Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2 / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust, Cương Lĩnh Khác Luận Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Có Đáp án, Cương Lĩnh Và Luận Cương Là Gì, Đề Cương Trắc Nghiệm Môn Xã Hội Học Đại Cương, Cương Lĩnh Và Luận Cương, Đề Cương Vật Lý Đại Cương 3 Bách Khoa, Đề Cương Chi Tiết Giáo Dục Học Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Tmu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Neu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ftu, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Ajc, Đề Cương 37 Câu Hỏi ôn Tập Xã Hội Học Đại Cương Có Đáp án – Phần 2, Đề Cương Xã Hội Học Đại Cương Ussh, Đề Cương Môn Kinh Tế Học Đại Cương, Đề Cương Môn Nhân Học Đại Cương, Đề Cương Di Truyền Học Đại Cương, Cương Lĩnh 2011 So Với Cương Lĩnh 1991, Tìm Hiểu Về Cưỡng Chế Hành Chính Và Biện Pháp Cưỡng Chế Hành Chính, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Viêt, Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Quốc Gia, Những Tương Đồng Và Khác Biệt Của Từ Láy Trong Tiếng Việt Và Tiếng Hàn, Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Đõ Thị Thu Thủy, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Và Đại Học Sư Phạm, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh Luan An Tien Si Ngon Ngu, Cương Lĩnh Và Các Cương Lĩnh Của Đảng, Lợi Thế Trong Việc Học Tiếng Việt Của Người Biết Tiếng Hoa, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán -tiếng Anh – Tiếng Việt, Cam Nang Vanh Tri Thuc Toan Tieng Viet Tieng Anh, Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán Tiếng Việt Tiếng Anh, Nguyễn Huy Kỷ 2004 Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng Anh, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Họ Và Tên Ncs: Nguyễn Huy Kỷ Tên Đề Tài Luận án: Ngữ Điệu Tiếng Anh Đối Với Người Việt Nói Tiếng An, Mẫu Hợp Đồng Tư Vấn Xây Dựng Bằng Tiếng Anh Tiếng Nhật, So Sánh Trợ Động Từ Tiếng Việt Và Tiếng Trung, Tiếng Anh Lớp 5 Phát Triển Năng Lực Lớp 5 Tập 1 Tiếng Việt, Đáp án Bài Tập Tiếng Anh 9 Lưu Hoằng Trí Tieng Anh 7 Thí Điểm Minh Phạmhoa, Lớp Từ Xưng Hô Trong Tiếng êĐê (Đối Chiếu Với Tiếng Việt), Một Số Kết Quả Đối Chiếu Ngữ âm Giữa Tiếng Hàn Và Tiếng Việt, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Ngu Dieu Tieng Anh Doi Voi Nguoi Viet Noi Tieng Anh, So Sánh Ngữ âm Tiếng Hán Và Tiếng Việt, Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik 3 Tieng Han, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tiếng Anh Là Gì, Dap An 121 Bai Tap Tieng Anh Lop 6 Thi Diembai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, So Sánh Tiếng Việt Và Tiếng Hán,

Tiếng Anh Lớp 6 Đề Cương, Đề Cương Tiếng Anh, Tiếng Anh Lớp 5 Đề Cương, Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh 9, Đề Cương Tiếng Anh Là Gì, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 1, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3 Hk2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 11 Lên Lớp 12, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1, Đề Cương Tiếng Anh Lớp 6, Đề Cương Tiếng Anh 4, Đề Cương ôn Tập Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Olympic Tiếng Anh Lớp 5, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh 6 Thí Điểm, Đề Cương Từ Vựng Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Học Kỳ 2, Đề Cương ôn Tập Tiếng Việt Lớp 5, Từ Đề Cương Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 9, Đề Cương Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk2, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8 Hk1, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 8, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7 Hk2, Đề Cương Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới, Đề Cương ôn Tập Phần Tiếng Việt Lớp 7, Đề Cương Ngữ Pháp Tiếng Việt, Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt, Bản Thảo Cương Mục Tiếng Việt Pdf, Đề Cương Từ Vựng Học Tiếng Việt, Đề Cương Thực Tập Bằng Tiếng Anh, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đề Cương ôn Lịch Sử 1ý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh, Đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án, Bộ Tiêu Chí Tăng Cường Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường, Đề Cương Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt, Giáo Trình Tiếng Anh Tăng Cường Lớp 6, Đề Cương Phương Pháp Dạy Học Tiếng Việt ở Tiểu Học, Củng Cố Và Tăng Cường Giáo Dục Tiếng Nhật, Đề Cương Chi Tiết Học Phần: Vật Lý Đại Cương Vật Lý Đại Cương, Đề Cương ôn Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương, Truyện Ngôn Tình Nữ Cường Nam Cường Hiện Đại, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2019, Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Đại Cương 2018, Cương Lĩnh Và Luận Cương Chính Trị, Đề Cương Pháp Luật Đại Cương Hust,

