Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Hoa Cho Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Ngành du lịch có lẻ là một trong những ngành có thế mạnh nhất của nước là, cũng là một trong các ngành giúp cho nước ta thu được nhiều ngoại tệ nhất. Khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới từ châu Âu, cho đến Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…đến với nước ta vì cảnh đẹp, con người thân thiện, khí hậu dễ chịu, và nhiều món ăn ngon.
Ngày nay, người dân Trung Quốc với hơn 1 tỷ người, do kinh tế đã khá giả hơn nhiều nên nhu cầu đi du lịch là rất lớn đi khắp nơi trên thế giới, trong đó có cả đến Việt Nam. Hàng năm hàng triệu khách du lịch Trung Quốc đến Việt Nam, là nước có khách du lịch đến nước ta nhiều nhất, với nhu cầu ăn uống, lưu trú và tham quan rất đa dạng. Vì vậy học giao tiếp tiếng Trung Quốc là thế mạnh cho công việc làm, kinh doanh trong lĩnh vực du lịch, Nhà hàng, khách sạn với khách du lịch đến từ Trung Quốc không chỉ với cá nhân làm trong lĩnh vực này mà còn với cả các doanh nghiệp kinh doanh du lịch.
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CHO DU LỊCH, NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
Dành cho học viên mong muốn làm việc trong lĩnh vực du lịch,
Những người đang làm việc với khách du lịch TQ, muốn nâng cao thêm trình độ
Các doanh nghiệp muốn đào tạo cho nhân viên của mình nhằm đón đầu làng sóng khách du lịch Trung Quốc đến Việt Nam.
ĐẶC ĐIỂM KHÓA HỌC
Chương trình được thiết kế chuyên cho lĩnh vực du lịch, nhà hàng, khách sạn
Giáo trình chuyên về văn hóa, con người, du lịch Trung Quốc
Giáo viên là người chuyên môn cao, kinh nghiệm giảng dạy cả người Việt Nam và Trung Quốc
Bài học được thiết kế theo hướng học là sử dụng được ngay trong công việc
Các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao cho các vị trí từ thấp đến cao.
Đặc biệt: Tổ chức dạy tiếng Trung du lịch, nhà hàng, khách sạn cho cá nhân và công ty theo yêu cầu
TRUNG TÂM TIẾNG HOA NEWSKY, tiền thân là ngoại ngữ tin học Đức Trí từ 2001, hơn 18 năm kinh nghiệm dạy học tiếng Hoa đảm bảo chất lượng, uy tín cho rất nhiều thế hệ học viên.
Địa chỉ:
Cơ sở Âu Cơ: 292 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, chúng tôi (Ngã tư Lạc Long Quân – Âu Cơ, giáp với các quận 5, 6, 11, Tân Phú, Bình Tân)
Cơ sở Lạc Long Quân: 343s Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TpHCM – gần Vòng Xoay Đầm Sen (vòng xoay Lạc Long Quân – Hòa Bình – Ông Ích Khiêm, giáp với Quận 10, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân)
Cơ sở Lê Văn Sỹ: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, chúng tôi (Ngã tư Lê Văn Sỹ – Huỳnh Văn Bánh, giáp với các quận 3, 10, Gò Vấp)
Cơ sở quận Thủ Đức: 62 Đường số 17, KP.3, Phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TpHCM – giáp Quận 9 (gần ngã tư Hoàng Diệu 2 – Đường số 17, đối diện ký túc xá Đại Học Ngân Hàng)
Từ Vựng Tiếng Trung Cho Lễ Tân Khách Sạn, Nhà Hàng
登记表Dēngjì biǎo: mẫu đăng kí
喷水池Pēnshuǐchí: bể phun nước
楼梯Lóutī: cầu thang
电梯Diàntī: thang máy
钥匙Yàoshi: chìa khóa
房间钥匙Fángjiān yàoshi: chìa khóa phòng
大门口Dà ménkǒu: cửa lớn
宾馆经理Bīnguǎn jīnglǐ: giám đốc khách sạn
空调Kòngtiáo: máy điều hòa không khí
搬运工Bānyùn gong: nhân viên bốc vác
服务员Fúwùyuán: nhân viên phục vụ
接待员Jiēdài yuan: nhân viên tiếp tân
值班服务员Zhíbān fúwùyuán: nhân viên trực ban
气温表Qìwēn biǎo: nhiệt kế
热水瓶Rèshuǐpíng: phích nước nóng
小餐厅Xiǎo canting: phòng ăn nhỏ
咖啡室Kāfēi shì: phòng cafe
弹子房Dànzǐ fang: phòng chơi bida
衣帽间Yīmàojiān: phòng để áo, mũ
双人房间Shuāngrén fángjiān: phòng đôi
单人房间Dān rén fángjiān: phòng đơn
豪华套间Háohuá tàojiān: phòng ở cao cấp
宾馆接待厅Bīnguǎn jiēdài tīng: phòng tiếp tân của khách sạn
问讯处Wènxùn chù: quầy thông tin
房间号码Fángjiān hàomǎ: số phòng
门厅Méntīng: tiền sảnh
箱子Xiāngzi: va ly
Các đoạn hội thoại mẫu trong khách sạn
Jiǔdiàn lǐ chángyòng de cíhuì
Những mẫu câu thường dùng trong khách sạn
wǒ dìngfángle
Tôi đặt phòng rồi
nǐ jiào shénme míngzì ne?
