101. 听起来很不错–Tīng qǐlái hěn bùcuò (thinh trỉ lái hẩn pú chua): Nghe tuyệt quá!
102. 今天是个好天–Jīntiān shìgè hǎo tiān (chin thiên sư cưa hảo thiên): Trời hôm nay rất đẹp.
103. 目前还不错–Mùqián hái bùcuò (mu chén hái pú chua): Đến giờ mọi chuyện đều tuyệt
104. 几点了?–Jǐ diǎnle? (chỉ tẻn lơ?): Mấy giờ rồi?
105. 你能做到!–Nǐ néng zuò dào! (nỉ nấng chua tao!): Bạn làm được mà!
106. 克制一下!–Kèzhì yì xià! (khưa chư ý xe!): Kiềm chế đi/bình tĩnh đi!
107. 他乘火车来–Tā chéng huǒchē lái (tha chấng hủa trưa lái): Anh ấy đi xe lửa đến.
108. 他卧病在床–Tā wòbìng zài chuáng (tha ua pinh chai choáng): Anh ấy đang trên giường bệnh.
109. 他缺乏勇气–Tā quēfá yǒngqì (tha truê phá dủng tri): Nó nhát gan/nó thiếu dũng khí.
110. 一切还好吧?–Yīqiè hái hǎo ba? (ý tria hái hảo pa?): Mọi thứ vẫn tốt chứ?
111. 我别无选择–Wǒ bié wú xuǎnzé (ủa pía ú xoẻn chứa): Tôi không có lựa chọn.
112. 我喜欢吃冰淇淋–Wǒ xǐhuān chī bīngqílín (úa xỉ hoan trư pinh trí lín): Tôi thích ăn kem.
113. 我钟爱这项运动–Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng (ủa chung ai chưa xeng uyn tung): Tôi mê trò này.
114. 我尽力而为–Wǒ jìnlì ér wéi (ủa chin li ớ uấy): Tôi sẽ cố hết sức.
116. 好久不见!–Hǎojiǔ bùjiàn! (háo chiểu pú chen!): Lâu rồi không gặp!
117. 不劳无获–Bù láo wú huò (pu láo ú hua): Muốn ăn phải lăn vô bếp./ không làm đừng hưởng
118. 噢,这得看情况–Ō, zhè dé kàn qíngkuàng (ua, chưa tẩy khan trính khoang): À, xem tình hình đã.
119. 我们全都同意–Wǒmen quándōu tóngyì (ủa mân troén tâu thúng y): Chúng tôi hoàn toàn đồng ý.
120. 真便宜!–Zhēn piányí! (chân pén y!): Rẻ quá!
121. 我该怎么办?–Wǒ gāi zěnme bàn? (ủa cai chẩn mơ pan?): Tôi phải làm gì đây?
122. 你自讨苦吃!–Nǐ zì tǎo kǔ chī! (nỉ chư tháo khủ trư): Bạn tự chuốc khổ rồi!
123. 我保证–Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm.
124. 信不信由你!–Xìn bùxìn yóu nǐ! (xin pú xin dấu nỉ): Tin hay không tuỳ bạn!
125. 别指望我–Bié zhǐwàng wǒ (pía chử oang ủa): Đừng hi vọng gì ở tôi.
126. 别上当!–Bié shàngdàng! (pía sang tang): Đừng để bị lừa!
127. 别让我失望–Bié ràng wǒ shīwàng (pía rang ủa sư oang): Đừng để tôi thất vọng!
128. 来得容易,去得快–Láidé róngyì, qù dé kuài (lái tơ rúng y, truy tơ khoai): Tới dễ dàng thì ra đi cũng dễ dàng
129. 请你原谅–Qǐng nǐ yuánliàng (trính nỉ doén leng): Xin bạn thứ lỗi.
130. 请您再说一遍–Qǐng nín zàishuō yībiàn (trỉnh nín chai sua ý pen): Xin ông hãy nói lại lần nữa.
131. 我马上回来–Wǒ mǎshàng huílái (úa mả sang huấy lái): Tôi quay lại ngay.
132. 我去查查看–Wǒ qù chá chákàn (ủa truy trá trá khan): Để tôi xem lại.
133. 说来话长–Shuō lái huà zhǎng (sua lái hoa tráng): Nói ra dài dòng lắm.
134. 今天是星期天–Jīntiān shì xīngqítiān (chin thiên sư xinh tri thiên): Hôm nay là chủ nhật.
