Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Từ Vựng Tiếng Nhật N3

Để thuận tiện cho việc ôn tập, tra cứu và tự học tiếng Nhật online, tuhoconline tổng hợp lại các từ vựng tiếng Nhật N3 theo các tài liệu hiện có. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 từ (thích hợp cho các bạn học đều đặn mỗi ngày 10 từ. Mỗi trang của bài viết này sẽ bao gồm 6 ngày (tương ứng với 1 tuần).

Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần

Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại

Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần 1

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 1

キッチン : Nhà bếp. Từ đồng nghĩa : 台所(だいどころ), từ này bắt nguồn từ từ : kitchen trong tiếng Anh.

電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng. 電子 là điện tử. レンジ là range – lò nướng.

(御)茶碗 ((お)ちゃわん) : Bát ăn cơm (chén ăn cơm)

ワイングラス : Ly uống rượu vang. Bắt nguồn từ từ : wine glass

コーヒーカップ : Cốc uống cà phê – coffe cup

湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước. 湯 là nước nóng. 湯飲み thường là cốc sứ, thường dùng để uống nước đun sôi.

ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga. ガス là gas – khí gas.

ガラスのコップ : Cốc thủy tinh. 2 từ này bắt nguồn từ từ Glass (kính) và cup (cốc)

レバー : Cần gạt (công tắc, bàn điều khiển …). Ngoài ra còn có nghĩa là gan (thực phẩm). Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : Lever (cật gạt, gan)

流し (ながし) : Bồn (nước). 流す là làm cho chảy. Bồn cho chảy nước ra để rửa tay, mặt là ながし.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2

リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách. リビング là bắt nguồn từ từ living. living room là phòng khách trong tiếng Anh. 居間 đồng âm với từ 今, nhưng trọng âm khác nhau : 居間 nhấn ở ま, còn 今 nhấn ở い.

窓ガラス (まどガラス) : Kính của cửa sổ.

雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp. Cửa chớp ngăn mưa. Bên Nhật đôi khi có cửa đóng ngoài riêng để ngăn mưa. cũng gọi là あまど.

網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng. Thường được lắp phía ngoài cùng của lớp cửa kính để ngăn côn trùng bay vào nhà.

天井 (てんじょう) : Trần (nhà). Phần cao nhất phía trong của một vật có không gian phía trong. Lưu ý : hang động, đường hầm khi nói tới nóc thì

ta dùng từ 天板.

床 (ゆか) : Sàn nhà. Sàn

コンセント : Ổ cắm

コード : dây điện. Bắt nguồn từ từ cord – dây diện trong tiếng Anh

エアコン : Điều hòa nhiệt độ. Bắt nguồn từ từ : air conditional

ヒーター : Lò sưởi, thiết bị làm nóng. Bắt nguồn từ từ : Heater

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3

じゅうたん/ カーペット : Thảm

水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước

水が凍る (みずがこおる) : Nước đông cứng (do lạnh, đóng băng lại)

氷になる (こおりになる) : Trở thành băng đá, đóng đá

冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : Làm lạnh để bảo quản (cho vào tủ đá… để bảo quản)

残り物を温める (のこりものをあたためる) : Làm ấm đồ ăn thừa (hâm nóng, đun lại, cho vào lò vi sóng…)

ビールを冷やす (ビールをひやす) : Làm lạnh bia (cho bia vào tủ lạnh để uống lạnh)

ビールが冷えている (ビールがひえている) : Bia đang lạnh (đang trở nên lạnh đi)

エアコンのリモコン : Bàn điều khiển từ xa của điều hòa

スイッチ : Công tắc (đồ điện gia dụng, máy móc…). Bắt nguồn từ từ : switch trong tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4

電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện. Đóng điện

電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện, ngắt điện

じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm

部屋を温める (へやをあたためる) : Làm ấm phòng (bật lò sưởi…)

暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi

クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : Máy lạnh đã có hiệu quả (đã làm cho phòng lạnh đi)

日当たりがいい (ひあたりがいい) : Có ánh nắng, ánh sáng tốt (nơi có ánh sáng chiếu vào mang lại hiệu quả tốt, cho cây cối, phơi đồ …)

日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : Không có ánh nắng, ánh sáng không tốt

大さじ (おおさじ) : Thìa lớn

小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5

包丁 (ほうちょう) : Dao phay. Dao lớn (thường dùng để chặt)

まな板 (まないた) : Thớt

はかり : Cái cân, thiết bị cân đo

夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối. Đồ ăn cho bữa tối

栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng. Tính tới việc cân bằng dinh dưỡng

カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo

はかりで量る (はかりではかる) : Cân bằng cân (cân đo khối lượng)

塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho vào một chút muối

調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị, chất điều vị

酒 (さけ) : Rượu.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6

酢 (す) : Giấm

サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat

てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura

皮をむく (かわをむく) : Gọt vỏ (hoa quả, vỏ bọc dây điện…)

材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu

大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn

3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : Cắt theo từng miếng rộng 3 cm

味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi

ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : Bọc tấm wrap (giấy bóng bọc thức ăn thừa)

ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 1. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 2.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau

Học Từ Vựng Mimikara Oboeru N3

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

Bí Quyết Học Từ Láy Tiếng Nhật N3

Từ láy tiếng Nhật N3 là gì?

Khái niệm từ láy N3

Cũng tương tự như tiếng Việt, từ láy được cấu tạo bởi 2 tiếng, các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau chỉ về vần hoặc chỉ về âm, nhưng có khi còn giống nhau cả vần và âm. Ví dụ như: コツコツ、ぞろぞろ、もぐもぐ…

Từ láy tiếng Nhật N3 trong câu văn có vai trò khá đặc biệt, khi sử dụng từ láy hiệu quả, câu văn và lời nói sẽ trở sinh động hơn bởi cảm giác như có âm điệu uyển chuyển,… khiến người nghe cảm thấy sống động và dễ hiểu đối phương hơn.

Tổng hợp 20 từ láy tiếng Nhật thông dụng trình N3

Làm bảng giới thiệu từ láy, cách phát âm, nghĩa của từ láy, ví dụ sử dụng trong trường hợp giao tiếp nào…

Vài lưu ý khi dùng từ láy tiếng Nhật N3

Lựa chọn từ láy phù hợp với hoàn cảnh, giúp lời nói sinh động hấp dẫn hơn

Việc học từ láy N3 và áp dụng vào trong câu nói, phù hợp hoạt cảnh sẽ giúp lời nói của bạn như có âm thanh, hình ảnh, hành động. Từ đó khiến người nghe cảm thấy hấp dẫn và dễ hiểu hơn.

Không lạm dụng từ láy để ra vẻ người bản ngữ nếu bạn chưa nắm chắc nghĩa của từ

Nếu bạn cảm thấy mình chưa nắm rõ những ngữ cảnh có thể áp dụng cho mỗi từ láy, đừng lạm dung các từ láy mà không chắc chắn để ra vẻ một người bản ngữ. Điều đó không hề khiến câu văn trở nên hay ho hơn, mà có thể gây khó hiểu cho người nghe, đôi khi còn trở nên buồn cười. Vì vậy, hãy học các từ láy thật chăm chỉ, bên cạnh đó tìm thật nhiều ví dụ của mỗi từ láy để có hình dung trọn vẹn về ý nghĩa của từ và tình huống sử dụng, nắm cách dùng từ láy tiếng Nhật, để có thể áp dụng từ láy chính xác nhất, giúp lời nói của bạn sinh động hơn!

Top 3 Ứng Dụng Học Tiếng Nhật Nihongo Tốt Nhất

Đặc điểm ứng dụng

Đây là một ứng dụng phần mềm học tiếng Nhật toàn diện cung cấp cho người học đầy đủ 50 bài học trong giáo trình Minna, giáo trình Soumatome N2, N3 chính thức. Bên cạnh đó, ứng dụng còn có bộ từ điển Nhật – Việt, có hỗ trợ cả hai bảng chữ cái Hiragana và Katakana.

Trọn bộ 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, cùng các kí tự đặc biệt

Từ điển Nhật – Việt (số lượng 125.000 từ)

Từ điển Việt – Nhật (số lượng 95.000 từ)

Trọn bộ 50 bài Minna có kèm từ vựng tham khảo

Học 512 từ Kanji bằng hình ảnh

Cung cấp 1000 mẫu câu giao tiếp thông dụng

20 bài luyện nghe phản xạ tiếng Nhật

Giáo trình Soumatome N2: Kanji, từ vựng

Giáo trình Soumatome N3: Kanji, từ vựng, ngữ pháp và luyện nghe

Tài liệu các kỳ thi JLPT

Các kinh nghiệm học tiếng Nhật

Ưu điểm

Cấu hình mượt, sử dụng đơn giản, thao tác dễ dàng

Các bài học được thiết kế theo trình tự từ thấp đến cao phù hợp với những bạn mới bắt đầu học và cả chuyên sâu

Học tiếng Nhật hoàn toàn miễn phí

Nhược điểm

Ứng dụng không dành cho các bạn học N1.

