Học Tiếng Anh Lớp 3 Tập 2 Unit 13 / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Giải Lesson 2 Unit 13 Trang 20 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2

Yes, please. / No, thanks.

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

b) Would you like some rice?

Yes, please. / No, thanks.

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

c) Would you like some vegetables?

Yes, please. / No, thanks.

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

d) Would you like some lemonade?

Yes. please. / No, thanks.

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

Bài nghe:

1. A: What’s your favourite food?

B: It’s fish. With rice. Do you like fish?

A: Yes. I like it very much.

B: Me too.

2. A: Would you like some milk?

B: No, thanks.

A: How about lemonade?

B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.

3. A: Would you like some noodles?

B: No, thanks.

A: How about some rice?

B: Yes. Rice with beef, please.

A: What’s your favourite drink?

B: It’s orange juice. Oh, and I like lemonade, too.

A: Me too.I love orange juice and lemonade.

5. Look and write. Nhìn và viết.

Menu (Thực đơn)Drink (Thức uống) Food (Đồ ăn)1. Milk (Sữa) 4. Fish (Cá)2. Lemonade (nước chanh) 5. Rice (Cơm)3. Water (Nước) 6. Bread (Bánh mì)

6. Let’s play. Chúng ta cùng chơi.

Bây giờ chúng ta bắt đầu tham gia vào trò chơi “Đồ ăn hay thức uống?”. Chuẩn bị cho trò chơi: bảng đen chia thành 2 phần, một phần ghi là “Food (thức ăn)” và phần còn lại ghi là “Drink (thức uống)”. Trong phần Food sẽ ghi tên những thức ăn quen thuộc bằng tiếng Anh, còn Drink sẽ ghi tên những thức uống phổ biến bằng tiếng Anh.

Giáo viên sẽ gọi 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm sẽ ở mỗi phần đã được chia sẵn trên bằng. Những thành viên trong mỗi nhóm sẽ thay phiên nhau viết tên thuộc phần của mình. Nhóm nào không còn viết được tên trong phần của mình hoặc viết tên sai sẽ rời khỏi trò chơi. Sau đó nhóm khác sẽ thế chỗ và tiếp tục cuộc chơi. Nhóm ở lại từ đầu cho đến khi kết thúc trò chơi là nhóm chiến thắng.

chúng tôi

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 13 Where’S My Book?

Tiếng anh lớp 3 Unit 13 Where’s my book?- Sách của mình ở đâu?

LESSON 2: PHẦN 2 (TRANG 20-21 SGK)

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– near: gần

– under: bên dưới

– behind: đằng sau

– door: cái cửa

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “Where are (the)…?”

– Dịch: (Những ..) ở đâu?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về vị trí của nhiều người hay nhiều vật.

– Trả lời: “They are + vị trí”

– Ví dụ:

Wherre are the books? They are on the desk.

Dịch: Những quyển sách ở đâu? Chúng ở trên bàn.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) Where are my posters, Mum?

I don’t know, dear. Look in your bedroom.

b) Oh, they’re under my bed.

Thanks, Mum.

Dịch:

a) Những tấm áp phích của con ở đâu mẹ ơi?

Mẹ không biết con yêu. Con tìm thử trong phòng con xem.

b) Ồ, chúng ở dưới giường của con. Cảm ơn mẹ ạ!

2. Point and say: Chỉ và nói

a) Where are the chairs?

They’re near the table.

b) Where are the balls?

They’re under the bed.

c) Where are the pictures?

They’re on the wall.

d) Where are the coats?

They’re behind the door.

Dịch:

a) Những cái ghế ở đâu?

Chúng ở gần cái bàn.

b) Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới gầm giường.

c) Những bức tranh ở đâu?

Chúng ở trên tường.

d) Những chiếc áo khoác ở đâu?

Chúng ở đằng sau cánh cửa.

4. Liste and number: Nghe và đánh số

1. A: Where are my books?

B: They’re there, on the chair.

2. A: Where are my books?

B: They’re here, on the desk.

3.A: Where are my books?

B: They’re there, on the bed.

4.A: Where are my books?

B: They’re there, under the desk.

Dich:

1. A: Sách của mình ở đâu rồi nhỉ?

B: Chúng ở đó, trên ghế.

2. A: Sách của mình ở đâu rồi nhỉ?

B: Chúng đang ở đây, trên bàn làm việc.

