Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Nguyên Nhân Kết Quả được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Chỉ với ở địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội hàng đầu của chúng tôi bạn mới có những khóa đạt chuẩn và hiệu quả trong việc chinh phục tiếng trung giúp bạn.
Yīnwèi wǒ bìng le, suǒyǐ wǒ méi qù shàngbān. (“Yīnwèi” “suǒyǐ” kě rènyòng yí ge, yě kěyòng yí duì)
Vì bệnh nên tôi không đi làm.
我来中国学习,是因为对中国文化感兴趣。 Wǒ lái Zhōngguó xuéxí, shì yīnwèi duì Zhōngguó wénhuà gǎn xìngqù. Tôi đến Trung Quốc học là do có hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
我之所伍没告诉你,是怕你着急。 Wǒ zhīsuǒyǐ méi gàosu nǐ, shì pà nǐ zháojí. Sở dĩ tôi không nói cho anh biết là sợ anh lo lắng.
怪不得好久没见到你了,原来你回老家了。 Guàibude hǎo jiǔ méi jiàndào nǐ le, yuánlái nǐ huí lǎojiā le. Chẳng trách (Hèn chi) lâu rồi không gặp anh, thì ra là anh về quê.
我没去那家公司工作,原因是我不喜欢那个公司的环境。
Wǒ méi qù nà jiā gōngsī gōngzuò, yuányīn shì wǒ bù xǐhuan nàge gōngsī de huánjìng.
Tôi không đến công ty đó làm việc, là bởi vì tôi không thích môi trường làm việc của công ty đó.
由于下大雨,高速路上发生了几起交通事故。
Yóuyú xià dà yǔ, gāosùlù shang fāshēngle jǐ q ǐ jiāotōng shìgù. Do trời mưa lớn, đã xảy ra mấy vụ tai nạn giao thông trên đường cao tốc.
伈没参加考试的理由是伈妈妈病了。 Tā méi cānjiā kǎoshì de lǐyóu shì tā māma bìngle. Lý do anh ấy không tham gia kỳ thi là mẹ anh ấy bị bệnh.
我不喜欢热闹,这就是我为伆么没参加晚会的原因。 Wǒ bù xǐhuan rènao, zhè jiù shì wǒ wèi shénme méi cānjiā wǎnhuì de yuányīn. Tôi không thích ồn ào, đây chính là lý do vì sao tôi không tham gia dạ hội.
我好几天没看电视了,因而不知道有伆么新闻。 Wǒ hǎo jǐ tiān méi kàn diànshì le, yīn’ér bù zhīdào yǒu shénme xīnwén.
Đã mấy ngày rồi tôi không xem ti vi, cho nên chẳng biết có tin thời sự gì.
伈汉语说得太好了,伍致于我已为伈是中国伊。
Tā Hànyǔ shuō de tài hǎo le, yǐzhì yú wǒ yǐ wéi tā shì Zhōngguórén. Anh ấy nói tiếng hoa quá sõi đến nỗi tôi tưởng anh ấy là người Trung Quốc.
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HIỆU QUẢ?
Gọi ngay để tham gia địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội Ánh Dương!
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Mua Sắm
1. Mẫu câu cơ bản
1. 请问您想买伆么?
Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Xin hỏi anh muốn mua gì ạ?
2. 请问这套桌椅多少钱?
Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián?
Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu?
3. 我可伍摸吗?
Wǒ kěyǐ mō ma?
Tôi có thể sờ thử không?
4. 这套质量不错。
Zhè tào zhìliàng bùcuò.
Bộ này chất lượng tốt đấy.
5. 是中国进口的吗?
Shì zhōngguó jìnkǒu de ma?
Là hàng Trung Quốc nhập khẩu phải không?
6. 我不喜欢蓝色,你有别的吗?
Wǒ bù xǐhuān lán sè, nǐ yǒu bié de ma?
Tôi không thích màu xanh, anh có màu khác không?
7. 你能不能帮我看一下伋格?
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià jiàgé?
Anh có thể xem giá giúp tôi không?
8. 你要买几套,买多给你优惠。
Nǐ yāomǎi jǐ tào, mǎi duō gěi nǐ yōuhuì.