Tên anh/chị là gì ?
Tên tôi là ……
5我可以看你的护照吗?
Wǒ kěyǐ kàn nǐ de hùzhào ma?
Cho tôi xem hộ chiếu của anh/ chị được không ?
Qǐng nǐ tián dēngjì biǎo.
Anh/ chị điền vào phiếu đăng ký này .
7我订两张单人床的房间
Wǒ dìng liǎng zhāng dān rén chuáng de fángjiān
Tôi đặt phòng 2 giường đơn
wǒ dìng shuāngrén fáng
Tôi đặt phòng giường đôi
nǐ yào kàn bào ma?
anh/chị có muốn đọc báo không ?
10你要我们早上叫醒吗?
Nǐ yào wǒmen zǎoshang jiào xǐng ma?
Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không ?
Zǎocān jǐ diǎn fúwù?
Bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ ?
12早餐从七点到十点服务
Zǎocān cóng qī diǎn dào shí diǎn fúwù
Bữa sáng phục vụ từ 7h đến 10h.
12我可以在房里用早餐吗?
Wǒ kěyǐ zài fáng lǐ yòng zǎocān ma?
Tôi có thể ăn sáng trong phòng được không ?
13餐厅几点服务晚餐呢?
Cāntīng jǐ diǎn fúwù wǎncān ne?
Nhà hàng phục vụ bữa tối lúc mấy giờ ?
14晚餐从六点到九点半服务。
Wǎncān cóng liù diǎn dào jiǔ diǎn bàn fúwù.
Bữa tối được phục vụ từ 6h đến 9h30 tối
jǐ diǎn jiǔbā guānmén ne?
Mấy giờ thì quán rượu đóng cửa ?
16晚上十二点关门呢。
Wǎnshàng shí’èr diǎn guānmén ne.
12h tối đóng cửa.
17你要我搬行李上楼吗?
Nǐ yào wǒ bān xínglǐ shàng lóu ma?
Anh/ chị có cần giúp chuyển hành lý lên lầu không ?
18要呢,帮我搬一下儿呢。
Yào ne, bāng wǒ bān yīxià er ne.
có, giúp tôi chuyển một chút
zhè shì nǐ de yàoshi.
Đây là chìa khóa của anh/chị.
20你的房间号码是……
Nǐ de fángjiān hàomǎ shì……
Phòng của anh/chị là phòng số ……
21你的房间在…..层楼
Nǐ de fángjiān zài….. Céng lóu
Phòng của anh/ chị ở tầng ….
Zhù nǐmen kuàilè.
Chúc anh/chị vui vẻ.
Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung chúng ta sẽ gọi là 芒青 /Máng qīng / . Khách sạn được thành lập từ những năm 1997 khách sạn đầu tiên được đặt tại thành phố Điện Biên Phủ. Hiện nay, Mường Thanh hiện đang được là chuỗi hệ thống khách sạn lớn nhất hàng đầu Việt Nam với khoảng 50 khách sạn trải dài từ Bắc vào Nam.
值夜班人员 (zhí yèbān rényuán): Nhân viên trực ca đêm.
双人房 (shuāngrén fáng): Phòng đôi.
人房 (dān rén fáng): Phòng đơn.
高级间 (gāojí jiān): Phòng hạng sang, cao cấp.
楼层值班人员 (lóucéng zhíbān rényuán): Nhân viên trực tầng.
标准间 (biāozhǔn jiān): Phòng tiêu chuẩn.
直接订房 (zhíjiē dìngfáng): Đặt phòng trực tiếp.
楼梯 (lóutī): Cầu thang.
电梯 (diàntī): Thang máy.
小卖部 (xiǎomàibù): Quầy hàng trong khách sạn.
温询处 (wēn xún chù): Nơi cung cấp thông tin.
旅客登记簿 (lǚkè dēngjì bù): Sổ đăng ký của khách.
