Học Tiếng Anh Thi Quốc Tịch Mỹ / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

100 Câu Tiếng Anh Thi Quốc Tịch Mỹ 2022

Học thi quốc tịch Mỹ 100 câu hỏi đáp tiếng anh 2020 (Lịch Sử và Tổ Chức Công Quyền) có phần dịch tiếng Việt và audio.

Trong bài học, mỗi câu hỏi có các từ khóa màu xanh giúp bạn dễ ghi nhớ các câu hỏi và đưa ra các câu trả lời phù hợp.

☑ Đáp án dành riêng cho bang California

Câu 20: Who is one of your state’s U.S. Senators now?* Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn? Đáp án câu 20: Câu 23: Name your U.S. Representative. Cho biết tên vị dân biểu của bạn. Đáp án câu 23: Câu 43: Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì? Đáp án câu 43: Câu 44: What is the capital of your state?* Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?* Đáp án câu 44: Sacramento (tham khảo thừ Wikipedia)

☑ Cập nhật đáp án 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Hoa Kỳ

☑ Kinh nghiệm khi học thi quốc tịch mà bạn cần biết

☑ Chiến lược học thi quốc tịch về công dân

– Học mỗi ngày 1 ít. Mỗi ngày chỉ nên học 5 – 10 câu. Học câu nào chắc chắn câu đó. – Học bài mới, ôn bài cũ. Hôm đầu tiên bạn học 5 câu, hôm sau bạn sẽ ôn lại 5 câu của hôm trước, khi chắc chắn đã nhớ hết thì tiếp tục học câu 6 – 10. Ngày thứ bạn sẽ ôn tập 10 câu hôm trước đã học, tiếp tục như vậy cho đến khi hết 100 câu. – Ôn lại câu bất cứ khi nào rảnh. Học mọi lúc, mọi nơi, học thuộc như cháo càng tốt. – Kiểm tra kiến thức bằng cách xem và tự trả lời các câu hỏi trong 100 câu tiếng anh thi quốc tịch Mỹ.

☑ Mẹo học 100 câu phỏng vấn thi quốc tịch Mỹ

– Học vẹt. Dùng cho người với khả năng nghe nói đọc viết Tiếng Anh không nhiều. Trường hợp này bắt buộc bạn phải nghe, và tự trả lời rất nhiều lần để tạo phản xạ. Cẩn thận vì có khá nhiều câu giống nhau. – Học hiểu. Cách này học rất nhanh. – Học theo từ khóa. Không cần phải nghe từng câu chữ trong câu hỏi mà chỉ cần nghe một vài từ khóa và trả lời. Đối với cách này bạn phải chọn từ khóa riêng cho từng câu, tránh trùng từ khóa sẽ gây nhầm lẫn.

☑ Nguồn tài liệu:

100 Câu Hỏi Đáp Thi Quốc Tịch Mỹ 2022

[Cập nhật] Đây là bộ câu phỏng vấn cũ cho đơn xin nhập tịch trước ngày 1/12/2020. Đối với đơn nộp từ ngày 1/12/2020 trở đi áp dụng 128 mẫu câu hỏi thi quốc tịch mới.

100 câu thi quốc tịch Mỹ 2020 đã cập nhật – 100 câu hỏi thi quốc tịch về công dân (Lịch Sử và Tổ Chức Công Quyền) có phần dịch tiếng Việt và audio.

Tự luyện thi quốc tịch mỹ với 100 câu hỏi và đáp được cung cấp bởi Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ.

Mẫu đăng ký xin nhập nhập quốc tịch Mỹ N-400 tiếng Việt: https://tienganhabc.net/suu-tam/mau-n-400-thi-quoc-tich-my-tieng-viet.htm

Trong bài trắc nghiệm nhập tịch, một vài câu giải đáp có thể đã thay đổi theo tùy bang, tùy thời gian. Bạn nhớ tìm hiểu và trả lời các câu hỏi này cho đúng với tên các giới chức đang phục vụ.

