Video Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 4/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6

Trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp lời giải unit 6 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và tối ưu cho các bé. Lời giải bài tập tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 6 sẽ bám sát nội dung của Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập của Bộ Giáo Dục hỗ trợ trực tiếp việc học tập trên lớp cho các bé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 6

Bài học tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 6 “Stand up” có nội dung xoay quanh các tình huống chào hỏi và giao tiếp trong lớp học giữa thầy cô và học trò. Kiến thức trong bài học sẽ giúp các bé hiểu được các hiệu lệnh của giáo viên trong giờ học tiếng Anh. Các bé sẽ học được thêm cấu trúc ngữ pháp, bỏ túi thêm các từ vựng tiếng Anh về các hành động và cải thiện phát âm tiếng Anh cùng với kỹ năng nghe qua các bài tập.

Bài viết này Step Up đã tổng hợp hướng dẫn lời giải chi tiết nhất bài tập sách giáo khoa và sách bài tập tiếng Anh lớp 3 bài 6 cho các bé cũng như giúp các bậc phụ huynh tham khảo để hỗ trợ nâng cao kết quả học tập trên lớp.

a) Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b) Be quiet, boys!

a) Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

(Chào các em buổi sáng!)

b) Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Chúng em xin lồi thầy.

Bài 2: Point, say and do the actions.

(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).

Stand up! (Mời em đứng lên!)

Come here, please! Open your book, please!

Close your book, please!

Stand up, please!

Sit down, please!

Không nói chuyện!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng mở sách ra!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!

Đáp án: 1. a 2. c 3. c

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

Boy: Sorry, Miss Hien.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Xin vui lòng mở sách ra!

Hãy giữ im lặng nào!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

Simon says…

Simon says, “Stand up!”.

Simon nói, “Đứng lên!”.

a) May I come in, Mr Loc?

b) May I go out, Mr Loc?

No, you can’t.

a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ? Được, mời em vào.

b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? Không, không được đâu em.

May I come in/go out?

Yes, you can/ No, you can’t.

a) May I come in?

b) May I go out?

c) May I speak?

No, you can’t.

d) May I write?

No, you can’t.

Xin phép cô cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

a) Xin phép cô cho em vào ạ?

Vâng, mời em vào.

b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

Vâng, mời em đi.

c) Mình có thể nói chuyện được không?

Không, không được.

d) Mình có thể viết được không?

Không, không được.

May I come in/go out, Mr Loc?

Yes, you can. / No, you can’t.

Open your book, please!

Close your book, please!

May I come in, Mr Loc?

May I go out, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

Hãy mở sách ra!

Hãy đóng/gấp sách lại!

Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

Đáp án: a 4 b 1 c 2 d 3

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: Yes, you can.

Miss Hien: No, you can’t.

Miss Hien: Yes, you can.

1 – c A: May I go o

B: Yes, you can.

2 – d A: May I ask a question?

B: Yes, you can.

3 – a A: May I open the book?

B: No, you can’t.

4 – b A: May I come in?

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

B: Yes, you can.

Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ? (Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

Không, em không thể đóng.

Tiếng Anh lớp 3 unit 6 Lesson 3 (Bài học 3)

Tôi có thể vào được không?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Tôi có thể vào được không?

Vui lòng ngồi xuống.

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:

1 – c Open your book, please!

2 – e Be quiet, please!

3 – b May I ask a question, Mr Loc?

4 – d May I write my name. Miss Hien?

5 – a Don’t talk!

B: Yes, you can.

B: No, you can’t.

1 Xin vui lòng ngồi xuống!

2 Làm ơn không nói chuyện!

3 Xin phép cô cho em ra ngoài ạ? Vâng, em có thể đi.

4 Em có thể đứng lên không? Không, em không thể.

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 6

come / don’t / yes / book

Nam: Sorry, Mr loc.

Mai: Yes, Miss Hien.

Quan: Yes, Miss Hien.

Tom: Con có thể vào được không, Thầy Lộc?

Thầy Lộc: Được, con có thể.

