Học Tiếng Anh Các Loại Màu / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Màu Sắc Trong Tiếng Anh: Bảng Màu Và Các Loại

1. Black /blæk/ Đen

2. Blue /bluː/ Xanh da trời

3. Brown /braʊn/ Nâu

4. Gray /greɪ/ Xám

5. Green /griːn/ Xanh lá cây

6. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ Cam

7. Pink /pɪŋk/ Hồng

8. Purple /ˈpɜː.pļ/ Màu tím

9. Red /red/ Đỏ

10. White /waɪt/ Trắng

11. Yellow /ˈjel.əʊ/ Vàng

II.Các từ chỉ sắc thái của màu trong tiếng Anh

Với các màu cơ bản thường được giáo viên đưa ra như một ví dụ điển hình về màu có trong bảy sắc cầu vồng, nhưng để trở thành “chuyên gia” sắc màu trong tiếng Anh, bạn phải cần rất nhiều hiểu biết về nó.

Màu sắc cũng thật phức tạp

Màu trong tiếng Anh cũng được chia làm nhiều nhóm đa dạng như tiếng Việt, đặc biệt là màu xanh có rất nhiều từ, cụm từ với các mức độ khác hẳn nhau.

Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/ Màu lam

Darkgreen /dɑːk griːn/ Xanh lá cây đậm

Lightblue /laɪt bluː/ Xanh nhạt

Navy /ˈneɪ.vi/ Xanh da trời đậm

Avocado: /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )

Limon: / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )

Chlorophyll: / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục

Emerald: / ´emərəld/: Màu lục tươi

Blue: /bl:u/: Màu xanh da trời

Sky: / skaɪ/: Màu xanh da trời

Bright blue: /brait bluː/ : Màu xanh nước biển tươi

Bright green: /brait griːn/ : Màu xanh lá cây tươi

Light green: /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

Light blue: /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue: /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm

Dark green: /dɑ:k griːn/ : Màu xanh lá cây đậm

Lavender: /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ

Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt

Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời

Peacock blue /’pi:kɔk blu:/ Lam khổng tước

Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây

Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá

Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Màu vàng đơn giản là “yellow” thôi thì đơn giản rồi, nhưng nó còn một số từ chỉ mức độ của màu trong tiếng Anh nữa!

Melon: /´melən/: Màu quả dưa vàng

Sunflower: / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

Tangerine: / tændʒə’ri:n/: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt

Waxen /´wæksən/: Vàng cam

Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/ : Vàng nhạt

Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

Với chị em phụ nữ thì màu hồng không thể chỉ đơn giản là “Pink” được. Để chắc chắn mình không nhầm khi order màu của trang phục yêu thích, hãy cập nhật ngay những từ chỉ màu trong tiếng Anh chỉ màu hồng nào!

Gillyflower: / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )

Baby pink: /’beibi pɪŋk / Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )

Salmon: / ´sæmən/: Màu hồng cam

Pink red: /pɪŋk red/: Hồng đỏ

Murrey: /’mʌri/ Hồng tím

Scarlet: /’skɑ:lət/ Phấn hồng, màu hồng điều

Vermeil /’və:meil/ : Hồng đỏ

Bright red: /brait red /: Màu đỏ sáng

Cherry: /’t∫eri/ Màu đỏ anh đào

Wine: /wain/ đỏ màu rượu vang

Plum: / plʌm/: màu đỏ mận

Reddish: /’redi∫/ đỏ nhạt

Rosy: /’rəʊzi/ đỏ hoa hồng

Eggplant: /ˈɛgˌplænt/ màu cà tím

Grape: / greɪp/: màu tím thậm

Orchid: /’ɔ:kid/ màu tím nhạt

Maroon /məˈruːn/ Nâu sẫm

Cinnamon: / ´sinəmən/: màu nâu vàng

Light brown: /lait braʊn / : màu nâu nhạt

Dark brown : /dɑ:k braʊn/ : màu nâu đậm

Bronzy: /brɒnz/ màu đồng xanh (nâu đỏ)

Coffee – coloured: màu cà phê

Sliver/ sliver – colored: màu bạc

Orange:/ ˈɒr.ɪndʒ/ : màu da cam

Violet / purple: màu tím

Magenta /məˈdʒen.tə/ Đỏ tím

Multicoloured: /’mʌlti’kʌləd/ đa màu sắc

Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn từ chỉ sắc màu trong tiếng Anh, bạn còn phải biết đến cụm từ, thành ngữ có sử dụng chúng nhưng mang rất nhiều nghĩa khác.

