Sau khi học Tiếng Nhật bạn còn nhớ bao nhiều từ Tiếng Anh?
Xem và Nghe 100 từ vựng Tiếng Anh và 100 từ vựng Tiếng Nhật tương ứng trong 2 phút 50 giây theo Nhạc nào o(^▽^)o
[divider style=”double” top=”20″ bottom=”20″]
Sky – 空 – そら – sora – bầu trời
Land – 陸 – りく – Riku – mặt đất
Sun – 太陽 – たいよう – Taiyou – Mặt trời
Moon – 月 – つき – Tsuki – Mặt trăng
Star – 星 – ほし – Hoshi – Ngôi sao
Light – 光 – ひかり – Hikari – ánh sáng
Darkness – 暗闇 – くらやみ -kurayami – bóng tối
Shadow – 影 – かげ – Kage – bóng
Earth – 地球 – ちきゅう – chikyu – Trái đất
World – 世界 – せかい – Sekai – Thế giới
Sand – 砂 – すな – Suna – Cát
Rock – 岩 – いわ – Iwa – Bờ đá
Stone – 石 – いし – Ishi – Đá
River – 川 – かわ – Kawa – Sông
Sea – 海 – うみ – Umi – Biển
Lake – 湖 – みずうみ – Mizuumi – Hồ
Airport – 空港 – くうこう – Kukou – Sân bay
Train – 列車 – れっしゃ – Ressha – Xe lửa
Subway – 地下鉄 – ちかてつ – Chikatetsu – Tàu điện ngầm
Taxi – タクシー – Takkushi – Xe taxi
Bus – バス – Basu – Xe buýt
Truck – トラック – Torakku – Xe tải
Bridge – 橋 – はし – Hashi – Cây cầu
School – 学校 – がっこう – Gakkou – Trường học
Flood – 床 – ゆか – Yuka – Sàn nhà
Stairs – 階段 – かいだん – Kaidan – Cầu thang
Wall – 壁 – かべ – Kabe – Bức tường
Window – 窓 – まど – Mado – Cửa sổ
Curtain – カーテン – Katen – Màn cửa
Gate – 門 – もん – Mon – Cổng
Chair – 椅子 – いす – Isu – Cái ghế
Seat – 座席 – ざせき – Zaseki – Chổ ngồi
Wind – 風 – かぜ – Kaze – Gió
Cloud – 雲 – くも – Kumo – Mây
Snow – 雪 – ゆき – Yuki – Tuyết
Storm – 嵐 – あらし – Arashi – Bão
Rain – 雨 – あめ – Ame – Mưa
Rainbow – 虹 – にじ – Niji – Cầu vồng
Fog – 霧 – きり – Kiri – Sương mù
Weather – 天気 – てんき – Tenki – Thời tiết
Water – 水 – みず – Mizu – Nước
Fire – 火 – ひ – Hi – Lửa
Air – 空気 – くうき – Kuuki – Không khí
Steam – 蒸気 – じょうき – Jouki – Hơi nước
Drop – 滴 – しずく – Shizuku – Giọt nước
Ice – 氷 – こおり – Koori – Nước đá
Pool – プール – Pu-ru – Hồ bơi
Beach – 浜 – はま – Hama – Bãi biển
Ground – 地面 – じめん – Jimen – Mặt đất
Field – 野原 – のはら – Nohara – Cánh đồng
Hill – 丘 – おか – Oka – Đồi
Mountain – 山 – やま- Yama – Núi
Grass – 芝生 – しばふ – Shibafu – Bãi cỏ
Jungle – 密林 – みつりん – Mitsurin – Rừng rậm
Way – 道 – みち – Michi – Đường đi
Road – 道路 – どうろ – Douro – Đường lộ
Fornt – 前 – まえ – Mae – Phía trước
Back – 後ろ – うしろ – Ushiro – Phía sau
Right – 右側 – みぎがわ – Migigawa – Bên phải
Left – 左側 – ひだりがわ – Hidarigawa – Bên trái
Side – そば – Soba – Bên cạnh
Top – 頂上 – ちょうじょう- Choujou – Đỉnh cao
Space – 空間 – くうかん – Kuukan – Khoảng trống
East – 東 – ひがし – Higashi – Hướng Đông
West – 西 – にし – Nishi – Hướng Tây
South – 南 – みなみ – Minami – Hướng Nam
North – 北 – きた – Kita – Hướng Bắc
Start – 始まり – はじまり- Hajimari – Bắt đầu
End – 終わり – おわり – Owari – Kết thúc
Middle – 中央 – ちゅうおう – Chuuou – Trung ương
Center – 中心 – ちゅうしん – chuuou – Chính giữa
Apartment – アパート- Apato – Căn hộ
Bench – ベンチ – Benchi – Ghế băng
Garden – 庭 – にわ – Niwa – Sân vườn
Roof – 屋根 – やね – Yane – Mái nhà
Door – 戸 – と – To – Cửa
Ceiling – 天井 – てんじょう – Tenjou – Trần nhà
House – 家 – いえ – Ie – Nhà
Home – 自宅 – じたく – Jitaku – Nhà
Plane – 飛行機 – ひこうき – Hikouki – Máy bay
Car – 自動車 – じどうしゃ – Jidousha – Xe hơi
Boat – ボート – Bo-To – Ca nô
Ship – 船 – ふね – fune – Thuyền
Bicycle – 自転車 – じてんしゃ – Jitensha – Xe đạp
Trip – 旅 – たび – Tabi – Du lịch
Ticket – 切符 – きっぷ – Kippu – Vé
Key – 鍵 – かぎ – Kagi- Chìa khoá
Port – 港 – みなと – Minato – Bến cảng
Handle – 取っ手 – とって – Totte – Tay cầm
Desk – 机 – つくえ – Tsukue – Bàn
Room – 部屋 – へや – Heya – Căn phòng
Corner – 隅 – すみ – Sumi – Góc
Table – テーブル – Te-buru – Bàn
Switch – スイッチ – Suicchi – Công tắc
Diary – 日記 – にっき – Nikki – Nhật kí
Lamp – ランプ – Rampu – Đèn
Bed – ベッド – Beddo – Giường
Doll – 人形 – にんぎょう – Ningyou – Búp bê
Mirror – 鏡 – かがみ – Kagami – Gương soi
Glass – ガラス – Garasu – Thuỷ tinh