Video Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Chuyển, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nail, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Điện, Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing,

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto,

Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký Văn Phòng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Chế Biến Món ăn, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tin Học ứng Dụng Chuyên Ngành 32, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Học Viện Tài Chính, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Tiếng Anh Ngành Xây Dựng, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giáo Dục Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giáo Dục, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lập Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Phật Giáo, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Thông Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Nhận, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành ô Tô, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Y, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Cơ Khí, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Cầu Đường, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Môi Trường, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Dược, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Kế Toán, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện Tử, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Đại Học Ngân Hàng, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Kiến Trúc, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Triết Học: Dùng Trong Đào Tạo Trình Độ Thạc Sĩ, Tiến Sĩ Các Ngành Khoa Học Xã Hội Và Nhân, Giáo Trình Triết Học: Dùng Trong Đào Tạo Trình Độ Thạc Sĩ, Tiến Sĩ Các Ngành Khoa Học Xã Hội Và Nhân, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Giáo Trình ô Tô Máy Kéo Và Xe Chuyên Dụng, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Xây Dựng, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Giáo Trình Ngữ Dụng Học Tiếng Việt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành May,

Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký Văn Phòng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Chế Biến Món ăn, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tin Học ứng Dụng Chuyên Ngành 32, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Học Viện Tài Chính, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Tiếng Anh Ngành Xây Dựng, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giáo Dục Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giáo Dục, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lập Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Phật Giáo, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Thông Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Giao Nhận, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành ô Tô, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Y, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Cơ Khí, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Cầu Đường, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Môi Trường, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Dược, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Kế Toán, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện Tử, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Đại Học Ngân Hàng, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Kiến Trúc, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp,

Dịch Thuật Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng

DỊCH THUẬT CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG 

              Kinh tế xây dựng là bộ môn chuyên ngành được đưa vào giảng dạy và đào tạo chuyên sâu tại Việt Nam từ những năm 60 của thập kỷ trước. Và từ thời kỳ mở cửa đến nay, nhiều công trình xây dựng mang tầm cỡ quốc gia và quốc tế đã ra đời mang lại nhiều hiệu quả kinh tế lớn lao cho nước nhà. Điều đó phải kể đến sự đóng góp của ngành kinh tế xây dựng trong ngôi nhà xây dựng to lớn của đất nước. Từ những công trình giao thông đến công trình nhà ở, công trình biển…..giá trị mà công trình xây dựng mang lại được đo bằng giá trị tinh thần và giá trị vật chất, tựu chung lại đó là kinh tế xây dựng.

      Kinh tế xây dựng là khái niệm không còn xa lạ đối với tiềm thức người dân hiện đại, nhất là khi chuyên ngành này được đầu tư đào tạo cũng khá sớm tại Việt Nam, do đó tài liệu về dịch kinh tế xây dựng không khó tìm kiếm. Đặc biệt, Ulytan cũng tìm hiểu và cập nhật thêm nhiều nguồn kiến thức từ đơn vị quốc tế uy tín như Cục giao thông vận tải Á Âu, Viện đầu tư xây dựng, các trường đại học và các tổ chức lớn trên thế giới….Điều đó đã giúp Ulytan có được kho từ điển tra cứu chuyên ngành kinh tế xây dựng đặc trưng mà dịch trên google hoặc từ điển thông thường không thể có được. Cùng với đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ bao gồm cả người bản địa, kiểm soát viên am hiểu chuyên môn kinh tế xây dựng, Ulytan tự tin  mang đến cho quý khách hàng những bản dịch chất lượng nhất.

     Với vị thế là công ty dịch thuật tiếng anh chuyên ngành số một Việt Nam thành lập từ ngày 22.08.2008 chiếm 80% thị phần, Ulytan luôn đi đầu trong việc đầu tư vào các yếu tố tạo nên sự thành công như:

– Yếu tố Công nghệ:

+ Mạng máy tính hiện đại đảm chạy tốt các ứng dụng.

+ Phần mềm diệt Virus kaspersky.

