Học Tiếng Anh Về Cơ Thể Người / Top 15 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Theolympiashools.edu.vn

Từ Vựng Tiếng Anh Về Cơ Thể Người

Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

1. Face /feɪs/: khuôn mặt

2. Mouth /maʊθ/: miệng

3. Chin /tʃɪn/: cằm

4. Neck /nek/: cổ

5. Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: vai

6. Arm /ɑːm/: cánh tay

7. Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm: cánh tay trên

8. Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay

9. Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: cẳng tay

10. Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách

11. Back /bæk/: lưng

12. Chest /tʃest/: ngực

13. Ưaist /weɪst/: thắt lưng/eo

14. Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng

15. Buttocks /’bʌtək/: mông

16. Hip /hɪp/: hông

17. Leg /leg/: phần chân

18. Thigh /θaɪ/: bắp đùi

19. Knee /niː/: đầu gối

20. Calf /kɑːf/: bắp chân

The Hand – Tay

21.wrist /rɪst/: cổ tay

22.knuckle /ˈnʌk.l/: khớp đốt ngón tay

23. fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: móng tay

24. thumb /θʌm/: ngón tay cái

25. index finger chúng tôi ˈfɪŋ.gəʳ/: ngón trỏ

26. middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: ngón giữa

27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: ngón đeo nhẫn

28. little finger /ˈlɪt.l ˈfɪŋ.gəʳ/: ngón út

29. palm /pɑːm/: lòng bàn tay

The Head – Đầu

30. hair /heəʳ/: tóc

31. part /pɑːt/: ngôi rẽ

32. forehead /ˈfɒr.ɪd/: trán

33. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/: tóc mai dài

34. ear /ɪəʳ/: tai

35. cheek /tʃiːk/: má

36. nose /nəʊz/: mũi

37. nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi

38. jaw /dʒɔː/: hàm, quai hàm

39. beard /bɪəd/: râu

40. mustache /mʊˈstɑːʃ/: ria mép

41. tongue /tʌŋ/: lưỡi

42. tooth /tuːθ/: răng

43. lip /lɪp/: môi

The Eye – Mắt

44. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày

45. eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mi mắt

46. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/: lông mi

47. iris /ˈaɪ.rɪs/: mống mắt

48. pupil /ˈpjuː.pəl/: con ngươi

The Foot – Chân

49. ankle /ˈæŋ.kl/: mắt cá chân

50. heel /hɪəl/: gót chân

51. instep chúng tôi mu bàn chân

52. ball /bɔːl/: xương khớp ngón chân

53. big toe /bɪg təʊ/: ngón cái

54. toe /təʊ/: ngón chân

55. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: ngón út

56. toenail /ˈtəʊ.neɪl/: móng chân

The Internal Organs – Các bộ phận bên trong

57. brain /breɪn/:não

58. spinal cord /spaɪn kɔːd/: dây thần kinh

59. throat /θrəʊt/: họng, cuống họng

60. windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: khí quản

61. esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/: thực quản

62. muscle /ˈmʌs.l/: bắp thịt, cơ

63. lung /lʌŋ/: phổi

64. heart /hɑːt/: tim

65. liver /ˈlɪv.əʳ/: gan

66. stomach /ˈstʌm.ək/: dạ dày

67. intestines /ɪnˈtes.tɪns/: ruột

68. vein /veɪn/: tĩnh mạch

69. artery /ˈɑː.tər.i/: động mạch

70. kidney chúng tôi cật

71. pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: tụy, tuyến tụy

72. bladder /ˈblæd.əʳ/: bọng đái

Học Từ Vựng Tiếng Anh Về Cơ Thể Con Người

1. face /feɪs/ – khuôn mặt 11. back /bæk/ – lưng 2. mouth /maʊθ/ – miệng 12. chest /tʃest/ – ngực 3. chin /tʃɪn/ – cằm 13. waist /weɪst/ – thắt lưng/ eo 4. neck /nek/ – cổ 14. abdomen /ˈæb.də.mən/ – bụng 5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai 15. buttocks /’bʌtək/ – mông 6. arm /ɑːm/ – cánh tay 16. hip /hɪp/ – hông 7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên 17. leg /leg/ – phần chân 8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay 18. thigh /θaɪ/ – bắp đùi 9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ – cẳng tay 19. knee /niː/ – đầu gối 10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ – nách 20. calf /kɑːf/ – bắp chân

