Học Tiếng Anh Lớp 1 Mới / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới 1.4.1 Apk

Description

Học tốt Tiếng Anh lớp 4 mới hướng dẫn làm bài cho phụ huynh học sinh lớp 4Unit 14: What does he look like?Lesson 1 Unit 14 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 14 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 2 Unit 14 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 15: WhenLesson 1 Unit 15 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 2 Unit 15 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 16: LetLesson 1 Unit 16 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 16 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 2 Unit 16 trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 17: How much is the T-shirt?Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 1 Unit 17 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 2 Unit 17 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 18: WhatLesson 3 Unit 18 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 2 Unit 18 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 1 Unit 18 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 19: What animal do you want to see?Lesson 2 Unit 19 trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 1 Unit 19 trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 19 trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 1: Nice to see you againLesson 1 Unit 1 trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 3 Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 2 Unit 1 trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Unit 20: What are you going to do this summer?Lesson 2 Unit 20 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 1 Unit 20 trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 20 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Unit 2: ILesson 1 Unit 2 trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 2 Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 3 Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Unit 3: What day is it today?Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 3 Unit 3 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Unit 4: WhenLesson 3 Unit 4 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 1 Unit 4 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 2 Unit 4 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Unit 5: Can you swim?Lesson 1 Unit 5 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 2 Unit 5 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Lesson 3 Unit 5 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Added Update Latest Version 1.4.1 File Type APK File Size 42.92 MB Category Education Package hoctot.tienganh.lop4moi

Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 Communication Sgk Mới

Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Communication SGK mới do đội ngũ giáo viên tâm huyết có kinh nghiệm giảng dạy môn tiếng anh nhiều năm biên soạn giúp các em nắm được các kiến thức trọng tâm trong bài communication unit 1 lớp 6 và hướng dẫn giải bài tập trong bài để các em hiểu rõ hơn.

Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Communication SGK mới thuộc : Unit 1 lớp 6

Hướng dẫn soạn bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Communication SGK mới

2. Bạn thích nhạc pop không?

3. Bạn có bao nhiêu tiền trong túi?

4. Môn học yêu thích của bạn là gì?

5. Bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Bạn tới trường hàng ngày như thế nào?

8. Bạn đi mua sắm ở đâu?

2. Bạn có giúp đỡ giáo viên trong lớp không?

3. Bạn có chia sẻ đồ dùng với các bạn trong lớp không?

4. Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không?

5. Bạn có chơi với các bạn trong lớp vào giờ giải lao không?

6. Bạn có giúp bạn mình làm bài tập về nhà không?

7. Bạn có đi đến trường với bạn học không?

8. Bạn có lắng nghe khi bạn học đang nói không?

a Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions. (Làm theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu hỏi trên.) b Class presentation. Are they good friends in class? Tell the class about them. (Nói trước lớp. Họ có phải là bạn học tốt không? Nói cho lớp nghe về điều đó.)

Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Communication SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 6 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6.

Xem Video bài học trên YouTube

Giáo viên dạy thêm cấp 2 và 3, với kinh nghiệm dạy trực tuyến trên 5 năm ôn thi cho các bạn học sinh mất gốc, sở thích viết lách, dạy học

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới Review 1 (Unit 1

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Review 1: Language (phần 1 → 7 trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

1. Chọn A. high vì phần gạch chân được phát âm là âm câm, các phần gạch chân kia phát âm là/f/

2. Chọn C. original vì phần gạch chân được phát âm là /d$/, các phần gạch chân kia phát âmlà/g/

3. Chọn C. city vì phần gạch chân được phát âm là /s/, các phần gạch chân kia phát âm là/k/

4. Chọn B. flour vì phần gạch chân được phát âm là /aua/, các phần gạch chân kia phát ầm là/a/

5. Chọn B. earn vì phần gạch chân được phát âm là /31/, các phần gạch chân kia phát âm là /ia/

1. Do you wash your hands before and after a meal? (Bạn có rửa tay trước khi ăn không?)

2. Do you throw food wappers in a bin when you finish eating? (Bạn có vứt giấy gói đồ ăn vào thùng rác khi bạn ăn xong không?)

3. Do you stop eating when you start learning full? (Bạn có ngừng ăn khi bạn cảm thấy no bụng không?)

4. Do you eat lying on your stomath?(Bạn có nằm sấp khi ăn không?)

5. Do you eat long before you go to bed? (Bạn ăn trước khi đi ngủ có lâu không?)

Skills review 1 (phần 1 → 4 trang 37 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)

Reading Live to be happy

Hướng dẫn dịch

Thích phiêu lưu

Đến thăm một địa điểm mới, làm một việc mói hay nói chuyện với một người mới; điều này mang đến cho bạn kiến thức và trải nghiệm mới.

Cười lớn hơn

Cười lớn khiến bạn hạnh phúc và nó có phép thuật làm cho người nghe cũng hạnh phúc. Tiếng cười như liều thuốc bổ. Nó làm bạn sống lâu hon.

Yêu người khác trọn vẹn

Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ cho riêng bạn. Bạn có thê’ không biết rằng bạn có thê’ làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khỉ làm vậy đâu.

