Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4 / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Tiếng Anh Lớp 4 Unit 3

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 4 học Tiếng anh lớp 4 Unit 3 : What day is it today? – Hôm nay là thứ mấy? (trang 18-23 SGK)

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn

Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn

Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.

Tiếng anh lớp 4 Unit 3 – What day is it today?

I – Vocabulary: Từ vựng

Monday : Thứ Hai

Tuesday : Thứ Ba

Wednesday : Thứ Tư

Thursday : Thứ Năm

Friday : Thứ Sáu

Saturday : Thứ Bảy

Sunday : Chủ Nhật

Today : Hôm nay

English : Môn tiếng Anh

Football : Bóng đá

TV : Ti vi

Music : Âm nhạc

Grandparents : Ông bà

Play : Chơi

Watch : Xem

Listen : Nghe

Visit : Thăm

Go swimming : Đi bơi

Right : Đúng, phải

II – Senence Patterns

Mẫu câu số 1: What day is it today?

+ Dịch: Hôm nay là thứ mấy?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi người khác hôm nay là ngày thứ mấy.

III – Exercise: Luyện tập

a/ Hello, class!

Hello, Miss Hien.

b/ What day is it today, class?

It’s Monday.

c/ Very good! And what do we have on Mondays?

We have English!

d/ And when is the next English class?

On Wednesday!

No! It’s on Tuesday!

That’s right, Mai. It’s on Tuesday.

Dịch:

a/ Cô chào cả lớp!

Tụi em chào cô Hiền ạ.

b/ Cả lớp, hôm nay là thứ mấy vậy?

Hôm nay là thứ Hai ạ.

c/ Giỏi lắm! Thế chúng ta có môn gì vào thứ Hai nào?

Dạ có môn tiếng Anh ạ!

d/ Thế tiết tiếng Anh tiếp theo là vào thứ mấy nào?

Dạ vào thứ Tư ạ!

Không phải! Là vào thứ Ba cơ!

Mai nói đúng rồi. Là vào thứ Ba.

Point and say: Chỉ và đọc lại

What day is it today?

It’s Monday.

It’s Tuesday.

It’s Wednesday.

It’s Thursday.

It’s Friday.

It’s Saturday.

It’s Sunday.

Dịch:

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

Hôm nay là thứ Ba.

Hôm nay là thứ Tư.

Hôm nay là thứ Năm.

Hôm nay là thứ Sáu.

Hôm nay là thứ Bảy.

Hôm nay là Chủ Nhật.

1. Hello, class.

Hello, Mr. Loc.

What day is it today, class?

It’s Thursday.

Very good! Time for English.

Dịch:

Chào cả lớp.

Chào thầy Lộc ạ.

Cả lớp, hôm nay là thứ mấy vậy?

Hôm nay là thứ Năm ạ.

Giỏi lắm! Đến giờ học tiếng Anh rồi.

Chọn b

2. What day is it today, Nam?

It’s Tuesday.

So we have English today, right?

Yes, that’s right.

Dịch:

Hôm nay là thứ mấy vậy Nam?

Hôm nay là thứ Ba.

Vậy là hôm nay chúng ta có môn tiếng Anh đúng không?

Ừ, đúng vậy.

Chọn a

3. It’s Tuesday. We have English today.

No, it isn’t Tuesday. It’s Wednesday. We don’t have English today.

Oh, you’re right!

Dịch:

Hôm nay là thứ Ba. Hôm nay chúng ta có môn tiếng Anh.

Không phải, hôm nay không phải là thứ Ba đâu. Hôm nay là thứ Tư. Hôm nay chúng ta không có môn tiếng Anh.

Ồ, bạn nói đúng!

Look and write: Nhìn và viết

1. Today is Monday. I play football today.

2. Today is Tuesday. I watch TV today.

3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.

4. Today is Sunday. I go to the zoo today.

Dịch:

1. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay mình chơi bóng đá.