– Show your true colour: thể hiện bản chất thật của mình

– Yellow-bellied: a coward: kẻ nhát gan

– Have a yellow streak: có tính nhát gan, không dám làm gì đó

– Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn

– The black sheep (of the family): đứa con hư (của gia đình)

– Be in the black: có tài khoản, có tiền

– Black anh blue: bị bầm tím

– A black day (for someone/sth): ngày đen tối

– Black ice: băng đen

– A black list: sổ đen

– A black look: cái nhìn giận dữ

– A black mark: một vết đen, vết nhơ

– Black market: thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)

– Black spot: điểm đen (nguy hiểm)

– Blue blood: dòng giống hoàng tộc

– Once in a blue moon: hiếm hoi

– Out of the blue: bất ngờ, bất thình lình

– Scream/cry blue muder: cực lực phản đối

– Till one is blue in the face: nói hết lời

– Feeling blue: cảm giác không vui

– True blue: là người đáng tin cậy

– Be green: còn non nớt

– Green belt: vòng đai xanh

– Give someone get the green light: bật đèn xanh

– Have (got) green fingers: có tay làm vườn

– Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn)

– Golden opportunity: cơ hội vàng

– A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng”

– Be in the red: nợ ngân hàng

– Be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc (vì ngượng)

– (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang

– The red carpet: sự đón chào nồng hậu

– Paint the town red: ăn mừng

– Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó nổi giận

– Red light district: phố đèn đỏ, khu của thành phố có tệ nạn mại dâm

– Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nổi giận

– Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính

– Go/turn grey: bạc đầu

– Grey matter: chất xám

– A grey area: cái gì đó mà không xác định

– As white as a street/ghost: trắng bệch

– A white lie: lời nói dối vô hại

– In black and white: rất rõ ràng

– Be browned-off: chán ngấy việc gì

– In the pink: có sức khỏe tốt

– Pink slip: giấy thôi việc

THANH HUYỀN

Tên Các Màu Trong Tiếng Anh

Tên các màu trong tiếng Anh

Tên các màu trong tiếng Anh

Trong bài viết này, chúng ta học được những gì?

– Các mô hình màu và ứng dụng– Tên các màu phổ biến nhất trong tiếng Anh– Phân loại màu trong hệ màu RYB

Màu sắc có một sức ảnh hưởng nhất định đến tâm trạng, ý kiến và thậm chí ảnh hưởng đến nhận thức, tri giác của con người, chẳng hạn như màu xanh dương gắn liền với sự tin tưởng và ổn định, màu vàng tượng trưng cho hạnh phúc và năng lượng, màu xanh lục hay xanh lá cây tượng trưng cho sự bình tĩnh và yên bình.

1. Các mô hình màu và ứng dụng

Trong đó, RGB được ứng được sử dụng làm tiêu chuẩn biển thị màu trên Internet, được ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử, cụ thể là màn hình hiển thị. RGB là tên viết tắt của 3 màu cơ bản trong hệ là đỏ (red), xanh lục (green) và xanh lam (blue).

Hệ màu RYB – viết tắt của 3 màu cơ bản trong hệ là đỏ (red), vàng (yellow) và xanh lam (blue) được sử dụng trong lĩnh vực hội họa. Hệ màu CMYK – Cyan, Magenta, Yellow và Keyline, lần lượt là lục lam, đỏ sậm, vàng và đen. Màu đen được sử dụng bằng từ Keyline (K) thay vì Black (B) để phân biệt với màu xanh lam (Blue).

