Học Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng

Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

开会

Kāihuì họp

午休

wǔxiū nghỉ trưa

迟到

chídào đến trễ

上班

shàngbān đi làm

下班

xiàbān tan sở

同事

tóngshì đồng nghiệp

请假

qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép

定期报告书

dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ

任务

rènwù nhiệm vụ

计划

jìhuà kế hoạch

总公司

我们的总公司在上

zǒng gōngsī

wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.

Trụ sở chính

Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.

分公司

我们有5家分公司。 

fēn gōngsī

wǒmen yǒu 5 jiā fēn gōngsī.

văn phòng chi nhánh 

Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.

Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

部门

你在什么部门?

bùmén

nǐ zài shénme bùmén?

Bộ phận

Bạn ở bộ phận nào?

人力资源部

rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự

财务部

cáiwù bù Phòng tài vụ

市场部

shìchǎng bù Phòng tiếp thị

生产部

shēngchǎn bù Phòng sản xuất

采购部 

cǎigòu bù Phòng mua hàng

广告部

guǎnggào bù

工程项目部

gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án

客服部

kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng

传媒

Chuánméi Truyền thông

Các chức danh trong công ty

Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

职称

zhíchēng

Chức danh

老板

lǎobǎn

Sếp

总裁

zǒngcái

Chủ tịch

副总裁

fù zǒngcái

Phó chủ tịch

总经理

zǒng jīnglǐ

Tổng giám đốc

经理

jīnglǐ

Giám đốc

销售员

xiāoshòu yuán

Nhân viên bán hàng

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

秘书

mìshū

thư ký

助理

zhùlǐ

trợ lý

会计员

kuàijì yuán

nhân viên kế toán

会计主任

kuàijì zhǔrèn

kế toán trưởng

采购员

cǎigòu yuán

Nhân viên thu mua

程序员

chéng xù yuán

Lập trình viên

Các hoạt động văn phòng tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

办公司活动

Bàn gōngsī huódòng Các hoạt động văn phòng

打卡

dǎ kǎ Bấm thẻ

按指纹

Àn zhǐwén Bấm vân tay

出差

chū chai Đi công tác

考勤

kǎo qín Chấm công

打印文件

dǎyìn wénjiàn In văn bản

复印合同

fùyìn hétóng Sao văn bản

发邮件

fā yóujiàn gửi thư điện tử

修电脑

xiū diànnǎo sửa vi tính

打电话

dǎ diànhuà gọi điện thoại

寄样品

jì yàngpǐn gửi hàng mẫu

Một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng

Các câu tiếng Trung yêu cầu giúp đỡ

● 请求帮忙

/qǐngqiú bāngmáng/

Yêu cầu giúp đỡ

● 请帮我打印一下这份文件。

/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./

Vui lòng in giúp tôi văn bản này.

● 请给我一杯水。

/qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ./

Vui lòng cho tôi ly nước.

● 他给我一个新的杯子。

/tā gěi wǒ yīgè xīn de bēizi./

Anh ấy cho tôi một cái ly mới.

● 请问,有什么可以帮忙您?

/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/

Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?

● 可以借给我一只笔吗?

/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/

Có thể cho tôi mượn một cây viết không?

● 我可以问你一个问题吗?

/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/

Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?

● 你做的非常好!

/nǐ zuò de fēicháng hǎo!/

Bạn làm rất tốt!

● 你今天看起来不错!

/nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò!/

Hôm nay trông bạn thật tuyệt!

Các hoạt động khác trong văn phòng

● 电话接听

/diànhuà jiētīng/

Chuyển máy

● 我现在就帮你转接过去。

/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./

Tôi sẽ chuyển máy ngay đây ạ.

● 我将电话转到您需要的部门。请稍后。

/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./

Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.

● 我将您的电话转给XX先生。

/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./

Tôi chuyển máy đến Mr. XX.

● 很抱歉,电话占线,如果接通了我们就给您打电话。

/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./

Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.