Thầy Lộc: Không được nói chuyện, Nam.

Nam: Xin lỗi, thầy Lộc.

Mai: Vâng, thưa cô Hiền.

Cô Hiền: Đến đây, Quân.

Quân: Vâng, cô Hiền.

Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.)

No, you can’t.

Để các bé học tập tốt môn học tiếng Anh trên trường lớp các bậc phụ huynh đừng quên trau dồi vốn từ vựng cho các bé. Bổ sung thêm cho bé thật nhiều từ vựng để các bé sẽ có vốn từ phong phú hơn, từ vựng là nền tảng rất quan trọng giúp cho việc học tập trên lớp và ứng dụng tiếng Anh của bé trở nên dễ dàng. Về cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.

Unit 3 Lớp 6: Looking Back

LOOKING BACK (phần 1-5 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 My friends – Looking back – Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack) VOCABURARY

1. Write the correct words to complete the phrase. (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

creative, funny, confident,hardworking, kind, clever,talkative, sporty, patient

boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!. (Em tự làm bài thơ theo thể thơ Haiku!)

Hướng dẫn dịch:

Haiku có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ Haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần vần với nhau.

Tóc tôi óng ánh

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.

Đây là tôi, tôi là Trang.

Trao đổi bài thơ Haiku với hai người bạn. Đừng viết tên bạn. Hãy để họ đoán.

Gợi ý:

My skin is so soft.

My eyes are black and very big

This is me, I’m Nhung.

GRAMMAR

In groups,choose a person in your group. Describe …. (Theo nhóm, chọn một người trong nhóm miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn em đoán)

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn ấy cao. Bạn ấy đeo kính. Bạn ấy nói nhiều. Bạn ấy cũng sáng tạo. Bạn ấy không nhút nhát.

B: Phải Minh không?

A: Phải. / Không, đoán lại đi.

Gợi ý:

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.

B: Is it Nam?

A: Yes.

4. Complete the dialogue. (Hoàn thành các cuộc đối thoại)

A: What are you doing tomorrow?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.

B: No problem, how about Sunday? I am watching a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

A: Ồ, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó

COMMUNICATION

5. Student A looks at the schedule on this page. … (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp)

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A

8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá

10 giờ sáng – 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2 giờ chiều – 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4 giờ chiều – 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau

10 giờ sáng – 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2 giờ chiều – 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều – 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Stand Up

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up (Trang 40-45 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Để con ghi nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con chơi một số trò chơi liê qua đến các từ vựng đã học như:

+ Phụ huynh đọc từ vựng và con thực hiện hành động theo những gì mình nghe được; ví dụ, phụ huynh nói “Stand up” con đứng lên, “Sit down”, con ngồi xuống

+ Các từ vựng sẽ được nói nhanh dần để luyện từ vựng và phản xạ cho con.

– Hướng dẫn phụ huynh dạy con theo các phần trong sách:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point, say and do the action: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nào sẽ nói to mẫu câu ở hình đó đồng thời thực hiện hành động được nhắc đến.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+Look, read and write: Phụ huynh cho con xem tranh, sau đó hướng dẫn con đọc và viết từ còn thiếu để hoàn thành câu.

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

Tiếng unit 6 stand up – đứng lên

LESSON 1: PHẦN 1

I. Vocabulary: Từ vựng

– good morning: chào buổi sáng

– sit down: ngồi xuống

– quiet: im lặng

– sorry: xin lỗi

– action: hành động

– sit down: ngồi xuống

– come: đến

– open: mở

– close: đóng

– please: làm ơn

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

– Mẫu câu này được sử dụng khi muốn nhắc nhở ai đó trật tự hơn, thường được dùng trong lớp học.

– Mẫu câu này cũng được sử dụng khi muốn nhắc nhở ai đó im lặng hoặc trật tự hơn, thường đực dùng trong lớp học.

Mẫu câu 3: Open your book!

– Dịch: Mở sách ra!