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 (Hki)

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 đầy đủ, chi tiết và cô động những từ quan trọng nhất giúp học sinh dễ soạn bài, học từ và tổng hợp kiến thức tốt hơn.

– Hi / Hello: chào

– a name: tên

– I : tôi

– My: của tôi

– Am / is / are: là

Numbers:

– Oh: 0

– One: 1

– Two: 2

– Three: 3

– Four: 4

– Five: 5

– Six: 6

– Seven: 7

– Eight: 8

– Nine: 9

– Ten: 10

– Fine (adj): tốt, khỏe

– Thanks: cảm ơn

– Miss : cô

– Mr: ông

– Good morning: chào buổi sáng

Good afternoon: chào buổi chiều

– Good evening: chào buổi tối

– Good night: chúc ngủ ngon

– Goodbye: tạm biệt

– Children: những đứa trẻ

Numbers: 11 – 15

– Eleven = 11

– Twelve = 12

– Thirteen = 13

– Fourteen = 14

– Fifteen = 15

– Sixteen = 16

– Seventeen = 17

– Eighteen = 18

– Nineteen = 19

– Twenty = 20

– ( to ) come in : đi vào.

– ( to ) sit down : ngồi xuống

– ( to ) stand up : đứng lên

– ( to ) open your book : mở sách ra

– ( to) close your book: đóng sách lại

– ( to ) live : sống

– ( in ) a house : (trong) căn nhà.

– ( on ) a treet : (trên) con đường.

– ( in ) a city : (ở) thành phố.

– ( to ) spell : đánh vần

– How : bằng cách nào

– Name : tên

– a student : học sinh

– a school : trường.

– a teacher : giáo viên

– a desk : bàn học

– This / That is my ……………….

– Is this / that your ……………?

– a door : cửa cái

– a window : cửa sổ

– a board : tấm bảng

– a waste basket : giỏ rác.

– a school bag : cặp đi học.

– a pencil : bút chì.

– a pen : bút mực.

– a ruler : cây thước

– an eraser : cục tẩy.

– What is this / that ? – It is a / an ………………..

– Đây / kia là cái gì?

– Đó là ………………………

– My : của tôi

– His : của cậu ấy

– Her : của cô ấy

– Family : gia đình

– Father : cha

– Mother : mẹ

– Brother : anh, em trai

– Twenty one: 21 – Seventy: 70

– Thirty: 30 – Eighty: 80

– Forty: 40 – Ninety: 90

– Fifty: 50 – One hundred:100

– Sixty: 60

– a lamp: đèn

– a bookshelf: giá sách

– a chair: ghế tựa

– a couch: ghế sa-lông

– an armchair: ghế bành

– a table: cái bàn

– a stool: ghế đẩu

– There are ………………..

– Có ……………………………………………

– people: người

– a bookcase: tủ sách

– a stereo: máy nghe nhạc.

– How many: Bao nhiêu.

– an engineer: kỹ sư

– a doctor: bác sĩ

– a nurse: y tá.

– Big (ajd): to, lớn.

– Small (ajd): nhỏ.

– In the city: ở thành phố.

– In the country: ở miền quê.

– And : và

– a floor : tầng/ sàn nhà.

– Grade : lớp (trình độ).

– a class : lớp học.

– (to) get up : thức dậy

– (to) get dressed : mặc quần áo

– (to) brush your teeth : đánh răng

– (to) wash your face : rửa mặt

– (to) have breakfast : ăn sáng

– (to) go to school : đi học

– The time : thời gian.

– [ten ] o’clock : [10 ] giờ.

– Half past [ten ] : [10 ] giờ 30.

– ( to ) be late for : tr, muộn.

