Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu Bạn Cần Biết được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Alex: How do you do, Mr. Robert ? My name is Alex. I am the representative of X Company. Here is my name card.
Hân hạnh được gặp ông, thưa ông Robert . Tên tôi là Alex. Tôi là đại diện của công ty X. Đây là danh thiếp của tôi.
B: Nice to meet you, Miss Alex. What can I do for you?
Hân hạnh được gặp cô, cô Alex. Tôi có thể giúp gì cho cô?
A: We deal in leather goods, such as gloves, suitcases and handbags. I am here to see whether we can build up our business.
Chúng tôi kinh doanh các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay. Tôi đến đây để xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh hay không?
B: Can you tell me the background of your company?
Xin cô vui lòng cho biết sơ qua về công ty của cô được không?
A: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen. Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced.
Dĩ nhiên. Chúng tôi có ba trăm nhân viên làm việc trong 15 dây chuyền sản xuất ở Thẩm Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất chạy ở bất cứ nơi nào chúng được đưa ra tiêu thụ.
B: Do you have any catalogues?
Cô có ca-ta-lô nào không?
B: Thank you. Does this show the full range?
Cảm ơn cô. Cuốn này giới thiệu đầy đủ các mặt hàng phải không?
A: No. We have hundreds of items, but these are the lists of the most popular ones.
B: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made a decision.
À, tôi nghĩ là tôi cần thời gian để xem các ca-ta-lô này. Tôi sẽ gọi cho cô ngay khi quyết định xong.
A: All right. We will look forward to receiving your order.
Vâng. Chúng tôi mong sẽ nhận được đơn đặt hàng của ông.
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
Freight: Hàng hóa được vận
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ
Insurance premium: Phí bảo hiểm
Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
Wage (n): Tiền lương, tiền công
Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu
Kỹ năng Tiếng Anh là một yêu cầu bắt buộc từ các nhà tuyển dụng đối với nhân viên Xuất nhập khẩu.
Sự quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành là không cần bàn cãi, đặc biệt với ngành Xuất nhập khẩu – Logistics. Bởi trong mọi khâu của quá trình làm việc sẽ tiếp xúc rất nhiều tiếng Anh như chứng từ, email giao dịch, điện thoại cho đại lý…và gặp gỡ, đàm phán với đối tác nước ngoài.
Khóa học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu cùng Mr Hà Lê được triển khai đã thu hút rất nhiều quan tâm của rất nhiều bạn học viên bởi tính thực tế cao.
Khóa học tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực và tình huống công việc hàng ngày như:
+ Giao dịch và đàm phán thương mại quốc tế (international transaction and negotiation)
+ Thư tín thương mại (Commercial correspondence)
+ Thanh toán quốc tế (International payment)
+ Quy trình và thủ tục Hải quan (Customs process and procedures)
+ Hợp đồng, chứng từ xuất nhập khẩu (Contract, shipping documents)
+ Bảo hiểm (Insurance)
+ Logistics và giao nhận vận tải (Logistics and transportation)
+ Kỹ năng làm việc cùng agent/Lines tàu handle các lô hàng
+ Kỹ năng báo cáo, report, họp online cùng Chi nhánh nước ngoài…
….
Điều đặc biệt của khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu-Logistics:
100% thực tế các tình huống công việc của công ty XNK, logistics được tái hiện và thực hành trong mỗi buổi
Tương tác trực tiếp với giảng viên giàu kinh nghiệm nhất, nói tiếng Anh và thực hành 100%
Được giới thiệu việc làm tốt và phù hợp với năng lực
Giảng viên là Mr Ha Le với 8 năm kinh nghiệm quản lý công ty XNK, Logistics làm việc với 35 nước trên thế giới
Mỗi buổi học sẽ là các tình huống giao dịch thực tế xuất nhập khẩu, các tình huống công việc hàng ngày tại công ty Logistics/Forwarder đảm bảo các bạn sẽ tự tin về tiếng Anh của mình.
Qua đó, chắc chắn có thể vận dụng vào công việc cũng như khi đi ứng tuyển.
Trung tâm Xuất nhập khẩu Hà Lê chào mừng các bạn, đây là nơi ươm mầm và chắp cánh kiến thức, kỹ năng nghề xuất nhập khẩu.
Mr Ha Le sẽ là người đồng hành cùng các bạn tại khóa học Tiếng Anh Xuất nhập khẩu. Anh là tác giả của cuốn sách ENGLISH FOR EXPORT-IMPORT & LOGISTICS với độ dày 475 trang số 1 Việt Nam hiện nay
Các học viên sẽ được tặng sách và thực hành cùng giảng viên Mr Ha Le với hơn 9 năm kinh nghiệm quản lý các công ty xuất nhập khẩu, Logistics và tư vấn doanh nghiệp
Trung tâm Xuất nhập khẩu – Logistics Hà Lê
Đào tạo nghiệp vụ Xuất nhập khẩu – Logistics
Hotline 098 577 4289
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu
Với một nền kinh tế hội nhập mạnh mẽ và hoạt động ngoại thương phát triển, tiếng anh xuất nhập khẩu trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Để nâng cao khả năng ngoại ngữ chuyên ngành này, bạn cần có phương pháp và định hướng phù hợp cho việc học tập.
Muốn học tiếng Anh hiệu quả trước tiên hãy xác định cho mình mục đích và mục tiêu học tiếng Anh là gì. Tiếng Anh học thuật cũng như tiếng Anh trong trường lớp không có tính ứng dụng cao, và không gắn liền với thực tế công việc của bạn. Tiếng anh cho người đi làm cần nhiều đến giao tiếp và kỹ năng viết, không quá đề cao ngữ pháp nhưng cần một lượng từ vựng chuyên ngành vừa đủ.
Khi xác định được mục tiêu, bạn sẽ tìm được hướng đi và phương pháp học tập phù hợp, hiệu quả và tiết kiệm thời gian, công sức.
Hãy tìm cho mình một giáo trình phù hợp, giáo trình chuyên sâu về tiếng anh cho người đi làm và về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Những cuốn sách luyện thi, những cuốn quá chuyên sâu về ngữ pháp sẽ không phải lựa chọn tối ưu.
Tự lập cho mình một thời khóa biểu hợp lý cho việc học cũng như lịch làm việc của bạn.
Trau dồi cho mình vốn tiếng Anh bằng thường xuyên luyện tập sử dụng tiếng Anh qua các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đó là con đường giúp bạn tiến bộ tiếng Anh nhanh nhất.
Và quan trọng bạn phải thật chăm chỉ, sáng tạo và khoa học trong quá trình học.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
Freight: Hàng hóa được vận
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để
thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ
Insurance premium: Phí bảo hiểm
Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
Wage (n): Tiền lương, tiền công
DOWNLOAD: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu
2. Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh xuất nhập khẩu cơ bản:
Công ty ABC là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.
Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…
We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…
Chúng tôi được biết về các sản phẩm của công ty các bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2014 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm này.
We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.
Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
What mode of payment do you want to use?
Let’s discuss about delay and result of delay.
3. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:
%CODE9%
Một số ngành khác có thể tham khảo
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ
[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]
Tiếng Anh Giao Tiếp Xuất Nhập Khẩu
1. Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu
– Actual wages: Tiền lương thực tế
– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
– Bill of lading: Vận đơn (Danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
– Bottomry loan: Khoản cho vay cầm tàu
– C.&F. (Cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
– C.I.F. (Cost, insurance & freight): Bao gồm gái hàng háo, bảo hiểm và cước phí
– Call loan: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
– Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
– Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
– Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
– Container: Thùng đựng hàng lớn (công – ten – nơ)
– Container port: Cảng công – ten – nơ
– Contractual wages: Tiền lương khoán
– To containerize: Cho hàng vào công – te – nơ
– Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
– Customs declaration form: Tờ khai hải quan
– Debit: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, ghi vào sổ nợ
– Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
– Debenture holder: Người giữ trái khoán
– Demand loan: Khoản vay không kỳ hạn, sự vay không kỳ hạn.
– F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
– F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu.
– Freight: Hàng hóa được vận chuyển
– Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
– Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
– Fixed wages: Tiền lương cố định
– Graduated interest debebtures: Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
– Hourdy wages: Tiền lương giờ
– Hull premium: Phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ
– Issue of debenture: Sự phát hành trái khoán
– Insurance premium: Phí bảo hiểm
– Indebted: Mắc nợ, còn thiếu lại
– Incur : Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
– Maximum wages: Tiền lương tối đa
– Money wages: Tiền lương danh nghĩa
– Monthly wages: Tiền lương hàng tháng
– Merchandise: Hàng hóa mua và bán
– Loan: Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay, công trái
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng
– Piece wages: Sự trả tiền lương
– Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
– Premium: tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích
– To incur expenses: Chịu phí tổn, chịu chi phí
– Tonnage: Cước chuyên chở, dung tải, dung tích, trọng tải
– Stevedore: Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
– Real wages: Tiền lương thức tế (trừ yếu tố làm phát)
– Real payments: Sự trả tiền lương
– Wage: Tiền lương, tiền công
Xuất nhập khẩu đòi hỏi trình độ tiếng Anh tốt
2. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xuất nhập khẩu
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu Bạn Cần Biết trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!