– Đây là mẫu câu yêu cầu mở sách, hay được sử dụng trong các giờ học

Mẫu câu 4: Close your book!

– Dich: Đóng sách lại!, Gấp sách lại!

– Mẫu câu này là tiêu lệnh khi muốn yêu cầu ai đó thực hiện hành động gấp sách lại

Mẫu câu 5: Come here!

– Dịch: Lại đây!

– Mẫu câu này được sử dụng để yêu cầu một ai đó lại tiến tới gần mình.

III. Exercise: Bài tập

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a, Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b, Be quiet, boys!

Sorry, Sir!

Dịch:

a, Chào buổi sáng thầy Lộc.

Chào buổi sáng cả lớp. Các con ngồi xuống đi!

b, Trật tự nào các bạn nam!

Chúng em xin lỗi thầy ạ!

2. Point, say and do the action: Chỉ, nói và làm hành động

a, come here

b, don’t talk

c, open your book

d, close your book

Dịch:

a, Lại đây

c, Mở sách ra

d, Đóng sách lại

3. Let’s talk: Hãy nói nào!

a, Open your book, please!

b, Stand up, please!

c, Close your book, please!

d, Sit down, please!

b, Đứng lên

c, Đóng sách lại

d, Ngồi xuống

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

2. Miss Hien: Be quiet, boys!

Boy: Sorry, Miss Hien.

3. Class: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Dịch:

1. Thầy Lộc: Chào buổi sáng, các bạn nam và bạn nữ.

Cả lớp: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Các con ngồi xuống đi!

2. Cô Hiền: Hãy yên lặng, các bạn nam!

Cậu bé: Xin lỗi cô Hiền ạ.

3. Cả lớp: Tạm biệt thầy Lộc ạ.

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

1. Open your book, please!

2. Be quiet!

3. Close your book, please!

4. Sit down, please!

5. Come here, please!

6. Stand up, please!

Dịch:

1. Vui lòng! Mở sách ra

3. Đóng sánh lại

4. Ngồi xuống

5. Lại đây

6. Đứng lên

6. Let’s play: Cùng chơi nào!

Simon says…

Simon says, “Stand up”

Dịch:

Simon nói…

Simon nói : ” Đứng lên”

Mời các bạn xem Lesson 2 ở trang tiếp theo.

We on social :

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3: At Home

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 3

UNIT 3: AT HOME

Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Home sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 2Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 3Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 3: My Friends

II. Arrange in order

1. are/ in/ we/ our/ room/ living.

2. are/ there/ people/ in/ four/ my/ family.

3. father/ a/ my/ is/ doctor.

4. mother/ is/ his/ nurse/ a.

5. brother/ years/ is/ her/ ten/ old.

6. he/ what/ do/ does?

7. mother/ father/ their/ and/ teachers/ are.

8. are/ in/ they/ house/ the.

9. mother/ does/ what/ her/ do?

10. many/ how/ are/ your/ there/ in/ students/ class?

III. Match up

1. Who is this? □ a. My mother’s a nurse.

2. What does he do? □ b. There is one.

3. How many people are there in your family? □ c. He’s in the classroom.

4. What does your father do? □ d. He’s forty.

5. How old is your brother? □ e. They are in the yard.

6. What do your parents do? □ f. My father is a teacher.

7. Where are they? □ g. There are four people.

8. How old is Mr. Kiên? □ h. He’s ten.

9. How many chairs are there in the room? □ i. He’s a student.

10. Where is your teacher? j. She’s my sister.

A. How old B. How C. How many

A. am B. is C. are

A. She B. We C. He

A. How much B. How C. How many

A. What B. Who C. How

A. How many B. What C. How

A. What B. Which C. Where

A. are B. does C. do

A. his B. her C. my

A. people B. students C. teachers

A. her B. his C. my

A. her B. his C. their

A. How B. Who C. What

A. lives B. live C. living

A. This B. That C. These

A. my B. your C. their

A. What B. How C. Who

A. teacher B. teaches C. teachers

A. too B. to C. two

A. cookers B. boards C. couches