115 Từ Vựng Về Văn Phòng Phẩm

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA

1

文具

Wénjù

Văn phòng phẩm

2

铅笔

Qiānbǐ

Bút chì

3

钢笔

Gāngbǐ

Bút máy

4

毛笔

Máobǐ

Bút lông

5

画笔

Huà bǐ

Bút vẽ

6

蜡笔

Làbǐ

Bút nến màu (bút sáp)

7

彩色笔

Cǎi sè bǐ

Bút màu

8

圆珠笔

Yuánzhūbǐ

Bút bi

9

活动铅笔

Huódòng qiānbǐ

Bút chì bấm

10

签名笔

Qiānmíng bǐ

Bút để ký

11

蘸水笔

Zhàn shuǐbǐ

Bút chấm mực

12

荧光笔

Yíng guāng bǐ

Bút dạ quang

13

鹅管笔

É guǎn bǐ

Bút lông ngỗng

14

芯式笔

Xīn shì bǐ

Bút kiểu ngòi pháo

15

粉笔

Fěnbǐ

Phấn viết

16

排笔

Pái bǐ

Chổi quét sơn, quét vôi

17

炭笔

Tàn bǐ

Bút than

18

墨水

Mòshuǐ

Mực

19

炭素墨水

Tànsù mò shuǐ

Mực các bon

20

墨汁

Mòzhī

Mực tàu

21

墨盒

Mòhé

Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)

22

砚台

Yàntai

Nghiên

23

笔架

Bǐjià

Giá bút

24

笔筒

Bǐtǒng

Ống bút

25

文房四宝

Wén fáng sì bǎo

Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)

26

Zhǐ

Giấy

27

画纸

Huà zhǐ

Giấy vẽ

28

彩纸

Cǎi zhǐ

Giấy màu

29

绉纹纸

Zhòu wén zhǐ

Giấy có nếp nhăn

30

毛边纸

Máo biān zhǐ

Giấy bản

31

蜡光纸

Là guāng zhǐ

Giấy nến

32

宣纸

Xuānzhǐ

Giấy tuyên thành

33

信纸

Xìnzhǐ

Giấy viết thư

34

信封

Xìnfēng

Phong bì

35

打字纸

Dǎzì zhǐ

Giấy đánh máy

36

复写纸

Fù xiě zhǐ

Giấy than

37

复印纸

Fù yìn zhǐ

Giấy in (photocopy)

38

镇纸

Zhènzhǐ

Cái chặn giấy

39

习字帖

Xízì tiě

Sách chữ mẫu để tập viết

40

练习本

Liànxí běn

Sách bài tập

41

作文本

Zuòwén běn

Sách làm văn

42

笔记本

Bǐjì běn

Vở ghi, sổ ghi

43

日记本

Rìjì běn

Sổ nhật ký

44

活页本

Huóyè běn

Sổ giấy rời

45

活页夹

Huóyè jiá

Kẹp (cặp) giấy rời

46

活页簿纸

Huóyè bù zhǐ

Tập giấy rời

47

改正笔

Gǎizhèng bǐ

Bút xóa

48

改正液

Gǎizhèng yè

Mực xóa

49

直尺

Zhí chǐ

Thước kẻ thẳng

50

三角尺

Sān jiǎo chǐ

Ê ke

51

量角器

Liáng jiǎo qì

Thước đo độ

52

像皮

Xiàng pí

Cục tẩy, gôm

53

刀片

Dāopiàn

Lưỡi lam

54

卷笔刀

Juàn bǐ dāo

Đồ chuốt chì

55

裁纸刀

Cái zhǐ dāo

Dao rọc giấy

56

浆糊

Jiāng hú

Hồ keo

57

圆规

Yuánguī

Compa

58

算盘

Suànpán

Bàn tính

59

计算器

Jì suàn qì

Máy tính

60

电子计算器

Diànzǐ jì suàn qì

Máy tính điện tử

61

文具盒

Wénjù hé

Hộp đồ dùng học tập

62

书包

Shūbāo

Cặp sách

63

回形针

Huí xíng zhēn

Ghim, cái kẹp giấy

64

大头针

Dà tóu zhēn

Đinh ghim

65

图钉

Túdīng

Đinh mũ

66

黏贴纸

Zhān tiē zhǐ

Giấy dán

67

透明胶

tòumíng jiāo

Keo trong suốt

68

双面胶

Shuāng miàn jiāo

Keo dán hai mặt

69

文件夹

Wén jiàn jiā

Cái cặp kẹp tài liệu

70

文件袋

Wén jiàn dài

Túi đựng tài liệu

71

刻字钢板

Kēzì gāngbǎn

Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)

