Học Tiếng Anh Lớp 6 My New School / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới Unit 1: My New School

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My new school

Getting Started (phần 1-4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.

Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.

Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.

Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.

Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.

Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.

Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.

Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt – rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.

Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.

Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.

Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.

Hương: Yes,you take out. You”ll see.

Peter: Could I meet Mr David?

Mary: Sure. Come in,please.

I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects:English, Maths,Physics,,History,Science and judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday,Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.

1. They are g oing to o pen a new library.

3. His br other eats l u nch in the school canteen.

4. The new school year starts next m o nth.

1. Duy lives near here.

2. Duy loves/likes his new school.

3. Vy and Phong ride bicycle to school.

4. Mr Quang teaches Duy English.

1. Do you ride your bicycle to school?

2. Do you read in the library at break time?

3. Do you like your new school?

4. Do your friends go to school with you?

5. Do you do your homework after school?

Vy: Hi,Mrs Nguyen. Oh dear,I’m sorry. I’m excited about our first day at school.

Phong’mum: Ha ha,I see. Please come in.

Vy: Hi,Phong. Are you ready?

Vy: Oh,I have a new friend. This is Duy.

Phong: Hi, Duy,Nice to meet you.

Duy: Hi,Phong. Nice to meet you. I live here now. I go to the same school as you.

Phong: That’s good. School will be great-you’ll see.Hmm,your schoolbag looks heavy.

Duy: Yes,it is. I have new notebooks,a new calculator,And new pens.

Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.

Bạn có khỏe không?Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!

Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn-Toán,Khoa học,dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.

Mình có đồng phục mới,nhưng mình không mặc nó hàng ngày(chỉ mặc vào thứ hai và thứ bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều,mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?

Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.

Different things

1. Are you from around here? √

2. Do you like pop music? √

3. How much pocket money do you get?

4. What’s your favourite subject at school? √

5. Are you hungry?

6. Do you play football? √

7. How do you get to school every day? √

8. Where do you go shopping?

Do you like English?

How many subjects do you study at school?

What is your favourite subject?

PLC Sydney(Presbyterian Ladies’s College Sydney) là một trường dành cho nữ sinh ở Sydney. Đó là một ngồi trường nội trú. Học sinh học và sống tại đó. Khoảng 1250 nữ sinh từ 4 tuổi(mẫu giáo)đến 18 tuổi(lớp 12) học tại PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước Úc và nước ngoài. Ở đây,học sinh học các môn như Toán,Lý,tiếng Anh.

Trường THCS An Lạc là trường nằm ở tình Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viên. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể nhìn thấy các bạn nữ đang nhảy múa trong sân trường.

Trường Vinabrita là một trường quốc tế danh cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có nhiểu tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh đều học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia vào nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ,bóng đá,cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thì vẽ hoặc sơn màu trong câu lạc bộ nghệ thuật.

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 That’S My School

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. (Trang 46-51 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

Để con nhớ mẫu câu tốt và từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể sử dụng flash card có hình ảnh kèm theo chữ viết để con nhớ từ nhanh hơn.

Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 unit 7 That’s my school

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 46-47 SGK)

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– school: trường học

– classroom: lớp học

– gym: phòng tập thể dục

– library: thư viện

– computer room: phòng máy tính

– playground: sân chơi

– big: to, lớn

– small: nhỏ

– way: con đường

– early: sớm

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU Mẫu câu 1. That’s + place (tên địa điểm) = That is + place (tên địa điểm)

– Dịch: Kia là….(địa điểm)

– Mẫu câu này được sử dụng để giới thiệu một địa điểm nào đó ở xa vị trí của người nói

– Ví dụ:

That’s my school: Kia là trường học của tôi

That’s the library: Kia là thư viện

– Mở rộng: Khi muốn giới thiệu 1 vị trí ở gần mình, chúng ta sử dụng mẫu câu “This is + địa điểm”

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a, That’s my school.

Is it big?

Yes, it is.

b,That’s my classroom.

Is it big?

No, it isn’t. It’s small.

Dịch:

a, Đó là trường của tớ.

Nó to có phải không?

Đúng vậy.

b, Đó là lớp học của tớ.

Lớp học của cậu lớn có phải không?

Không. Nó nhỏ thôi.

2. Point and say: Chỉ và nói

a, That’s the gym.

b, That’s the library.

c, That’s the computer room.

d, That’s the playground.

Dịch:

a, Đó là phòng tập thể dục.

b, Đó là thư viện.

c, Đó là phòng máy tính.

d, Đó là sân chơi.

That’s the classroom.

That’s the computer room.

That’s the gym.

Dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng máy tính.

Đó là phòng tập thể dục.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: That’s the computer room.

B: Is it big?

A: Yes, it is.

2. A: That’s the gym.

B: Is it big?

A: No, it isn’t. It’s small.

3. A: And that’s the classroom.

A: Yes, it is.

Dịch:

1. A: Đó là phòng máy tính.

B: Nó to có phải không?

A: Đúng vậy.

2. A: Đó là phòng tập thể dục.

B: Nó to có phải không?

A: Không, không phải vậy. Nó nhỏ thôi.

3. A: Và đó là lớp học.

B: Có phải là nó lớn không?

A: Ừ, đúng vậy.

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

1. That is my classroom.

2. That is the library.

3. That is the computer room.

4. That is the gym.

Dịch:

1. Đó là lớp học của tớ.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng máy tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Dịch: Đây là con đường chúng ta đến trường

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. ở trang tiếp theo.

We on social :

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Mới Unit 7: That’S My School

Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 7: That’s my school – Với mong muốn cung cấp đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 3 nhiều hơn nữa những tài liệu chất lượng để phục vụ công tác dạy và học môn Tiếng anh lớp 3. chúng tôi đã sưu tầm để gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu: Giải bài tập tiếng anh lớp 3 mới Unit 7: That’s my school. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo.

Ngữ pháp: Unit 7 – That’s my school

1. Danh từ ghép (kép) (Compound noun)

Danh từ ghép có thể được thành lập bởi sự kết hợp một danh từ với một danh động từ.

a) Noun (Danh từ) + Gerund (danh động từ) = Compound noun (Danh từ ghép)

Ex: Danh từ Danh động từ Danh từ ghép

rice + cooking rice-cooking (việc nâu nướng)

fire + making fire-making (việc nhóm lửa)

lorry + driving lorry-driving (việc lới xe tải)

clothes + washing clothes-washing (việc giặt giũ)

Lưu ý: Một danh động từ ghép với một danh từ, thường thì có một danh từ chính chỉ mục đích đứng trước danh động từ.

★ Cách thành lập danh từ ghép

Bath + room → bathroom (phòng tắm)

Girl + friend → girlfriend (bạn gái)

Tooth + paste → toothpaste (kem đánh răng)

skate + board → skateboard (ván trượt)

Sun + flower → sunflower (hoa hướng dương)

petrol + station → petrol station (trạm xăng)

….

Ex: white + board -” whiteboard (bảng trắng)

black + bird -► blackbird (chim sáo)

green + house -► greenhouse (nhà kính)

Danh từ + danh động từ (N + Gerund)

Trong trường hợp này, danh từ chỉ một loại công việc nào đó.

Ex: bus + driving -► bus driving (việc lái xe buýt)

vegetable + picking -► vegetable picking (việc hái rau)

b) Gerund (danh động từ) + Noun (Danh từ) = Compound noun (Danh từ ghép)

2. Để giới thiệu các phòng ở trường học, chúng ta dùng cấu trúc sau khi bạn đứng gần phòng cần giới thiệu:

This is + the + tên các phòng.

Đây là…

Ex: This is the library. Đây là thư viện.

Còn khi bạn đứng xa phòng cần giới thiệu thì dùng cấu trúc sau:

That’s + the + phòng ở trường học.

Đó là…

Ex: That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

3. Để hỏi về trường, các phòng ở trường học của ai đó lớn hay nhỏ, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Is + the + tên các phòng + tính từ?

Tính từ ở đây chủ yếu là old (cũ), new (mới), small (nhỏ), big (lớn), large (rộng lớn).

Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?

Ngoài ra, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu như “your (của bạn)”, “his (của cậu ấy)”, “her (của cô ấy)”, đều được.

Ex: Is your library new? Thư viện của bạn mới phải không?

Trả lời câu hỏi trên, chúng ta dùng:

1. Nếu câu là đúng với ý hỏi thì:

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Còn nếu câu là không đúng với Ý hỏi thì:

No, it isn’t. Không, không phải.

Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi

Ex: bath + room girl + friend tooth + paste skate + board sun + flower petrol + statio

Lesson 1 – Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) That’s my school. Đó là trường của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

b) That’s my classroom. Đó là lớp học của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

b) That’s the library. Đó là thư viện.

c) That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

d) That’s the playground. Đó là sân chơi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

That’s the library. Đó là thư viện.

That’s the classroom. Đó là lớp học.

That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

1. b 2. c 3. a

Audio script

1. Linda: That’s the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That’s the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn’t. It’s small.

3. Linda: And that’s the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. That’s the classroom. Đó là lớp học.

2. That’s the library. Đó là thư viện.

3. That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

4. That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Lesson 2 – Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) Is your school big? Trường của bạn lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b) Is your classroom big? Lớp học của bọn lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Is the school new? Trường thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c) Is the library old? Thư viện thì cũ phải không?

No, it isn’t. It’s new. Không, không phải. Nó thì mới.

d) Is the playground large? Sân chơi thì rộng lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Is the classroom new? Phòng học thì mới phải không?