Cập nhật câu trả lời các câu hỏi có đáp án thay đổi

Câu 20: https://www.senate.gov/senators/states.htm

Câu 23: https://www.house.gov/representatives

Câu 28, 29, 39, 40, 46: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

Câu 43: https://www.usa.gov/states-and-territories

Câu 44: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States

Câu 47: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates hoặc https://www.speaker.gov

Đáp án theo từng tiểu bang

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ 2020 California 100 câu thi quốc tịch Hoa Kỳ 2020 Bang Texas 100 câu thi quốc tịch Hoa Kỳ 2020 Bang Washington 100 câu thi quốc tịch Hoa Kỳ 2020 Bang Florida 100 câu hỏi phỏng vấn quốc tịch Mỹ tiểu bang New York

Công quyền Hoa Kỳ

Lịch sử, kiến thức công dân tổng hợp

100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ

Principles of american democracy – Nguyên tắc của nền dân chủ hoa kỳ

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?

the Constitution Hiến Pháp

2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?

Chúng ta [người] Dân

4. What is an amendment? Tu chính án là gì?

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?

the Bill of Rights Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment?* Một quyền hoặc tự do từ Tu Chính Án thứ nhất là gì?*

7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?

twenty-seven (27) hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?

9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?

You can practice any religion, or not practice a religion. Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.

11. What is the economic system in the United States?* Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ là gì?*

12. What is the “rule of law”? “Thượng tôn luật pháp” là gì?

System of government – Hệ thống chính quyền

13. Name one branch or part of the government.* Cho biết một ngành hay phần của chính phủ.*

14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Điều gì ngăn chặn một ngành công quyền trở nên quá nhiều quyền lực?

15. Who is in charge of the executive branch? Ai phụ trách hành pháp?

the President Tổng Thống

16. Who makes federal laws? Ai lập ra luật liên bang?

17. What are the two parts of the U.S. Congress?* Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*

the Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện

18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?

one hundred (100) một trăm (100)

19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?* Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*

Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.] Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]

21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ Nghị Viện có bao nhiêu dân biểu?

four hundred thirty-five (435) bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?

two (2) hai năm (2)

23. Name your U.S. Representative. Cho biết tên vị dân biểu của bạn.

Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.] Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng nghị sĩ đại diện ai?

all people of the state Tất cả người dân trong tiểu bang

25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?

26. We elect a President for how many years? Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

four (4) Bốn (4) năm

27. In what month do we vote for President?* Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

November Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now?* Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*

Donald J. Trump Donald Trump Trump

29. What is the name of the Vice President of the United States now? Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?

Michael R. Pence Mike Pence Pence

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?

the Vice President Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?

the Speaker of the House Chủ Tịch Hạ Nghị Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

the President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

the President Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

the President Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội các của Tổng Thống làm gì?

36. What are two Cabinet-level positions? Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.

37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

the Supreme Court Tối Cao Pháp Viện

39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

nine (9) Chín (9)

40. Who is the Chief Justice of the United States now? Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

John Roberts (John G. Roberts, Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? Theo Hiến Pháp, chánh phủ tiểu bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ tiểu bang là?

43. Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?

Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.] Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]

44. What is the capital of your state?* Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*

Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]

45. What are the two major political parties in the United States?* Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*

Democratic and Republican Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now? Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?

Republican (Party) Đảng Cộng Hòa

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

Nancy Pelosi

Rights and Responsibilities – Quyền lợi và trách nhiệm

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?* Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*

50. Name one right only for United States citizens. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.

51. What are two rights of everyone living in the United States? Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?

53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?

54. How old do citizens have to be to vote for President?* Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*

eighteen (18) and older Mười Tám (18) và hơn

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?* Ngày cuối cùng có thể nạp tờ khai thuế cho liên bang là?*

April 15 15 Tháng Tư

57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?

Colonial period and Independence – Thời kỳ thuộc địa và độc lập

58. What is one reason colonists came to America? Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?

59. Who lived in America before the Europeans arrived? Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?

60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?