72

铁笔

Tiě bǐ

Bút sắt (để viết giấy nến)

73

蜡纸

Là zhǐ

Giấy nến

74

色带

Sè dài

Ruy băng

75

油墨

Yóu mò

Mực in

76

订书钉

Dìng shū dīng

Ghim đóng sách

77

订书机

Dìng shū jī

Máy đóng sách

78

打孔机

Dǎ kǒng jī

Máy đục lỗ

79

打字机

Dǎ zì jī

Máy đánh chữ

80

油印机

Yóu yìn jī

Máy in ronéo

81

复印机

Fù yìn jī

Máy photocopy

82

计算机

Jì suàn jī

Máy vi tính

83

教学算盘

Jiàoxué suàn pán

Bàn tính dùng để dạy học

84

昆虫标本

Kūnchóng biāoběn

Tiêu bản côn trùng

85

教学挂图

Jiàoxué guàtú

Bản đồ treo tường

86

地图

Dìtú

Bản đồ

87

地图板

Dìtú bǎn

Tấm bản đồ

88

立体地图

Lìtǐ dìtú

Bản đồ ba chiều

89

地球仪

Dì qiú yí

Quả địa cầu

90

通讯录

Tōngxùn lù

Sổ ghi thông tin

91

集邮本

Jí yóu běn

Album tem

92

相册

Xiàngcè

Album ảnh

93

签名册

Qiānmíng cè

Sổ ký tên

94

绘画仪器

Huìhuà yíqì

Dụng cụ hội họa

95

颜料

Yánliào

Chất liệu màu

96

水彩颜料

Shuǐcǎi yánliào

Chất liệu màu nước

97

油画布

Yóuhuà bù

Vải để vẽ

98

调色板

Tiáo sè bǎn

Bảng pha màu

99

调色刀

Tiáo sè dāo

Dao trộn thuốc màu

100

调色碟

Tiáo sè dié

Bàn trộn thuốc màu

101

画板

Huà bǎn

Bảng vẽ

102

画架

Huà jià

Giá vẽ

103

石膏像

Shí gāo xiàng

Tượng thạch cao

104

模特儿

Mótè ér

Người mẫu

105

雕刻刀

Diāo kè dāo

Dao điêu khắc

106

印台

Yìn tái

Hộp mực dấu

107

印泥

Yìn ní

Mực dấu

108

印盒

Yìn hé

Hộp đựng con dấu

109

印油

Yìn yóu

Mực in

110

彩色油墨

Cǎi sè yóu mò

Mực màu

111

珠墨

Zhū mò

Mực tàu màu đỏ

112

洗笔盂

Xǐ bǐ yú

Bát rửa bút

113

篆刻刀

Zhuàn kè dāo

Dao khắc chữ triện

114

剪刀

Jiǎn dāo

Cái kéo

115

镜框

Jìng kuāng

Khung gương (kính)

FILE NGHE 115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Thiết Bị Văn Phòng

Organizer /’ɔ:gənaizə/: khay sắp xếp

Calculator /ˈkælkjuleɪtər/ : máy tính

Business card /ˈbɪznəs, ˈbɪznɪs/ /kɑ:d/: danh thiếp

Pencil /’pensl/ bút chì, vật hình bút chì; (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)

