóc tía

大蹼蟾蜍

Dà pǔ chánchú

37

cừu

绵羊

Miányáng

38

cu li lớn

大懒猴

Dà lǎn hóu

39

cu li nhỏ

小懒猴

Xiǎo lǎn hóu

40

dê núi, sơn dương

山羊

Shānyáng

41

dơi

蝙蝠

Biānfú

42

dơi chó

犬蝠

Quǎn fú

43

động vật bò sát

爬行动物

Páxíng dòngwù

44

động vật bốn chân

四足动物

Sì zú dòngwù

45

động vật có vú

哺乳动物

Bǔrǔ dòngwù

46

động vật linh trưởng

灵长类动物

Líng cháng lèi dòngwù

47

động vật lưỡng cư

两栖动物

Liǎngqī dòngwù

48

động vật nhai lại

反刍类动物

Fǎnchú lèi dòngwù

49

ếch

青蛙

Qīngwā

50

gấu

Xióng

1

gấu chó

狗熊、黑熊

Gǒuxióng, hēixióng

2

gấu mèo, gấu trúc

熊猫

Xióngmāo

3

gấu trắng, gấu Bắc Cực

白熊、北极熊

Báixióng, běijíxióng

4

gấu túi, gấu Koala

考拉熊、树袋熊

Kǎo lā xióng, shù dài xióng

5

hà mã

河马

Hémǎ

6

tinh tinh

黑猩猩

Hēixīngxīng

7

hải li

河狸

Hé lí

8

hổ, cọ

9

hươu

鹿

10

hươu cao cổ

长颈鹿

Chángjǐnglù

11

hươu sao

梅花鹿

Méihuālù

12

khỉ

Hóu

13

khỉ đột

大猩猩

Dà xīngxīng

14

khỉ mặt chó

山魈

Shānxiāo

15

khỉ mặt đỏ

红面猴

Hóng miàn hóu

16

hươu xạ

獐子、原麝

Zhāngzi, yuán shè

17

kỳ đà

巨蜥

Jù xī

18

kì đà vân

孟加拉巨蜥

Mèngjiālā jù xī

19

kì nhông

美洲鬣蜥

Měizhōu liè xī

20

la

Luó

21

lạc đà

骆驼

Luòtuó

22

lạc đà hai bướu

双峰骆驼

Shuāng fēng luòtuó

23

lạc đà một bướu Ả Rập

阿拉伯单峰骆驼

Ālābó dān fēng luòtuó

24

linh cẩu

鬣狗

Liègǒu

25

linh dương

羚羊

Língyáng

26

lừa

27

mèo rừng

斑猫

Bānmāo

28

nai

水鹿

Shuǐ lù

29

ngựa vằn

斑马

Bānmǎ

30

nhím gai

刺猬

Cìwèi

31

nòng nọc

蝌蚪

Kēdǒu

32

lợn rừng

野猪

Yězhū

33

linh miêu

猞猁

Shē lì

34

nhái bén

雨蛙

Yǔwā

35

nhím lông

豪猪、箭猪

Háozhū, jiàn zhū

36

rái cá lông mũi

毛鼻水獭

Máo bí shuǐtǎ

37

rái cá thường

水獭

Shuǐtǎ

38

rắn cạp nong

金环蛇

Jīn huán shé

39

rắn chuông, rắn đuôi chuông

响尾蛇

Xiǎngwěishé

40

rắn hổ mang

眼镜蛇

Yǎnjìngshé

41

rắn hổ mang chúa

眼镜王蛇

Yǎnjìng wáng shé

42

rắn lục mũi hếch

五步蛇、白花蛇、蕲蛇

Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé

43

rắn nước

水蛇

Shuǐshé

44

rắn ráo

灰鼠

Huī shǔ

45

rắn san hô

珊瑚蛇

Shānhú shé

46

rắn sọc khoanh

百花锦蛇

Bǎihuā jǐn shé

47

rùa

Guī

48

rùa ba quỳ

三棱黑龟

Sān léng hēi guī

49

rùa biển

海龟

Hǎiguī

50

rùa núi vàng

黄头陆龟、象龟

Huáng tóu lù guī, xiàng guī

51

sóc

松鼠

Sōngshǔ

52

sư tử

狮子

Shīzi

53

tắc kè

蛤蚧

Géjiè

54

tắc kè hoa

避役、变色龙

Bì yì, biànsèlóng

55

tê giác

犀牛

Xīniú

56

tê giác hai sừng

双角犀

Shuāng jiǎo xī

57

tê giác một sừng lớn

独角犀

Dú jiǎo xī

58

tê tê

鲮鲤、穿山甲

Líng lǐ, chuānshānjiǎ

59

thạch sùng, thằn lằn

壁虎

Bìhǔ

60

