Video Dạy Tiếng Anh Lớp 4 / Top 13 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Theolympiashools.edu.vn

Video Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 – Unit 4: The Mass Media

addicted (adj): nghiện

app ( = application) (n): ứng dụng

attitude (n): thái độ, quan điểm

connect (v): kết nối

cyberbullying (n): khủng bố qua mạng Internet

documentary (n): phim tài liệu

dominant (adj): thống trị, có ưu thế hơn

drama (n): kịch, tuồng

efficient (adj): có hiệu quả

emerge (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên

GPS (Global Positioning System) : hệ thống định vị toàn cầu

leaflet (n): tờ rơi, tờ in rời

mass (n): số nhiều, số đông, đại chúng

media (n) (số nhiều của medium) phương tiện

microblogging (n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin

pie chart : biểu đồ tròn

social networking : mạng xã hội

subscribe (v): đặt mua dài hạn

tablet PC : máy tính bảng

the mass media : truyền thông đại chúng

tie in (v): gắn với

website (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4 chương trình mới:

tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng

social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội

media /ˈmiːdiə/ (n) ( số nhiều của medium) phương tiện

connect /kəˈnekt/ (v) kết nối

addicted /əˈdɪktɪd/ (a) nghiện

mass /mæs/ (n) số nhiều, số đông, đại chúng

efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a) có hiệu quả

cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ (n) khủng bố qua mạng Internet

app ( = application) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) ứng dụng

subscribe /səbˈskraɪb/ (v) đặt mua dài hạn

the mass media:truyền thông đại chúng

dominant /ˈdɒmɪnənt/ (a) thống trị, có ưu thế hơn

drama /ˈdrɑːmə/ (n) kịch, tuồng

website /ˈwebsaɪt/ (n) vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử

documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) phim tài liệu

leaflet /ˈliːflət/ (n) tờ rơi, tờ in rời

emerge /iˈmɜːdʒ/ (v) vượt trội, nổi bật, nổi lên

GPS ( Global Positioning System) hệ thống định vị toàn cầu

pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn

tie in /taɪ/ (v) gắn với

microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/ (n) việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin

attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, quan điểm

Đề tiếng Anh lớp 12 Unit 4 The Mass Media

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit4lop12 #tienganhlop12unit4 #tuvungtienganhlop12unit4

Tiếp theo:

Video Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 11

accommodation (n): phòng ở

achieve (v): đạt được

admission (n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học

analytical (adj) (thuộc) phân tích

baccalaureate (n): kì thi tú tài

bachelor (n): người có bằng cử nhân

broaden (n): mở rộng, nới rộng

campus (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)

collaboration (n): cộng tác

college (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

consult (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

coordinator (n): người điều phối, điều phối viên

course (n): khoá học, chương trình học

critical (adj): thuộc bình phẩm, phê bình

CV (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

dean (n): chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

degree (n): học vị, bằng cấp

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

doctorate (n): học vị tiến sĩ

eligible (adj): đủ tư cách, thích hợp

enrol (v): ghi danh

enter (v): gia nhập, theo học một trường

faculty (n): khoa (của một trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

internship (n): giai đoạn thực tập

kindergarten (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)

major (n): môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

mandatory (adj): có tính bắt buộc

Master (n): thạc sĩ

passion (n): sự say mê, niềm say mê

potential (n): khả năng, tiềm lực

profession (n): nghề, nghề nghiệp

pursue (v): đeo đuổi

qualification (n): văn bằng, học vị, chứng chỉ

scholarship (n): học bổng

skill (n): kĩ năng

talent (n): tài năng, năng lực, nhân tài

training (n): rèn luyện, đào tạo

transcript (n): học bạ, phiếu điểm

tuition (n): tiền học, học phí

tutor (n): thầy giáo dạy kèm

undergraduate (n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

university (n): trường đại học

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7 chương trình mới:

analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj) (thuộc) phân tích

critical /ˈkrɪtɪkl/ (adj) thuộc bình phẩm, phê bình

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học

college /ˈkɒlɪdʒ/ (n) trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người có bằng cử nhân