Sống tích cực

Luôn nhớ rằng mỗi người đều có các kĩ năng và năng lực riêng đế cống hiến cho cuộc sống. Không ai vô dụng cả. Hãy học cách yêu và tôn trọng chính bạn cũng như mọi người. Bạn sẽ thấy hạnh phúc.

1.

Do you know of community activities in your area? (Bạn có biết các hoạt động cộng đồng trong vừng của bạn?)

2.

Do you ever take part in a community activity? (Bạn đã bao giờ tham gia vào một hoạt động cộng đồng chưa?)

3.

Are the community authorities the only ones to solve the problems in the area? (Chính quyền địa phương có phải là những người duy nhất có trách nhiệm giải quyết vãn đề trong vùng bạn không?)

4.

Should everybody take part in solving the problems in the area? (Mọi người có nên tham gia vào việc giải quyết các vân đề trong vùng không?)

5.

Would you love to make a big contribution to your community? (Bạn có muốn đóng góp lớn cho cộng đồng không?)

Picture 1:

They water and take great care of the trees during the first month. (Họ tưới nước và chăm sóc cây trong những tháng dầu tiên.)

This activity is often done in spring. (Hoạt động này thường diễn ra vào mùa xuân.)They dig a hole to put the young tree in. (Họ đào một cái hố để đặt cây non vào đó.)

Picture 2:

They carry recycle bags to put the rubbish in. (Họ mang các túi tái chế để đựng rác.) The community organises this activity once a month. (Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.)

They walk along the beach and collect all the rubbish. (Họ đi bộ trên bãi biển và thu lượm rác thải.)

Ngữ Pháp Unit 1 Sgk Tiếng Anh Lớp 5 Mới

a) Giới từ “on” có nghĩa là “trên; ở trên”

– on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt. on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt

Ví dụ: On the table (Trên cái bàn), On the bed (Trên giường)

– on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà).

on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng

Ví dụ: on the platform/ island/ river/ beach (ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển)

b) Giới từ “in” có nghĩa là “trong; ở trong”

– in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vật gì đó được bao quanh).

Ví dụ: in the world/ ỉn the sky/ in the air (trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí)

in a book/ in a newspaper (trong quyển sách/ trong tờ báo)

c) at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà

Ví dụ: I live at 20 Quang Trung Street.

Tạm dịch: Tôi sống ở số 20 đường Quang Trung. 2. Cách viết địa chỉ nhà

Cấu trúc:

số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quân, tên thành phố + City

Ví dụ: 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City. (128/27 đường Thiên Phước,

phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. ) LƯU Ý:

Tan Dinh Ward: phường Tân Định

Ward 3: phường 3

Ben Nghe Quarter: phường Bến Nghé

Tan Phu District: quận Tởn Phú

District 1: quận 1

Cu Chi District: huyện Củ Chi

Quang Binh Province: tỉnh Quảng Bình

Nha Trang City: Thành phố Nha Trang

3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó

Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó, chúng ra sẽ sử dụng các mẫu câu sau:

It’s + địa chỉ nhà.

Ví dụ:

What’s your address?

It’s 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District.

Địa chỉ của bạn là gì?

Nó là số 54 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình.

4. Hỏi và trả lời về ai đó sống ở đâu

Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống ở đâu, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:

(1) Where does he/she live? He/she lives at + địa chỉ nhà. (Cậu ây/ cô ấy sống ở …) (Cậu ấy/ cô ấy sống ở đâu?)

He/she lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. (Cậu ấy/ cô ấy sống ở …)

Ví dụ:

– Where does he live? (Cậu ấy sống ở đâu?)

– He lives at 12 Lac Long Quan street. (Cậu ấy sống ở số 12 đường Lọc Long Quân.)

I/they live at + địa chỉ nhà.I/they live on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Ví dụ: (Tôi/ họ sống ở…) (Tôi/ họ sống ở …)

– He lives on the first floor of An Lac Tower Cậu ấy sống ở tầng 1 của Tòa tháp An Lạc.)

5. Hỏi và trả lời một cái nào đó như thế nào

(2) Where do you/they live? ( Bạn/ Họ sống ở đâu?)

– Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

– I live at 15 Ly Thuong Kiet Street. (Tôi sống ở số 15 đường Lý Thường Kiệt.)

(1) Who does he/she live with? He/she lives with + …. (Cậu ấy/ cô ấy sống với…) (Cậu ấy/ cô ấy sống với ai?) Tạm dịch: Cô ấy sống với ai? Cô ấy sống với gia đình của mình. (2) Who do you/they live with? I/They live with + … (Tôi/ họ sống với..) (Bạn/ Họ sống với ai?) Tạm dịch: Bạn sống với ai? Tôi sống với ba mẹ tôi. chúng tôi

Một số tính từ mô tả các em cần nhớ: big (lớn), small (nhỏ) large (rộng rãi), old (cũ), beautiful (đẹp), ugly {xấu), busy (náo nhiệt, bận rộn), far (xa) big and busy (lớn và náo nhiệt),…

Ví dụ: What’s the city like?

Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống với ai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:

Ví dụ: Who does she live with?

She lives with her family.

Ví dụ: Who do you live with?

I live with my parents.