The Hand – Tay

21.wrist /rɪst/ – cổ tay 24. thumb /θʌm/ – ngón tay cái 27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón đeo nhẫn 22.knuckle /ˈnʌk.ļ/ – khớp đốt ngón tay 25. index finger chúng tôi ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón trỏ 28. little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón út 23.fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ – móng tay 26. middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/ – ngón giữa 29. palm /pɑːm/ – lòng bàn tay

The Head – Đầu

30. hair /heəʳ/ – tóc 31. part /pɑːt/ – ngôi rẽ 32. forehead /ˈfɒr.ɪd/ – trán 33. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ – tóc mai dài 34. ear /ɪəʳ/ – tai 35. cheek /tʃiːk/ – má 36. nose /nəʊz/ – mũi 37. nostril /ˈnɒs.trəl/ – lỗ mũi 38. jaw /dʒɔː/ – hàm, quai hàm 39. beard /bɪəd/ – râu 40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ – ria mép 41. tongue /tʌŋ/ – lưỡi 42. tooth /tuːθ/ – răng 43. lip /lɪp/ – môi

The Eye – Mắt

44. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ – lông mày 45. eyelid /ˈaɪ.lɪd/ – mi mắt 46. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ – lông mi 47. iris /ˈaɪ.rɪs/ – mống mắt 48. pupil /ˈpjuː.pəl/ – con ngươi

The Foot – Chân

49. ankle /ˈæŋ.kļ/ – mắt cá chân 50. heel /hɪəl/ – gót chân 51. instep chúng tôi – mu bàn chân 52. ball /bɔːl/ – xương khớp ngón chân 53. big toe /bɪg təʊ/ – ngón cái 54. toe /təʊ/ – ngón chân 55. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ – ngón út 56. toenail /ˈtəʊ.neɪl/ – móng chân

The Internal Organs – Các bộ phận bên trong

57. brain /breɪn/ – não 58. spinal cord /spaɪn kɔːd/ – dây thần kinh 59. throat /θrəʊt/ – họng, cuống họng 60. windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ – khí quản 61. esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ – thực quản 62. muscle /ˈmʌs.ļ/ – bắp thịt, cơ 63. lung /lʌŋ/ – phổi 64. heart /hɑːt/ – tim 65. liver /ˈlɪv.əʳ/ – gan 66. stomach /ˈstʌm.ək/ – dạ dày 67. intestines /ɪnˈtes.tɪns/ – ruột 68. vein /veɪn/ – tĩnh mạch 69. artery /ˈɑː.tər.i/ – động mạch 70. kidney chúng tôi – cật 71. pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ – tụy, tuyến tụy 72. bladder /ˈblæd.əʳ/ – bọng đái Nguồn:

Nguồn: http://hoctienganh.tso.vn

Tags: Tu vung ve co the nguoi, hoc tieng Anh ve co the nguoi

5 225

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cơ Thể Người

Từ vựng về CƠ THỂ

머리(고개): đầu

머리카락(머리털, 두발, 머릿결, 전모): tóc

얼굴(안면, 용안): mặt, gương mặt

이마(이맛전): trán

눈썹(미모, 미총): lông mày

속눈썹(첩모): lông mi

눈(목자): mắt

눈꺼풀(눈까풀): mí mắt

코: mũi

뺨: gò má

뺨뼈(광대뼈): xương gò má

입: miệng

입술: môi

윗입술: môi trên

아랫입술: môi dưới

콧수염: ria

턱수염: râu

이(이빨): răng

앞니: răng cửa

송곳니: răng nanh

어금니: răng hàm

사랑니: răng khôn

잇몸: lợi

혀: lưỡi

턱: cằm

귀: tai

귓바퀴: vành tai

귓구멍: lỗ tai

귓불(귓밥): dái tai

결후: yết hầu

목(목구멍): cổ, họng

어깨: vai

가슴(흉부): ngực

배:bụng

배꼽: rốn

허리: eo

엉덩이(히프 – hip): mông

샅(가랑이): háng

항문: hậu môn

Từ vựng tiếng Hàn về TAY

팔: cánh tay

팔꿈치: khuỷu tay

아래팔(팔뚝): cẳng tay

손목: cổ tay

손: bàn tay

손바닥: lòng bàn tay

지문: vân tay

손가락: ngón tay

엄지손가락(대지): ngón tay cái

집게손가락(검지): ngón trỏ

가운뎃손가락(장지): ngón tay giữa

약손가락(약지): ngón đeo nhẫn

새끼손가락(소지): ngón út

손톱: móng tay

속손톱: phao tay (màu trắng, hình bán nguyệt)

Từ vựng về CHÂN

다리: chân

허벅다리: đùi

허벅지: bắp đùi

무릎: đầu gối

정강이: cẳng chân

종아리: bắp chân

발목: cổ chân

복사뼈(복숭아뼈): xương mắt cá

발: bàn chân

발가락: ngón chân

발톱: móng chân

발꿈치: gót chân

발바닥: lòng bàn chân

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận trong cơ thể

뇌(뇌수 ,두뇌): não

대뇌: đại não

소뇌: tiểu não

중뇌: não trung gian

뇌교: cầu não

뇌혈관: mạch máu não

오장육부: lục phủ, ngũ tạng

내장: nội tạng

신경계: hệ thần kinh

중추신경계: hệ thần kinh trung ương

식물신경계: hệ thần kinh thực vật

신경선: dây thần kinh

미각기관(미각기): cơ quan vị giác

시각기관(시각기): cơ quan thị giác

후각기관(후각기): cơ quan khứu giác

청각기관(청각기): cơ quan thính giác

촉각기관(촉각기): cơ quan xúc giác

순환계: hệ tuần hoàn

동맥(동맥관): động mạch

정맥: tĩnh mạch

모세혈관(모세관): mao mạch

혈관(핏대줄): huyết quản ,mạch máu

혈액(피): máu

혈구: huyết cầu ,tế bào máu

백혈구: bạch huyết cầu

적혈구: hồng cầu

구강: vòm miệng

골수: tủy

간(간장): gan

쓸개: mật

가로막: cơ hoành

호흡계: hệ hô hấp

호흡기관(호흡기): cơ quan hô hấp

폐(허파): phổi

소화계: hệ tiêu hóa

식도(식관): thực quản

위(위장): dạ dày

맹장(막창자): ruột thừa

소장(작은창자): tiểu tràng

대장(큰창자): đại tràng

배설계: hệ bài tiết

신(신장 ,콩팥): thận

방광(오줌통): bàng quang (bọng đái)

수뇨관(오줌관): ống dẫn nước tiểu

땀샘:tuyến mồ hôi

운동계: hệ vận động

피부: da

털: lông

털구멍: lỗ chân lông

뼈: xương

척추(척주 ,등골뼈): xương sống

빗장뼈(쇄골): xương quai sanh

어깨뼈(갑골): xương bả vai

갈비뼈(늑골): xương sườn

엉덩뼈(골반): xương chậu

꼬리뼈: xương cùng

연골: sụn

관절(뼈마디): khớp

살: thịt

근육: cơ bắp

힘줄: gân

세포: tế bào

눈알(안구): nhãn cầu

각막(안막): giác mạc

눈동자(동자): đồng tử, con ngươi

수정체: thủy tinh thể

눈가(눈가장, 눈언저리, 안변): vành mắt

쌍꺼풀: hai mí, mắt hai mí

콧대: sống mũi

콧구멍(비문): lỗ mũi

콧방울(콧볼): cánh mũi

콧물(비수, 비액): nước mũi

콧털: lông mũi

이촉(이뿌리): chân răng

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người

Bạn đang học tiếng Anh và muốn biết tên tiếng Anh của các bộ phận khác nhau trên cơ thể người? Giống như cách bạn học môn sinh học ngày xưa, cô giáo hay đưa hình vẽ bao gồm đầy đủ các bộ phận trên cơ thể và gọi tên chúng. Thay vì nói tiếng Việt, giờ đây bạn hãy học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người theo cách tương tự đấy.

Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người. Nó được tạo thành từ nhiều phần khác nhau. Có những bộ phận nằm bên ngoài và những bộ phận khác nằm bên trong cơ thể.

1. Học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người không quá khó chỉ cần biết phương pháp và kiên nhẫn thực hành. Hãy dành 5-10 phút mỗi ngày cho 1 từ mới chẳng hạn, đọc to phát âm về từ đó, xem nghĩa, ví dụ. Sau đó ghi âm lại giọng đọc của mình, đặt một câu hoặc sáng tác một đoạn hội thoại có dùng từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người vừa học được.

Head [hɛd]: đầu

It was hard getting my head round all of that

Face [feɪs]: gương mặt

Hair [hɛr]: tóc

You hear with new ears

Neck [nɛk]: cổ, gáy

My consciousness moves into the stiffness of my neck and shoulders

Forehead [ˈfɔrˌɛd]: trán

Beard [bɪrd]: râu

The other had brown hair and brown eyes

Nose [noʊz]: mũi

Mouth [maʊθ]: miệng

Chin [tʃɪn]: cằm

Shoulder [ˈʃoʊldər]: vai

Elbow [ˈɛlˌboʊ]: khủy tay

Arm [ɑrm]: cánh tay

He has a record as long as your arm and almost invariably escapes meaningful punishment

Chest [tʃɛst]: ngực

Armpit [ˈɑrmˌpɪt]: nách

He sniffs at it suspiciously, lunges forward and sticks his nose under my right armpit

Wrist [rɪst]: cổ tay

Navel [ˈneɪvəl]: rốn

Toes [toʊ]: ngón chân

I am touching my toes for the first time in ages

Ankle [ˈæŋkəl]: mắc các chân

Waist [weɪst]: eo

Abdomen [ˈæbdəmən]: bụng

Relax in a chair and place one hand on your lower abdomen and the other on your chest

Leg [(lɛg]: chân

He changed the field bringing long off up and putting fine leg back

Thigh [θaɪ]: đùi

Knee [ni]: đầu gối

Hand [hænd]: tay

He took hold of my hand and we went up to his room

Thumb [θʌm]: ngón tay cái

It should be necessary to move only your thumb to cut and to keep complete control

2. Những cụm từ hay về hoạt động cơ thể người

Nod your head: Gật đầu

Shake your head: Lắc đầu

Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.

Roll your eyes: Đảo mắt

Blink your eyes: Nháy mắt

Raise an eyebrow / Raise your eyebrows: Nhướn mày

Blow nose: Hỉ mũi

Stick out your tongue: Lè lưỡi

Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Shrug your shoulders: Nhướn vai

Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)

Cross your arms: Khoanh tay.

Keep your fingers crossed: Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)

Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)

3. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người học qua đoạn hội thoại không khó

A: Have you seen the new girl in school?

A: She’s about five feet even.

B: What does she look like, though?

A: She has pretty light brown eyes.

B: I may know which girl you’re talking about.

A: So you have seen her around?

Thay vì mò mẫm cách học, hướng đi tại nhà, bạn có thể cân nhắc việc đầu tư học từ vựng tiếng Anh siêu xịn sò ở trung tâm uy tín, đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng. Gợi ý số một dành cho những bạn đang sống, học tập và làm việc tại Sài Gòn đó là trung tâm English Town – dẫn đầu về chất lượng giảng dạy tại Sài Gòn nói riêng, cả nước nói chung.

Ấn tượng đầu tiên khi đến với English Town đó là không gian học rộng mở, theo kiểu mô hình Co-working hiện đại, giúp bạn vứt bỏ đi những lo sợ, áp lực trước khi quyết định theo đuổi tiếng Anh. Đồng thời, tạo cảm hứng bất tận cho học viên khám phá những điều thú vị đằng sau các từ vựng và các đoạn hội thoại hay, thông dụng.

