Học Bài Tiếng Anh Lớp 3 / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Theolympiashools.edu.vn

Bài Hát Tiếng Anh Lớp 3

Bài hát Hello thiếu nhi với lời ca đơn giản, giai điệu sôi động, bé yêu sẽ học được cách nói lên cảm nhận của bản thân theo những cách khác nhau.

Lời bài hátHello, How are you

“Tomorrow (Ngày mai) Yesterday (Ngày hôm qua) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday (Chủ nhật, thứ 2, thứ 3, thứ 4) Thursday, Friday, Saturday (Thứ 5, thứ 6, thứ 7) Days Of The Week (Những ngày của một tuần) Everyday is a new day (Mỗi ngày là một ngày mới) Yesterday is gone away (Ngày hôm qua đã qua đi) We go on day by day (Chúng ta tiếp tục ngày qua ngày) Tomorrow will come (Ngày mai sẽ đến) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday (Chủ nhật, thứ 2, thứ 3, thứ 4) Thursday, Friday, Saturday (Thứ 5, thứ 6, thứ 7) Days Of The Week (Những ngày của một tuần)”

Days of the week là một trong các bài hát lớp 3 với tiết tấu vui nhộn và những từ vựng tiếng Anh không quá mới sẽ giúp bé củng cố kiến thức đã được học một cách tốt hơn. Trẻ sẽ nhớ kỹ hơn cách nói về các ngày trong một tuần gồm “ngày hôm qua- ngày nay- ngày mai” và các ngày thứ 2 đến chủ nhật.

Lời bài hátDays of the week

The Family Song là một nhạc tiếng Anh lớp 3 về gia đình rất tuyệt vời dành cho trẻ em. Thông qua hình ảnh đáng yêu, ngộ nghĩnh của những loài động vật như chim cánh cụt, hải ly,.. các bé sẽ cảm thấy vui vẻ hơn khi hát vang bài hát này.

“I’ve got a Mother, a Father, a Sister and a Brother (Tôi có mẹ, có cha, có một chị và một anh) Grandma and Grandpa (Bà và ông) And we all love each other (Và tất cả chúng ta đều yêu nhau) This is my family (Đây là gia đình của tôi) I’ve got a Mother, a Father and two Brother (Tôi có mẹ, tôi có cha, và có 2 người anh em) Grandma and Grandpa (Bà và ông) And we all love each other (Chúng tôi đều yêu nhau) This is my family (Đây là gia đình tôi) I’ve got an Uncle named Jimmy (Tôi có một người chú tên là Jimmy) And an Aunt named Jane (Và một người cô tên là Jane) And a Cousin named Jenny (Và một người anh họ tên Jenny) Who flies a plane (Người lái máy bay)”

Với những bài hát tiếng Anh lớp 3 này, các bé sẽ học được cách gọi tên cách thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh.

Lời bài hátThe Family Song

” Colors, colors, everywhere (Màu sắc, màu sắc, ở khắp mọi nơi)

Hãy kết hợp cách dạy tiếng Anh cho trẻ em qua bài hát cùng những phương pháp giảng dạy khác như học từ vựng qua hình ảnh, học giao tiếp qua các bộ phim hoạt hình và các trò chơi tiếng Anh cho trẻ em lớp 3,…. Chỉ sau một thời gian giảng dạy và học tập thông qua các cách thức này, bé yêu của bạn sẽ có trình độ tiếng Anh tương đối tốt và có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh.

Bài Tập Tiếng Anh Nâng Cao Lớp 3

Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3

1…….name is Peter.

My mother is thirty ………old.

Mai is …… Vietnam.

……….you want a banana?

How many crayons chúng tôi have?

The weather is often chúng tôi summer.

We go to school ……….bike.

There chúng tôi books on the table.

This is a schoolbag chúng tôi is a table.

Hello, my name chúng tôi I …..years old.