thỏ

兔子

Tùzǐ

61

thú ăn kiến

食蚁兽

Shí yǐ shòu

62

thú hoang

野兽

Yěshòu

63

thú lông nhím

针鼹

Zhēn yǎn

64

thú mỏ vịt

鸭嘴兽

Yāzuǐshòu

65

trăn

蟒蛇

Mǎngshé

66

tuần lộc

驯鹿

Xùnlù

67

voi

Xiàng

68

voi ma mút

毛象、猛犸

Máo xiàng, měngmǎ

69

voọc bạc

银色乌叶猴

Yínsè wū yè hóu

70

voọc đầu trắng

白头叶猴

Báitóu yè hóu

71

voọc mũi hếch

金丝猴、仰鼻猴

Jīnsīhóu, yǎng bí hóu

72

vượn

Yuán

73

vượn, vượn tay dài

长臂猿

Chángbìyuán

74

vượn đen

黑长臂猿

Hēi chángbìyuán

75

vượn cáo

狐猴

Hú hóu

Những mẫu câu đơn giản hỏi về con vật mà bạn mình yêu thích

A. 你属什么?

Nǐ shǔ shénme?

Bạn cầm tinh con gì?

B. 狗,你呢?

Gǒu, nǐ ne?

Con tuất, còn bạn?

A. 我属猪。

Wǒ shǔ zhū.

Tôi cầm tinh con hợi.

B. 你喜欢什么动物?

Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?

Bạn thích động vật gì?

A. 我喜欢狗。

Wǒ xǐhuān gǒu.

Tôi thích chó.

B. 为什么?

Wèishénme?

Tại sao?

A. 因为狗忠实。你呢?

Yīnwèi gǒu zhōngshí. Nǐ ne?

Bởi vì chó trung thành. Còn bạn?

B. 我喜欢兔子。

Wǒ xǐhuān tùzi.

Tớ thích con thỏ.

A. 为什么?

Wèishénme?

Tại sao?

B. 因为兔子非常可爱。

Yīnwèi tùzǐ fēicháng kě’ài.

Bởi vì thỏ rất đáng yêu.

Một số từ vựng về động vật cần nhớ

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được  cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.

Liên hệ tư vấn

Tư vấn chi tiết  khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Bí Quyết Dạy Con Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh Hiệu Quả

Khoảng thời gian khi còn còn bé, được coi là một “khoảng thời gian vàng” để con có thể làm quen và tiếp thu một loại ngôn ngữ mới ngoài tiếng mẹ đẻ. Điều quan trọng để con có thể phát huy tốt nhất khả năng có mình đó chính là bố mẹ phải có một phương pháp học tập phù hợp với con của mình. Hiện nay, phương pháp dạy tiếng Anh cho con bằng tên các con vật được coi là một phương pháp học tập mang lại nhiều hiệu quả nhất, nhưng các phụ huynh có đảm bảo rằng mình có thể áp dụng đúng cách. chúng tôi xin đưa ra một vài bí quyết giúp các phụ huynh có được phương pháp dạy bé các con vật bằng tiếng Anh cho con làm sao mang lại hiệu quả tối ưu nhất.

1. Chọn phương pháp giảng dạy từ vựng phù hợp đối với trẻ

Khi trẻ ở mỗi độ tuổi khác nhau, thì khả năng tiếp thu kiến thức cũng khác nhau, chính vì vậy các bậc phụ huynh cần có một phương pháp truyền đạt từ vựng phù hợp với đặc điểm của mỗi trẻ để giúp con phát huy hết được khả năng tư duy của mình.Việc dạy bé các con vật bằng Tiếng Anh vừa làm cho trẻ thích thú và mở rộng khả năng ngôn ngữ của trẻ.

