Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa
Từ vựng Bác sĩ
Một số câu giao tiếp thông dụng
I’d like to see doctor. Tôi đi khám bệnh.
How are you feeling? Bạn cảm thấy như thế nào?
I’d like to make an appointment to see Dr. Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ…
How long have you been feeling like this? Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi?
Breathe deeply, please! Vui lòng thở sâu!
Roll up your sleeves, please! Vui lòng kéo tay áo lên!
Open your mouth, please! Vui lòng mở miệng ra!
Bác sĩ chuyên khoa
Các loại bệnh bằng tiếng anh
Để diển tả tình trạng sức khỏe bạn có thể dùng động từ feel, have và suffer /be diagnosed kèm với bệnh, cụ thể:
Dùng feel khi bạn cảm thấy sức khỏe không ổn.
E.g:
I feel dizzy (Tôi cảm thấy chóng mặt)
I feel under the weather (Tôi cảm thấy mệt vì thời tiết thay đổi)
I feel rundown (Tôi cảm thấy kiệt sức (có thể vì các lý do như công việc, thời tiết, sức khỏe)
Dùng have khi bạn bị bệnh thông thường.
E.g:
I have a terrible cold (Tôi bị cảm nặng)
I have a sore eyes (Tôi bị đau mắt)
I have a runny nose (Tôi bị sổ mũi)
Còn với những bệnh được bác sĩ chuẩn đoán thì bạn dùng suffer /be diagnosed
I have been diagnosed with lung cancer. Tôi bị chuẩn đoán mắc bệnh ung thư.
I suffer from cancer. Tôi bị ung thư.
Dose it hurt when I press here? Khi tôi ấn ở đây bạn có đau không?
I’m going to take your temperature. Tôi sẽ đo nhiệt độ của bạn.
You need to have a blood test. Bạn cần thử máu.
We need to take a urine sample. Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu.
Tài liệu tiếng anh chuyên ngành y
Professional English In Use Medicine đã được nghiên cứu kỹ dựa theo tuyển tập tiếng Anh y khoa của Viện Nghiên cứu ngôn ngữ ứng dụng, sử dụng các văn bản, tài liệu và các ca bệnh thực.
Professional English In Use Medicine rấtcần thiết cho những người đang hành nghề y cần sử dụng tiếngAnh trong công việc, nghiên cứu, học tập, trong hoặc ngoài nước.