Khoanh vào từ khác loại

A. Globe B. Map C. Desk D. These

A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty

A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind

A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle

A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers

6 A. Classroom B. Teacher C. Library D. School

A. I B. She C. His D. It

A. His B. She C. My D. Its

A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk

A. House B. Ruler C. Book D. Eraser

III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

What’s ……..name? Her name is Hoa.

my B. his C. her

How is she? She’s ………….

five B. nice C. ok

How old is your grandmother? She is eighty …..old.

years B. year C. yes

………to meet you.

nine B. nice C. good

Bye. See you……

late B. nice C. later

What’s it?It’s ………inkpot.

an B. a C. some

How many chúng tôi there ? There is a desk.

desk B. a desk C. desks

The weather is ………today.

cold B. ok C. too

……is Nam from? He’s from Hai phong.

what B. who C. where

Who is he? chúng tôi my friend

he B. I C. she

Sắp xếp các từ sau thành câu

friend /is / my / Hien/ new.

is /That / classroom / her.

your / Write / please / name.

down / your / Put / pencil/

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Nâng Cao

Ôn tập tiếng Anh 3 có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới, Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 3 có đáp án được chúng tôi có đáp án sưu tầm và đăng tải, gồm 5 dạng bài tập tiếng Anh 3 mới khác nhau lớn giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh hiệu quả. Mời quý thầy cô, các em học sinh tham khảo, download tài liệu.

Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 3 có đáp án

I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1…….name is Peter.

2. My mother is thirty ………old.

3. Mai is …… Vietnam.

4. chúng tôi want a banana?

5. How many crayons chúng tôi have?

6. The weather is often chúng tôi summer.

7. We go to school ……….bike.

8. There chúng tôi books on the table.

9. This is a schoolbag chúng tôi is a table.

10. Hello, my name chúng tôi

II. Khoanh vào từ khác loại III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s ……..name? Her name is Hoa.

A. my

B. his

C. her

2. How is she? She’s ………….

A. five

B. nice

C. ok

3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.

A. years

B. year

C. yes

4. chúng tôi meet you.

A. nine

B. nice

C. good

5. Bye. See you……

A. late

B. nice

C. later

6. What’s it? It’s ………inkpot.

A. an

B. a

C. some

7. How many chúng tôi there ? There is a desk.

A. desk

B. a desk

C. desks

8. The weather is ………today.

A. cold

B. ok

C. too

9. chúng tôi Nam from? He’s from Hai phong.

A. what

B. who

C. where

10. Who is he? chúng tôi my friend

A. he

B. I

C. she

IV. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

1. friend /is / my / Hien/ new.

2. is /That / classroom / her.

3. your / Write / please / name.

4. down / your / Put / pencil/

5. father / old / her / is / How/?

6. like / Do / English / they?

7. he / tall / Is/?

8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .

9. spell / How /name / do /you /your?

10. her /When /birthday / is/?

V. Tìm lỗi sai cho các câu sau đây

1. These is an eraser.

2. She is Alan

3. My friend is ten year old.

4. Nine to meet you.

5. There is three pens on the table.

I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1 – My/ His; 2 – years; 3 – from; 4 – Do; 5 – do;

6 – hot; 7 – by; 8 – are; 9 – and; 10 – is;

II. Khoanh vào từ khác loại

1 – D; 2 – B; 3 – B; 4 – C; 5 – A; 6 – B; 7 – C; 8 – B; 9 – D; 10 – A

III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1 – C; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – C; 6 – A; 7 – C; 8 – A; 9 – C; 10 – A

IV. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

1 – Hien is friend.

2 – That is her classroom.

3 – Write your name please.

4 – Put down your pencil.

5 – How old is your father?

6 – Do they like English?

7 – Is he tall?

8 – My brother is playing with a yo-yo.

9 – How do you spell your name?

10 – When is her birthday?

V. Tìm lỗi sai cho các câu sau đây

1 – These thành This;

2 – She thành He;

3 – year thành years;

4 – Nine thành Nice;

5 – is thành are;

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Lesson 4 Sách Let’S Learn 3

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3 EXERCISES ON LESSON 4 Mời các bạn học sinh lớp 3 tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 trên …

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3

Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3

EXERCISES ON LESSON 4

Mời các bạn học sinh lớp 3 tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 trên trang chúng tôi để ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 hiệu quả. Đề gồm các dạng bài tập tìm từ khác loại, sắp xếp chữ cái thành từ có nghĩa, nối hình ảnh với từ vựng.

Bài tập Let’s learn English 2 Unit 1Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 3: This is TonyBài tập thì hiện tại tiếp diễn sách Let’s Learn 4

II. Matching III. Choosing the word that is different from the rest

1. mouse cat bear bean

2. dinosaur ball desk radio

3. good morning good afternoon hello good bye

4. mother chicken father sister

5. ten eight alligator five

IV. Rearrange letters to make words

PLEPA ICHKECN CKDU ERDE DOIRA GALLIATOR

………….. …………… ………. ……… …………… ………………