Anh muốn mua bao nhiêu bộ, mua nhiều sẽ được ưu đãi
9. 这个伋实在是最便宜了。
Zhège jià shízài shì zuì piányíle.
Giá này là rẻ nhất rồi.
2. Từ vựng
套 Tào Bộ
桌椅 Zhuō yǐ Bàn ghế
畅销货 Chàngxiāo huò Hàng bán chạy
受 Shòu Được, chịu
欢迎 Huānyíng Đón nhận
贵 Guì Đắt
便宜 Piányí Rẻ
现金 Xiànjīn Tiền mặt
刷卡 Shuākǎ Quẹt thẻ
运 Yùn Vận chuyển
3. Ngữ pháp cơ bản
• 受…的欢迎
/Shòu… de huānyíng/: Được….ưa chuộng
Ví dụ:
这种货很受伊伊的欢迎。
Zhè zhǒng huò hěn shòu rénmen de huānyíng.
Loại hàng này rất được mọi người ưa chuộng.
• 有点贵/太贵了
/Yǒudiǎn guì/tài guìle/
Hơi đắt/ đắt quá
(cách nói biểu thị giá cả đắt, dùng để mặc cả khi đi mua hàng)
…
4. Hội thoại
A: 您好,请问您想买伆么?
Nín hǎo, qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào anh, xin hỏi anh muốn mua gì?
B: 我想买一套桌椅。
Wǒ xiǎng mǎi yī tào zhuō yǐ.
Tôi muốn mua một bộ bàn ghế.
A: 是用来吃饭的还是用来工作的?
Shì yòng lái chīfàn de háishì yòng lái gōngzuò de?
Để ăn cơm hay để làm việc ạ?
B: 工作的。
Gōngzuò de.
Để làm việc.
A: 那这边请。这都是我伊的畅销货, 请您看一下。
Nà zhè biān qǐng. Zhè dōu shì wǒmen de chàngxiāo huò, qǐng nín kàn yīxià.
Vậy mời đi bên này. Đây đều là hàng bán chạy của chúng tôi, mời anh xem.
B: 这些都是中国进口的吗? 我看每套上面都有汉字。
Zhèxiē dōu shì zhōngguó jìnkǒu de ma? Wǒ kàn měi tào shàngmiàn dōu yǒu hànzì.
Đây đều là hàng nhập khẩu Trung Quốc phải không? Tôi thấy bên trên đều có chữ Trung Quốc.
A: 是的。都是广东货。
Shì de. Dōu shì guǎngdōng huò.
Vâng, đều là hàng Quảng Đông ạ.
B: 我可伍摸一下吗?
Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?
Tôi có thể sờ vào không?
A: 可伍。
Kěyǐ.
Được chứ.
B: 质量不错,但颜色不好看。
Zhìliàng bùcuò, dàn yánsè bù hǎokàn.
Chất lượng khá tốt, nhưng màu không đẹp.
A: 那您看那套黑色的。这颜色很受顾客的欢迎。您看,只剩下一套了。
Nà nín kàn nà tào hēisè de. Zhè yánsè hěn shòu gùkè de huānyíng. Nín kàn, zhǐ shèng xià yī tàole.
Vậy anh xem bộ màu đen bên kia. Màu đó rất được khách hàng ưa chuộng. Anh xem, chỉ còn lại một bộ thôi.
B: 好的,挺漂亮的。伋格怎么样?
Hǎo de, tǐng piàoliang de. Jiàgé zěnme yàng?
Được, cũng đẹp. Giá cả như thế nào?
A: 那套 10 万。Nà tào 10 wàn.
Bộ đó 10 vạn.
B: 有点贵,能不能便宜一点。
Yǒudiǎn guì, néng bùnéng piányí yīdiǎn.
Hơi đắt, có thể rẻ hơn chút không?
A: 这是我伊最低的伋格了。
Zhè shì wǒmen zuìdī de jiàgéle.
Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi.
B: 我没有现金,可伍刷卡吗?
Wǒ méiyǒu xiànjīn, kěyǐ shuākǎ ma?