2. Hôm nay là thứ Ba. Hôm nay mình xem ti vi.

3. Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay mình đi thăm ông bà.

4. Hôm nay là Chủ Nhật. Hôm nay mình đi sở thú.

Dịch bài hát:

Hôm nay là thứ mấy vậy?

Hôm nay là thứ Hai.

Hôm nay chúng mình có môn tiếng Anh.

Các bạn có học tiếng Anh vào thứ Tư không?

Không. Chúng mình học tiếng Anh vào thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

Hôm nay là thứ mấy vậy?

Hôm nay là thứ Tư.

Hôm nay chúng mình có môn tiếng Anh.

Các bạn có học tiếng Anh vào thứ Năm không?

Không. Chúng mình học tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 4 Unit 3 : What day is it today? – Hôm nay là thứ mấy? ở trang sau.

We on social :

Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4: How Old Are You?

UNIT 4: HOW OLD ARE YOU? BÀI 4: BẠN BAO NHIÊU TUOI? Lesson 1 (Bài học 1) & Vocabulary (Từ vựng) he [hi:] (pron) onh ay she LM (pron) CÔ ây age [eid}] (n) tuổi old [gold] (adj) giò, cũ year Lji9(r)] (n) nôm who [Hu:] oi & Grammar (Ngữ pháp) Khi muốn hỏi tuổi của một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: Hỏi: How old + are you? (Bọn boo nhiêu tuổi?) is she / he? (Cô ây / cậu ấy boo nhiêu tuổi?) Trả lởi: I'm She's / He's + số + years old. Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng "years old" hoặc bỏ đi đều được. Ex: (1) How old are you? Bọn boo nhiêu tuổi rồi? I'm eleven (years old). Mình 11 tuổi. (2) How old is she / he? Cô ấy /cậu ây boo nhiêu tuổi? She's / He's ten years old. Cô o'y 10 tuổi. Chú ý: "old" có nghĩa là "già", ám chỉ tuổi tác. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vò đọc lọi). a) Who's that? Đó lò oi? b) Who's that? Đó lò oi? It's Tony. Đó lò Tony. It's Mr Loc. Đó lò thầy Lộc. Point and say. (Chỉ vào và nói). Who's that? Đó là ai? it's Mr Loc. Đó là thầy Lộc. Who's that? Đó là ai? It's Miss Hien. Đó là cô Hiền. Who's that? Đó là ai? It's Mary. Đó là Mary. Let's talk. (Chúng ta cùng nói). Who's that? Đó là ai? It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc. Who's that? Đó là ai? It's Miss Hien. Đó là cô Hiền. Who's that? Đó là ai? It's Mary. Đó là Mary. Who's that? Đó là ai? It's Nam. Đó là Nam. Who's that? Đó là ai? It's Mai. Đó là Mai. Listen and tick. (Nghe và đánh dâu chọn). b 2. a Audio script Nam: Who's that? Mai: It's Tony. And who's that? Mai: It's Mr Loc. Read and write. (Đọc và viết). A: Who'S that? ĐÓ Id ai? B: It's Tony. ĐÓ Id Tony. A: And who's that? Và đó Id ai? B: It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc. 6. Let s write. (Chúrig ra ta cùng viêt). It's Tony. Đó là Tony. It's Peter. Đó là Peter. Lesson 2 (Bài học 2) ữ Vocabulary (Từ vựng) one [wAn] two [tu:] three [0n:] four [fo:] five [faiv] six [siks] seven ['sevn] eight [eit] nine [nain] ten [ten] jump [d3Amp] It's Mary. Đó là Mary. It's Linda. Đó là Linda. (adj) một (1) (adj) hai (2) (adj) ba (3) (adj) bốn (4) (adj) năm (5) (adj) sáu (ố) (adj) bảy (7) (adj) tám (8) (adj) chín (9) (adj) mười (10) (V) nhảy Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai? I'm eight years old. Em 8 tuổi. How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam? I'm eight years old, too. Em cũng 8 tuổi. Point and say. (Chỉ và nói). How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom? I'm nine years old. Em 9 tuổi. How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong? I'm ten years old. Em 10 tuổi. How old are you, Peter? Em bao nhiêu tuổi, Peter? I'm seven years old. Em 7 tuổi. How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary? I'm six years old. Em 6 tuổi. , 3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói). How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom? I'm