Eraser /ɪˈreɪsər/: cái tẩy, cái cạo, người xoá, người xoá bỏ

Whiteout /ˈwaɪtaʊt/: xóa kéo giấy

Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút dạ quang, bút làm nổi

Clip board /klip/ /bɔ:d/: bìa kẹp hồ sơ

Desk lamp /desk/ /læmp/: cái đèn bàn

Computer /kəmˈpjuːtər/ : máy tính

Monitor /’mɔnitə/: màn hình, thiết bị điều khiển

Laptop /ˈlæptɑːp/: máy tính xách tay

Tape /teip/: cuộn băng keo

Tape dispenser /teip/ /dɪˈspensər/: dụng cụ cắt băng keo

Glue /glu:/: keo dán, hồ dán, gắn lại, dán bằng keo, hồ

Inbox /ˈɪnbɑːks/: hộp thư

Paper clip /’peipə/ /clip/: kẹp giấy

Stapler /ˈsteɪplər/ : cái kẹp giấy, đồ bấm ghim kẹp giấy

Staple /’steipl/: đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U), ghim giấy

Staple remover /’steipl/ /rɪˈmuːvər/: dụng cụ gỡ ghim bấm.

Scissors /ˈsɪzərz/: kéo cắt giấy

File folder /fail/ /ˈfoʊldər/: tập đựng hồ sơ

White board /wait/ /bɔ:d/: bảng trắng

Marker /ˈmɑːrkər/: bút đánh dấu

Fax machine /fæks/ /mə’ʃi:n/: máy fax

Copier /ˈkɑːpiər/: máy photo copy

Printer /ˈprɪntər/ : máy in

Rubber band (Elastic band) /ˈrʌbər/ /bænd/: dây thun, dây cao su

Letter opener /’letə/ /ˈoʊpnər/: dụng cụ mở thử

Hole punch /’houl/ /pʌntʃ/: dụng cụ bấm lỗ

Binder /ˈbaɪndər/: bìa rời đựng tài liệu, hồ sơ

Trash can /træʃ/ /kæn/: thùng rác

Scanner /ˈskænər/: máy scan

Notepad /ˈnəʊtpæd/: tập giấy dùng để ghi chép

Rubber stamp /’rʌbə/ /stæmp/: con dấu

Envelope /ˈenvələʊp/: phong bì

Notebook /ˈnoʊtbʊk/: sổ ghi chép

Telephone /’telifoun/: điện thoại

Pencil sharpener /’pensl/ /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Glue stick /glu:/ /stick/: hồ khô

Desk tray /desk/ /strei/: kệ hồ sơ

Stacking Desk Stray /stækig/ /desk/ /strei/: kệ hồ sơ tầng

Tape measure /teip/ /’meʤə/: thước kéo đo

Correction fluid /kə’rekʃn/ /fluid/: xóa nước.

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Văn Phòng Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