2. Tên các màu phổ biến nhất

Red: màu đỏOrange: màu da camYellow: màu vàngGreen: màu xanh lụcBlue: màu xanh dươngPurple: màu tímBrown: màu nâuMagenta: màu đỏ sậmTan: màu nâu vàngCyan: màu lục lamOlive: màu vàng lụcMaroon: màu hạt dẻ/nâu sẫmNavy: màu lam sẫmAquamarine: màu lục ngọcTurquoise: màu ngọc lamSilver: màu bạcLime: màu vàng chanhIndigo: màu chàmViolet: màu tím phớt xanhPink: màu hồngBlack: màu đenWhite: màu trắngGray/ Grey: màu xám

3. Phân loại màu trong hệ màu RYB

Để giúp các bạn học từ vựng về màu sắc dễ dàng hơn và nhớ nhanh hơn, chúng tôi sẽ phân loại màu thành 3 loại chính: màu cơ bản (sơ cấp), màu cấp 2 (thứ cấp) và màu cấp 3.

a. Màu cơ bản: là tập hợp các màu có thể kết hợp được với nhau để tạo ra dải màu hữu dụng nhưng không thể trộn các màu khác để tạo nên màu này.

Ba màu cơ bản của hệ RYB:

Red: màu đỏYellow: màu vàngBlue: màu xanh lam

b. Màu cấp 2: là các màu được tạo nên bằng cách kết hợp 2 màu cơ bản với nhau

Red + blue = green (đỏ + xanh lam = xanh lục)

Red + yellow = orange (đỏ + vàng = da cam)

Blue + red = purple (xanh lam + đỏ = tím)

c. Màu cấp 3: là các màu được tạo nên bằng cách kết hợp một màu cơ bản và một màu cấp 2. Cách kết hợp này tạo nên nhiều sắc thái màu khác nhau.

blue + green = teal (xanh lam + xanh lục = xanh ngọc)

yellow + green = lime (vàng + xanh lục = vàng chanh)

red + green = brown (đỏ + xanh lục = nâu)

Ngoài hệ thống màu sắc thì tên món ăn bằng tiếng Anh cũng là một nội dung khá thú vị, nhất là với những người yêu ẩm thực, thích khám phá tìm hiểu các món ăn nổi tiếng, tên món ăn bằng tiếng Anh ở đây là sự đối chiếu giữa các món ăn Việt trong tiếng Anh để cho bạn biết bạn bè quốc tế gọi các món ăn Việt Nam là gì trong ngôn ngữ của họ.

https://thuthuat.taimienphi.vn/ten-cac-mau-trong-tieng-anh-45127n.aspx Còn với những ai thích bộ môn thiên văn học thì tên hành tinh bằng tiếng Anh sẽ hữu ích cho việc nghiên cứu và học tập, tên hành tinh bằng tiếng Anh bao gồm 8 hành tinh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương và Trái Đất.

Từ Vựng Tiếng Trung Thông Dụng Theo Chủ Đề: Các Loại Màu Sắc ⋆ Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Trung Chinese