Các phụ huynh cần có phương pháp giảng dạy theo đúng độ tuổi của con, không nên áp dụng các phương pháp học tiếng Anh của người lớn đối với trẻ nhỏ. Ví dụ: nếu con còn chưa nói sõi tiếng Việt thì khi bắt đầu cho con học tiếng Anh, con sẽ không có sự phân biệt đâu là tiếng Việt, đâu là tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều phụ huynh thường hỏi con rằng: “con lợn” tiếng Anh là gì?, rồi “con gà, con chó, con mèo… được đọc bằng tiếng Anh như thế nào?”, làm cho các bé phải tư duy một cách phức tạp, bé phải nghĩ xem con vật bằng tiếng Việt nói như thế nào, sau đó mới dịch thành tiếng Anh, việc hỏi bé không đúng với năng lực làm cho việc tiếp thu ngôn ngữ của bé bị rối loạn và chậm chạp.

2. Bí quyết dạy bé các con vật bằng tiếng Anh

2.1. Học tên các con vật bằng tiếng Anh qua hình ảnh

Việc cho trẻ học tên các con vật bằng tiếng Anh thông qua các hình ảnh là một phương pháp giảng dạy khá phổ biến, được áp dụng nhiều trong những năm gần đây và đã cho thấy được những hiệu quả tích cực mà nó mang lại.

Dạy bé các con vật bằng Tiếng Anh thông qua hình ảnh sẽ giúp trẻ dễ dàng hình dung, liên tưởng và ghi nhớ được lâu hơn. Khi trẻ chỉ được nghe một từ tiếng Anh nào đó chỉ con vật, con sẽ bị hạn chế ghi nhớ, bởi vì con chỉ có thể hình dung, tưởng tượng ở một mức độ nào đấy, người ta thường có câu “trăm lần nghe không bằng một lần thấy”, với trường hợp học tiếng Anh bằng hình ảnh đối với trẻ thì đây đúng là một câu nói không sai.

Tuy nhiên, dạy bé các con vật bằng Tiếng anh cho con được vừa nghe, vừa nói và nhìn hình ảnh thực tế của con vật thì hiệu quả mang lại tốt hơn gấp nhiều lần. Do đó, nếu có điều kiện bố mẹ không nên chỉ để con dừng lại ở việc học lý thuyết mà hãy cho con được học hỏi ngay tại thực tế đời sống, có như vậy, con mới được trải nghiệm và tiếp thu các kiến thức một cách thực tế nhất, đây chính là một giải pháp vô cùng hữu hiệu đối với việc học tiếng Anh của trẻ.

Điều này vừa khiến trẻ tập trung chú ý, vừa kích thích cho não bộ của trẻ phát triển cả 2 bán cầu não (tư duy cả về hình ảnh lẫn kiến thức lý thuyết), trẻ có thể vừa tưởng tượng, vừa ghi nhớ. Trẻ sẽ cảm thấy rất thích thú, giống như đang được chơi trò chơi chứ không giống đang học nữa, vì vậy việc tiếp thu các kiến thức của trẻ sẽ có hiệu quả rất bất ngờ.

Các phụ huynh cũng nên để ý, trong quá trình dạy nên có cách giảng dạy thật khoa học, thay vì phụ huynh hỏi con “đây là con gì?”, thì phụ huynh có thể hỏi luôn bằng tiếng Anh “What is this?”, đây cũng chính là một yếu tố tạo cho trẻ một môi trường tiếng Anh chuyên nghiệp. Bố mẹ cũng có thể cho con thường xuyên xem các chương trình thế giới động vật có lồng tiếng bằng tiếng Anh.