3. A: Sách của mình ở đâu rồi nhỉ?

B: Chúng ở đó, trên giường.

4. A: Sách của mình ở đâu rồi nhỉ?

B: Chúng ở đó, dưới bàn làm việc.

5. Read and complete: Đọc và hoàn thành

Hello! My name is Phong. Here is a picture of my room. This is my bed. My coat is on the bed. There are three balls under the bed. There are two chairs near the desk. There are four books and a photo on the desk. There are three poster on the wall.

Dịch:

Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là tấm hình của phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có hai cái ghế ở gán cái bàn. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba tấm áp phích trên tường.

1. Where is Phong’s coat? It’s on the bed.

2. Where are the balls? They’re under the bed.

3. Where are the chairs? They’re near the desk.

4. Where are the books and Phong’s photo? They’re on the desk.

5. Where are the poster?They’re on the wall.

6. Write about your bedroom: Viết về phòng ngủ của em

This is my bedroom. It is large and tidy.

There is a table and there are two chairs in the room.

There is a picture on the wall.

There is a computer on the desk.

There is a lamp near the computer.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của mình. Nó lớn và gọn gàng, ngăn nắp.

Có một cái bàn và hai cái ghế trong phòng.

Có bức tranh trên tường.

Có máy vi tính trên bàn.

Có cái đèn ngủ gần máy vi tính.

Mời các bạn xem tiếp lesson 3 Unit 13 Where’s my book? – Sách của mình ở đâu ở trang tiếp theo.

We on social :

Unit 7 Lớp 6 Skills 2 Trang 13

Hướng dẫn trả lời Unit 7 lớp 6 Skills 2 chi tiết giúp bạn trả lời tốt bài tập trang 13 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 2 và ôn tập các kiến thức của bài học.

Tham khảo phương pháp làm bài và đáp án Unit 7 lớp 6 Skills 2 trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 7 lớp 6 đầy đủ và chi tiết.

Unit 7 lớp 6 Skills 2

Listening Unit 7 lớp 6 Skills 2

Hướng dẫn giải: Tạm dịch:

Âm nhạc: Mùa hè xanh

Phim hoạt hình: Con Sóc đốm màu đỏ

Phim: Hươu cao cổ cô đơn

Nhà và vườn: Cách để làm một ngôi nhà cho chó

Thế giới chúng ta: Thành phố cổ Inca

” Bài trước: Unit 7 lớp 6 Skills 1

Hướng dẫn giải:

1. F

Tạm dịch: Chương trình đầu tiên bắt đầu lúc 7:30.

2. T

Tạm dịch: Có hai chương trình bắt đầu cùng lúc.

3. F

Tạm dịch: Chương trình Con sóc đốm màu đỏ kéo dài 45 phút.

4. T

Tạm dịch: Chương trình phim Hươu cao cổ cô đơn kết thúc lúc 10 giờ

5. F

Tạm dịch:

Thành phố cổ Inca ở Ấn Độ.

Audio Script:

… And here are some interesting TV programmes for you. The musical Green, Green Summer on Channel 1 starts at eight o’clock. At the same time on Channel 2 is The Red spotted Squirrel. Home and Garden follows at eight twenty-five. Today you’ll learn how to make a house for your dog. Channel 3 offers you a touching film of friendship, The Lonely Giraffe. The film starts at eight thirty. After that, you can discover the famous old town of Inca in Peru. However, it comes on quite late, at ten o’clock. We hope that you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time.

Writing Unit 7 lớp 6 Skills 2

Task 3( Sở thích xem truyền hình của em là gì?) Tick (Chọn câu trả lời đúng dành cho em (em có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời). Sử dụng câu trả lời của em dể viết một đoạn văn ngắn nói về thói quen xem ti vi của em.) (√) the right answer for you (you can tick more than one answer). Use your answers to write a short description of your TV-watching habits. .What are your TV-watching habits?

1. How many hours a day do you watch TV?

1 hour

2-3 hours

depends

2. How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities?

more

less

the same

3. Do you watch TV when you are …?

eating

entertaining

reading

4. What kind of programme do you watch most?

educational

entertaining

sports

5. Do you leave your TV on when you are not watching it?

never

sometimes

often

Suggested structure:

Tạm dịch:

I do not watch much TV/I enjoy watching TV (use your answers to the first three questions above to support your statement)

I like… /I usually watch … (your favourite programme)

I usually leave the TV on … /turn off the TV …

Cấu trúc gợi ý:

– Tôi không xem TV nhiều lắm/ Tôi thích xem TV (sử dụng các câu trả lời của bạn cho 3 câu hỏi ở trên để hỗ trợ ý.)

– Tôi thích…/ Tôi thường xuyên xem… (tên chương trình yêu thích của bạn)

– Tôi thường để TV mở… / tắt TV …

” Bài tiếp theo: Unit 7 lớp 6 Looking back

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 2 Unit 7 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 13: Where’S My Book?

UNIT 13: WHERE'S MY BOOK? BÀI 13: QUYỂN SÁCH CỦA TÔI ở ĐÂU? Lesson 1 (Bài học ĩ) & Vocabulary Từ vựng bedroom ['bedrum] (n) phòng ngủ bed [bed] (n) cái giường mum/mummy ['mAmi] (n) mẹ can [keen] (modal V) có thể see [si:] (V) nhìn, nhìn thây find [faind] (V) thây, tìm thấy o Grammar (Ngư pháp) 1. Phân biệt khi dùng "here" và "there". Ta dùng "here" chỉ ndi người nói hoặc người viết ở gần sát bên, và "there" cho ndi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết. Ví dụ: Sorry, she's not here. Xin lồi, cô ấy không có ở đây. (Trả lời trực tiếp cho ai đó hỏi cô gái nào đây mà không có ở đây) Hello, is Tom there? Xin chào, có phải Tom đấy không? (Câu này dùng khi nói qua điện thoại). Khi chúng ta muốn hỏi một đồ vật ở vị trí nào, ta thường sử dụng mầu câu sau. Where is ...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: It's... + pre (giới từ) Nó ở... * Những giới từ nơi chốn thường được sử dụng cho mẫu câu trên là:, in (trong), at (ở, tại) on (trên), above (ở phía trên), under (dưới), behind (dằng sau), beside (bên cạnh) Ex: Where is my book? Quyển sách của tôi ở đâu? It's on the table. Nó ở trên cái bàn. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Where's my book, Mum? Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ? I can't see it in my room! Con không thây nó trong phòng của con! It's here, dear. Nó ở đây, con yêu. On the chair. ở trên ghế. Is the pen there too, Mum? Bút máy cũng có ở dó không mẹ? No, it's not on the chair. Không, nó không ở trên ghế. It's there, on the table. Nó ở trên bàn. Point and say. (Chỉ và nói) Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the bed? Chiếc giường ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the chair? Cái ghế ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Let's talk. (Chúng ta cùng nói). Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the table? Cái bàn ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the bed? Cái giường ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). a 2. b 3. a Audio script Nam: Where's my poster? Mary: It's there, on the table. Nam: Oh, I see. Thanks. Peter: Where's my ball? Tony: It's here, on the chair. Peter: Thanks. Let's play football. Mai: Where's my coat? Mum: It's here, on the chair. Mai: Thanks, Mum. 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). This is my bed. 2. This is my desk. Đây là cái giường của mình. Đây là bàn học của mình. It is here. It is here, next to the bed. Nó ở đây Nó ở đây, kế giường ngủ. These are my school bags and books. Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình. They are here, on the desk. Chúng ở đây, trên cái bàn. Those are posters, pictures and maps. Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ. They are there, on the wall. Chúng ở đàng kia, trên bức tường. 4. Let's sing. (Nào chúng ta cùng hát). The poster and the ball Áp phích và quả bóng The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. I-E-I-E-O. The poster's on the wall. The ball's under the bed. The ball's under the bed. I-E-I-E-O. The ball's under the bed. l-E-l-E-a Áp phích ở trên tường. Quả bóng ở dưới giường. Quả bóng ở dưới giường. I-E-I-E-O. Quả bóng ở dưới giường. Lesson 2 (Bài học 2) ữ Vocabulary Từ vựng ruler ['ru:b] (n) cây thước under ['Anda] (pre) ở dưới bag [baeg] (n) bao, túi, giỏ floor [fb:] (n) sàn (nhà) mirror ['mirar] (n) gương desk [desk] (n) cái bàn near [ma] (adj) gần, bên cạnh nice [nais] (adj) tốt, tử tế & Grammar (Ngữ pháp) 1. Khi chúng ta muốn hỏi nhiều đồ vật ở vị trí nào (ở đâu), ta thường sử dụng mẫu câu sau. Where are...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mầu câu sau: They're... + pre (giới từ) Chúng ở... Ex: Where are my books? Những quyển sách của tôi ở đâu? They are on the table. Nó ở trên cái bàn. Đổi danh từ sang dạng số nhiều: danh từ số nhiều = danh từ số ít+ s b) danh từ số nhiều = danh từ số ít + es Đối với các danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, z và một số hiếm danh từ tận cùng bằng o. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Where are my posters, Mum? Những tấm áp phích của con ở đâu vậy mẹ ? I don't know, dear. Mẹ không biết, con yêu à. Look in your bedroom. Tim trong phòng ngủ của con thử. Oh, they're under my bed. Ồ, chúng ở dưới giường của con. Thanks, Mum. Con cỏm ơn mẹ. Point and say. (Chỉ vò nói). Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the table. Chúng ở gần cói bàn. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the pictures? Những bức tranh ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở dâu? They're behind the door. Chúng ở sau cánh cửa. Let's talk. (Chúng ta cùng nói). Where are the pictures? Những bức tranh ở dâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where is the pillow? Cái gối ở dâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the books? Những quả bóng ở đâu? They're on the bed. Chúng ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gần cái bàn. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở đôu? They're behind the door. Chúng Ở sou cánh cửo. Listen and number. (Nghe vò điền sô'). a 2 b 4 c 1 d 3 Audio script Nam: Where are my books? Mai: They're there, on the chair. Mai: Where are my books? Nam: They're here, on the desk. Peter: Where are my books? Linda: They're there, on the bed. Linda: Where are my books? Peter: They're there, under the desk. Read and complete. (Đọc vò hoàn thành). Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là tấm hình của phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba áp phích trên tường. Where is Phong's coat? Áo khoác củo Phong ở đâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gồn cái bàn. Where are the books and Phong's photo? Những quyển sách và tấm hình của Phong ở đâu? They're on the desk. Chúng ở trên bòn. Where are the posters? Những óp phích ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên tường. 6. Write about your bedroom. (Viết về phòng ngủ của em). This is my bedroom. It is large and tidy. There is a table and there are two chairs in the room. There is a picture on the wall. There is a computer on the desk. There is a lamp near the computer. Đây là phòng ngủ của mĩnh. Nó lớn và gọn gàng, ngăn nắp. Có một cái bàn và hai cái ghế trong phòng. Có bức tranh trên tường. Có máy vi tính trên bàn. Có cái đèn ngủ gần máy vi tính. Lesson 3 (Bài học 3) Vocabulary Từ vựng tidy ['taidi] (adj) sạch sẽ, ngăn nắp night [nait] (n) đêm, tối bright [brait] (adj) sáng chói large [la:d3] (adj) rộng, lớn, to Listen and repeat. (Nhìn và lặp lại). ch chair It's under the chair, wh where Where's the ball? Listen and write. (Nghe và viết). Where's 2. chair Audio script Where's the book? The book is on the chair. 3. Let's chant. (Chúng ta cùng ca hát). Where's the book? Where's the book? Here! Here! It's here! Where's the ball? There! There! It's there! Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall. Where are the pictures? On the wall. On the wall They're on the wall. Quyển sách ỏ đâu? Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây! Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở đằng kia! Những áp phích ở đâu? ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường! Những bức tranh ở đâu? ở trên tường! ở trên tường! Chúng ở trên tường! Read and tick. (Đọc và dách dâu chọc). Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn. Đánh dấu chọn vào tranh c. Read and write. (Đọc và viết). Mình: Nhìn này! Đây là tấm hình của phòng ngủ của mình. Bạn mình: Nó đẹp. Nói cho tôi biết về những thứ trong phòng của bqn. Mình: Được thôi. Có một cái bàn (a desk) và hai cái ghế (two chairs). Bqn mình: Còn những quyển sách và áp phích thì sao? Mình: There is a poster on the wall. There are a lot of books on the shelf book. (Có một áp phích Ở tree tường. Có nhiều sách trên kệ sách). Project. (Đề án/Dự ớn). Vẻ căn phòng của em và mô tả căn phòng đó cho bqn em biết.