Các loại màu sắc trong tiếng Trung

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm

1 颜色 Màu sắc yánsè

2 红色 Màu đỏ hóngsè

3 黄色 Màu vàng huángsè

4 蓝色 Màu xanh lam lán sè

5 白色 Màu trắng báisè

6 黑色 Màu đen hēisè

7 橙色 Màu cam chéngsè

8 绿色 Màu xanh lá lǜsè

9 紫色 Màu tím zǐsè

10 灰色 Màu ghi, màu xám huīsè

11 粉红色 Màu hồng phấn fěnhóngsè

12 粉蓝色 Màu xanh lợt fěn lán sè

13 咖啡色 Màu café kāfēisè

14 红褐色 Màu đỏ đậm hóng hésè

15 金色 Màu vàng (gold) jīnsè

16 褐紫红色 Màu đỏ bóoc đô hè zǐ hóngsè

17 灰棕色 Màu tro huī zōngsè

18 浅蓝色 Màu xanh da trời qiǎn lán sè

19 深蓝色 Màu xanh lam đậm shēnlán sè

20 浅绿色 Màu xanh lá nhạt qiǎn lǜsè

21 深绿色 Màu xanh lá đậm shēn lǜsè

22 深紫色 Màu tím đậm shēn zǐsè

23 浅紫色 Màu tím nhạt qiǎn zǐsè

24 碧色 Màu xanh ngọc bì sè

25 彩色 Màu sắc cǎi sè

26 苍色 Màu xanh biếc cāng sè

27 沧色 Màu xanh ngắt cāng sè

28 赤色 Màu đỏ son chìsè

29 翠色 Màu xanh biếc cuì sè

30 丹色 Màu đỏ dān sè

31 栗色 Màu hạt dẻ lìsè

32 褐色 Màu nâu hèsè

33 棕色 Màu nâu zōngsè

34 天蓝色 Màu xanh da trời tiānlán sè

35 玄色 Màu đen huyền xuán sè

36 银色 Màu bạc yínsè

37 猩红色 Màu đỏ ổi xīnghóngsè

38 银红色 Màu đỏ bạc yín hóngsè

39 肉红色 Màu đỏ thịt ròu hóngsè

40 桔红色 Màu cam quýt jú hóngsè

41 血红色 Màu đỏ tươi xiě hóngsè

42 火红色 Màu đỏ rực huǒ hóngsè

43 橘红色 Màu đỏ quýt jú hóngsè

44 杏红色 Màu đỏ quả hạnh xìng hóngsè

45 牛血红色 Màu đỏ tiết bò niú xiě hóngsè

46 铜红色 Màu đỏ đồng tóng hóngsè

47 枣红色 Màu táo đỏ zǎo hóngsè

48 米黄色 Màu ngà mǐhuángsè

49 金黄色 Màu vàng óng jīn huángsè

50 蜡黄色 Màu vàng bóng là huángsè

51 鹅黄色 Màu vàng tơ éhuángsè

52 姜黄色 Màu vàng nghệ jiāng huángsè

53 柠檬黄色 Màu vàng chanh níngméng huángsè

54 玛瑙红色 Màu đỏ mã não mǎnǎo hóngsè

55 黄褐色 Màu vàng nâu huáng hésè

56 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóngsè

57 赭色 Màu đỏ sẫm zhě sè

58 银白色 Màu trắng bạc yín báisè

59 茶色 Màu chè chásè

60 土黄色 Màu vàng đất tǔ huángsè

61 杏黄色 Màu vàng quả hạnh xìng huángsè

62 赤褐色 Màu nâu đỏ chìhésè

63 碧绿色 Màu xanh bi bì lǜsè

64 浅粉红色 Màu hồng nhạt qiǎn fěnhóngsè

65 灰棕色 Màu nâu xám huī zōngsè

66 靛蓝色 Màu chàm diànlán sè

67 青白色 Màu trắng xanh qīng báisè

68 青黄色 Màu vàng xanh qīng huángsè

69 青莲色 Màu cánh sen qīng lián sè

70 浅黄色 Màu vàng nhạt qiǎn huángsè

71 深黄色 Màu vàng đậm shēn huángsè

72 酱色 Màu tương jiàngsè

73 紫红色 Màu mận chín zǐ hóngsè

74 深红色 Màu mận chín shēn hóng sè

75 天青色 Màu trong xanh tiān qīngsè

76 栗褐色 Màu nâu hạt dẻ lì hésè

77 胭脂红色 Màu son đỏ yānzhī hóng sè

78 黄棕色 Màu vàng nâu huáng zōngsè