101. cái hộp, hòm: 箱子 xiāng zǐ 102. cái kéo: 剪刀 jiǎn dāo 103. cái kẹp giấy: 曲别针 qǔ bié zhēn 104. cái khoan: 钻子 zuàn zi 105. cái phích cắm (điện): 插头 chā tóu 106. cái rìu: 斧头 fǔ tóu 107. cái thư mục: 文件夹 wén jiàn jiā 108. cần gạt nước bồn cầu: 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā 109. cánh quạt nhựa: 风扇翼 fēng shàn yì 110. cao su: 橡胶 xiàng jiāo 111. cáp âm thanh: 音频线 yīn pín xiàn 112. cáp hình ảnh (video): 视频线 shì pín xiàn 113. cáp màn hình: 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì 114. cáp mạng: 有线网 yǒu xiàn wǎng 115. cáp nguồn: 电力电缆 diàn lì diàn lǎn 116. cặp sách: 书包 shū bāo 117. cặp sách: 书包 shū bāo 118. cát: 沙砂 shā shā 119. cầu chì: 保险丝 bǎo xiǎn sī 120. cầu dao: 电闸 diàn zhá 121. cầu dao tự động: 自动断路器 zì dòng duàn lù qì 122. câu lau kiếng: 擦镜具 cā jìng jù 123. cây gia nhiệt: 加热管 jiā rè guǎn 124. cây lâu nhà: 拖把 tuō bǎ 125. cây nhọn (ủi góc): 锥仔 zhuī zǐ 126. chao đèn: 灯罩 dēng zhào 127. chất chống ẩm: 干燥剂 gān zào jì 128. chất chống bạc: 消泡剂 xiāo pào jì 129. chất xử lý: 处理剂 chǔ lǐ jì 130. chén keo: 碗胶 wǎn jiāo 131. chỉ bóng: 珠光线 zhū guāng xiàn 132. chỉ cotton: 棉线 mián xiàn 133. chỉ may: 车线 chē xiàn 134. chỉ ny long: 尼龙线 ní lóng xiàn 135. chỉ vắt sổ: 拷克线 kǎo kè xiàn 136. chìa khoá: 关键 guān jiàn 137. chứng từ gửi hàng: 出货文件 chū huò wén jiàn 138. chuột đèn: 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì 139. chuôt may tinh: 滑鼠 huá shǔ 140. cọ 1 in: 毛刷 máo shuā 141. cọ bù sơn: 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ 142. cọ chà W.C: 厕所刷 cè suǒ shuā 143. cọ đũa: 筷子毛笔 kuài zǐ máo bǐ 144. co nhựa: 塑胶弯头 sù jiāo wān tóu 145. cọ quét keo loại lớn: 大刷子 dà shuā zi 146. cọ quét keo nhỏ: 小刷子 xiǎo shuā zi 147. cọ, bàn chải: 刷子 shuā zi 148. compa: 圆规 yuán guī 149. con chuột máy tính: 鼠标 shǔ biāo 150. con dấu: 印章 yìn zhāng 251. giá quần áo: 衣服架 yī fú jià 252. giá sách: 书架 shū jià 253. giấy: 纸 zhǐ 254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ 255. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ 256. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ 257. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ 258. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ 259. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ 260. giấy đóng gói 23×41: 包装纸- 23″ x 41″(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23″ x 41″(xùn fēng) 261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ 262. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn 263. giấy ghi nhớ: 便笺 biàn jiān 264. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ 265. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù 268. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ 269. giấy phô tô: 复印纸 fù yìn zhǐ 270. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ 271. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān 272. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ 273. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ 274. gỗ: 木头 mù tou 275. gương soi: 镜子 jìng zi 276. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ 277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单 wù pǐn qǐng guò dān 278. hòm sấy: 烤箱机器 kǎo xiāng jī qì 279. hòm thư: 邮箱 yóu xiāng 280. hộp biến tầng: 变频器 pin biàn pín qì pin 281. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng 282. hộp cứu 301. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo 302. keo dán khô: 固体胶 gù tǐ jiāo 303. keo dán nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ 304. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ 305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm 306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm 307. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè) 308. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo 309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo 310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm 311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì 312. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn 313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo 314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo 315. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo 316. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo 317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo 318. kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng) 319. kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā 320. kẹp gỗ: 木夹 mù gā 321. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā 322. kẹp thép: 铁夹子 tiě gā zǐ 323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾 zhǐ jīn 324. khăn lau: 毛巾 máo jīn 325. khăn mặt: 面巾 miàn jīn 326. khẩu trang: 口罩 kǒu zhào 327. khóa: 锁头 suǒ tóu 328. khuôn đồng: 铜模 tóng mó 329. khuôn gỗ: 木框 mù kuāng 330. khuôn nhôm: 铝框 lǚ kuāng 331. khuy: 环扣 huán kòu 332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司 yǎn kòu + huá sī 333. khuy nhựa: 塑胶扣 sù jiāo kòu 334. kiềm cắt: 剪钳 jiǎn qián 335. kìm: 钳子 qián zi 336. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn 337. kìm bằng: 平头钳 píng tóu qián 338. kim đầu dẹp: 扁头针 biǎn tóu zhēn 339. kim đầu tròn: 圆头针 yuán tóu zhēn 340. kim đơn: 单针头 dān zhēn tóu 341. kim kép: 双针头 shuāng zhēn tóu 342. kim kẹp, ghim cài: 回形针 huí xíng zhēn 343. kim may: 车针 chē zhēn 344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳 lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián 345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针 10mm qiāng jiāo zhēn 346. kim tay: 手针 shǒu zhēn 347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针 yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn 348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16(金) gāo tóu chē yuán zuǐ#16(jīn) 349. kính đeo mắt: 眼镜 yǎn jìng 350. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả