Xu Hướng 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 26 # Top 10 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 26 # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 26 được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

Học Tiếng Nhật Minano Nihongo &Amp; Từ Vựng N5

■ Ứng dụng học tiếng nhật tốt nhất hiện nay với dữ liệu từ cơ bản đến nâng cao. Hơn 10000 từ vựng thông dụng luyện thi JLPT N5 N4 N3 N2 N1. Được biên soạn từ sách hay Tango này.

■ Chúng tôi là người học tiếng nhật và hiểu được sự gian khó trong việc học tiếng nhật. Từ đó đã nghiên cứu và tạo ra app học 10000 từ vựng tiếng nhật từ sách hay này mong được support các bạn. ( Bao gồm từ vựng trong ví dụ )

■ Với mỗi từ vựng đều có phiên âm, ví dụ và hơn thế nữa là có âm thanh từ vựng và ví dụ.Tính năng trong ứng dụng:

4. Nghe và tập viết từ vựng : Các từ vựng trong bài cũng sẽ được random, chỉ hiển thị phần nghĩa từ vựng. Khi bắt đầu âm thanh sẽ được phát, sau đó bạn hãy nhập từ vào ô và bấm button check để xem kết quả mình nhập có đúng không. Các bạn có thể nghe lại từ vựng nếu muốn.

7. Chức năng độ hoàn thành bài học , khi làm bại tập sẽ tự động lưu lại kết quả, và đánh dấu sự tiến bộ của bạn.

8. Chức năng lưu vết bài học giúp bạn đánh dấu lộ trình học tập rõ ràng.

9. Bảng chữ cái tiếng nhật hiragana katakana có âm thanh. Luyện tập bảng chữ cái với phần FlashCard.

10. Ngữ pháp theo sách Shinkanzen master cho cấp độ từ N5 đến N1. Được thiết kế đẹp mắt và logic . Học xuyên suốt theo bài học.

11. 2000 câu trắc nghiệm luyện thi JLPT từ cấp độ N5, N4 , N3, N2 , N1 cho phần Kanji , Từ vựng và Ngữ pháp

12. Học 1945 hán tự (Kanji) được chia theo level từ N1 – N5 , Kanji được thiết kế đẹp mắt được chia thành nhiều bài học giúp học tập dễ dàng.

Các chức năng đang phát triển tiếp theo : 1. Luyện nghe JLPT2. Kanji FlashCard3. 1800 câu giao tiếp tiếng nhật

Học tiếng nhật cơ bảnHọc tiếng nhật nâng caoHọc tiếng nhật luyện thi JLPTHọc 2000 Kanji từ N5 đến N1

Ngữ Pháp Minna No Nihongo Bài 26

1. Thể thông thường + んです

Cấu trúc :

Động từ : る / ない / た / なかった + んです Ví dụ : のむん のまないん のんだん のまなかったん

Tính từ đuôi い : い / くない / かった / くなかった + んです Ví dụ : わるいん わるくないん わるかったん わるくなったん

Tính từ đuôi な : な / じゃない / だった / なかった + んです Ví dụ : ひまなん ひまじゃないん ひまだったん ひまなかったん

Danh từ : な / じゃない / だった / なかった + んです Ví dụ : ゆきなん ゆきじゃないん ゆきだったん ゆきなかったん

2. ~んですか

Mẫu câu này dùng trong các trường hợp sau :

Người nói đưa ra phỏng đoán, xác nhận nguyên nhân hoặc lí do sau khi đã nhìn,nghe thấy một điều gì đó rồi sau đó xác định lại thông tin đấy Ví du : わたなべさんは ときどき おおさかべん をつかいますね。おおさかにすんでいんたんですか? Chị Watanbe thường hay nói giọng Osaka nhỉ! Chị từng sống ở Osaka à? ええ、15さいまでおおさかにすんでいました。 Phải, Tôi sống ở Osaka đến năm 15 tuổi Người nói muốn được cung cấp thêm thông tin về những gì mình vừa nghe hay thấy おもしろいデザインのくつですね。どこでかったんですか? Thiết kế của đôi giày hấp dẫn nhỉ! Chị mua ở đâu vậy ? エドヤストアでかいました Tôi mua ở cửa hàng Edoya Store.

Người nói muốn người nghe giải thích thêm về lí do, nguyên nhân của những gì mình đã thấy, nghe Ví dụ : どうしておくれたんですか? Tại sao cô lại đến muộn? Người nói muốn được giải thích thêm về một tình trạng hay trạng thái nào đó Ví dụ : どうしたんですか? Anh/ chị bị sao thế ?

*Mẫu câu này đôi khi dùng để thể hiện sự ngạc nhiên, nghi ngờ hay tò mò. Nếu dùng không thích hợp sẽ gây ra khó chịu cho người nghe. Vì vậy, cần chú ý đến cách dùng mẫu câu này

3. ~んです

Mẫu câu này dùng trong các trường hợp sau :

Người nói trình bày nguyên nhân với lí do khi người nghe muốn biết Ví dụ : どうしておくれたんですか? Tại sao cô lại đến muộn? ばすがこなかったんです Vì xe buýt không đến どうしたんですか? Anh/ chị bị sao thế ? ちょっときぶんがわるいんです Tôi cảm thấy không khỏe một chút

Người nói muốn nói thêm về nguyên nhân, lí do cho những gì mình vừa nói trước đó Ví dụ: まいあさしんぶんをよみますか? Anh có đọc mỗi buổi sáng không ? いいえ、じかんがないんです。 Không, vì tôi không có thời gian

* Không dùng mẫu câu này khi nói về sự thực đơn thuần Ví dụ : わたしはマイクミラーです。(Đúng) わたしはマイクみらーなんです。(Sai)

4. ~んですが~

Cách dùng : [~んですが~] có chức năng mở đầu câu chuyện mà người nói muốn trình bày, theo sau là lời đề nghị, mời gọi hay câu xin phép [が] có chức năng nối câu văn mang sắc thái ngập ngừng, đắn đo của người nói

Ví dụ : にほんごでてがみをかいたんですが、ちょっとみていただけませんか? Tôi vừa viết thư bằng tiếng Nhật, anh/chị có thể xem qua giúp tôi một chút không

*Trong trường hợp mà tình huống tiếp theo quá rõ ràng thì có thể lược bỏ Ví dụ : おゆがでないんですが、。。。

5. Động từ thể て いただけませんか

Nghĩa : Cho tôi ~ có được không?

Cách dùng : Đây là mẫu câu đề nghị có mức độ lịch sự cao hơn cả [てください」

Ví dụ : にほんごでてがみをかいたんですが、ちょっとおしえていただけませんか? Tôi muốn viết thư bằng tiếng Nhật,bạn có thể dạy tôi một chút đươc không? とうきょうへいきたいんですが、ちずをかいていただけませんか? Tôi muốn đi đến Tokyo, bạn có thể vẽ giúp tôi bản đồ được không?

6. Từ nghi vấn + động từ thể た + ら + いいですか

Nghĩa : Tôi nên/phải ~

Ví dụ : にほんごがじょうずになりたいんですか、どうしたらいいですか? Vì là tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật,làm thế nào thì tốt ạ? でんわばんごうがわからないんですが、どうやってしらべたらいいですか? Vì là tôi không biết số điện thoại, làm thế nào để tra được ạ?

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Theo Bài Học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo bài học cụ thể

– look like: trông giống như

– humorous (a): có tính hài hước

– slim (a): người thanh, mảnh dẻ

– fair (a): trắng (da), vàng nhạt (tóc)

– principal (n): người đứng đầu

– grocery (n): cửa hàng tạp hóa

– character (n): tính nết, tính cách

– sociable (a): dễ gần gũi, hòa đồng

Những từ vựng tiếng Anh lớp 8 thường dùng nhất

– rackets (n): vợt (bóng bàn, cầu lông)

– mobile phone (n): điện thoại di động

– hide and seek (n): trò chơi trốn tìm

– Scotsman (n): người Scotland

– emigrate (v): xuất cảnh, di cư

– deaf-mute (n): tật vừa câm vừa điếc

– transmit (v): truyền, phát tín hiệu

– speech (n): giọng nó, lời nóii

– assistant (n): người giúp đỡ, phụ tá

– conduct (v): thực hiện, tiến hành

– divice (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc

– message (n): thông điệp, lời nhắn

– exhibition (n): cuộc triểm lãm

– commercial (a): buôn bán, thương mại

– stationery (n): đồ dùng văn phòng

– leave the message: để lại lời nhắn

– counter (n): quầy hàng, cửa hàng

– chore (n): công việc trong nhà

– steamer (n): nồi hấp, nồi đun hơi

– rug (n): thảm, tấm thảm trải sàn

– empty (v, a): rỗng, làm cho rỗng

– precaution (n): lời cảnh báo

– repairman (n): thợ sửa chữa

– electrical socket (n): ổ cắm điện

– out of children’s reach: xa tầm với của trẻ con

– ourselves: chính chúng tôi

– wardrobe (n): tủ đựng quần áo

– yourselves: chính các bạn

– lit (v):(qk của light): đốt, thắp, tình cờ gặp

– folktale (n):chuyện dân gian

– tale (n): chuyện kể, chuyện nói xấu

– conversation (n): cuộc đàm thoại

– moral (a): thuộc về tinh thần

– unfortunately: không may

– upset (a): buồn phiền, thất vọng

– broken heart (n): trái tim tan nát

– fall in love with: phải lòng ai/ yêu thích ai

– report card (n): phiếu báo kết quả học tập

– revision (n): ôn tập, xem lại

– improve (v): cải thiện, nâng cao

– Spanish (n): tiếng, người Tây Ban Nha

– revise (n): bản in thử lần thứ 2

– pronounciation (n): cách phát âm

– try one’s best: cố gắng hết sức

– Lunar New Year: tết âm lịch

– participation: sự tham gia

– cooperation (n): sự hợp tác

– satisfactory (a): thảo mãn, hài lòng

– mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ

– piece of paper (n): một mảnh giấy

– encourage (v): động viên, khuyến khích

– citizenship (n): quyền công dân

– businessman (n): thương gia

– application (n): việc nộp đơn

– fill out (v): điền (vào mẫu đơn)

– coeducational (a): giáo dục chung cho cả nam và nữ

– differ (v): khác, phân biệt được …

– Atlantic (n): Đại tây dương

– natural resource (n): năng lượng tự nhiên

– respond (v): trả lời, phản ứng lại

– do one’s a favor: ban cho ai một ân huệ

– assistance (n): người giúp việc

– gardening (n): công việc vườn

– academic (a): thuộc về học tập

– broken leg (n): cái chân bị gãy

– flat tire (n): cái lốp xe bị xẹp

– tutor (v,n): (người):dạy phụ đạo

– wet market (n): chợ cá tươi sống

– facility (n): cơ sở vật chất

– parcel (n): gói hàng, bưu kiện

– contact (v): liên hệ, tiếp xúc

– airmail (n): thư gửi bằng đường hàng

– a period of time: một khoảng thời gian

– a point of time: một điểm thời gian

– exhibition (n): cuộc triển lãm

– air-conditioned (a): có điều hòa nhiệt độ

– convenient (a): tiện lợi, thuận tiện

– concern about (v): lo lắng về

– urban (n): thuộc về thành thị, TP

– fresh air (n): Không khí trong lành

– traffic jam (n): tắc nghẽn giao thông

– relative (n): họ hàng, bà con

– rainforest (n): rừng mưa nhiệt đới

– accessible (a): Có thể sử dụng

– opinion (n): quan điểm, ý kiến

– overcrowding (n): đông đúc, đông người

– strain (n): sự quá tải (dân số)

– nose bleed (n): chảy máu mũi

– revive (v): xem lại, xét lại, đọc lại

– emergency (n): cấp cứu, tình trạng khẩn cấp

– ambulance (n): xe cứu thương

– minimize (v): giảm đến mức tối thiểu

– handkerchief (n): khăn tay

– eye chart (n): bảng đo thị lực

– reuse (v): sử dụng lại, tái sử dụng

– representative (n): đại diện

– natural resources (n): năng lượng tự nhiên

– wooden (a): bằng gỗ, giống như gỗ

– mixture (n): sự pha trộn, hỗn hợp

– overpackaged (a): được đóng gói

– sunlight (n): ánh nắng mặt trời

– scatter (v): rải, rắc, phân tán

– vegetable matter (n): vấn đề về rau

– passive form: hình thức bị động

– detergent liquid (n): dung dịch giặt tẩy

– dip (v): nhúng, nhận chìm vào

– intended shape (n): hình dạng định sẵn

– grain product (n): sản phẩm từ ngũ cốc

– delighted (a): vui sướng, vui mừng

– congratulation (n): lời chúc mừng

– glassware (n): đồ dùng bằng thủy tinh

– magnificent (n): lộng lẫy, đầy ấn tượng

– revolutionary (n): cánh mạng

– resort (n): vùng, khu nghỉ mát

– oceanic (a): thuộc về đại dương

– institute (n): học viện, viện nghiên cứu

– lean (v): nghiêng đi, dựa, tựa

– alarm clock (n): đồng hồ báo thức

– jungle stream (n): suối trong rừng

– surprise (n): sự ngạc nhiên

– hospitable (a): lòng hiếu khách

– bother (v): làm phiền, bận tâm

– gallery (n): phòng trưng bày

– brochure (n): tờ rơi, giới thiệu

– sightseeing (n): đi ngắm cảnh, tham quan

– facility (n): cơ sở vật chất

– preparation (n): sự chuẩn bị

– fire-making (n): nhóm , đốt lửa

– description (n): sự miêu tả

– communal (a): công cộng, chung

– jumble (v): trộn lẫn, làm lộn xộn

– participate in (v): tham gia vào

– scatter (v): rải, rắc, phân tán

– plumber (n): thợ (lắp, sửa) ống nước

– carol (n): bài hát vui, thánh ca

– stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng

– opera house (n): nhà hòa nhạc Opera

– summit (n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh

– expedition (n): viễn chinh, thám hiểm

– Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa

– jungle (n): rừng rậm nhiệt đới

– crystal-clear (a): trong suốt (như pha lê)

– marine (a): thuộc biển, hàng hải

– memorial (n): tượng đài, đài tưởng niệm

– compile (v): biên soạn, tập hợp

– snorkel (v): bơi lặn có sử dụng ống thở

– requirement (n): sự yêu cầu

– restrict (v): giới hạn, hạn chế

– bulletin board (n): bảng tin

– skeptical (a): có tư tưởng hoài nghi

– manual (n): sách hướng dẫn sử dụng

– challenging (a): mang tính thách thức

– post (v): đưa thông tin lên mạng

– mouse (n): con chuột (máy tính)

– document (n): tài liệu, văn bản

– message (n): thông điệp, lời nhắn

– freshman (n): SV năm thứ nhất

– loudspeaker (n): loa phóng thanh

– papyus (n): cây cói giấy, giấy cói

– helicopter (n): máy bay lên thẳng

– drain (v): làm rút nước, tháo nước

– manufacture (v): sản xuất, chế biến

– vacuum (n): máy hút bụi, chân không

– liquify (v): làm cho thành nước

– utensil (v): đồ dùng (nhà bếp)

– defrost (v): làm tan giá đông

– chip (n): miếng nhỏ, mảnh nhỏ

– refine (v): lọc trong, tinh luyện, tinh chế

– conveyor-belt (n): băng tải, băng truyền

– ingredient (n): thành phần

– zipper (AE), zip (BE): khóa kéo

– xerography (n): quy trình in ấn khô

– winnow (v): sàng sẩy, thổi bay

– process: qui trình, quá trình

– reinforced concrete (n): bê tông cốt thép

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit từ unit 1, unit 2 đến unit 14 giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời biết cách vận dụng vào giao tiếp cụ thể. Cách học từ vựng tiếng Anh theo từng bài học bám sát với sách giáo khoa, giúp các em hiều bài tốt hơn.

Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 26 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!