No, it isn’t. It’s old. Không, không phải. Nó thì cũ.

b) Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d) Is the computer room large?

Phòng vi tính thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

a 3 b 1 c 4 d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn’t. It’s old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Linda: No, it isn’t ế It’s small.

4. Tom: Is the school gym large?

Linda: Yes, it is.

Bài 5: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

1. The classroom is big. Phòng học thì lớn.

2. The computer room is small. Phòng vi tính thì nhỏ.

3. The library is new. Thư viện thì mới.

4. The gym is big. Phòng tập thể dục thì lớn.

Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn).

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ. Mình yêu trường mình.

Lesson 3 – Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

g gym The g y m is old. Phòng tập thể dục thì cũ.

L Look L ook at the school. Nhìn vào trường.

Bài 2. Listen and write. (Nhìn và viết).

1. gym 2. Look

Audio script

1. The school gym is large.

2. Look at the library.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Is your school new? Trường của bạn mới phải không?

Is your school new?

Trường của bạn mới phải không?

Is your school big?

Trường của bạn lớn phải không?

Is your classroom large?

Lớp của bạn rộng lớn phải không?

Is the playground small?

Sân chơi thì nhỏ phải không?

Yes, it is. It’s new Vâng. Nó lớn.

No, it isn’t. It’s small. Không. Nó nhỏ.

No, it isn’t. It’s large. Không. Nó rộng lớn.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – d Is that your school? – Yes, it is.

2 – c Is the library big? – No, it isn’t. It’s small.

3 – a Is the music room new? – No, it isn’t. It’s old.

4 – b This is my school. – Wow! It’s very nice.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).

(1) playground (2) it (3) gym (4) classroom (5) nice

Đây là trường của tôi. Nó thì mới và đẹp. Sân trường thì rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án).

Viết tên của những phòng trong trường của em.

Nói cho bạn em biết về chúng.

gym (phòng tập thể dục) library (thư viện)

computer room (phòng vi tính) classroom (lớp học)

Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:

Slap the Board (Đập tay lên bảng)

Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.

Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ “This is the gym. (Đây là phòng thể dục). Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và “đập” lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần “đập” vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

Để có đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng, bạn vui lòng tải về để xem. Đừng quên theo dõi Đề Thi Thử Việt Nam trên Facebook để nhanh chóng nhận được thông tin mới nhất hàng ngày.

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 3 Chương Trình Mới Unit 7 That’S My School

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Thí điểm

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 7 THAT’S MY SCHOOL

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 7 THAT’S MY SCHOOL hướng dẫn học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình thí điểm các phần Lesson 1 Unit 7 Lớp 3 Trang 46 SGK, Lesson 2 Unit 7 Lớp 3 Trang 48 SGK, Lesson 3 Unit 7 Lớp 3 Trang 50 SGK. LESSON 1

1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)

PICTURE A

PICTURE B

That’s my school. (Kia là trường tớ.)

Is it big? (Nó có to không?)

Yes, it is. (Có.)

That’s my classroom. (Kia là lớp học của tớ.)

Is it big? (Nó có to không?)

No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ.)

2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)

a.

That’s the gym.

(Kia là phòng tập thể thao.)

b.

That’s the library.

(Kia là thư viện.)

c.

That’s the computer room.

(Kia là phòng máy tính.)

d.

That’s the playground.

(Kia là sân chơi.)

3. LET’S TALK (CÙNG NÓI)

That’s……………., (Kia là………………….)

4. LISTEN AND TICK (NGHE VÀ ĐÁNH DẤU)

1. b 2. c 3. a

** Tapescript (Lời ghi âm)

1. That’s the computer room.

(Kia là phòng máy tính.)

Is it big? (Nó có to không?)

Yes, it is. (Có, nó to.)

2. That’s the gym. (Kia là phòng tập thể thao.)

Is it big? (Nó có to không?)

No, it isn’t. It’s small. (Không, nó không to. Nó nhỏ.)

That’s the classroom. (Kia là phòng học.)

Is it big? (Nó có to không?)

Yes, it is. (Có, nó to.)

5 LOOK, READ AND WRITE (NHÌN TRANH, ĐỌC VÀ VIẾT)

LET’S SING (CUNG HAT)

THIS IS THE WAY WE GO TO SCHOOL.

ĐÂY LÀ CON ĐƯỜNG

CHÚNG TÔI ĐI TỚI TRƯỜNG

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Đây là con đường chúng tôi đi tới trường

Đi tới trường, đi tới trường.

Đây là con đường chúng tôi đi tới trường

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đi tới trường

Đi tới trường, đi tới trường.

Đây là con đường chúng tôi đi tới trường

Vào buổi sáng sớm.