– ( to ) go home : về nhà

UNIT 5: THING I DO

-(to) do your homework: làm bài tập về nhà

– Every day : mỗi ngày

– (to) play games : chơi trò chơi

– (to) listen to music : nghe nhạc.

– (to) do the housework: làm việc nhà

– (to) read : đọc.

– (to) watch TV : xem TV.

What + does + Tên/he/she+ do …? Tên/he/she + động từ thêm “s / es”

-(to)play volleyball: chơi bóng chuyền

– Football : bóng đá

– Sports : thể thao

-Do you / they + động từ ( hoạt động)? + Yes, I / they do – No, I / they don’t. – Does he / she + động từ (hoạt động)? +Yes, he/she does – No, he/she doesn’t.

– (to) take a shower : tắm vòi sen.

– (to) eat : ăn

– (to) start : bắt đầu

– (to) finish : kết thúc

– (to) have lunch : ăn trưa

– (to) go to bed : đi ngủ

– a timetable : thời khóa biểu

– English : tiếng Anh.

– Math : toán.

– Literature : văn.

– history : kịch sử

– geography : địa lí.

– Monday : thứ hai.

– Tuesday : thứ ba.

– Wenesday : thứ tư.

– Thursday : thứ năm.

– Friday : thứ sáu.

– Saturday : thứ bảy.

– Sunday : chủ nhật.

– a lake : cái hồ

– a river : con sông.

– Trees : cây cối.

– Flowers : bông hoa.

– a rice paddy : cánh đồng

– a park : công viên.

– a town : thị trấn, xã

– a village : làng, xã.

– a city : thành phố.

– the country: miền quê/ đất nước

– a store : cửa hàng

– a restaurant nhà hàng

– a temple : đền, miếu

– a hospital : bệnh viện.

– a factory : nhà máy.

– a museum : nhà bảo tàng

– a stadium : sân vận động.

– in front of : phía trước.

– behind : phía sau.

– the drugstore: hiệu thuốc tây

– the stoystore: cửa hàng đồ chơi

– the movie theater: rạp chiếu phim.

– the police station: đồn công an.

– the bakery: lò / tiệm bánh mì.

– Between: ở giữa

– Oposite: đối diện

Where is / are the ………………………? It is …………… / They are ………………

– a garden : khu vườn.

– a vegetable : rau.

– a photo : bức ảnh

– a bank : ngân hàng

– a clinic : phòng khám

– a post office : bưu điện.

– a suppermarket : siêu thị.

– Shops : cửa hàng.

– Yes, there is / No, there isn’t. – Are there any ………………………?

– Yes, there are / No, there aren’t.

– Quiet : yên lặng.

– an aparment : căn hộ .

– a market : chợ.

– a zoo : sở thứ

– paddy field = rice paddy: cánh đồng lúa.

– by bike : bằng xe đạp.

– walk : đi bộ.

– by motorbike : bằng xe gắn máy.

– by bus : bằng xe buýt.

– by car : bằng ô tô.

– by train : bằng tàu hỏa

– by plane : bằng máy bay

– to play video games : chơi trò chơi video

– to ride a bike : đi xe đạp

– to drive : lái xe( ô tô)

– to wait for someone : chờ, đợi ai đó .

– difficul : khó khăn .

– a sign : biển (báo).

– one-way : đường một chiều

– to park : đỗ xe.

– turn letf / right : rẽ trái/ phải

– go straight : đi thẳng

– an accident : tai nạn.

– an intersection : giao lộ.

– to slow down : giảm tốc độ

– to go fast : đi nhanh, tăng tốc

Đề Cương Học Kì 2 Tiếng Anh 6

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 6UNIT 9: THE BODYA. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận của cơ thể)I. GLOSSARYNOUN1. Body : cơ thể ADJ2. Hair : tóc 16. Tall : cao, cao lớn3. Part : bộ phận 17. Short : thấp, ngắn4. Head : đầu 18. Old : già5. Shoulder : vai 19. Young : trẻ6. Arm : cánh tay 20. Thin : gầy, thanh mảnh7. Hand : bàn tay 21. Fat : mập, béo8. Finger : ngón tay 22. Heavy : nặng9. Chest : ngực 23. Light : nhẹ10. Leg : chân 24.Weak : yếu11. Foot : bàn chân 25. Strong : khỏe mạnh12. Toe : ngón chân 26. Ugly : xấu xí13. Knee : đầu gối 27. Beautiful : xinh đẹp14. Gymnast : VĐV thể dục 28. Slow : chậm chạp15. Weight lifter : VĐV cử tạ 29. Fast : nhanh nhẹn 30. But (conj) : nhưng, tuy vậyII. GRAMMAR1. DESCRIPTIVE ADJECTIVES( Tính từ miêu tả)* Tính từ miêu tả là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái của một danh từ (người, vật, sự việc).* Vị trí của tính từ:

S + am/ is/ are + AdjS + am/ is + a/an +Adj +NS + are + Adj + N(s/es)

– Đứng sau động từ Tobe nên bổ nghĩa cho chủ từ.– Đứng trước danh từ nên bổ nghĩa cho danh từ đó./Ex: Mai is beautiful. She is tall and thin . She is a goodstudent.The houses are big. / They are big houses2. TRẬT TỰ CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢKhi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được đứng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:

Ex: – She has long black hair. – It’s a small round black tableB. FACES (Khuôn mặt)I. GLOSSARYNOUN 11. Oval : hình trái xoan1. Face : khuôn mặt 12. Full : đầy đặn, dày2. Eye : mắt 13. Black : màu đen3. Ear : tai 14. White : màu trắng4. Hair : tóc 15. Gray : màu xám5. Nose : mũi 16. Red : màu đỏ6. Mouth : miệng 17. Orange : màu cam7. Lip : môi 18. Yellow : màu vàng8. Tooth : răng 19. Green : màu xanh lá cây9. Color : màu sắc 20. Blue : màu xanh da trờiADJ 21. Brown : màu nâu10. Round : tròn 22. Purple : màu tím

II. GRAMMAR1. CÂU HỎI VỀ MÀU SẮC

Q: What color + is/are + S?A: It`s / They`re + màu

Ex: What color is her hair? It’s black What color are her eyes? They’re black. /2. CÂU HỎI LỰA CHỌN VỚI “OR”Ex: Is he short or tall? He’s tallAre her lips thin or full? They’re full.

EXERCISEI. Make the meaningful sentences with words given.1. I/tall

2. Mr. Tuan / strong

3. These children / fat

4. My grandmother / old

5. Her brothers / young

6. Her hair/long

7. The flowers / red

II. Transformation.1. The policeman is tall. -” He’s 2. The students are young. -” They’re 3. The girl is beautiful. -” She’s 4. The teachers are old . -” They’re 5. The weight litter is heavy. -” He’s 6. The child is

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That’s my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my mother. 6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái Ex: This is my sister. 7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em

Ex: That’s my house.

2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình

Ex: This is my home.

3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình

Ex: This is my family.

Ex: This is my father.

Ex: This is my mother.

6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái

Ex: This is my sister.

7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em trai

Ex: This is my brother.

8. Living room /ˈlɪvɪŋ rʊm/ phòng khách

Ex: This is my living room.

9. Telephone /ˈtɛlə ˌfoʊn/ điện thoại

Ex: She is talking on the telephone.

10. Armchair /ˈɑrmtʃɛr/ ghế bành

Ex: He is sitting on the armchair.

Ex: There is a tree next to the bench.

Ex: There are two books on the table.

Ex: The lamp is yellow.

14. Bookshelf / ˈbʊkʃɛlf/ kệ sách

Ex: This is my bookshelf.

15. Couch /kaʊtʃ/ ghế sa-lông dài

Ex: My dad is sleeping on a couch.

Ex: There is a book on the chair.

17. Television /ˈtɛlə ˌvɪʒn/ máy truyền hình, tivi

Ex: My dad is watching TV.

18. Stereo /ˈstɛriˌoʊ/ máy ra-đi- ô

Ex: The boy is holding a stereo.

Ex: The frog is sitting on the stool.

Ex: There are four people in my family.

21. Engineer /ˌɛndʒəˈnɪr/ kỹ sư

Ex: My father is an engineer.

22. Doctor /ˈdɑːktər/ bác sĩ

Ex: My grandpa is a doctor.

Ex: My sister is a nurse.

Các phần còn lại của Unit 3:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3, Vocabulary

Tags: English Language, học tiếng Anh, học từ vựng, learning vocabulary, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh phổ thông, từ vựng tiếng Anh, Từ vựng tiếng Anh lớp 6, Vocabulary English 6, Vocabulary Unit 3, Vocabulary Unit 3 English 6