登记表 (dēngjì biǎo): Bảng đăng ký, mẫu đăng ký.
点心 (diǎnxīn): Điểm tâm.
长途电话 (chángtú diànhuà): Điện thoại đường dài.
饭店 (fàndiàn): Khách sạn.
柜台 (guìtái): Lễ tân.
汽车旅馆 (qìchē lǚguǎn): Nhà nghỉ.
吧台人员 (bātái rényuán): Nhân viên bàn bar.
查房员 (Cháfáng yuán): Nhân viên dọn phòng.
香槟 (xiāngbīn): Sâm panh.
结帐 (jié zhàng): Thanh toán.
电脑房门卡 (diànnǎo fáng mén kǎ): Thẻ phòng.
入住酒店登记手续 (rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù): Thủ tục đăng kí khách sạn.
办理住宿手续 (bànlǐ zhùsù shǒuxù): Thủ tục nhận phòng.
办理退房 (bànlǐ tuì fáng): Thủ tục trả phòng.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn
Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Đề án Chuyên Ngành Quản Trị Khách Sạn, Chuyên Ngành Quản Trị Khách Sạn, Quản Trị Khách Sạn (chuyên Ngành), Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Tiếng Anh Du Lịch Khách Sạn, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Giáo Trình Tiếng Anh Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Đề án Chuyên Ngành Quản Trị Khách Sạn, Chuyên Ngành Quản Trị Khách Sạn, Quản Trị Khách Sạn (chuyên Ngành), Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Nhà Hàng Khách Sạn, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Tiếng Anh Du Lịch Khách Sạn, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Giáo Trình Tiếng Anh Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất,
Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Khách Sạn Và Du Lịch
Cuốn sách ” Giao tiếp tiếng anh trong khách sạn và du lịch” do Đoàn Hồng Minh biên dịch nhằm cung cấp cho độc giả, là những người đang công tác trong các lĩnh vực về nhà hàng khách sạn, và du lịch những cấu trúc giao tiếp với người nước ngoài bằng tiếng anh thông dụng, từ đó giúp các bạn học thực hành, vận theo các tình huống thực tế.
1. Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng của nhân viên khách sạn
– Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
– Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!
– May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
– Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
– Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?
– How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?
– How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?
– What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?
– What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?
– Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
– What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách
– Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?
– Could you please fill in this registration form? – Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?
– How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
– Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
– Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?
– All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi
– Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.
– Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301
– Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…
– Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?
– Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?
– Breakfast’s from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.
– Lunch’s served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.
– Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.
– Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?
– Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!
– Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng.
– Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!
– We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi
– Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!
– If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell: Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông.
– Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?
– Breakfast is from seven to haft past nine. Lunch is from haft past ten to one and dinner is from six to nine: Bữa sáng phục vụ từ 7h – 9h30. Bữa trưa từ 10h30 – 1h chiều và bữa tối từ 6h-9h.
– Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached: Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được
– I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.
– How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
2. Tiếng Anh giao tiếp dành cho khách
– I’ve got a reservation: Tôi đã đặt phòng rồi
– My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi
– Does your hotel have an available room?: Khách san của bạn có phòng trống không?
– I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước
– I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.
– I’d like to book a double room for October 24th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.
– I’d like to look a room for the next four days: Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.
– I need room for tonight/ tomorrow…: Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…
– Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?
– Do you have any vacancies tonight?: Bạn còn phòng trống trong tối nay không?
– What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?
– What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?
– Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?
– That’s a bit more than I wanted to pay: Gía phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.
– Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá được không?
– Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?: Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?
– Do you have a cheap room?: Khách sạn có phòng giá rẻ không?
– I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.
– Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…?: Các phòng có kết nối mạng/ có điêù hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… không?
– Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? – Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?
– I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao
– I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…: Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…
– I’d like a single room with shower: Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.
– Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
– Are there any beds vacant? – Có giường nào trống không?
– I’d like half board/ full board…: Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.
– Can I reserve a three-room suite from November 20th till the 27th?: Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 27 tháng 11 không?
– Could we have an extra: Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
– What if have something to be sent to the laundry?: Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
– Could I see the room?: Cho tôi xem phòng được không?
– Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.
– My room number’s 205: Phòng tôi là phòng 205
– Could I have a wake-up call at seven o’clock?: Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?
– Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
– Where’s the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?
– Could you please call me a taxi?: Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?
– Do you lock the front door at night?: Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm không?
– I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h
– Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?
– What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được
– I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
– How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?
– How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
– I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
– Hello, room service?: Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?
– What time is the breakfast offered?: Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
– What sort of entertainment do you offer?: Các anh có những trò giải trí gì?
– Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?
– The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động
– I will return to my hotel now: tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi bây giờ
Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Trung Hoa Cho Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!