Hướng dẫn cài đặt

Bạn có thể lên trên Apps Store hoặc Google Play để download ứng dụng Minna về.

Đặc điểm ứng dụng

Ứng dụng học tiếng Nhật Minna NoNihongo là một trong những phần mềm được phát triển từ cuốn giáo trình Minna No Nihongo. Đây là ứng dụng được không chỉ người nước ngoài mà còn người Nhật đang học tiếng Nhật sử dụng nhiều.

Ứng dụng Minna No Nihongo gồm có những tính năng sau:

Cung cấp 50 bài Minna bao gồm tất cả các nội dung: từ vựng, ngữ pháp, các hội thoại và các từ vựng tham khảo

Cung cấp 1000 mẫu câu giao tiếp để sử dụng trong các tình huống cụ thể

Cung cấp 512 chữ Kanji cơ bản và 1945 chữ Kanji nâng cao

Cung cấp hệ thống luyện đề thi từ N5 đến N1

Ưu điểm

Có tính năng luyện viết chữ Kanji

Có game thiết kế tăng cường ghi nhớ chữ Kanji và các từ vựng

Rất thích hợp với các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật

Thiết kế đơn giản, sử dụng tiện lợi

Nhược điểm

Không hỗ trợ nghe nhiều

Ứng dụng không có phần renshuu

Hướng dẫn cài đặt

Bạn có thể lên trên Apps Store hoặc Google Play để download ứng dụng Minna về.

Đặc điểm ứng dụng

Đây không hẳn là một ứng dụng chuyên học tiếng Nhật mà đúng hơn là một game để học tiếng Nhật. Có thể nói Bucha học tiếng Nhật chính là phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả, giảm tải những căng thẳng trong quá trình học ngôn ngữ khó nhất hành tinh này. Theo tiêu chí vừa học vừa chơi, Bucha học tiếng Nhật được thiết kế với những chức năng chính như sau:

Cung cấp hơn 5000 từ vựng chia theo 5 cấp độ từ N5 đến N1

Hỗ trợ luyện phát âm thông qua chơi game

Chia sẻ với bạn bè trong quá trình chơi

Hỗ trợ hiển thị tiến độ học tập tiếng Nhật của bản thân cũng như bạn bè trên google map

Cung cấp bộ từ vựng của 50 bài Minna No Nihongo

Cung cấp bộ từ vựng của Kanji Look and Learn N5 đến N2

Cung cấp bộ Kaiwa 50 bài Minna No Nihongo với nhiều mẫu câu thông dụng

Học từ vựng, học phát âm, học giao tiếp thông qua việc chơi game

Học thành ngữ tiếng Nhật thông qua tìm hiểu văn hóa

Đua TOP và chia sẻ điểm số với các bạn bè

Học Offline không cần có kết nối với internet

Ưu điểm

Thích hợp với những bạn có ít thời gian hoc

Thích hợp với những bạn thích vừa học vừa chơi

Học tiếng Nhật sơ cấp đến trình độ cao cấp

Nâng cao khả năng phát âm trong thời gian ngắn

Nhược điểm

Ứng dụng thiết kế vừa chơi vừa học nên chủ yếu gia tăng từ vựng và giao tiếp

Không phù hợp với những bạn mong muốn học ngữ pháp tiếng Nhật chuyên sâu

Hướng dẫn cài đặt ứng dụng Bucha 

Bạn có thể lên trên Apps Store hoặc Google Play để download ứng dụng Minna về.

Tùy vào trình độ của bạn hiện tại mà lựa chọn ứng dụng học tiếng Nhật sao cho phù hợp nhất. Bạn có thể kết hợp việc học tiếng Nhật Minna No Nihongo trên cả hai ứng dụng cùng một lúc. Một ứng dụng chuyên học các bài học hàn lâm. Một ứng dụng vừa học vừa chơi để tăng cường vốn từ vựng của mình nhanh chóng. Chìa khóa để thành thạo ngoại ngữ nói chung đó là học từ vựng. Vậy nên sử dụng biện pháp học qua game không nên bỏ qua.

Cách sử dụng các ứng dụng học tiếng Nhật tương đối dễ dàng. Với chiếc smartphone trong tay, bạn lúc nào cũng có thể học được. Tuy nhiên, ứng dụng không thể thay thế cho sách, vẫn có những giới hạn nhất định. Vậy nên bạn cần có sự kết hợp nhuần nhuyễn cả hai công cụ học tiếng Nhật này để có được kết quả tốt nhất.