2.2. Học các con vật bằng tiếng Anh qua bài hát

Các bài hát tiếng Anh dành cho thiếu nhi thường có giai điệu vui tươi, bắt tai, dễ nghe thường làm cho trẻ thích thú mỗi khi học, tạo điều kiện cho trẻ có khả năng ghi nhớ lâu hơn. Việc cho trẻ học tên các con vật bằng tiếng Anh thông qua âm nhạc sẽ tự nhiên đi vào tiềm thức của trẻ kích thích sự phát triển não trái (phần điều khiển về tư duy ngôn ngữ và phát âm).

Các bài hát về con vật còn giúp trẻ xây dựng lên sự tự tin, trẻ có thể nhảy múa theo điệu nhạc, đây cũng là dấu hiệu cho thấy trẻ luôn tự tin thể hiện bản thân trước người khác. Có rất nhiều các bài hát tiếng Anh về các con vật có thể giúp trẻ phát triển khả năng tập trung và trí nhớ, cùng với sự vận động nhẹ nhàng hợp lý. Các phụ huynh cũng nên chú ý khi chọn các bài hát cho con luyện tập, nên đề ra các tiêu chí:

– Những bài hát không quá dài, đủ ngắn gọn, giúp trẻ nghe đi nghe lại được nhiều lần.

– Bài hát được phát âm chuẩn, hãy chọn những bài hát của người các nước Anh, Mỹ, bởi họ có giọng phát âm tiếng Anh chuẩn nhất.

Việc dạy bé các con vật bằng Tiếng Anh qua bài hát có tầm quan trọng rất lớn trong việc phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Phương pháp học tập này không những giúp trẻ thư giãn mà còn mang lại một không gian học tập vui tươi thoải mái, kích thích cả khả năng nghe và nói của trẻ.

2.3. Tạo cho con môi trường thực hành nghe,nói tiếng Anh phù hợp

Ngoài ra phụ huynh có thể bày cho con một vài hoạt động để bổ trợ khả năng tiếng Anh cho con trong quá trình giảng dạy như: cho con từ vựng và cùng trẻ vẽ lại con vật đó để giúp trẻ ghi nhớ nghĩa từ vựng, nhảy múa theo các bài hát và diễn tả các hành động đặc trưng theo con vật đó, chơi một vài trò chơi khác…

Dạy bé các con vật bằng Tiếng Anh là một phương pháp học tập rất hiệu quả, giúp trẻ hứng thú, tiếp thu nhanh, phát triển trí não toàn diện. Tuy nhiên, để làm được điều đó các phụ huynh cần có những phương pháp giảng dạy phù hợp với lứa tuổi và năng lực của con để mang lại hiệu quả thật tốt.