LESSON 2

1. LOOK, LISTEN AND REPEAT (QUAN SÁT, NGHE VÀ NHẮC LẠI)

PICTURE A

PICTURE B

– Is your school big?

(Trường của bạn có to không?)

– Yes, it is. (Có.)

– Is your classroom big?

(Lớp của bạn có to không?)

– No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ.)

2. POINT AND SAY (CHỈ VÀ NÓI)

a.

Is the school new?

(Ngôi trường mói không?)

Yes, it is. (Có.)

c.

Is the library old?

(Thư viện có cũ không?)

No, it isn’t. (Không, nó không cũ.)

b.

Is the gym big?

(Phòng tập thể thao có rộng không.).

Yes, it is. (Ừ, nó rộng.)

d.

Is the playground large?

(Sân chơi có rộng không?)

No, it isn’t. (Không, nó không rộng.)

3. LET’S TALK (CÙNG NÓI.)

a. Is the classroom big? – No, it isn’t. It’s small.

(Phòng học có lớn không? – Không, nó không lớn. Nó nhỏ.)

b. Is the library big? – Yes, it’s big.

(Thư viện có lớn không?- Có, nó lớn.)

c. Is the playground big? – No, it isn’t. It’s small.

(Sân chơi có lớn không?- Không, nó không lớn. Nó nhỏ.)

d. Is the Computer room big? – No, it isn’t. It’s small.

(Phòng máy tính có lớn không? – Không, nó không lớn. Nó nhỏ.)

4. LISTEN AND NUMBER (NGHE VÀ ĐÁNH SỐ)

1. b 2. d 3. a 4. c

Tapescript (Lời ghi âm)

1.

Is your school new? (Trường của bạn có mới không?)

No, it isn’t. It’s old. (Không. Nó cũ.)

2.

Is your library big? (Thư viện trường của bạn có to không?)

Yes, it is. (Có.)

3.

Is your classroom big? (Phòng học của bạn có to không?)

No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ.)

4.

Is your school gym large? (Phòng tập thể thao của trường bạn có rộng không?)

Yes, it is. (Có.)

4. READ AND CIRCLE (ĐỌC VÀ KHOANH TRÒN)

1. big 2. small 3. new 4. big

Bài dịch:

Hãy xem trường của tôi. Nó thật đẹp. Kia là phòng học của tôi. Nó lớn. Và kia là phòng máy tính. Nó mới nhưng mà nhỏ. Hãy nhìn vào thư viện. Nó rộng và mới. Và hãy nhìn vào phòng tập thể thao. Nó rộng nhưng cũ.

5. WRITE ABOUT YOUR SCHOOL (VIẾT VỀ TRƯỜNG CỦA BẠN)

** Suggested answers. (Câu trả lời gợi ý.)

1. Is your school big? Yes, it is. (Trường học của bạn có lớn không? Có.)

2. Is the computer room new? No, it isn’t. It’s old. (Phòng máy tính có mới không? Không, nó không mới. Nó cũ.)

3. Is the gym large? Yes, it is. (Phòng tập thể thao có rộng không? Ừ, nó rộng.)

4. Is the library big? No, it isn’t. It’s small. (Thư viện có lớn không? Không, nó không lớn. Nó nhỏ.)

LESSON 3

1. LISTEN AND REPEAT (NGHE VÀ NHẮC LẠI)

2. LISTEN AND WRITE (NGHE VÀ VIẾT)

1. The school gym is large.

2. Look at the library.

3. LET’S CHANT (CÙNG HÁT)

Is your school new? (Trường của bạn có mới không?)

Is your school new? (Trường của bạn có mới không?)

Yes, it is. It’s new. (Có. Nó mới.)

Is your school big? (Trường của bạn có lớn không?)

Yes, it is. It’s big. (Có. Nó lớn.)

Is your classroom large? (Phòng học của bạn có rộng không?)

No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ.)

Is the playground small? (Sân chơi có nhỏ không?)

No, it isn’t. It’s large. (Không. Nó lớn.)

4. READ AND MATCH (ĐỌC VÀ NỐI)

1. d 2. c 3. a 4. b

5. READ AND COMPLETE (ĐỌC VÀ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG)

1. playground 2. it 3. gym 4. classroom 5. nice

Bài dịch:

Đây là trường của tôi. Nó mới và đẹp. Sân chơi của trường rất rộng. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đó. Kia là thư viện. Nó cũ nhưng rộng lắm. Phòng tập thể thao thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là phòng học của tôi. Nó rộng và đẹp.

6. PROJECT (DỰ ÁN)

Write the names of the rooms in the school. Tell your classmates about them. (Viết tên các phòng trong trường của bạn. Kể cho các bạn cùng lớp về chúng).

Gym (phòng thể dục)

Library (thư viện)

Computer room (phòng máy tính)

Classroom (phòng học)