135. 等着瞧!–Děngzhe qiáo! (tẩng chơ tréo): Chờ xem!
136. 做个决定吧–Zuò gè juédìng ba (chua cưa chuế tinh pa): Quyết định đi!
137. 我就要这些–Wǒ jiù yào zhèxiē (ủa chiêu dao chưa xiê): Tôi cần những thứ này.
138. 景色多么漂亮!–Jǐngsè duōme piàoliang! (chỉnh sưa tua mơ peo leng!): Phong cảnh đẹp quá!
139. 隔墙有耳–Géqiángyǒu’ěr (cứa tréng dấu ở): Tai vách mạch dừng!
140. 汽车来了–Qìchē láile (tri chưa lái lơ): Xe buýt đến rồi!
141. 今天星期几?–Jīntiān xīngqí jǐ? (chin thiên xinh tri chỉ?): Hôm nay thứ mấy?
142. 你怎么认为?–Nǐ zěnme rènwéi? (ní chẩn mơ rân uấy?): Bạn nghĩ sao?
143. 谁告诉你的?–Shuí gàosù nǐ de? (suấy cao su nỉ tơ?): Ai nói cho bạn biết?
144. 现在是谁在开球?–Xiànzài shì shuí zài kāi qiú? (xen chai sư suấy chai khai triếu?): Bây giờ ai phát bóng?
145. 是的,我也这么认为–Shì de, wǒ yě zhème rènwéi (sư tợ, úa dể chưa mơ rân uấy): Đúng, tôi cũng nghĩ như vậy.
146. 你一定能找到的–Nǐ yīdìng néng zhǎodào de (nỉ ý tinh nấng chảo tao tợ): Bạn nhất định tìm được.
147. 有我的留言吗?–Yǒu wǒ de liúyán ma? (dấu ủa tợ liếu dén ma?): Có tin nhắn cho tôi không?
148. 别谦虚了–Bié qiānxūle (pía chen xuy lơ): Đừng khiêm tốn.
149. 少来这套!–Shǎo lái zhè tào! (sảo lái chưa thao!): Bỏ trò đó đi
150. 他是个小机灵鬼–Tā shìgè xiǎo jīling guǐ (tha sư cưa xẻo chi lính quẩy): Nó là kẻ khôn ngoan.
151. 他只是个孩子–Tā zhǐshìgè háizi (tha chử sư cưa hái chư): Nó chỉ là một đứa bé.
152. 我不懂你说的–Wǒ bù dǒng nǐ shuō de (ủa pu tủng nỉ sua tợ): Tôi không hiểu ý bạn.
153. 我感觉有点不适–Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì (úa cản chuế dấu tẻn pú sư): Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
154. 我有一个好主意–Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì (úa dẩu ý cưa háo chủ y): Tôi có ý này!
155. 天气渐渐凉爽起来–Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái (thiên tri chen chen léng soảng trỉ lái): Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.
156. 看来这没问题–Kàn lái zhè méi wèntí (khan lái chưa mấy uân thí): Xem ra chẳng có vấn đề gì.
157. 太离谱了–Tài lípǔle (thai lí pủ lơ): Thật là thái quá.
158. 我可以用你的笔吗?–Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? (uả khứa ỷ dung nỉ tơ pỉ ma?): Tôi có thể dùng bút của bạn không?
159. 她患了重感冒–Tā huànle zhòng gǎnmào (tha hoan lơ chung cản mao): Cô ấy bị cảm rất nặng.
160. 这个主意真不错–Zhège zhǔyì zhēn bùcuò (chưa cưa chủ y chân pú chua): Ý kiến hay đấy.
161. 白忙了–Bái mángle (pái máng lơ): Tốn công vô ích.
162. 她喜欢什么?–Tā xǐhuān shénme? (tha xỉ hoan sấn mở?): Cô ấy thích gì?
163. 越快越好!–Yuè kuài yuè hǎo! (duê khoai duê hảo): Càng nhanh càng tốt.
164. 他几乎说不出话来–Tā jīhū shuō bu chū huà lái (tha chi hu sua pu chu hoa lái): Nó dường như chẳng nói nên lời.
165. 他总是吹牛–Tā zǒng shì chuīniú (tha chủng sư truây níếu): Nó luôn khoác lác.
166. 他在选举中获胜–Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng (tha chai xoén chủy chung hua sâng): Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.
167. 我是个足球迷–Wǒ shìgè zúqiú mí (ủa sư cưa chú triếu mí): Tôi là người mê bóng đá.