61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa chống lại người Anh?

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

(Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?

July 4, 1776 4 Tháng Bảy 1776

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.

New Hampshire Massachusetts Rhode Island Connecticut New York New Jersey Pennsylvania Delaware Maryland Virginia North Carolina South Carolina Georgia

65. What happened at the Constitutional Convention? Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?

66. When was the Constitution written? Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

1787

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?

(George) Washington

70. Who was the first President?* Ai là Tổng Thống đầu tiên?*

(George) Washington

1800s NHỮNG NĂM 1800

71. What territory did the United States buy from France in 1803? Hoa Kỳ mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?

72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham chiến những năm 1800.

73. Name the U.S. war between the North and the South. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.

74. Name one problem that led to the Civil War. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?* Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*

76. What did the Emancipation Proclamation do? Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

77. What did Susan B. Anthony do? Bà Susan B. Anthony làm gì?

Recent American history and other important historical information – Lịch sử đương đại của hoa kỳ và những thông tin lịch sử quan trọng khác

78. Name one war fought by the United States in the 1900s.* Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

(Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?

(Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II? Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?

Japan, Germany, and Italy Nhật Bản, Đức và Ý

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?

World War II Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

Communism Chủ Nghĩa Cộng Sản

84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

civil rights (movement) (phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King, Jr. do?* Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States? Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

Terrorists attacked the United States. Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Name one American Indian tribe in the United States. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.

[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.] [Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]

Integrated civics – Tổng hợp về kiến thức công dân

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

Missouri (River) Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

Pacific (Ocean) Thái Bình Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương

91. Name one U.S. territory. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.

Puerto Rico U.S. Virgin Islands Quần Đảo Virgin American Samoa Đảo Samoa Northern Mariana Islands Quần Đảo Bắc Mariana Guam Đảo Guam

92. Name one state that borders Canada. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Canada.

93. Name one state that borders Mexico. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mexico.

94. What is the capital of the United States?* Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*

Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty?* Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*

96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?

97. Why does the flag have 50 stars?* Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*

98. What is the name of the national anthem? Tên bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?

The Star-Spangled Banner

99. When do we celebrate Independence Day?* Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*

July 4 4 Tháng Bẩy

100. Name two national U.S. holidays. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

Nhập Quốc Tịch Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhập quốc tịch Mỹ, vào quân đội, và giờ quay lại đây để hỏi thăm các anh.

Became American, got drafted, come back to give y’all what for.

OpenSubtitles2018.v3

Sau khi Algérie giành được độc lập năm 1962, Vergès xin nhập quốc tịch Algérie dưới tên Mansour.

After Algeria gained its independence in 1962, Vergès obtained Algerian citizenship, going by the name of Mansour.

WikiMatrix

Ông nhập quốc tịch Thụy Điển năm 1902.

In 1902 he took Swedish citizenship.

WikiMatrix

Năm sau, vợ ông từ bỏ quyền công dân Hoa Kỳ và nhập quốc tịch Anh.

The next year, his wife renounced her US citizenship and became a British citizen.

WikiMatrix

Tháng 4 năm 2010, Zenga nói ông muốn nhập quốc tịch Romania.

In April 2010, Zenga said that he wants to take Romanian citizenship.

WikiMatrix

Một số đã nhập quốc tịch Liên Xô.

Some had joined the USSR nationality.

WikiMatrix

As of 26 September 2018 In 2012, Čvorović took Bulgarian nationality after having resided in the country for more than five years.

WikiMatrix

Phụ nữ nhập cư đơn thân tại Argentina thường không được nhập quốc tịch.

Single immigrant women, however, were not generally granted citizenship in Argentina.

WikiMatrix

Nhập quốc tịch mọi quốc gia.

Get citizenship in every nation.

OpenSubtitles2018.v3

Gia đình tôi luôn mơ ước được nhập quốc tịch Mỹ

I’m the only one in this family who’s an actual American.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1923, Neutra di cư sang Mỹ và nhập quốc tịch năm 1929.