79 铜色 Màu đồng tóng sè

80 奶油白色 Màu trắng kem nǎiyóu báisè

81 墨绿色 Màu xanh sẫm mò lǜsè

82 鲜红色 Màu đỏ tươi xiānhóng sè

83 象牙黄色 Màu vàng ngà xiàngyá huángsè

84 淡紫色 Màu tím hoa cà dàn zǐsè

85 蓝紫色 Xanh tím than lán zǐsè

86 乳白色 Màu trắng sữa rǔbáisè

87 苔绿色 Màu xanh rêu tái lǜsè

88 雪白色 Màu trắng tuyết xuě báisè

89 灰白色 Màu tro huībáisè

90 桃色 Màu hồng đào táosè

91 玫瑰红色 Màu đỏ hoa hồng méi gui hóng sè

92 宝蓝色 Màu lam sang bǎolán sè

93 宝石红色 Màu đỏ bảo thạch bǎoshí hóng sè

94 深褐色 Màu nâu đậm shēn hésè

95 浅褐色 Màu nâu nhạt qiǎn hésè

96 海绿色 Màu xanh nước biển hǎi lǜsè

97 海水蓝色 Màu xanh nước biển hǎishuǐ lán sè

98 橄榄色 Màu quả ô-liu gǎnlǎn sè

99 孔雀蓝色 Màu xanh lông công kǒngquè lán sè

100 苍黄色 Màu vàng xanh cāng huáng sè

101 棕黑色 Màu nâu đen zōng hēisè

102 鲜粉红色 Màu hồng tươi xiān fěnhóng sè

103 鼠灰色 Màu ghi lông chuột shǔ huīsè

104 嫩色 Màu nhạt nènsè

105 浅色 Màu nhạt qiǎnsè

106 深色 Màu đậm shēnsè

107 红棕色 Màu nâu đỏ hóng zōngsè

108 浅棕色 Màu nâu nhạt qiǎn zōngsè

109 深棕色 Màu nâu đậm shēn zōngsè

110 青蓝色 Màu xanh lam qīng lán sè

111 群青色 Màu xanh thẫm qún qīngsè

112 蛋黄色 Màu lòng đỏ trứng gà dànhuáng sè

113 米色 Màu vàng nhạt mǐsè

鲜粉红色màu hồng tươi 赭色zhě sè/sǎi màu đỏ sẫm 银白色yín bái sè/sǎi、màu trắng bạc 天蓝色tiān lán sè/ xanh da trời 茶色chá sè/ màu chè 土黄色màu vàng đất 黄绿色huáng lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt 杏黄xìng huáng màu vàng 水绿色shuǐ lǜ/lù sè/sǎi 赤褐色chì hè sè/sǎi màu nâu đỏ 碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh bi 浅蓝色qiǎn lán sè/sǎi xanh 浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi 灰棕色huī zōng sè/sǎi màu nâu xám 靛蓝色diàn lán sè/sǎi màu chàm 黑色hēi sè/sǎi màu đen 蓝色lán sè/sǎi xanh lam 青白色qīng bái sè/sǎi màu trang xanh 青黄色qīng huáng sè/sǎi màu vàng xanh 青莲色qīng lián sè/sǎi màu cánh sen 棕色zōng sè/sǎi màu nâu 浅黄色qiǎn huáng sè/sǎi vàng nh 酱色jiàng sè/sǎi màu tương 紫红色深红色zǐ hóng sè/sǎi shēn hóng sè/sǎi màu mận chin 天青色tiān qīng sè/sǎi màu thiên thanh 栗褐色lì hè sè/sǎi nâu nhạ 柠檬黄níng méng huáng vàng chanh 胭脂红yān zhī hóng son hồng 黄棕色huáng zōng sè/sǎi vàng nâu 铜色tóng sè/sǎi màu đồng 奶油白nǎi yóu bái màu kem 墨绿色mò lǜ/lù sè/sǎi xanh sẫm 深黄色shēn huáng sè/sǎi vàng đậm 鲜红xiān/xiǎn hóng đỏ tươi 金黄色jīn huáng sè/sǎi vàng óng 绿色lǜ/lù sè/sǎi xanh lá cây 灰色huī sè/sǎi màu xám 靛青色diàn qīng sè/sǎi màu chàm 象牙黄xiàng yá huáng màu ngà 淡紫色dàn zǐ sè/sǎi màu tím hoa cà 蓝紫色lán zǐ sè/sǎi xanh tím than 乳白色rǔ bái sè/sǎi trắng 苔绿tái/tāi lǜ/lù xanh rêu

黑色 hēi sè/sǎi màu đen 咖啡色màu cà phê 雪白xuě báimàu trắng 灰色màu xám 灰白色màu tro 桃色táo sè/ màu phớt hồng 粉红fěn hóng màu hồng 杨李色màu mận 紫色màu tím 红色màu đỏ 褐玫瑰红hè méi guī hóng màu nâu hoa hồng 宝蓝色bǎo lán sè/sǎi màu lam sang 宝石红bǎo shí hóng màu hồng bảo thạch 重褐色zhòng/chóng hè sè/ màu nâu đậm 猩红色xīng hóng sè/ màu đỏ như máu tinh tinh 海绿色xanh nước biển 海水蓝hǎi shuǐ lán xanh nước biển 橄榄色gǎn lǎn sè/sǎi màu tram 橘黄色jú huáng sè/sǎi màu da cam 孔雀蓝kǒng què lán xanh lông công 粉红色fěn hóng sè/sǎi màu hng 紫色zǐ sè/sǎi màu tím 红hóng màu đỏ 苍黄cāng huáng vàng xanh

蓝色lán sè/sǎi xanh lam

棕黑色zōng hēi sè/sǎi màu nâu đen 鲜粉红xiān/xiǎn fěn hóng màu hồng tươi 天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời 鼠灰色shǔ huī sè/sǎi màu lông chuột 嫩色nèn sè/sǎi màu nhạt[ 红棕色hóng zōng sè/sǎi màu nâu đỏ 浅棕色qiǎn zōng sè/sǎi nâu nhạt 青蓝色qīng lán sè/sǎi xanh lam 群青qún qīng xanh thẫm 黄色huáng sè/sǎi màu vàng 蛋黄色huáng sè/sǎi màu lòng đỏ trứng gà 浅绿色qiǎn lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt 碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh biếc 天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời 浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi hong nhạt 米色mǐ sè/sǎi màu vàng nhạt 黑色hēi sè/sǎi màu đen

Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Thẻ Học: Các Loại Rau Củ

Với nhu cầu học tiếng Anh của các bé ngày càng tăng mạnh, Wabooks đã cho ra đời bộ thẻ học tiếng Anh “siêu xinh, siêu xịn” để biến mỗi giờ học trở thành mỗi giời chơi thật vui và bổ ích đây.

– Flashcard là loại thẻ mang thông tin, thường gồm chữ số, từ ngữ, hình ảnh

– Thông tin trên flashcard gồm hai mặt có hình thức “câu hỏi” và “câu trả lời”

– Flashcard thường được sử dụng làm công cụ giảng dạy và học tập cá nhân.

Flashcards được khoa học chứng minh là phương pháp tối ưu để ghi nhớ thông tin nhờ áp dụng các nguyên tắc khoa học về trí nhớ: 1 question-1 answer, spaced repetition, liên kết hình ảnh…

– Flashcard giúp ghi nhớ hiệu quả gấp 2 lần so với cách học thông thường

– Flashcard rèn luyện trí nhớ bằng cách lặp lại nhiều lần, phù hợp với trẻ em

– Thông tin trên flashcard ngắn gọn, giúp trẻ em ghi nhớ nhanh từ vựng

– Hình thức tấm thẻ flashcard như một trò chơi giúp trẻ trở nên hứng thú với việc học từ mới

Những từ vựng này sẽ rất hữu ích cho trẻ khi khi mô tả các món ăn bé dùng hằng ngày.

– Cung cấp vốn từ vựng đa dạng, lên đến 30 từ/chủ đề

– Chất liệu giấy Ivory 350 cứng cáp, bền hơn, đảm bảo cho việc sử dụng lâu dài

– Mực in chiết xuất từ dầu đậu nành an toàn cho sức khỏe của trẻ

– Tiêu chuẩn từ điển Cambridge, đảm bảo độ chính xác về chính tả, phiên âm

Bố mẹ hãy đưa thẻ ngang với với tầm mặt của bố mẹ, nghĩa là cao hơn tầm nhìn của trẻ. Không mô tả những gì có trên thẻ, chỉ đơn giản là đọc từ đó lên 2 lần liên tiếp thật nhanh trong 3 giây.

Học 5 từ 1 lần, sau khi hết 5 từ hãy khen con thông minh một cách tràn đầy hứng khởi và hãy khen con một cách thật lòng. Sau mỗi lần tráo phải thay đổi thứ tự thẻ.

Hãy chọn 1 nơi yên tĩnh và không có các vậy thu hút sự chú ý khác làm trẻ phân tâm (tivi, điện thoại thông minh, máy tính bảng…).