Học Tiếng Anh Lớp 3 Từ Vựng / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That’s my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my mother. 6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái Ex: This is my sister. 7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em

Ex: That’s my house.

2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình

Ex: This is my home.

3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình

Ex: This is my family.

Ex: This is my father.

Ex: This is my mother.

6. Sister /ˈsɪstər/ chị em gái

Ex: This is my sister.

7. Brother /ˈbrʌðər/ anh em trai

Ex: This is my brother.

8. Living room /ˈlɪvɪŋ rʊm/ phòng khách

Ex: This is my living room.

9. Telephone /ˈtɛlə ˌfoʊn/ điện thoại

Ex: She is talking on the telephone.

10. Armchair /ˈɑrmtʃɛr/ ghế bành

Ex: He is sitting on the armchair.

Ex: There is a tree next to the bench.

Ex: There are two books on the table.

Ex: The lamp is yellow.

14. Bookshelf / ˈbʊkʃɛlf/ kệ sách

Ex: This is my bookshelf.

15. Couch /kaʊtʃ/ ghế sa-lông dài

Ex: My dad is sleeping on a couch.

Ex: There is a book on the chair.

17. Television /ˈtɛlə ˌvɪʒn/ máy truyền hình, tivi

Ex: My dad is watching TV.

18. Stereo /ˈstɛriˌoʊ/ máy ra-đi- ô

Ex: The boy is holding a stereo.

Ex: The frog is sitting on the stool.

Ex: There are four people in my family.

21. Engineer /ˌɛndʒəˈnɪr/ kỹ sư

Ex: My father is an engineer.

22. Doctor /ˈdɑːktər/ bác sĩ

Ex: My grandpa is a doctor.

Ex: My sister is a nurse.

Các phần còn lại của Unit 3:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3, Vocabulary

Tags: English Language, học tiếng Anh, học từ vựng, learning vocabulary, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh phổ thông, từ vựng tiếng Anh, Từ vựng tiếng Anh lớp 6, Vocabulary English 6, Vocabulary Unit 3, Vocabulary Unit 3 English 6

Lời Giải Đề Ôn Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Học Kỳ 1

Rất nhiều chuyên gia nghiên cứu giáo dục trẻ em đã cố gắng tìm ra phương pháp đúng đắn nhất trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ và học nhận ra rằng, để giúp các bé hiểu được và chịu làm theo phương pháp ấy còn khó gấp trăm lần so với việc giúp bé học giỏi tiếng Anh.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 thường có nhiều quan điểm dạy khác nhau. Tuy nhiên, cái khó là khi bắt ép bé làm quá nhiều cách thức mà bé phản đối. Và tệ hơn hết là tạo tâm lý áp lực cho trẻ. Vì thế, từ vựng tiếng Anh lớp 3 học không có nhưng bố mẹ và thầy cô phải thực sự khéo léo khi dạy trẻ.

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

2. O_en you_ book, please.

2. please / your book / Close / . /

A. What B. How C. Where

A. name B. names C. name’s

A. He B. My C. It

A. that B. thanks C. too

A. Sit B. Stand C. Open

1. A. what B. my C. who

2. A. stand up B. sit down C. friend

3. A. red B. gym C. green

4. A. school B. skating C. badminton

5. A. large B. small C. rubbers

A. are B. is C. am

A. Close B. Sit C. Stand

A. Where B. What C. May

A. at B. in C. on

A. are not B. is C. isn’t

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

2. Close your book, please.

1. b 2. c 3. b 4. a 5. c

1. c 2. d 3. a 4. e 5. b

1. b 2. c 3. b 4. a 5. c

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Chương Trình Mới Unit 2, 3, 4

Để học tốt tiếng Anh 8 Thí điểm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4

Nhằm hỗ trợ tối đa việc giảng dạy của quý thầy cô giáo, việc học tập của các em học sinh, chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng trong môn Tiếng Anh lớp 8 thành Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh học cũng như ôn tập các từ mới có trong chương trình học.

Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới năm học 2016 – 2017 có đáp án Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 6: FOLK TALES

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE CUỘC SỐNG Ở MIỀN QUÊ

TỪ VỰNG:

Cuộc sống ở miền quê

a cart (n) xe (bò, trâu, ngựa) kéo

buffalo-drawn cart (n) xe trâu kéo

bee (n) con ong

beehive (n) tổ ong

blackberry (n) quả mâm xôi đen

bloom (n) hoa; vẻ hồng hào khỏe mạnh

– in (full) bloom: nở rộ

The garden always looks lovely when the roses are in bloom.

(Khu vườn trông tuyệt đẹp khỉ những cây hoa hồng nở rộ.)

blossom hoa, hoa chũm (trên cây ăn quả); hoa bụi

brave (a) dũng cảm

camel (n) lạc đà

catch up with sb (v) đuổi kịp, theo kịp với (tố c độ, trình độ)

I have to work hard to catch up with my classmates.

(Tôi phải chăm học để theo kịp bạn cùng lớp.)

cattle (pl) gia súc

– a herd of cattle: đàn gia súc

city folk (pi): người thành phố

country folk (pl) người nông thôn

country life (n) cuộc sống nông thôn

crop (n) mùa vụ

– collect crops (vt) thu gom sản phẩm thu hoạch

– collect water đi lấy nước

dairy products (n) sản phẩm từ sữa

dense (a) (sương, khói, người, vật) dày đặc

densely polulated (a) có dân cư đông đúc

less densely populated có dân cư thưa thớt

dig st (vt), dug, dug đào (hố, giếng)

– dig for st đào tìm cái gì

dry st (vt) phơi khô

earthen (a) bằng đất, bằng đất sét nung

earthen house nhà xây bằng đất

entertaiment centre trung tâm giải trí

envious (of sb/st) (a) ganh tị với ai

– envy (n)

Don’t be envious of your friend. (Đừng ganh tị với bạn của con.)

facility (n) cơ sở vật chất

fair (n) hội chợ

ger(n) lều du mục

goat (n) con dê

grass (n) cỏ

grassland (n) đồng cỏ, thảo nguvên

harvest (n) mùa thu hoạch; sự thu hoạch

– harvest time (n) thời vụ, mùa gặt

– to harvest (st) thu hoạch (lúa, cá…)

hay (n) cỏ khô

herd (st) (vt) đi về hướng nào đó; lừa (trâu, hò…)

– go herding the buffaloes chăn trâu, thả trâu, lùa trâu

– a herd of cows/ elephants đàn bò/voi

honey (n) mật ong

milk the cows vắt sữa bò

nomad người du mục

nomadic (a) du mục; phải đi đây đó nhiều

pasture (n) bãi cỏ

peace hòa bình; sự bình yên

peaceful (a) bình yên

plough (st) = plow (A. E) cày

pole (n) trụ chống; cây sào

running water (n) nước từ hệ thống thủy cục

rural area (n) vùng nông thôn

tent (n) cái lều

– put up a tent đựng lều

– take down a tent hạ lều, dỡ lều

urban (a) thuộc về đô thị

urbanisation việc đô thị hóa

vast (a) bao la; to lớn; rất nhiều

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM – Các nhóm văn hóa khác nhau của Việt Nam

account for 86% (v) lên đến 86%; chiếm 86%

– alternating song bài hát giao duyên, đối đáp

ancestor (n) tổ tiên

belief (n) niềm tin, tín ngưỡng

– according to Vietnamese belief theo tín ngưỡng của người Việt.

boarding school (n) trường nội trú

burnt-out = burned-out bị cháy rụi

– burnt-out land đất đã bị đốt hết cỏ, cây…

chapi (n) đàn Chapi (của đồng bào Raglai)

communal house (n) nhà cộng đồng, nhà rông; đình làng

The Japanese market accounted for 35% of total sales. (Thị trường Nhật chiếm 35% doanh số)

complicated (a) phức tạp

costume (n) trang phục; phục trang (của diễn viên)

discriminate against sb phân biệt đối xử chống lại ai

discriminate in favor of sb/ st phân biệt thiên vị ai

diverse (a) đa dạng

– diversity sự đa dạng

equality (n) sự bình đẳng

ethnic group (n) nhóm sắc tộc

ethnology (n) dân tộc học

– Museum of Ethnology bảo tàng Dân tộc học

Greeting-the-Moon festival lễ hội Đón Trăng

heritage (n) di sản

– world heritage site di sản thế giới (thiên nhiên hoặc được tạo nên bởi con người)

jungle (n) rừng rậm, rừng xanh

knowledge (n) tri thức, kiến thức

I admire his knowledge of technology. (Tôi khâm phục kiến thức kĩ thuật của anh ấy.)