+ Mạng Internet cáp quang phát wifi đảm bảo mọi máy tính di chuyển tiện lợi trong cả 04 của tòa nhà mà công ty đang hoạt động.

+ Server riêng, đảm bảo upload và download dữ liệu với dung lượng lớn, đảm bảo không xảy ra tắc nghẽn mạng giúp cho việc trao đổi tài liệu giữa công ty với khách hàng, giữa công ty với cộng tác viên diễn ra nhanh chóng, thuận lợi mà không phụ thuộc vào các dịch vụ của bên thứ ba.

+ Ứng dụng các phần mềm dịch thuật nổi tiếng Trados, phần mềm convert (ABBYY FineReader ) tài liệu từ File PDF hoặc file ảnh sang dạng Word, các phần mềm để phục vụ công việc dịch thuật khác như Photoshop, Corel, Autocad, Frame maker v…v. Trong đó phần mềm Trados và ABBYY FineReader, Kaspersky đã được Ulytan đầu tư mua bản quyền.

-Yếu tố con người: Đội ngũ quản lý và nhân viên chuyên nghiệp cùng đông đảo đội ngũ chuyên gia tiếng anh giàu kinh nghiệm về lĩnh vực chuyên môn.

     Tất cả những điều trên chứng minh rằng, giải pháp tối ưu cho bạn là sự giúp đỡ từ những chuyên gia tiếng anh am hiểu về kinh tế xây dựng. Việc thuê dịch trong thời đại công nghệ thông tin hiện nay mang lại vô số những lợi ích. Thay vì ngồi hàng giờ, hàng tuần, thậm chí cả tháng để tra một thuật ngữ tiếng anh về lĩnh vực kinh tế xây dựng. Bạn hãy để các chuyên gia của chúng tôi giúp bạn hoàn thành trong khoảng thời gian nhanh gấp nhiều lần so với việc bạn tự dịch. Nói tóm lại thời gian, tiền bạc, công sức là chi phí cơ hội bạn tiết kiệm được khi đến với chúng tôi. Ulytan cam kết sẽ giúp bạn tiếp cận các tài liệu về kinh tế xây dựng một cách sớm nhất thông qua các bản dịch tiếng anh chuyên ngành kinh tế xây dựng.

Cam kết của chúng tôi !

   Dịch sai nội dung hoàn tiền 100%

   Công chứng chậm so với cam kết hoàn tiền 100%

Nhóm 1: Luật

Luật dân sự; Luật kinh tế; Luật quốc tế

Nhóm 2: Kinh tế

Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Bảo hiểm

Nhóm 3: Dược học

Dược học

Nhóm 4: Y học

Sản khoa; Nội khoa; Ngoại khoa; Y học cổ truyền; Răng – Hàm – Mặt; Điều dưỡng

Kỹ thuật y học; Dinh dưỡng

Nhóm 5: Công nghệ thông tin

Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm;  Hệ thống thông tin; Toán – Tin ứng dụng

Nhóm 6: Điện – Điện tử

Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện tử – truyền thông; Hệ thống điện; Nhiệt điện; Thủy điện; Năng lượng hạt nhân

Nhóm 7: Cơ khí

Cơ kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thuỷ; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật nồi hơi; Kỹ thuật nhiệt nóng; Kỹ thuật nhiệt lạnh

Nhóm 8: Khoa học và công nghệ vật liệu

Vật liệu Polyme; Công nghệ Silicat; Vật liệu kim loại – hợp kim

Nhóm 9: Công nghệ sinh học

Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học

Nhóm 10: Công nghệ hóa học

Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Công nghệ In và xuất bản; Công nghệ hóa dầu

Nhóm 11: Công nghệ Mỏ – Khai khoáng

Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Kỹ thuật địa vật lý; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Nhóm 12: Xây dựng

Kiến trúc; Quy hoạch vùng và đô thị; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng; Kinh tế xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình biển

Nhóm 13: Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Nhóm 14: Khoa học tự nhiên

Toán học; Khoa học đất; Vật lý học; Khí tượng học; Thủy văn; Hải dương học; Địa lý tự nhiên

Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường

Nhóm 15: Nông – Lâm – Ngư Nghiệp

Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Công nghệ rau hoa quả; Công nghệ sau thu hoạch; Chăn nuôi; Nuôi trồng thuỷ sản

Thú y; Lâm sinh; Kinh tế nông nghiệp; Quản lý tài nguyên rừng; Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm 16: Thủy lợi

Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

Thủy văn; Cấp thoát nước

Nhóm 17: Khoa học xã hội

Chính trị học; Lịch sử; Nhân học; Tâm lý học

Triết học; Văn học; Xã hội học

Nhóm 18: Truyền thông – Báo chí

Công nghệ đa phương tiện; Quan hệ công chúng

Nhóm 19: Công đoàn – Nhân lực

Bảo hộ lao động; Quản trị nhân lực

Nhóm 20: An ninh

Điều tra trinh sát; Điều tra hình sự; Quản lý nhà nước về an ninh trật tự; Kỹ thuật hình sự; Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân

Nhóm 21: Phòng cháy chữa cháy

Phòng cháy chữa cháy; Cứu hộ

Nhóm 22: Mỹ thuật

Hội họa; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Điêu khắc; Lý luận, lịch sử và phê bình mĩ thuật; Mỹ thuật gốm

Nhóm 23: Âm nhạc

Sáng tác âm nhạc; Thanh nhạc; Âm nhạc

Nhóm 24: Thể dục thể thao

Giáo dục thể chất; Huấn luyện thể thao; Y sinh học TDTT

Thuật Ngữ Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng

Vữa xi măng mác 50: 50牌号水泥砂浆 /páihào shuǐní shājiāng/

Mặt đứng: 立面 /lìmiàn/

Mặt cắt (hoặc trắc dọc): 剖面 /pōumiàn/

放线 /fàngxiàn/: Phóng tuyến(trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn)

基槽 /jīcáo/: Hố móng

砼垫层 /tóngdiàn céng/: Lớp đá đệm móng

基槽平面布置图 /jī cáo píngmiàn bùzhì tú/: Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng

基槽剖面图/jī cáo pōumiàn tú/: Bản vẽ trắc dọc hố móng

实测点 /shícè diǎn/: Điểm đo thực tế

图纸座标 /túzhǐ zuò biāo/: Tọa độ bản vẽ

测距离长度/cè jùlí chángdù/: Khoảng cách đo

图纸设计标/túzhǐ shèjì biāo/: Cao độ thiết kế

实测标高/shícè biāogāo/: Cao độ đo thực tế

相差高度/xiāngchà gāodù/: Cao độ chênh lệch

独立基础/dúlì jīchǔ/: móng cốc

条形基础/Tiáo xíng jīchǔ/: Móng băng

边坡/Biān pō/:Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)

受拉/Shòu lā/: Giằng

阴墙坑/Yīn qiáng kēng/: Hốc âm tường

玄关,门厅/Xuánguān/, /méntīng/: Sảnh

bản vẽ mặt đứng:立面图 /Lì miàn tú/

bản vẽ mặt cắt:剖面图 /Pōumiàn tú/

đầm:夯 /Hāng/

máy đầm:打夯机 /Dǎ hāng jī/

xà gồ nhà:房屋檩条 /Fángwū lǐntiáo/

cọc tiếp đất:接地柱 /Jiēdì zhù/

cốp pha:模板 /Móbǎn/

giàn giáo:脚手架 /Jiǎoshǒujia/

高壓橡皮管( Ống cao su cao áp ) /Gāoyā xiàngpí guǎn/

噴嘴( Vòi phun ) /Pēnzuǐ/

導流槽(Máng dẫn ) /Dǎo liú cáo/

機磚製造 ( máy đóng gạch ) /Jī zhuān zhìzào/

筒体( Xi lanh ) /Tǒng tǐ/

回煙道( Đường dẫn khói ) /Huí yān dào/

角鉄製造( Tạo hình thép ) /Jiǎo zhí zhìzào/

不銹鋼/Bùxiùgāng/: Thép không gỉ

落灰管槽/Luò huī guǎn cáo/: Máng dẫn xả tro