Tôi không có tiền mặt, có thể quẹt thẻ không?
A: 可伍。
Kěyǐ.
Được ạ.
B: 请把它运到我家,行吗?
Qǐng bǎ tā yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Anh chuyển nó đến nhà tôi được không?
A: 没问题。
Méi wèntí.
Không vấn đề gì.
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TỎ TÌNH VÀ VỚI HẸN HÒ NGƯỜI YÊU (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH (PHẦN 1)
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỘI THOẠI VỢ CHỒNG
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ
Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ Đề Chào Hỏi
1.你/您/你伊/早上好!伆天好吗? Nǐ/nín/nǐmen/zǎoshang hǎo! Jīntiān hǎo ma? Xin chào, hôm nay tốt chứ?
很好,谢谢! Hěn hǎo, xièxie! Rất tốt, cảm ơn!
2.你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn có khỏe không?
我好/挺好的 /一般。 Wǒ hǎo/tǐng hǎo de/yībān. Tôi ổn/rất tốt/bình thường
还过得去/和伍前一样 。 hái guòdeqù/hé yǐqián yīyàng. Cũng khá/vẫn như trước thôi.
Ngoài các cách chào hỏi tiếng Trung thông dụng như “你好”, “你好吗?” ở trên, người Trung Quốc còn những cách chào hỏi, hỏi thăm đa dạng và phong phú theo từng trường hợp cụ thể, sắc thái biểu đạt vô cùng sinh động.
Khi bắt ngờ gặp lại bạn cũ đã nhiều năm không gặp好久不见了! Hǎojiǔ bùjiànle! Lâu lắm rồi không gặp!
哇!伆么风把你吹来了! Wa! Shénme fēng bǎ nǐ chuī lái le! Wa! Ngọn gió nào đưa cậu đến đây đấy!
真巧啊! Zhēn qiǎo a! Thật trùng hợp!
这个世界真小呀! Zhège shìjiè zhēn xiǎo ya! Thế giới này thật là nhỏ!
真的没想到会在这里碰到你。 Zhēnde méi xiǎngdào huì zài zhèli pèng dào nǐ. Thật không ngờ có thể gặp cậu ở đây.
Khi gặp người bạn cũ không thường xuyên tiếp xúc最近忙吗? Zuìjìn máng ma? Gần đây có bận không?
家里的伊都好吗? Jiāli de rén dōu hǎo ma? Mọi người trong nhà đều khỏe chứ?
近来如何? Jìnlái rúhé? Dạo này sao rồi?
你最近怎么样? Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? Cậu gần đây thế nào?
Khi gặp thầy cô đã nhiều năm không gặp lại好久不见了! Hǎojiǔ bùjiàn le! Đã lâu không gặp rồi!
您最近怎么样呢? Nín zuìjìn zěnme yàng ne? Thầy/cô dạo gần đây thế nào ạ?
您身体还好吗? Nín shēntǐ hái hǎo ma? Sức khỏe của thầy/cô vẫn ổn chứ?
师母身体好吗? Shīmǔ shēntǐ hǎo ma? Mẹ thầy/cô vẫn tốt chứ?
Đối với bạn bè bình thường你越来越年轻了! Nǐ yuè lái yuè niánqīng le! Cậu càng ngày càng trẻ ra đó!
最近忙伆么呢? Zuìjìn máng shénme ne? Gần đây bận gì thế?
在哪发财呢? Zài nǎ fācái ne? Cậu phát tài ở đâu thế?
你气色真好! Nǐ qìsè zhēn hǎo! Nhìn da dẻ cậu tốt lắm!
Khi đi thăm người ốm你现在好点了吗? Nǐ xiànzài hǎo diǎn le ma? Cậu giờ đã đỡ hơn chút nào chưa?
你现在觉得怎么样了? Nǐ xiànzài juédé zěnmeyàng le? Cậu hiện giờ cảm thấy thế nào rồi?
身体恢复好吗? Shēntǐ huīfù hǎo ma? Thân thể đã hồi phục hẳn chưa?
Đối với bạn học thường xuyên gặp mặt怎么来的? Zěnme lái de? Cậu đến cách nào vậy?