degree /dɪˈɡriː/ (n) học vị, bằng cấp

undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ (n) sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

master/ˈmɑːstə(r)/ (n)thạc sĩ

doctorate /ˈdɒktərət/ (n) học vị tiến sĩ

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) văn bằng, học vị, chứng chỉ

scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n) học bổng

skill /skɪl/ (n) kĩ năng

major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n)môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n) giai đoạn thực tập

institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n) viện, trường đại học

profession /prəˈfeʃn/ (n) nghề, nghề nghiệp

course /kɔːs/ (n) khoá học, chương trình học

kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mẫu giáo ( cho trẻ – tuổi)

pursue /pəˈsjuː/ (v) đeo đuổi

enter /ˈentə(r)/ (v) gia nhập, theo học một trường

baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/ (n) kì thi tú tài

mandatory /ˈmændətəri/ (a) có tính bắt buộc

broaden /ˈbrɔːdn/ (n) mở rộng, nới rộng

tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n) thầy giáo dạy kèm

tuition /tjuˈɪʃn/ (n) tiền học, học phí

campus /ˈkæmpəs/ (n) khuôn viên (của các trường trung học, đại học)

coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n) người điều phối, điều phối viên

eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj) đủ tư cách, thích hợp

consult /kənˈsʌlt/ (v) hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

transcript /ˈtrænskrɪpt/ (n) học bạ, phiếu điểm

accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n) phòng ở

talent /ˈtælənt/ (n) tài năng, năng lực, nhân tài

passion /ˈpæʃn/ (n) sự say mê, niềm say mê

enrol /ɪnˈrəʊl/ (v) ghi danh

admission /ədˈmɪʃn/ (n) sự vào hoặc được nhận vào một trường học

collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n) cộng tác

potential /pəˈtenʃl/ (n) khả năng, tiềm lực

achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được

CV/ˌsiːˈviː/ (n) viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

dean /diːn/ (n) chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

training /ˈtreɪnɪŋ/ (n) rèn luyện, đào tạo

diploma /dɪˈpləʊmə/ (n) : bằng cấp, văn bằng

faculty /ˈfæklti/ (n) khoa (của một trường đại học)

Đề tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit7lop11 #tienganhlop11unit7 #tuvungtienganhlop11unit7

Tiếp theo:

Học Tiếng Anh Giao Tiếp Qua Video English Way Dvd 4

Hội thoại English way DVD 4 – Lesson 3: What does this mean

Link video: https://www.youtube.com/watch?v=NhFfskY6um4

ELENA: Is that Britannia Restoration shop? Can you repair a ceramic vase? Oh, thank you! Where is your shop? Could you say that again? 19A Britannia Street near King’s Cross. I’m sorry, what does “tube” mean? … Oh, the train… the underground! Yes. No, could you say that again? Between King’s Cross Road and Gray’s Inn Road. Thank you very much. Oh, wait. Hello? Yes, what time do you close? Oh dear… six! Thank you! Good bye!… I have to go there before my shift. – Cửa hàng Britannia Restoration đúng không? Cô có thể sửa cái bình gốm không? Ồ, cảm ơn cô! Cửa hàng của cô ở đâu? Cô có thể nhắc lại được không? Số 19A Britannia Street gần King’s Cross. Tôi xin lỗi, “tube” nghĩa là gì? Ồ, tàu hỏa… dưới lòng đất! Vâng. Không, cô có thể nhắc lại được không? Giữa đường King’s Cross và đường Gray’s Inn. Cảm ơn cô rất nhiều. Ồ đợi đã. Xin chào? Vâng, mấy giờ thì cô đóng cửa? Ồ.. sáu giờ! Cảm ơn cô! Tạm biệt! Mình phải đến đó trước ca làm.