In 1923 Finn Ronne immigrated to the U.S. and gained citizenship in 1929.

WikiMatrix

Gernsback di cư sang nước Mỹ vào năm 1904 và sau đó được nhập quốc tịch Mỹ.

Gernsback emigrated to the United States in 1904 and later became a naturalized citizen.

WikiMatrix

Ngày 25 tháng 1 năm 2013, Turner yêu cầu nhập quốc tịch Thụy Sĩ và từ bỏ quốc tịch Mỹ.

On January 25, 2013, it was announced that Turner had applied for Swiss citizenship, and that she would relinquish her U.S. citizenship.

WikiMatrix

Ông là người Nhật đầu tiên được nhập quốc tịch như là một công dân Hoa Kỳ vào năm 1858.

He was the first Japanese person to be naturalized as an American citizen in 1858.

WikiMatrix

Một số nước bắt buộc những người xin nhập quốc tịch phải nói được ngôn ngữ chính của nước ấy.

Some human governments require that those applying for citizenship speak the dominant language of the country.

jw2019

12 Dĩ nhiên là các chính phủ loài người không muốn cho những phường tội ác nhập quốc tịch của họ.

12 It is obvious that human governments do not want criminals as new citizens.

jw2019

Năm 1962, Lý nhập quốc tịch thành công dân Mỹ; là người Mỹ trẻ tuổi nhất đã từng đoạt giải Nobel.

Since he became a naturalized American citizen in 1962, Lee is also the youngest American ever to have won a Nobel Prize.

WikiMatrix

Phụ nữ Việt Nam cưới chồng Đài Loan chiếm 85% trong số 11.973 người nhập quốc tịch Trung Hoa Dân quốc năm 2006.

Vietnamese women married to Taiwan men composed 85% of the 11,973 people who naturalised as Republic of China citizens in 2006.

WikiMatrix

B. ^ Sinh tại Argentina, Omar Sívori nhập quốc tịch Ý vào năm 1961, sau đó chơi cho Đội tuyển quốc gia Ý.

Despite being born in Argentina, Omar Sívori acquired Italian citizenship in 1961, and went on to play for the Italian national football team.

WikiMatrix

Các chính phủ loài người có những đòi hỏi khác nhau như thế nào cho những người muốn nhập quốc tịch?

As regards human governments, how do requirements for citizenship differ?

jw2019

Sau khi nhập quốc tịch Anh, ông được biết đến trong các quốc gia nói tiếng Anh như là “George Frideric Handel”.

From the time he arrived in England, however, he consistently signed his name as George Frideric Handel.

WikiMatrix

Sinh ra ở Nga, Rozova đã được nhập quốc tịch Hoa Kỳ và được bố mẹ nuôi nuôi lớn lên ở Hawaii.

Born in Russia, Rozova is a naturalized U.S. citizen who was raised in Hawaii by adoptive parents.

WikiMatrix

Nó có 37.000 cư dân, trong đó 10.800 là cư dân gốc, bao gồm 9.400 người Hồi giáo và 1400 người Do Thái được nhập quốc tịch.

It had 37,000 inhabitants, of whom 10,800 were original inhabitants, consisting of 9,400 Muslims and 1400 naturalized Jews.

WikiMatrix

Một số chính phủ đòi hỏi một người muốn nhập quốc tịch thì phải biết ít nhiều về lịch sử của nước ấy.

A person desiring to become a citizen of a human government might have to learn something about that government’s history.

jw2019

Tháng 4, bà làm một bài kiểm tra bắt buộc để nhập quốc tịch, bao gồm kiến thức về tiếng Đức và lịch sử Thụy Sĩ.

WikiMatrix

Đây Là 8 Idol Ngoại Quốc ‘Bắn’ Tiếng Hàn Siêu Đẳng Đến Mức Fan Phải Nghi Ngờ Về Quốc Tịch Của Họ!