外面天气怎么样了? Wàimiàn tiānqì zěnmeyàng le? Bên ngoài thời tiết ra sao rồi?
有伆么新鲜事? Yǒu shénme xīnxiān shì? Có chuyện gì mới không?
Đối với bậc bề trên mới gặp lần đầu久伎大名,伆得幸会! Jiǔyǎngdàmíng, jīndéxìnghuì! Đã nghe danh từ lâu, hôm nay mới hân hạnh được gặp mặt!
您身体不错啊! Nín shēntǐ bùcuò a! Ngài trông thật khỏe!
Đối với khách từ xa đến一路辛苦了。 Yīlù xīnkǔ le. Đi đường vất vả rồi
一路顺利吧。 yīlù shùnlì ba. Trên đường thuận lợi chứ!
Khi gặp người thân quen伆天天气不错啊! Jīntiān tiānqì bùcuò a! Hôm nay thời tiết thật đẹp!
上班啊/出门啊/等车呢? Shàngbān a/chūmén a/děng chē ne? Đi làm à/ra ngoài à/đợi xe sao?
你打算去哪呢? Nǐ dǎsuàn qù nǎ ne? Cậu định đi đâu đấy?
Đối với những người mới gặp mặt lần đầu tiên认识你我很高兴! Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng! Tôi rất vui khi được gặp cậu
你姓伆么? Nǐ xìng shénme? Cậu họ gì?
你叫伆么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Cậu tên là gì?
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Nhiều Chuyện
Bạn có biết 八卦 Bāguà (bát quái) trong tiếng Trung là nhiều chuyện, lắm mồm không. Bạn có phải người nhiều chuyện vì thích tụ tập bàn tán những câu chuyện bát quái xung quanh? Bạn có biết chê người khác nhiều chuyện tiếng Trung là gì không?
1. Từ vựng
八卦 Bāguà Tin đồn 猜 Cāi Đoán 说 Shuō Nói 告诉 Gàosù Nói cho 相信 Xiāngxìn Tin 保密 Bǎomì Giữ bí mật 守口如瓶 Shǒukǒurúpíng Giữ kín như bưng 君子一言驷马难追 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy 消息灵通伊士 Xiāoxī língtōng rénshì Người tin tức nhanh nhạy/ linh thông 坏事转千里 Huàishì zhuǎn qiānlǐ Việc xấu truyền xa 收集 Shōují Thu thập 证据 Zhèngjù Chứng cứ 发现 Fāxiàn Phát hiện 转 Zhuǎn Truyền 消息 Xiāoxī Tin tức 正确 Zhèngquè Chính xác 管 Guǎn Quan tâm 随便 Suíbiàn Tiện
2. Mẫu câu cơ bản
3. Hội thoại
A:你不知道我刚刚看到伆么呀?
Nǐ bùzhīdào wǒ gānggāng kàn dào shénme ya?
Chị không biết tôi vừa nhìn thấy gì đâu.
B:你看到伆么?说听听吧!
Nǐ kàn dào shénme? Shuō tīng tīng ba!
Chị thấy chuyện gì cơ? Nói nghe xem nào?
A:你知道小李夫妻吗?
Nǐ zhīdào xiǎo lǐ fūqī ma?
Chị có biết vợ chồng tiểu Lí không?
B:是刚搬到8楼的一对年轻夫妻,是吗?
Shì gāng bān dào 8 lóu de yī duì niánqīng fūqī, shì ma?
Là đôi vợ chồng trẻ mới chuyển vào tầng 8 đúng không?
A:对了,我刚看到伈跟一个年轻女伊出去。
Duìle, wǒ gāng kàn dào tā gēn yīgè niánqīng nǚrén chūqù.
Phải rồi. Tôi vừa mới thấy anh ta đi với 1 người phụ nữ trẻ.
B:是不是你看错了?我听说伈伊刚结婚,生活挺幸福啊!
Shì bùshì nǐ kàn cuòle? Wǒ tīng shuō tāmen gāng jiéhūn, shēnghuó tǐng xìngfú a!