2.4 Một số từ vựng tiếng Anh về các con vật

1. Abalone /ˈabəˌlōnē/ :bào ngư 2. Alligator /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/ :cá sấu 3. Anteater /ˈæntˌiː.tər/ :thú ăn kiến 4. Armadillo /ˌɑː.məˈdɪl.əʊ/ :con ta tu 5. Baboon /bəˈbuːn/ :khỉ đầu chó 6. Bat /bat/ : con dơi 7. Beaver /ˈbiː.vər/ : hải ly 8. Beetle /ˈbiː.təl/ : bọ cánh cứng 9. Blackbird /ˈblæk.bɜːd/ :con sáo 10. Boar /bɔːr/ : lợn rừng 11. Buck /bʌk/ : nai đực 12. Bumblebee /ˈbʌm.bəl.biː/ : ong nghệ 13. Bunny /ˈbʌn.i/ :con thỏ( tiếng lóng) 14. Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ : bươm bướm 15. Camel /ˈkæm.əl/ : lạc đà 16. Cat /cat/ : con mèo 17. Canary /kəˈneə.ri/ : chim vàng anh 18. Carp /kɑːp/ :con cá chép 19. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/ :sâu bướm 20. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ :con rết 21. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/ :tắc kè hoa 22. Chamois /ˈʃæm.wɑː/ : sơn dương 23. Chihuahua /tʃɪˈwɑː.wə/ :chó nhỏ có lông mượt 24. Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/ :con tinh tinh 25. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ : sóc chuột 26. Cicada /sɪˈkɑː.də/ : con ve sầu 27. Cobra /ˈkəʊ.brə/ : rắn hổ mang 28. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ : con gián (tiểu cường) 29. Cockatoo /ˌkɒk.əˈtuː/ :vẹt mào 30. Crab /kræb/ :con cua 31. Cranes /kreɪn/ :con sếu 32. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ :con dế 33. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ : con cá sấu 34. Dachshund /ˈdæk.sənd/ :chó chồn, chó lạp xưởng 35. Dalmatian /dælˈmeɪ.ʃən/ :chó đốm 36. Donkey /ˈdɒŋ.ki/ : con lừa 37. Dove /dʌv/ : bồ câu 38. Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ : chuồn chuồn 39. Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/ : lạc đà 1 bướu 40. Duck /dʌk/ : vịt 41. Eagle /ˈiː.ɡəl/ : chim đại bàng 42. Eel /iːl/ : con lươn 43. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/ :con voi 44. Falcon /ˈfɒl.kən/ :chim Ưng 45. Fawn /fɔːn/ : nai ,hươu nhỏ 46. Fiddler crab /ˈfɪd.lər kræb/ :con cáy 47. Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ : đom đóm 48. Flea /fliː/ : bọ chét 49. Fly /flaɪ/ : con ruồi 50. Foal /fəʊl/ :ngựa con 51. Fox /fɒks/ : con cáo 52. Frog /frɒɡ/ :con ếch 53. Gannet /ˈɡæn.ɪt/ :chim ó biển 54. Gecko /ˈɡek.əʊ/ : tắc kè hoa 55. Gerbil /ˈdʒɜː.bəl/ :chuột nhảy 56. Gibbon /ˈɡɪb.ən/: con vượn 57. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ : con hươu cao cổ 58. Goat /ɡəʊt/ :con dê 59. Gopher /ˈɡəʊ.fər/ :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất 60. Grasshopper /ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/ :châu chấu nhỏ 61. Greyhound /ˈɡreɪ.haʊnd/ :chó săn thỏ 62. Hare /heər/ :thỏ rừng 63. Hawk /hɔːk/ :diều hâu 64. Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn sâu bọ) 65. Heron /ˈher.ən/ :con diệc 66. Hind /haɪnd/ :hươu cái 67. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ : hà mã 68. Horseshoe crab /ˈhɔːs.ʃuː kræb/: con Sam 69. Hound /haʊnd/ :chó săn 70. HummingBird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/ : chim ruồi 71. Hyena /haɪˈiː.nə/ : linh cẩu 72. Hen /hen/: con gà mái 73. Iguana /ɪˈɡwɑː.nə/ : kỳ nhông, kỳ đà 74. Insect chúng tôi :côn trùng 75. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ : con sứa 76. Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/ :chim bói cá 77. Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/ :bọ cánh cam 78. Lamp /læmp/ : cừu non 79. Lemur /ˈliː.mər/ : vượn cáo 80. Leopard /ˈlep.əd/ : con báo 81. Lion /ˈlaɪ.ən/ :sư tử 82. Llama /ˈlɑː.mə/ :lạc đà ko bướu 83. Locust /ˈləʊ.kəst/ : cào cào 84. Lobster /ˈlɒb.stər/ :tôm hùm 85. Louse /laʊs/ : chấy rận 86. Mantis /ˈmæn.tɪs/ : bọ ngựa 87. Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : muỗi 88. Moth /mɒθ/ : bướm đêm, con ngài 89. Mule /mjuːl/ :con la 90. Mussel /ˈmʌs.əl/ :con trai 91. Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/ :chim sơn ca 92. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/ :con bạch tuộc 93. Orangutan /əˈræŋ.uːtæn/ :đười ươi 94. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ : đà điểu 95. Otter /ˈɒt.ər/ :rái cá 96. Owl /aʊl/ :con cú 97. Panda /ˈpæn.də/ :gấu trúc 98. Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực 99. Pangolin /pæŋˈɡəʊ.lɪn/ : con tê tê 100. Parakeet /ˌpær.əˈkiːt/ :vẹt đuôi dài 101. Parrot /ˈpær.ət/ : vẹt thường 102. Peacock /ˈpiː.kɒk/ :con công 103. Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ : chim cánh cụt 104. Rooster /ˈruː.stər/: gà trống