Hello? Oh, hello, Chang! Yes, I’m looking forward to tonight! Where do you want to meet? Queensway? What time? That’s okay! I will come from work. I finish at seven, yes. How do I get there? Okay, I’ll see you later. Bye! Bye! – Xin chào? Ồ, xin chào, Chang1 Vâng, tôi đang rất mong đợi tối nay! Anh muốn gặp ở đâu? Queensway à? Mấy giờ vậy? Được! Tôi sẽ đến từ chỗ làm. Tôi xong việc lúc bảy giờ, vâng. Làm thế nào để tôi đến đó được? Được, tôi sẽ gặp anh sau. Tạm biệt!

AGATHA: You sound happy this morning! Cô có vẻ vui vào sáng nay!

ELENA: Oh, yes. Good morning! – Ồ, vâng. Chào buổi sáng!

AGATHA: Oh, can I have a cup, too? – Tôi cũng có thể uống một tách trà chứ?

ELENA: Yes, of course. – Vâng, tất nhiên rồi.

AGATHA: Are you going to meet Chang tonight? – Cô sẽ đi gặp Chang tối nay chứ?

ELENA: Yes, we arranged to meet at a restaurant in Queensway. Do you know how to get there? I’m afaird of the underground. Does the bus go there? – Vâng, chúng tôi dự định gặp nhau ở khách sạn ở Queensway. Cô có biết cách nào để đến đó không? Tôi sợ tàu điện ngầm lắm. Có xe buýt đến đó không?

AGATHA: Yes, you can catch the 9.28 going towards Golders Green, and then at Notting Hill Gate take the 94 bus towards Piccadilly. And then you want… – Có, cô có thể bắt xe 9.28 đến Golders Green, rồi sau đó ở Notting Hill Gate bắt xe buýt 94 đến Piccadilly. Sau đó cô muốn ….

ELENA: That sounds very difficult! – Nghe có vẻ quá khó!

AGATHA: Are you coming home after work? Cô có về nhà sau giờ làm không?

ELENA: No, I’ll go directly from work? – Không, tôi sẽ đi thẳng từ chỗ làm.

AGATHA: I think you should come here and I will help you get dressed. And it won’t take long from here. – Tôi nghĩ cô nên về đây và tôi sẽ giúp cô chọn đồ.

ELENA: We’re meeting at 8.30. – Chúng tôi gặp nhau lúc 8:30.

AGATHA: Well, then take a cab. – Sau đó bắt xe tắc xi

ELENA: A ‘cab’? – “cab” à?

AGATHA: A mini cab… A taxi?! – Xe ô tô nhỏ… xe tắc xi?!

ELENA: Oh, a taxi! – Ồ, xe tắc xi!

AGATHA: Do you think Victor’s having a good time in Brussels? – Cô có nghĩ Victor có khoảng thời gian tuyệt vời ở Brussels không?

ELENA: Boulogne? Yes, I’m sure he is. – Boulogne à? Vâng, tôi chắc chắn anh ấy có.

AGATHA: Boulogne! Yes, I adore everything French. Harold and I have such fond memories of Paris. – Boulogne! Đúng vậy, tôi yêu thích mọi thứ ở Pháp. Harold và tôi có những kỷ niệm đáng yêu ở Paris.

ELENA: I would like to go to Paris! – Tôi muốn đến Paris!

AGATHA: You will! Maybe soon! For your honeymoon! You know, Victor speaks fluent French… – Cô sẽ thích! Có le sớm thôi! Cho tuần trăng mật! Cô biết đấy, Victor nói tiếng Pháp trôi chảy lắm…

ELENA: I need to find the right man! – Tôi cần tìm thấy người đàn ông của cuộc đời mình!

ELENA: Okay Agatha! I’m going to get dressed. Bye. – Được rồi Agatha! Tôi sẽ đi chọn đồ. Tạm biệt!

AGATHA: Bye bye! – Tạm biệt!