majority (n) đa số; tuổi thành niên

minority (n) bộ phận thiểu số; dân tộc thiểu số; tuổi vị thành niên

modern (a) hiện đại

mountainous region vùng núi

multicultural (a) đa văn hóa

musical instrument nhạc cụ

people (pl) người, người ta, dân tộc

poultry (n) gia cầm (gà, vịt, ngỗng), thịt gia cầm

recipe (N) cách/ công thức chế biến

religion (n) tôn giáo

religions (a) thuộc về tôn giáo

schooling (n) việc học tập ở trường

semi-nomadic life cuộc sống bán du cư

shawl khăn choàng cổ, trùm đầu

show sb round/ around (vt) hướng dẫn, đưa ai đi tham quan đây đó

shred st cắt nhỏ, xé nhỏ

– shredded coconut dừa bào nhỏ

significant (a) quan trọng, có ý nghĩa lớn, hàm ý

insignificant (a) không đáng kể, không quan trọng

speciality (n) đặc sản

sticky rice (n) xôi

stilt house (n) nhà sàn

sympolise st (vt) tượng trưng cho, là biểu tượng của

terraced fields (n) ruộng bậc thang

the Central Highlands cao nguyên miền Trung; Tây nguvên

UNESCO tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc

worship sb (vt) (n) thờ, thờ cúng

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 4 OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TA)

Các loại phong tục và truyền thống

Các cách diễn đạt với “phong tục” và “truyền thống”

accept St (vt) nhận (lời mời); thừa nhận (trách nhiệm, điều gì là đúng); đồng ý; cam chịu; nhận vào (học, làm việc…)

– accepted (a) được chấp nhận; được đồng ý

address sb/ st xưng hô với; nói với; phát biểu với

belong to …. (v) thuộc về…

– a sense of belonging cảm giác thân thuộc

break st off (phr) bẻ gãy ra, làm rời ra

She broke a piece of chocolate and gave it to me.

(Có ta bẻ một miếng sô-cô-la và đưa nó cho tôi.)

break with st by doing st (phr) đoạn tuyệt với; cắt đứt liên hệ với bằng cách…

– break with tradition/old habits/the past phá vỡ/cắt truyền thống, thói quen cũ, quá khứ

chopstick chiếc đũa

– (a pair of) chopsticks đôi đũa

circle (n) đường tròn, hình tròn, vòng tròn

– make a circle (vt) xếp thành một vòng tròn

cone (n) hình nón; vật có hình nón

– conical hat (n) cái nón

course (n) món ăn (phần trong một bữa ăn)

– a four-course meal bữa ăn bốn món

– main course món chính

custom of doing st(n) thói quen (habit); tập quán, phong tục, tập tục

– social custom tập quán xã hội

– It is my custom to rise early (Thói quen cùa tôi là dậy sớm)

– We have the custom of visiting relatives and friends on New Year’s Day. (Chúng tôi có tập quán thăm viếng họ hàng và bạn bè vào dịp Năm mới.)

– It’s the custom for sb to do st Ai có thói quen làm việc gì

cutlery (u) bộ đồ ăn (dao, nĩa, thìa …)

dessert (n) món tráng miệng

dish món ăn

– an Italian dish món ăn Ý

disrespectful (a) không tôn trọng người khác; bất kính

espresso cà phê pha đậm đặc

family reunion buổi sum họp gia đình; cuộc đoàn viên

firework pháo hoa

five-colored sticky rice xôi ngũ sắc

follow st làm theo

– follow a custom/ tradition làm theo tập quán/ truyền thống

generation thế hệ

– for generations trong nhiều thế hệ

– through the generations qua các thế hệ

get maried kết hôn

– get married in white mặc áo cưới màu trắng trong lễ kết hôn

honour sb/ st (vt) tôn vinh ai

interview sb phỏng vấn ai

– interviewer người phỏng vấn

– interviewee người được phỏng vấn

join hands (vt) nắm tay nhau; chung tay

kid (sb) (v/t) nói đùa (với ai)

lucky money tiền lì xì năm mới

lunar month tháng âm lịch

mooncake bánh trung thu

New Year’s Ever đêm Giao thừa

– on New Year’s Ever vào đêm Giao thừa

pass st (vt) chuyền, chuyển

– pass st down truyền lại (cho thế hệ sau…)

plate (n) cái đĩa đựng thức ăn

point st at … … chỉ, chia, đưa vật gì vào …

– point the fork upwards đưa cái nĩa hướng lên phía trên

prong (n) răng, chấu (của cái nĩa)