Tất Cả Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người

4

(80.14%)

292

votes

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body

Face

: Khuôn mặt

Mouth

: Miệng

Chin

: Cằm

Neck

: Cổ

Shoulder

: Vai

Arm

: Cánh tay

Upper arm

: Cánh tay phía trên

Elbow

: Khuỷu tay

Forearm

: Cẳng tay

Armpit

: Nách

Back

: Lưng

Chest

: Ngực

Waist

: Thắt lưng/ eo

Abdomen

: Bụng

Buttocks

: Mông

Hip

: Hông

Leg

: Phần chân

Thigh

: Bắp đùi

Knee

: Đầu gối

Calf

: Bắp chân

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay

Wrist

: Cổ tay

Knuckle

: Khớp đốt ngón tay

Fingernail

: Móng tay

Thumb

– Ngón tay cái

Index finger

: Ngón trỏ

Middle finger

: Ngón giữa

Ring finger

: Ngón đeo nhẫn

Little finger

: Ngón út

Palm

: Lòng bàn tay

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

Hair

: Tóc

Part

: Ngôi rẽ

Forehead

: Trán

Sideburns

: Tóc mai dài

Ear

: Tai

Cheek

: Má

Nose

: Mũi

Nostril

: Lỗ mũi

Jaw

: Hàm, quai hàm

Beard

: Râu

Mustache

: Ria mép

Tongue

: Lưỡi

Tooth

: Răng

Lip

: Môi

The Eye

– Mắt

Eyebrow

: Lông mày

Eyelid:

Mí mắt

Eyelashes

: Lông mi

Iris

: Mống mắt

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân

Pupil

: Con ngươi

Ankle

: Mắt cá chân

Heel

: Gót chân

Instep

: Mu bàn chân

Ball

: Xương khớp ngón chân

Big toe

: Ngón cái

Toe

: Ngón chân

Little toe

: Ngón út

Toenail

: Móng chân

Các bộ phận bên trong

Brain

: Não

Spinal cord

: Dây cột sống, tủy sống

Throat: Họng

, cuống họng

Windpipe

: Khí quản

Esophagus

: Thực quản

Muscle

: Bắp thịt, cơ

Lung

: Phổi

Heart

: Tim

Liver

: Gan

Stomach

: Dạ dày

Intestines

: Ruột

Vein

: Tĩnh mạch

Artery

: Động mạch

Pancreas

: Tụy, tuyến tụy

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

Nod your head

: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

    Shake your head:

    Lắc đầu

    Ví dụ: 

    I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

    (Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

      Turn your head:

      ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

      Ví dụ:

      She turned over right after she realized I was looking.

      (Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

        Roll your eyes

        :

        Đảo mắt

        Ví dụ: 

        When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

        (Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

          Blink your eyes:

          Nháy mắt

          Ví dụ:

          You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

          (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

            Raise an eyebrow:

            Nhướn mày

            Ví dụ:

            My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

            (Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

              Blow nose:

              Hỉ mũi

              Ví dụ:

              he blew his nose continuously, maybe he was sick

              (Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

                Stick out your tongue:

                Lè lưỡi

                Ví dụ: 

                Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

                (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

                  Clear your throat:

                  Hắng giọng, tằng hắng

                  Ví dụ:

                  My grandfather cleared his throat and started his endless old

                   speech.

                  (Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

                    Shrug your shoulders:

                    Nhướn vai

                    Ví dụ:

                    Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

                    (Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

                    Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

                    Bài tập 1: 

                    Bài tập 2: 

                    Đáp án:

                    Bài tập 1

                    Hair

                    Ear

                    Mouth

                     Eyes

                    Nose

                    Shoulders

                    Arms

                    Hands

                    Finger

                    Legs

                    Knee

                    Feet

                    Toes

                    Bài tập 2:

                    Knees

                    Eyebrows

                    Legs

                    Lips

                    Eyes

                    Elbow

                    Mouth

                    Arm

                    Ears

                    Hand

                    Hair

                    Foot

                    Toe

                    Teeth

                    Eyelashes

                    Neck

                    Tongue

                    Wrist

                    Nose

                    Shoulders

                    Hand

                    Forehead

                    [FREE]

                    Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

                    Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

                    Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

                    Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.

                    Học bằng hình ảnh

                    Học  qua phim 

                    Học qua bài hát

                    Học từ vựng tiếng Anh bằng

                    thẻ flashcard ghi nhớ từ

                    Comments