nine years old. Mình ọ tuổi. How old are you, Phong? Bạn bao nhiêu tuổi, Phong? I'm ten years old. Mình 10 tuổi. How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai? I'm eight years old. Mình 8 tuổi. How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? I'm eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi. Listen and write. (Nghe và viết). I'm six years old. Tôi ó tuổi. I'm seven years old. Tôi 7 tuổi. I'm eight years old. Tôi 8 tuổi. I'm ten years old. Tôi 10 tuổi. Audio script Miss Hien: How old are you? Girl: I'm six years old. Miss Hien: How old are you? Boy: I'm seven years old. Mr Loc: How old are you? Girl: I'm eight years old. Mr Loc: How old are you? Boy: I'm ten years old. Read and tick. (Đọc và đánh dâu chọn). Hi. I am Mary. Xin chào. Mình tên là Mary. I am six years old. Mình ố tuổi. Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai. I am eight years old. Mình 8 tuổi. My name is Phong. Tên mình là Phong. I am ten years old. Mình 10 tuổi. I am Tony. Mình là Tony. I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi. Ó 8 10 Mary z Mai z Phong z Tony z 6. Let's sing. (Nào chúng to cùng hót). Let's count from one to ten One, two, three, four, five, jump, Six, seven, eight, nine, ten, jump. One, two, three, four, five, jump. Six, seven, eight, nine, ten, jump. One, two, three, four, five, jump. Six, seven, eight, nine, ten, jump. One, two, three, four, five, jump. Six, seven, eight, nine, ten, jump. Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10 Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy. Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy. Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy. Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy. Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy. Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy. Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy. Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy. Lesson 3 (Bài học 3) 1. Listen and repeat. (Nghe vò lọp lọi). f five I'm five years old. s six I'm six years old. Listen and write. (Nghe và viết). five 2. six Audio script I'm five years old, I'm six years old. Three, three. Bo, ba. I'm three. Tôi bo tuổi. Five, five. Năm, năm. I'm five. Tôi năm tuổi. Six, six. Sáu, sáu. I'm six. Tôi sáu tuổi. Let's chant. (Chúng to cùng co hót). How old are you? How old are you? Bọn boo nhiêu tuổi? How old are you? Bọn boo nhiêu tuổi? How old are you? Bọn bao nhiêu tuổi? 4. Read and match. (Đọc vò nối). Who's that? Đó lò oi? It's my friend Linda. Đó lò bọn tôi Undo. - a How old are you? Bọn boo nhiêu tuổi? I'm six years old. Tôi sáu tuổi. - b Is that Mary? Đó Id Mary phải không? Yes, it is. Vâng, dúng rồi. 5. Read and write. (Đọc vò viết). Hoa: How old are you, Nam? Bọn bao nhiêu tuổi, Nom? Nam: I'm eight years old. Mình tóm tuổi. Tony: How old are you, Quan? Bọn boo nhiêu tuổi, Quân? Quan: I'm ten years old. Mình mười tuổi. Ó. Project. (Đề án/Dự án). Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi sau: How old are you, Hung? Bạn bọn bao nhiêu tuổi vậy Hùng? I'm eight years old. Mình tóm tuổi.

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4 Cùng Freetalk English

Để phục vụ tốt hơn cho việc học tập và giảng dạy của quý thầy cô và các bạn học sinh, Freetalk English sẽ cung cấp cho mọi người tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Ngữ pháp – Unit chúng tôi old are you

Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:

How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

I’m + số + years old.

Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.

Ex:(1) How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I’m eleven (years old).

Mình 11 tuổi.

(2) How old is she/ he?

Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?

She’s/ He’s ten years old.

Cô ấy 10 tuổi.

Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Tony. Đó là Tony.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Nam. Đó lò Nam. ,

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Audio script

Nam: Who’s that?

Mai: It’s Tony.

And who’s that?

Mai: It’s Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

A: Who’s that? Đó là ai?

B: It’s Tony. Đó là Tony.

A: And who’s that? Và đó là ai?

B: It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

It’s Tony. Đó là Tony.

It’s Mary. Đó là Mary.

It’s Peter. Đó là Peter.

It’s Linda. Đó là Linda.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Em 8 tuổi.

b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em bao nhiêu tuổi, Peter?

I’m seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I’m six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Girl: I’m six years old.

Boy: I’m seven years old.

Girl: I’m eight years old.

Boy: I’m ten years old.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

I am six years old. Mình 6 tuổi.

Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

f five I’m five years old.

s six I’m six years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Audio script

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old are you?

How old are you? Three,three. Ba,ba.

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m three. Tôi ba tuổi

How old are you? Five,five. Năm,năm

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m five. Tôi năm tuổi

How old are you? Six,six. Sáu,sáu

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

It’s my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

I’m six years old. Tôi sáu tuổi.

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I’m ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, My? Bạn bao nhiêu tuổi vậy My?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Ngữ Pháp Unit 3 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1

1. Hỏi hôm nay là thứ mấyHỏi:What day is it today?Hôm nay là thứ mấy?Đáp:Today is + ngày trong tuầnHôm nay /à Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.□ Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảyvào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảyvào ngày 5 tháng Năm.□ Giới từ in + thời gian (các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ) có nghĩa là “vào”.vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009□ Giới từ at: là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là “ở, tới, lúc”.Cấu trúc:at + giờ/thời điểm– Giới từ at (vào lúc, ngay lúc): dược dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home (ở nhà), at the door/window/beach/ supermaket (ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị) at the front/back (of a building/ group of people) ở trước/ sau (củu tòa nhà/ một nhóm người)Ex: Write your name at the top of the page.Hãy viết tên của bạn ở đầu trang.2. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nàoHỏi: Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we thì ta mượn trợ động từ “do” vì động từ chính trong câu là have (có). What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?Đáp:We have + môn học.Chúng ta có… Ex: What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?We have English.Chúng ta có môn tiếng Anh.Khi muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không (câu hỏi có/không), chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “you/they/we” thì ta sử dụng have (có) còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has (có).Hỏi: Do you have+ môn học+ on+ các thứ trong tuần?

Bạn có môn… vào thứ… phải không?

Trả lời: nếu có: Yes, I do; nếu không: No, I don’t.

Don’t là viết tắt của do not.

Ex: Do you have English on Tuesdays.Bạn có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không? Yes, I do. / No, I don’t.Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không có.3. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nàoKhi chúng ta muốn hỏi giờ (buổi) học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng cấu trúc sau. “when” (khi nào), “class” giờ học, buổi học.When is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?Đáp:It is on + ngày trong tuầnẽNó là vào thứ…Hoạc (trả lời ngắn gọn) là: On + ngày trong tuần.Vào thứ…Ex: When is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?It is on Thursday./On Thursday.Nó là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ Năm.

Mở rộng: When do you have+ môn học?

– I have it on+ ngày trong tuần.

4. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuầnKhi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:Ex: What do you do on + ngày trong tuần?Bạn làm gì vào thứ…?Hoặc: What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?Bạn làm gì vào thứ… vậy…? Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” (làm) – động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” (hay we/they/danh từ số nhiều) mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùng:I + hành động làm gì.Tôi làm… Ex: What do you do on Saturday, Khang?Bạn làm gì vào ngày thứ Bẩy vậy Khang?I play football. Tôi chơi bóng đá.