– The fork has four prongs cái nĩa có bốn răng/chấu.

reflect st st (vt) phản ánh

resident cư dân; người cư trú tại một nơi nào đó

respect sb tôn trọng (ai, ý kiến, ước muốn, luật pháp…); ngưỡng mộ

respectful (of sb/ st) tôn trọng, tôn kính

-reunite sb/ st (vt) làm cho đoàn tụ; thống nhất, hợp nhất (một tổ chức…)

serving dish (n) đĩa, thố thức ăn chung (đĩa sâu, dùng cho nhiều người cùng ăn)

serving spoon (n) thìa dùng chung (để chọn món nào đó)

spirit tinh thần

– spiritual thuộc về tinh thần, tôn giáo

table manners (pl) phép tắc ăn uống (tại bàn ăn)

spot on (a) = exactly right rất đúng, rất chính xác

His assessment of the situation was spot on.

(Việc đánh giá tình hình của ông ấy rất chính xác.)

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 1

10 Trò chơi giúp tăng hiệu quả khi dạy tiếng Anh cho trẻ 3 phần mềm học tiếng anh lớp 1 miễn phí

1. Dạy từ vựng tiếng anh lớp 1 bằng phương pháp mô tả

Não bộ trẻ em luôn có trí tưởng tượng sáng tạo vô biên. Tận dụng sự tìm hỏi, học hỏi của bé, bạn có thể sử dụng phương pháp mô tả cho từ vựng đó. Sử dụng tranh, ảnh, thẻ flash card,… vừa khơi gợi sự tò mò, vừa kích thích trí tưởng tượng của bé cho từng đó đó. Mỗi buổi học, bạn nên cho bé học 3 đến 5 thẻ. Sau đó cho bé tự lật thẻ để kiểm tra kết quả của mình.

Khi bé đã nhớ được từ, hãy chuyển sang thẻ khác và ôn tập lại vào buổi hôm sau để đảm bảo rằng bé không quên từ. Học Tiếng Anh bằng phương pháp mô tả này cực kì hiệu quả, đặc biệt là ở lứa tuổi của các bé học sinh lớp 1. Tuy nhiên, bố mẹ không nên thúc ép trẻ học quá nhiều thẻ một ngày, như thế vừa tạo áp lực quá tải, vừa gây sự nhàm chán cho trẻ.

Cách dạy học từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ qua bài hát đã trở thành phương pháp khá phổ biến hiện nay. Những giai điệu vui tươi, ngộ nghĩnh sẽ thu hút trẻ, giúp bé hứng thú hơn và tiếp thu bài học tốt hơn so với học qua sách vở. Bên cạnh đó, việc học từ vựng Tiếng Anh của bé cũng trở nên đơn giản, chính xác, và giúp bé phát âm chuẩn hơn. Dạy từ vựng Tiếng Anh cho trẻ qua bài hát mang lại nhiều điều thú vị và giúp bé tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng.

Dạy bé học từ vựng Tiếng Anh lớp 1 không phải là công việc dễ dàng vì đối với bé tất cả đều mới mẻ và khá xa lạ. Vì vậy bạn cần sử dụng những cách thức nào đó kích thích hứng thú của bé cũng như giúp bé ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể sử dụng bút highlight để đánh dấu những từ ngữ đặc biệt, hoặc sử dụng hình ảnh màu sắc để minh hoạ cho từ vựng. Cách học này rất tiện lợi, lúc bé mở sách ra có thể thấy ngay được những từ vựng quan trọng và ghi nhớ từ vựng bằng hình ảnh một cách lâu dài.

Top 5 Bài hát tiếng Anh cho trẻ lớp 1 hay nhất! Đề thi tiếng Anh cho trẻ lớp 1 Chương trình tiếng anh lớp 1 chuẩn Cambridge