168. 要是我能飞就好了–Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole (dao sư ủa nấng phây chiêu hảo lơ): Ước gì tôi có thể bay được.
169. 我马上就到–Wǒ mǎshàng jiù dào (úa mả sang chiêu tao): Tôi đến ngay đây.
170. 我六点钟见你–Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ (ủa liêu tẻn chung chen nỉ): Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.
171. 这是对的还是错的?–Zhè shì duì de háishì cuò de? (chưa sư tuây tợ hái sư chua tợ?): Cái này đúng hay sai?
172. 就读给我听好了–Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole (chiêu tú cấy ủa thinh hảo lơ): Đọc cho tôi nghe đi.
173. 知识就是力量–Zhīshì jiùshì lìliàng (chư sư chiêu sư li leng): Kiến thức là sức mạnh.
174. 让开!–Ràng kāi! (rang khai): Tránh ra!
175. 没时间了–Méi shíjiānle (mấy sứ chen lơ): Không còn thời gian nữa.
176. 我们是好朋友–Wǒmen shì hǎo péngyǒu (ủa mân sư hảo pấng dâu): Chúng ta là bạn tốt.
177. 你哪儿不舒服?–Nǐ nǎ’er bú shūfú? (ní nả pu su phú): Bạn có chỗ nào không ổn hả?
178. 你干得相当不错!–Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! (nỉ can tợ xeng tang pú chua): Bạn làm tốt lắm!
179. 人要衣装–Rén yào yīzhuāng (rấn dao y choang): Người đẹp vì lụa.
180. 你错过公共汽车了?–Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? (nỉ chua cua cung cung tri chưa lơ?): Bạn bị trễ xe buýt hả?
181. 不要惊慌失措–Bùyào jīnghuāng shīcuò (pú dao chinh hoang sư chua): Đừng hoang mang lo sợ.
182. 他开不得玩笑–Tā kāi bùdé wánxiào (tha khai pu tứa oán xeo): Anh ấy không biết nói đùa.
183. 他欠我叔叔100美元–Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán (tha chen ủa su su y pái mẩy doén): Anh ta nợ chú tôi 100 đô-la.
184. 事情进展得怎样?–Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? (sư trính chỉn chản tơ chẩn dang?): Sự việc tiến triển ra sao rồi?
185. 最近怎么样?–Zuìjìn zěnme yàng? (chuây chin chẩn mơ dang?): Dạo này thế nào?
186. 我知道有关它的一切–Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè (ủa chư tao dẩu quan tha tợ ý chia): Tôi biết tất cả về nó.
187. 这样太耽误时间了–Zhèyàng tài dānwù shíjiānle (chưa dang thai tan u sứ chen lơ): Như vậy quá mất thời gian.
188. 这是违法的–Zhè shì wéifǎ de (chưa sư uấy phả tợ): Như vậy là phạm pháp đó.
189. 爱屋及乌–àiwūjíwū (ai u chí u): Yêu ai yêu cả đường đi.
190. 我要流口水了–Wǒ yào liú kǒushuǐle (ủa dao liếu khấu suẩy lơ): Tôi thèm chảy nước dãi rồi.
191. 说话请大声点儿–Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er (sua hoa trỉnh ta sâng tẻn): Xin nói lớn hơn một chút.
192. 这个男孩没有工作–Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò (chưa cơ nán hái mấy dẩu cung chua): Cậu bé này không có việc làm.
193. 这所房子是我自己的–Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de (chưa sủa pháng chư sư ủa chư chỉ tơ): Căn nhà này của tôi.
194. 你怎么了?–Nǐ zěnmeliǎo? (ní chẩn mơ lơ?): Bạn sao thế?
195. 你来得正是时候–Nǐ láidé zhèng shìshíhòu (nỉ lái tơ châng sư sứ hâu): Bạn đến thật đúng lúc.
196. 你需要去运动锻炼一下–Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià (nỉ xuy dao truy uyn tung toan len ý xe): Bạn cần phải vận động đi.
197. 你的手摸起来很冷–Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng (nỉ tơ sẩu mua trỉ lái hấn lẩng): Sờ tay bạn lạnh quá.
198. 别这么孩子气–Bié zhème háiziqì (pía chưa mơ hái chư tri): Đừng có trẻ con như vậy.
199. 不要碰运气–Bùyào pèng yùnqì (pú dao pâng uyn tri): Đừng phó mặc cho số phận.
200. 系好你的安全带–Xì hǎo nǐ de ānquán dài (chi hảo nỉ tơ an troén tai): Hãy thắt dây an toàn.