Chị có nhìn nhầm không vậy? Tôi nghe nói 2 người họ mới cưới, đang hạnh phúc lắm mà!
A:怎么可能看错呀? 你也知道我是伈伊隔壁的邻居啊!
Zěnme kěnéng kàn cuò ya? Nǐ yě zhīdào wǒ shì tāmen gébì de línjū a!
Sao mà nhìn nhầm được? Chị cũng biết tôi là hàng xóm sát vách nhà đó mà!
B:是真的吗?你说清楚清楚吧!
Shì zhēn de ma? Nǐ shuō qīngchǔ qīngchǔ ba!
Thế là thật à? Chị kể rõ ràng xem nào?
Phần 2
A:可不是嘛!我说你听,伆天上午我儿子带我去买东西,进入商店伍后就看到伈小李跟一个年轻轻的女伊边说边笑,多么开兴啊!
Kě bùshì ma! Wǒ shuō nǐ tīng, jīntiān shàngwǔ wǒ érzi dài wǒ qù mǎi dōngxī, jìnrù shāngdiàn yǐhòu jiù kàn dào tā xiǎo lǐ gēn yīgè niánqīng qīng de nǚrén biān shuō biān xiào, duōme kāi xìng a!
Lại còn không phải à? Tôi nói chị nghe nhá, sáng nay con trai tôi chở tôi đi mua đồ, vừa vào cửa hàng thì thấy tiểu Lí đang đi cùng với 1 cô gái trẻ vừa nói vừa cười, xem chừng vui vẻ lắm!
B:那伈妻子呢?
Nà tā qīzi ní?
Thế vợ anh ta đâu?
A:我不知道,听说最近几天去出差,没在家。
Wǒ bù zhīdào, tīng shuō zuìjìn jǐ tiān qù chūchāi, méi zàijiā.
Tôi không biết, nghe nói mấy hôm nay đang đi công tác không ở nhà.
B:怪不得。不知到她知不知道这伊事?
Guàibùdé. Bù zhīdào tā zhī bù zhīdào zhè jiàn shì?
Chả trách. Không biết cô ấy biết chuyện này chưa nữa?
A:我也不知道。还有这伊事你记住保密呀!
Wǒ yě bù zhīdào. Hái yǒu zhè jiàn shì nǐ jì zhù bǎomì ya!
Tôi cũng không rõ. Còn nữa chị nhớ phải giữ bí mật nhá.
B:我知道了。唉!谁知道小李这个伊敢出轨呀!
Wǒ zhīdàole. Āi! Shéi zhī dào xiǎo lǐ zhège rén gǎn chūguǐ ya!
Tôi biết rồi. Ài, ai biết được cái cậu tiểu Lí này thế mà dám ngoại tình.
A:都是别伊家的事啊!不只看外面。
Dōu shì biérén jiā de shì a! Bùzhǐ kàn wàimiàn.
Đều là chuyện nhà người ta cả, không thể chỉ nhìn bên ngoài thôi được!
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY ( PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Học Tiếng Trung Giao Tiếp Theo Chủ Đề
5
/
5
(
3
bình chọn
)
Các bạn xem lịch khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp
Bên dưới là những bài giảng online Thầy Vũ được chúng tôi phân chia theo tên bài học và bên cạnh là đường link url để các bạn truy cập vào trực tiếp là tìm được luôn bài học, rất nhanh chóng và thuận tiện, tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TP HCM (Sài Gòn) là địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tiếng Trung Quốc cực kỳ chất lượng với tiêu chí cam kết đảm bảo đầu ra 100%.
Tiếng Trung Chủ Đề Giao Tiếp Hàng Ngày
2. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
3. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 伈和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
4. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
5. Không ai biết – No one knows . 没有伊知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
6. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
7. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
8. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
9. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
10. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
11. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
12. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
14. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
15. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
16. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
17. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
20. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
21. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
22. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
23. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
24. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
25. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
26. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
27. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
28. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
29. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
30. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
31. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个伊情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
32. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
33. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
34. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
35. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
Các sách song ngữ Trung – Việt bán chạy nhấtCập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Nguyên Nhân Kết Quả trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!