Ngành công nghiệp thần tượng KPOP ngày càng đa dạng và có tính cạnh tranh hơn. Để mở rộng thị trường ra nước ngoài, các công ty quản lý rất chú trọng việc tuyển chọn trainee ở các quốc gia khác nhằm thu hút sự chú ý của công chúng.

Tuy nhiên, những thực tập sinh ngoại quốc thường gặp rất nhiều khó khăn để có thể trụ lại trong bộ máy đào tạo khắc nghiệt. Những lý do như rào cản về văn hóa, lối sống và đặc biệt là ngôn ngữ có thể khiến họ nhanh chóng bỏ cuộc. Tuy vậy, cũng có những idol đã chinh phục thành công thứ ngôn ngữ khó nhằn này để có thể giao tiếp một cách tự nhiên với fan.

Mặc dù chỉ là một tân binh, Yuqi đã nhiều lần thể hiện kỹ năng tiếng Hàn xuất sắc của mình. Kiến thức về từ vựng của cô nàng khá ấn tượng. Cùng với đó là âm điệu tự nhiên trong lời nói của nữ thần tượng khiến người nghe cảm thấy khá trôi chảy. Vốn tiếng Hàn của Yuqi làm cho nhiều diễn viên/MC truyền hình phải ngưỡng mộ.

Khả năng sử dụng đa ngôn ngữ của Lisa không thể xem thường, em út BLACK PINK có thể nói Thái, tiếng Anh, tiếng Hàn và tiếng Nhật rất tốt. Nhờ thời gian trainee khá dài, Lisa phải tập nói tiếng Hàn với các thành viên rất nhiều. Cuối cùng những nỗ lực của nữ thần tượng đã được đền đáp, phát âm của Lisa được khen ngợi là khá “nuột”.

Trong số các thành viên nước ngoài của TWICE, Sana đã được tán dương nhiều nhất vì có thể nói tiếng Hàn tốt. Việc sử dụng ngữ pháp và ngữ điệu của “nàng sóc” rất đặc biệt, có sự kết hợp giữa khả năng ngôn ngữ thiên bẩm và nỗ lực chăm chỉ rèn luyện.

Là một thần tượng Trung Quốc đã có thời gian hoạt động khá lâu trong ngành giải trí xứ Hàn, Victoria tự tìm ra khá nhiều thủ thuật để học ngôn ngữ của quốc gia này trong suốt nhiều năm qua. Ví dụ, Victoria thành thạo cách uốn lưỡi của người Hàn, có thể đọc thuộc lòng một bài khóa phức tạp, tất cả đủ để chứng minh khả năng ngôn ngữ thiên tài của trưởng nhóm f(x).

Sorn là một người nói tiếng Hàn giỏi đến nỗi ngay cả thành viên CLC cũng nghi ngờ quốc tịch thật sự của cô nàng. Nghiêm túc mà nói, Sorn đã đưa ra những lời khuyên hữu ích trong việc học tiếng Hàn cho người nước ngoài. Khi bắt đầu một ngôn ngữ mới, Sorn không bao giờ sợ phải giao tiếp (nói). Càng nói nhiều, âm điệu của chúng ta sẽ được tự nhiên hơn, khả năng ngôn ngữ được nâng cao hơn bao giờ hết.

Mặc dù Kyulkyung là người Trung Quốc, nhưng tiếng Hàn của nữ thần tượng gần như hoàn hảo do đã sang Hàn sinh sống và tập luyện từ khi còn nhỏ. Thành viên PRISTIN cho biết mình đã dành 7 năm ở Hàn Quốc, thường xuyên nói chuyện một mình, viết nhật ký hoặc suy nghĩ trong đầu bằng tiếng Hàn. Thậm chí, đôi khi Kyulkyung còn quên mất tiếng Trung vì sử dụng tiếng Hàn quá nhiều.