Ngữ pháp

Trong bài học này, cô Gabrielle giới thiệu với các bạn cách sử dụng động từ “could” với 3 thể chính: khẳng định, phủ định và nghi vấn. Ví dụ: Could you repair a ceranic vase? (Bạn có thể sửa bình hoa bằng gốm không?) Sau đó bạn sẽ học cách hỏi về một số thứ mà bạn không hiểu. Ví dụ: Could you say that again? (Bạn có thể nói lại điều đó được không?). Và tiếp đó là động từ “to want”. Cuối cùng, chúng ta sẽ phải xem qua động từ “to have to”. Ví dụ: I wnat to help my students but they have to study hard. (Tôi muốn giúp đỡ sinh viên của tôi nhưng họ phải học hành chăm chỉ.)

“Could” là dạng quá khứ của “can” và nó được sử dụng để nói về một điều nào đó hoặc một ai đó có khả năng hoặc được phép làm gì trong quá khứ. Ví dụ:

Britannica Restoration can repair the ceramic vase. Elena could go there after work. (Britannica Restoration có thể sửa bình cắm hoa bằng gốm. Elena có thể đi đến đó sau giờ làm việc.)

Trong trường hợp sử dụng “can” bạn không thêm “s” đối với ngôi ba số ít: he/ she/ it. Bạn sử dụng như sau: I could, you could, he/ she/ it could và we could, you could, they could.

Để sử dụng dạng phủ định, bạn chỉ cần thêm “not” phía sau “could” thành “could not” hoặc “couldn’t”. Ví dụ: Elena could not repair the ceramic vase. (Elena không thể sửa được cái bình hoa bằng sứ.) = She’s couldn’t repair the ceramic vase.

Dạng nghi vấn là “Could you…?” Ví dụ:

Could you say that again? (Bạn có thể nhắc lại được không?)

Could you speak more slowly? (Bạn có thể nói chậm hơn được không?)

Các mẫu câu này rất hữu ích khi bạn không hiểu điều gì.

Hỏi về thứ bạn không hiểu

Khi bạn không hiểu điều gì mà người khác vừa nói, bạn có thể sử dụng 2 câu trên để hỏi lại. Ngoài ra, bạn cũng có thể hỏi như Elena đã hỏi trong hội thoại trên: “What’s a cab?” (Cab là gì?) hoặc “What does “tube” mean?” (“tube” nghĩa là gì?) hoặc là “What does the word “tube” mean?” (Từ “tube” nghĩa là gì?). Bạn hãy sử dụng các câu này để hỏi về nghĩa của những từ mới.

Ví dụ:

Elena wants to repair the vase. (Elena muốn sửa chiếc bình hoa.)

I want to help you with your English. (Tôi muốn giúp bạn tiếng Anh.)

Agatha wants to help her. (Agatha muốn giúp cô ấy.) Bạn không dùng: Agatha wants help her.

Với động từ “have to” bạn sử dụng như ví dụ:

I have to go there before my shift. – Tôi phải đi đến đó trước ca làm.

You have to practice English everyday. – Bạn phải luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.

I have to stay on a diet if I don’t want to get fat. – Tôi phải ăn kiêng nếu tôi không muốn bị béo phì.

Video Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 10: Communication

body language (n): ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ

communicate (v): giao tiếp

communication breakdown (n): giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp

communication channel (n): kênh giao tiếp

cultural difference (n): khác biệt văn hoá

cyber world (n): thế giới ảo, thế giới mạng

chat room (n): phòng chat

face-to-face (adj, ad): trực diện

interact (v): tương tác

landline phone (n): điện thoại bàn

language barrier (n): rào cản ngôn ngữ

message board (n): diễn đàn trên mạng

multimedia (n): đa phương tiện

netiquette (n): phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng

non-verbal language (n): ngôn ngữ không dùng lời nó

smart phone (n): điện thoại thông minh

snail mail (n): thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm

social media (n): mạng xã hội

telepathy (n): thần giao cách cảm

text (n, v): văn bản, tin nhắn văn bản

verbal language (n): ngôn ngữ dùng lời nói

video conference (n, v): hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10 chương trình mới:

face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng)

social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə: mạng xã hội

telepathy (n) /təˈlepəθi/: thần giao cách cảm

video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm

body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ

chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng)

multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện

landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/điện thoại bàn

smartphone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh

message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng

communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp

text (n, v) /tekst/: văn bản, tin nhắn văn bản

non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nó

verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ dùng lời nói

communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/: kênh giao tiếp

cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá

language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ

communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/: giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp

interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác

cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng

netiquette (n) /ˈnetɪket/:phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng

Đề tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Communication

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit10lop8 #tienganhlop8unit10 #tuvungtienganhlop8unit10

Tiếp theo:

Video Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10

announcement (n): thông báo

apply (v): nộp đơn xin việc

balance (v): làm cho cân bằng

by chance (n.phr): tình cờ, ngẫu nhiên

community (n): cộng đồng

concerned (adj): lo lắng, quan tâm

creative (adj): sáng tạo

dedicated (adj): tận tâm, tận tụy

development (n): sự phát triển

donate (v): cho, tặng

employment (n): việc tuyển dụng

excited (adj): phấn khởi, phấn khích

facility (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

fortunate (adj): may mắn

handicapped (adj): tàn tật, khuyết tật

helpful (adj): hữu ích

hopeless (adj): vô vọng

interact (v): tương tác

interested (adj): quan tâm, hứng thú

interesting (adj): hay, thú vị

invalid (n): người tàn tật, người khuyết tật

leader (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo

martyr (n): liệt sỹ

meaningful (adj): có ý nghĩa

narrow-minded (adj): nông cạn, hẹp hòi

non-profit (adj): phi lợi nhuận

obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên

opportunity (n): cơ hội, dịp

passionate (adj): say mê, đam mê

patient (adj): kiên trì, kiên nhẫn

position (n): vị trí, địa vị, chức vụ

post (n): vị trí, địa vị, chức vụ

priority (n): việc ưu tiên hàng đầu

public (adj): công cộng

remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

running water (n.phr): nước máy

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4 chương trình mới:

by chance /baɪ – tʃɑːns/ (np) tình cờ, ngẫu nhiên

apply /əˈplaɪ/ (v) nộp đơn xin việc

helpful /ˈhelpfl/ (a) hữu ích

meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a) có ý nghĩa

excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a) phấn khởi, phấn khích

leader /ˈliːdə(r)/ (n) người đứng đầu, nhà lãnh đạo

hopeless /ˈhəʊpləs/ (a) vô vọng

interested /ˈɪntrəstɪd/ (a) quan tâm, hứng thú

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a) hay, thú vị

announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n) thông báo

interact /ˌɪntərˈækt/ (v) tương tác

concerned /kənˈsɜːnd/ (a) lo lắng, quan tâm

obvious /ˈɒbviəs/ (a) rõ ràng, hiển nhiên

fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn

narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ (a) nông cạn, hẹp hòi

dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a) tận tâm, tận tụy

passionate /ˈpæʃənət/ (a) say mê, đam mê

balance /ˈbæləns/ (v) làm cho cân bằng

opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội, dịp

community /kəˈmjuːnəti/ (n) cộng đồng

development /dɪˈveləpmənt/ (n) sự phát triển

facility /fəˈsɪləti/ (n) cơ sở vật chất, trang thiết bị

running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np) nước máy

remote /rɪˈməʊt/ (a) xa xôi, hẻo lánh

employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n) việc tuyển dụng

priority /praɪˈɒrəti/ (n) việc ưu tiên hàng đầu

donate /dəʊˈneɪt/ (v) cho, tặng

non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a) phi lợi nhuận

public /ˈpʌblɪk/ (a) công cộng

patient /ˈpeɪʃnt/ (a) kiên trì, kiên nhẫn

creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo

post /pəʊst/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ

handicapped /ˈhændikæpt/ (a) tàn tật, khuyết tật

invalid /ɪnˈvælɪd/ (n) người tàn tật, người khuyết tật

martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n) liệt sỹ

position /pəˈzɪʃn/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ

Đề tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For a Better Community

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit4lop10 #tienganhlop10unit4 #tuvungtienganhlop10unit4

Tiếp theo: