Xu Hướng 9/2023 # Tiếng Trung Bồi: 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng (Phần 1) # Top 14 Xem Nhiều | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Tiếng Trung Bồi: 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng (Phần 1) # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Tiếng Trung Bồi: 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng (Phần 1) được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1000 CÂU KHẨU NGỮ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (PHẦN 1)

1 . 我明白了–Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi

2. 我不干了!–Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!

3. 放手!–Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!

4 . 我也是–Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy

5. 天哪!–Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!

6 . 不行!–Bùxíng! (pu xính): Không được!

7. 来吧–Lái ba (lái pa): Đến đây!

8. 等一等–děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!

9. 我同意–Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!

10. 还不错–Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm

11. 还没–Hái méi (hái mấy): Chưa

12. 再见–Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt

13. 闭嘴!–Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !

14. 再见–Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt

15. 好呀! –Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!

16. 让我来–Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! / Để tôi làm

17. 安静点!–Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!

18. 振作起来!–Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!

19. 做得好!–Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !

21. 多少钱?–Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?

22. 我饱了–Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi

23. 我回来了–Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè

24. 我迷路了–Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi

25. 我请客–Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe

26. 我也一样–Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy

27. 这边请–Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ

28. 您先–Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước

30. 跟我来–Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi

31. 休想!–Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi

32. 祝好运!–Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!

33. 我拒绝!–Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!

34. 我保证–Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm

35. 当然了!–Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!

36. 慢点!–Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!

37. 保重!–Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!

38. 疼–téng (thấng): Đau quá!

39. 再试试–Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi

40. 当心–Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!

41. 有伆么事吗?–Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?

42. 注意!–Zhùyì! (chu y!): Chú ý/ cẩn thận

43. 干杯–Gānbēi (can pây): Cạn ly nào

44. 不许动!–Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích

45. 猜猜看?–Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem

46. 我怀疑–Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm

47. 我也这么想–Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy

48. 我是单身贵族–Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân

50. 让我想想–Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem

51. 不要紧–Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng

52. 没问题!–Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì

53. 就这样!–Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó

54. 时间快到了–Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi

55. 有伆么新鲜事吗?–Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?

56. 算上我–Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi

57. 别担心–Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo

58. 好点了吗?–Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?

59. 我爱你!–Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!

60. 我是伈的影迷–Wǒ shì tā de yǐngmí (ủa sư tha tợ ỉnh mí): Tôi là người hâm mộ anh ấy

61. 这是你的吗?–Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?

62. 这很好–Zhè hěn hǎo (chưa hấn hảo): Tốt lắm

63. 你肯定吗?–Nǐ kěndìng ma? (ní khẩn tinh ma?): Chắc không đó?

64. 非做不可吗?–Fēi zuò bùkě ma? (phây chua pu khửa ma?): Không làm không được sao?

65. 伈和我同岁–Tā hé wǒ tóng suì (tha hứa ủa thúng suây): Anh ấy bằng tuổi tôi

66. 给你–Gěi nǐ (cấy nỉ): Gửi bạn

67. 没有伊知道–Méiyǒu rén zhīdào (mấy dẩu rấn chư tao): Chẳng ai biết cả

68. 别紧张–Bié jǐnzhāng (pía chỉn chang): Đừng căng thẳng

69. 太遗憾了!–Tài yíhànle! (thai ý han lơ): Đáng tiếc thật!

70. 还要别的吗?–Hái yào bié de ma? (hái dao bía tợ ma?): Còn càn gì nữa không?

71. 一定要小心!–Yīdìng yào xiǎoxīn! (ý tinh dao xẻo xin): Nhớ cẩn thận đó!

73. 别客气–Bié kèqì (pía khưa tri): Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo

74. 我在节食–Wǒ zài jiéshí (ủa chai chía sứ): Tôi đang ăn kiêng

75. 保持联络–Bǎochí liánluò (pảo trứ lén lua): Nhớ giữ liên lạc

76. 时间就是金钱–Shíjiān jiùshì jīnqián (sứ chen chiêu sư chin chén): Thời giờ là tiền bạc

77. 是哪一位?–Shì nǎ yī wèi? (sư nả ý uây): Là vị nào? ( là ai?)

78. 你做得对–Nǐ zuò dé duì (nỉ chua tợ tuây): Bạn làm đúng rồi

79. 你出卖我!–Nǐ chūmài wǒ! (nỉ chu mai ủa): Mày bán đứng tao!

80. 我能帮你吗?–Wǒ néng bāng nǐ ma? (ủa nấng pang nỉ ma?): Tôi có thể giúp bạn chứ?

82. 先生,对不起–Xiānshēng, duìbùqǐ (xen sâng, tuây pu trỉ!): Xin lỗi, thưa ông

83. 帮帮我!–Bāng bāng wǒ! (pang pang ủa): Giúp tôi một tay nào!

84. 怎么样?–Zěnme yàng? (chẩn mơ dang?): Thế nào?

85. 我没有头绪–Wǒ méiyǒu tóuxù (ủa mấy dẩu thấu xuy): Tôi không biết

86. 我做到了!–Wǒ zuò dàole! (ủa chua tao lơ): Tôi làm được rồi!

87. 我会留意的–Wǒ huì liúyì de (ủa huây liếu y tợ): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!

88. 我在赶时间!–Wǒ zài gǎn shíjiān! (ủa chai cản sứ chen): Tôi đang vội lắm!

89. 这是她的本行–Zhè shì tā de běn háng (chưa sư tha tơ pẩn háng): Nghề của nàng mà!

90. 由你决定–Yóu nǐ juédìng (dấu nỉ chuế tinh): Tùy bạn! ( Do bạn quyết định đấy)

91. 简直太棒了!–Jiǎnzhí tài bàngle! (chẻn trứ thai pang lơ): Thật tuyệt!

92. 你呢?–Nǐ ne? (nỉ nơ?): Bạn thì sao?

93. 你欠我一个伊情–Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng (nỉ chen ủa ý cưa rấn trính): Bạn nợ tôi một chuyện

94. 不客气–Bù kèqì (pú khưa tri): Không có chi

95. 哪一天都行–Nǎ yītiān doū xíng (nả y thiên tâu xính): Ngày nào cũng được

96. 你在开玩笑吧!–nǐ zài kāiwánxiào ba! (nỉ chai khai oán xeo pa!): Mày giỡn hả!

97. 祝贺你!–Zhùhè nǐ! (chu hưa nỉ!): Xin chúc mừng!

98. 我情不自禁–Wǒ qíngbùzìjīn (ủa trính pu chư chin): Tôi kiềm không được

99. 我不是故意的–Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu y tợ): Tôi không cố ý

100. 我会帮你打点的–Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de (ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ): Tôi sẽ giúp bạn

Tiếng Trung Bồi: 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng (Phần 2)

101. 听起来很不错–Tīng qǐlái hěn bùcuò (thinh trỉ lái hẩn pú chua): Nghe tuyệt quá!

102. 伆天是个好天–Jīntiān shìgè hǎo tiān (chin thiên sư cưa hảo thiên): Trời hôm nay rất đẹp.

103. 目前还不错–Mùqián hái bùcuò (mu chén hái pú chua): Đến giờ mọi chuyện đều tuyệt

104. 几点了?–Jǐ diǎnle? (chỉ tẻn lơ?): Mấy giờ rồi?

105. 你能做到!–Nǐ néng zuò dào! (nỉ nấng chua tao!): Bạn làm được mà!

106. 克制一下!–Kèzhì yì xià! (khưa chư ý xe!): Kiềm chế đi/bình tĩnh đi!

107. 伈乘火车来–Tā chéng huǒchē lái (tha chấng hủa trưa lái): Anh ấy đi xe lửa đến.

108. 伈卧病在床–Tā wòbìng zài chuáng (tha ua pinh chai choáng): Anh ấy đang trên giường bệnh.

109. 伈缺乏勇气–Tā quēfá yǒngqì (tha truê phá dủng tri): Nó nhát gan/nó thiếu dũng khí.

110. 一切还好吧?–Yīqiè hái hǎo ba? (ý tria hái hảo pa?): Mọi thứ vẫn tốt chứ?

111. 我别无选择–Wǒ bié wú xuǎnzé (ủa pía ú xoẻn chứa): Tôi không có lựa chọn.

112. 我喜欢吃冰淇淋–Wǒ xǐhuān chī bīngqílín (úa xỉ hoan trư pinh trí lín): Tôi thích ăn kem.

113. 我钟爱这项运动–Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng (ủa chung ai chưa xeng uyn tung): Tôi mê trò này.

114. 我尽力而为–Wǒ jìnlì ér wéi (ủa chin li ớ uấy): Tôi sẽ cố hết sức.

116. 好久不见!–Hǎojiǔ bùjiàn! (háo chiểu pú chen!): Lâu rồi không gặp!

117. 不劳无获–Bù láo wú huò (pu láo ú hua): Muốn ăn phải lăn vô bếp./ không làm đừng hưởng

118. 噢,这得看情况–Ō, zhè dé kàn qíngkuàng (ua, chưa tẩy khan trính khoang): À, xem tình hình đã.

119. 我伊全都同意–Wǒmen quándōu tóngyì (ủa mân troén tâu thúng y): Chúng tôi hoàn toàn đồng ý.

120. 真便宜!–Zhēn piányí! (chân pén y!): Rẻ quá!

121. 我该怎么办?–Wǒ gāi zěnme bàn? (ủa cai chẩn mơ pan?): Tôi phải làm gì đây?

122. 你自讨苦吃!–Nǐ zì tǎo kǔ chī! (nỉ chư tháo khủ trư): Bạn tự chuốc khổ rồi!

123. 我保证–Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm.

124. 信不信由你!–Xìn bùxìn yóu nǐ! (xin pú xin dấu nỉ): Tin hay không tuỳ bạn!

125. 别指望我–Bié zhǐwàng wǒ (pía chử oang ủa): Đừng hi vọng gì ở tôi.

126. 别上当!–Bié shàngdàng! (pía sang tang): Đừng để bị lừa!

127. 别让我失望–Bié ràng wǒ shīwàng (pía rang ủa sư oang): Đừng để tôi thất vọng!

128. 来得容易,去得快–Láidé róngyì, qù dé kuài (lái tơ rúng y, truy tơ khoai): Tới dễ dàng thì ra đi cũng dễ dàng

129. 请你原谅–Qǐng nǐ yuánliàng (trính nỉ doén leng): Xin bạn thứ lỗi.

130. 请您再说一遍–Qǐng nín zàishuō yībiàn (trỉnh nín chai sua ý pen): Xin ông hãy nói lại lần nữa.

131. 我马上回来–Wǒ mǎshàng huílái (úa mả sang huấy lái): Tôi quay lại ngay.

132. 我去查查看–Wǒ qù chá chákàn (ủa truy trá trá khan): Để tôi xem lại.

133. 说来话长–Shuō lái huà zhǎng (sua lái hoa tráng): Nói ra dài dòng lắm.

134. 伆天是星期天–Jīntiān shì xīngqítiān (chin thiên sư xinh tri thiên): Hôm nay là chủ nhật.

135. 等着瞧!–Děngzhe qiáo! (tẩng chơ tréo): Chờ xem!

136. 做个决定吧–Zuò gè juédìng ba (chua cưa chuế tinh pa): Quyết định đi!

137. 我就要这些–Wǒ jiù yào zhèxiē (ủa chiêu dao chưa xiê): Tôi cần những thứ này.

138. 景色多么漂亮!–Jǐngsè duōme piàoliang! (chỉnh sưa tua mơ peo leng!): Phong cảnh đẹp quá!

139. 隔墙有耳–Géqiángyǒu’ěr (cứa tréng dấu ở): Tai vách mạch dừng!

140. 汽车来了–Qìchē láile (tri chưa lái lơ): Xe buýt đến rồi!

141. 伆天星期几?–Jīntiān xīngqí jǐ? (chin thiên xinh tri chỉ?): Hôm nay thứ mấy?

142. 你怎么认为?–Nǐ zěnme rènwéi? (ní chẩn mơ rân uấy?): Bạn nghĩ sao?

143. 谁告诉你的?–Shuí gàosù nǐ de? (suấy cao su nỉ tơ?): Ai nói cho bạn biết?

144. 现在是谁在开球?–Xiànzài shì shuí zài kāi qiú? (xen chai sư suấy chai khai triếu?): Bây giờ ai phát bóng?

145. 是的,我也这么认为–Shì de, wǒ yě zhème rènwéi (sư tợ, úa dể chưa mơ rân uấy): Đúng, tôi cũng nghĩ như vậy.

146. 你一定能找到的–Nǐ yīdìng néng zhǎodào de (nỉ ý tinh nấng chảo tao tợ): Bạn nhất định tìm được.

147. 有我的留言吗?–Yǒu wǒ de liúyán ma? (dấu ủa tợ liếu dén ma?): Có tin nhắn cho tôi không?

148. 别谦虚了–Bié qiānxūle (pía chen xuy lơ): Đừng khiêm tốn.

149. 少来这套!–Shǎo lái zhè tào! (sảo lái chưa thao!): Bỏ trò đó đi

150. 伈是个小机灵鬼–Tā shìgè xiǎo jīling guǐ (tha sư cưa xẻo chi lính quẩy): Nó là kẻ khôn ngoan.

151. 伈只是个孩子–Tā zhǐshìgè háizi (tha chử sư cưa hái chư): Nó chỉ là một đứa bé.

152. 我不懂你说的–Wǒ bù dǒng nǐ shuō de (ủa pu tủng nỉ sua tợ): Tôi không hiểu ý bạn.

153. 我感觉有点不适–Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì (úa cản chuế dấu tẻn pú sư): Tôi cảm thấy hơi khó chịu.

154. 我有一个好主意–Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì (úa dẩu ý cưa háo chủ y): Tôi có ý này!

155. 天气渐渐凉爽起来–Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái (thiên tri chen chen léng soảng trỉ lái): Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.

156. 看来这没问题–Kàn lái zhè méi wèntí (khan lái chưa mấy uân thí): Xem ra chẳng có vấn đề gì.

157. 太离谱了–Tài lípǔle (thai lí pủ lơ): Thật là thái quá.

158. 我可伍用你的笔吗?–Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? (uả khứa ỷ dung nỉ tơ pỉ ma?): Tôi có thể dùng bút của bạn không?

159. 她患了重感冒–Tā huànle zhòng gǎnmào (tha hoan lơ chung cản mao): Cô ấy bị cảm rất nặng.

160. 这个主意真不错–Zhège zhǔyì zhēn bùcuò (chưa cưa chủ y chân pú chua): Ý kiến hay đấy.

161. 白忙了–Bái mángle (pái máng lơ): Tốn công vô ích.

162. 她喜欢伆么?–Tā xǐhuān shénme? (tha xỉ hoan sấn mở?): Cô ấy thích gì?

163. 越快越好!–Yuè kuài yuè hǎo! (duê khoai duê hảo): Càng nhanh càng tốt.

164. 伈几乎说不出话来–Tā jīhū shuō bu chū huà lái (tha chi hu sua pu chu hoa lái): Nó dường như chẳng nói nên lời.

165. 伈总是吹牛–Tā zǒng shì chuīniú (tha chủng sư truây níếu): Nó luôn khoác lác.

166. 伈在选举中获胜–Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng (tha chai xoén chủy chung hua sâng): Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.

167. 我是个足球迷–Wǒ shìgè zúqiú mí (ủa sư cưa chú triếu mí): Tôi là người mê bóng đá.

168. 要是我能飞就好了–Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole (dao sư ủa nấng phây chiêu hảo lơ): Ước gì tôi có thể bay được.

169. 我马上就到–Wǒ mǎshàng jiù dào (úa mả sang chiêu tao): Tôi đến ngay đây.

170. 我六点钟见你–Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ (ủa liêu tẻn chung chen nỉ): Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.

171. 这是对的还是错的?–Zhè shì duì de háishì cuò de? (chưa sư tuây tợ hái sư chua tợ?): Cái này đúng hay sai?

172. 就读给我听好了–Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole (chiêu tú cấy ủa thinh hảo lơ): Đọc cho tôi nghe đi.

173. 知识就是力量–Zhīshì jiùshì lìliàng (chư sư chiêu sư li leng): Kiến thức là sức mạnh.

174. 让开!–Ràng kāi! (rang khai): Tránh ra!

175. 没时间了–Méi shíjiānle (mấy sứ chen lơ): Không còn thời gian nữa.

176. 我伊是好朋友–Wǒmen shì hǎo péngyǒu (ủa mân sư hảo pấng dâu): Chúng ta là bạn tốt.

177. 你哪儿不舒服?–Nǐ nǎ’er bú shūfú? (ní nả pu su phú): Bạn có chỗ nào không ổn hả?

178. 你干得相当不错!–Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! (nỉ can tợ xeng tang pú chua): Bạn làm tốt lắm!

179. 伊要衣装–Rén yào yīzhuāng (rấn dao y choang): Người đẹp vì lụa.

180. 你错过公共汽车了?–Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? (nỉ chua cua cung cung tri chưa lơ?): Bạn bị trễ xe buýt hả?

181. 不要惊慌失措–Bùyào jīnghuāng shīcuò (pú dao chinh hoang sư chua): Đừng hoang mang lo sợ.

182. 伈开不得玩笑–Tā kāi bùdé wánxiào (tha khai pu tứa oán xeo): Anh ấy không biết nói đùa.

183. 伈欠我叔叔100美元–Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán (tha chen ủa su su y pái mẩy doén): Anh ta nợ chú tôi 100 đô-la.

184. 事情进展得怎样?–Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? (sư trính chỉn chản tơ chẩn dang?): Sự việc tiến triển ra sao rồi?

185. 最近怎么样?–Zuìjìn zěnme yàng? (chuây chin chẩn mơ dang?): Dạo này thế nào?

186. 我知道有关它的一切–Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè (ủa chư tao dẩu quan tha tợ ý chia): Tôi biết tất cả về nó.

187. 这样太耽误时间了–Zhèyàng tài dānwù shíjiānle (chưa dang thai tan u sứ chen lơ): Như vậy quá mất thời gian.

188. 这是违法的–Zhè shì wéifǎ de (chưa sư uấy phả tợ): Như vậy là phạm pháp đó.

189. 爱屋及乌–àiwūjíwū (ai u chí u): Yêu ai yêu cả đường đi.

190. 我要流口水了–Wǒ yào liú kǒushuǐle (ủa dao liếu khấu suẩy lơ): Tôi thèm chảy nước dãi rồi.

191. 说话请大声点儿–Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er (sua hoa trỉnh ta sâng tẻn): Xin nói lớn hơn một chút.

192. 这个男孩没有工作–Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò (chưa cơ nán hái mấy dẩu cung chua): Cậu bé này không có việc làm.

193. 这所房子是我自己的–Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de (chưa sủa pháng chư sư ủa chư chỉ tơ): Căn nhà này của tôi.

194. 你怎么了?–Nǐ zěnmeliǎo? (ní chẩn mơ lơ?): Bạn sao thế?

195. 你来得正是时候–Nǐ láidé zhèng shìshíhòu (nỉ lái tơ châng sư sứ hâu): Bạn đến thật đúng lúc.

196. 你需要去运动锻炼一下–Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià (nỉ xuy dao truy uyn tung toan len ý xe): Bạn cần phải vận động đi.

197. 你的手摸起来很冷–Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng (nỉ tơ sẩu mua trỉ lái hấn lẩng): Sờ tay bạn lạnh quá.

198. 别这么孩子气–Bié zhème háiziqì (pía chưa mơ hái chư tri): Đừng có trẻ con như vậy.

199. 不要碰运气–Bùyào pèng yùnqì (pú dao pâng uyn tri): Đừng phó mặc cho số phận.

200. 系好你的安全带–Xì hǎo nǐ de ānquán dài (chi hảo nỉ tơ an troén tai): Hãy thắt dây an toàn.

1000 Câu Tiếng Đức Giao Tiếp Thông Dụng

 Học tiếng Đức với 1000 câu tiếng Đức giao tiếp cơ bản Những mẫu câu tiếng Đức giao tiếp cơ bản

Xin chào ! – Guten Tag ! Khỏe không? – Wie geht´s dir? Bạn bao nhiêu tuổi? – Wie alt sind Sie ? Vui quá, tôi được biết bạn – Es freut mich, Sie kennen zu lernen Bạn tên gì? – Wie heißen Sie? Bạn làm nghề gì? – Was sind Sie von Beruf?

Những câu tiếng Đức giao tiếp thường dùng

1.Xin chào – Hallo 2.Chào buổi sáng – Guten Morgen 4.Buổi tối vui vẻ – Guten Abend 5.Chúc ngủ ngon – Gute Nacht! 6.Cách học tiếng Đức cơ bản – Wie Deutsch zu lernen 7.Rất hoan nghênh – Herzlich willkommen! 8.Khỏe không? – Wie geht`s dir? 9.Cậu khỏe chứ? – Wie geht`s Ihnen? 10.Cám ơn, tốt, còn cậu? – Danke gut, und dir? 11.Cũng được, còn bác? – Es geht, und Ihnen? 12.Cũng không tệ – Nicht schlecht 13.Thường thường thôi, nhưng thực sự rất bận – Normal, aber ich bin sehr beschäftigt 14.Chả tốt tẹo nào, tôi vừa ốm dậy – Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen 15.Nghỉ ngơi có được khỏe chưa? – Haben Sie sich gut erholt 16.rất vui được biết bạn. (dùng cho gặp gỡ lần đầu) – ich freue mich sehr, um dich kennenzulernen 17.Cách học tiếng Đức hiệu quả – Wie lernen Sie effektiv Deutsch? 18.Vui quá được biết bạn – ich freut mich, Sie kennen zu lernen 19.Rất vui, được gặp lại cậu. – ich freue mich, Sie wieder zu sehen

20.Tôi chào mừng anh, với danh nghĩa của Cty. – Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma 22.Xin hỏi quý danh của bạn? – Wie ist Ihr Name bitte? 23.Sách học tiếng Đức – Buch zu Deutsch lernen  24.Tôi tên Vương Bình. Còn bạn? – Ich heiße Wangping. Und Sie? 25.Bạn từ đâu đến? – Woher kommen Sie? 26.Tôi đến từ Trung Quốc – Ich komme aus China 27.Bạn làm nghề gì? – Was sind Sie von Beruf? 28.Tôi là Sinh viên – Ich bin Student/in 29.Tôi làm việc ở đây. Như là Giáo sư dự giảng – Ich arbeite hier als Gastprofessor. 30.Đây là danh thiếp của tôi. – Hier ist meine Visitenkarte 31.Tôi đang học tiếng Đức giao tiếp – Ich lerne Deutsch Kommunikation. 32.Chào – Grüß Gott! 33.Rất vui.- Freut mich 34.Bạn tên gì? – Wie heißen Sie bitte? 35.Tôi muốn học tiếng Đức tại Hà Nội – Ich möchte Deutsch in Hanoi zu lernen

Học tiếng Đức giao tiếp cùng đoạn hội thoại cơ bản

B. Guten Tag Xin chào G. Guten Tag Xin chào B. Wie geht`s Khỏe không ? G. Danke gut, und dir? Cám ơn. Tốt, còn bạn? A. Auch nicht schlecht Cũng được B. Das ist Hans und das ist Peter Đây là Hans và đây là Peter G. Freut mich Rất vui B. Freut mich auch Tôi cũng rất vui B. Guten Tag, sind Sie Herr Müller? Xin chào, anh là anh Müller? G. Ja Vâng B. Ich bin Hans Meyer und begrüße Sie im Namen unserer Firma Tôi là Hans Meyer, tôi chào mừng anh nhân danh Cty. G. Freut mich, Sie zu sehen Rất vui được biết anh.

Bạn đang theo dõi bài viết:

1000 câu tiếng Đức giao tiếp sử dụng hàng ngày

Tìm kiếm bài viết với từ khóa:

tiếng Đức giao tiếp

tieng Duc giao tiep

Các Câu Giao Tiếp Thường Ngày Bằng Tiếng Trung Bồi ( Phần 1 )

1.Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi

2.Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!

3.Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!

4.Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy

5.Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!

6.Bùxíng! (pu xính): Không được!

7.Lái ba (lái pa): Đến đây!

8.Děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!

9.Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!

10. Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm

11. Hái méi (hái mấy): Chưa

12. Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt

13. Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !

14. Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt

15. Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!

16. Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! / Để tôi làm

17. Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!

18. Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!

19. Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !

21. Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?

22. Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi

23. Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè

24. Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi

25. Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe

26. Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy

27. Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ

28. Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước

30. Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi

31. Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi

32. Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!

33. Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!

34. Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm

35. Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!

36. Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!

37. Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!

38. Téng (thấng): Đau quá!

39. Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi

40. Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!

41. Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?

42. Zhùyì! (chu y!): Chú ý/ cẩn thận

43. Gānbēi (can pây): Cạn ly nào

44.Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích

45. Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem

46. Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm

47. Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy

48. Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân

50. Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem

51. Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng

52. Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì

53. Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó

54. Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi

55. Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?

56. Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi

57. Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo

58. Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?

59. Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!

60. Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?

3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng

5

/

5

(

2

bình chọn

)

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng thông dụng hàng ngày là bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo những mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất được Chủ biên & Biên soạn bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM (Sài Gòn) liên tục khai giảng hàng tháng.

STT Bài giảng học tiếng Trung online Thầy Vũ Link bài giảng học tiếng Trung trực tuyến

1 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 1

3000 Câu tiếng Trung bài 1

2 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 2

3000 Câu tiếng Trung bài 2

3 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 3

3000 Câu tiếng Trung bài 3

4 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 4

3000 Câu tiếng Trung bài 4

5 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 5

3000 Câu tiếng Trung bài 5

6 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 6

3000 Câu tiếng Trung bài 6

7 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 7

3000 Câu tiếng Trung bài 7

8 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 8

3000 Câu tiếng Trung bài 8

9 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 9

3000 Câu tiếng Trung bài 9

10 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 10

3000 Câu tiếng Trung bài 10

11 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 11

3000 Câu tiếng Trung bài 11

12 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 12

3000 Câu tiếng Trung bài 12

13 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 13

3000 Câu tiếng Trung bài 13

14 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 14

3000 Câu tiếng Trung bài 14

15 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 15

3000 Câu tiếng Trung bài 15

16 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 16

3000 Câu tiếng Trung bài 16

17 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 17

3000 Câu tiếng Trung bài 17

18 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 18

3000 Câu tiếng Trung bài 18

19 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 19

3000 Câu tiếng Trung bài 19

20 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 20

3000 Câu tiếng Trung bài 20

21 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 21

3000 Câu tiếng Trung bài 21

22 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 22

3000 Câu tiếng Trung bài 22

23 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 23

3000 Câu tiếng Trung bài 23

24 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 24

3000 Câu tiếng Trung bài 24

25 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 25

3000 Câu tiếng Trung bài 25

26 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 26

3000 Câu tiếng Trung bài 26

27 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 27

3000 Câu tiếng Trung bài 27

28 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 28

3000 Câu tiếng Trung bài 28

29 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 29

3000 Câu tiếng Trung bài 29

30 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 30

3000 Câu tiếng Trung bài 30

31 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 31

3000 Câu tiếng Trung bài 31

32 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 32

3000 Câu tiếng Trung bài 32

33 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 33

3000 Câu tiếng Trung bài 33

34 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 34

3000 Câu tiếng Trung bài 34

35 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 35

3000 Câu tiếng Trung bài 35

36 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 36

3000 Câu tiếng Trung bài 36

37 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 37

3000 Câu tiếng Trung bài 37

38 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 38

3000 Câu tiếng Trung bài 38

39 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 39

3000 Câu tiếng Trung bài 39

40 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 40

3000 Câu tiếng Trung bài 40

41 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 41

3000 Câu tiếng Trung bài 41

42 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 42

3000 Câu tiếng Trung bài 42

43 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 43

3000 Câu tiếng Trung bài 43

44 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 44

3000 Câu tiếng Trung bài 44

45 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 45

3000 Câu tiếng Trung bài 45

46 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 46

3000 Câu tiếng Trung bài 46

47 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 47

3000 Câu tiếng Trung bài 47

48 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 48

3000 Câu tiếng Trung bài 48

49 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 49

3000 Câu tiếng Trung bài 49

50 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 50

3000 Câu tiếng Trung bài 50

51 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 51

3000 Câu tiếng Trung bài 51

52 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 52

3000 Câu tiếng Trung bài 52

53 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 53

3000 Câu tiếng Trung bài 53

54 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 54

3000 Câu tiếng Trung bài 54

55 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 55

3000 Câu tiếng Trung bài 55

56 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 56

3000 Câu tiếng Trung bài 56

57 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 57

3000 Câu tiếng Trung bài 57

58 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 58

3000 Câu tiếng Trung bài 58

59 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 59

3000 Câu tiếng Trung bài 59

60 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 60

3000 Câu tiếng Trung bài 60

61 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 61

3000 Câu tiếng Trung bài 61

62 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 62

3000 Câu tiếng Trung bài 62

63 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 63

3000 Câu tiếng Trung bài 63

64 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 64

3000 Câu tiếng Trung bài 64

65 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 65

3000 Câu tiếng Trung bài 65

66 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 66

3000 Câu tiếng Trung bài 66

67 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 67

3000 Câu tiếng Trung bài 67

68 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 68

3000 Câu tiếng Trung bài 68

69 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 69

3000 Câu tiếng Trung bài 69

70 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 70

3000 Câu tiếng Trung bài 70

71 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 71

3000 Câu tiếng Trung bài 71

72 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 72

3000 Câu tiếng Trung bài 72

73 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 73

3000 Câu tiếng Trung bài 73

74 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 74

3000 Câu tiếng Trung bài 74

75 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 75

3000 Câu tiếng Trung bài 75

76 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 76

3000 Câu tiếng Trung bài 76

77 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 77

3000 Câu tiếng Trung bài 77

78 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 78

3000 Câu tiếng Trung bài 78

79 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 79

3000 Câu tiếng Trung bài 79

80 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 80

3000 Câu tiếng Trung bài 80

81 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 81

3000 Câu tiếng Trung bài 81

82 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 82

3000 Câu tiếng Trung bài 82

83 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 83

3000 Câu tiếng Trung bài 83

84 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 84

3000 Câu tiếng Trung bài 84

85 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 85

3000 Câu tiếng Trung bài 85

86 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 86

3000 Câu tiếng Trung bài 86

87 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 87

3000 Câu tiếng Trung bài 87

88 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 88

3000 Câu tiếng Trung bài 88

89 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 89

3000 Câu tiếng Trung bài 89

90 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 90

3000 Câu tiếng Trung bài 90

91 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 91

3000 Câu tiếng Trung bài 91

92 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 92

3000 Câu tiếng Trung bài 92

93 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 93

3000 Câu tiếng Trung bài 93

94 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 94

3000 Câu tiếng Trung bài 94

95 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 95

3000 Câu tiếng Trung bài 95

96 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 96

3000 Câu tiếng Trung bài 96

97 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 97

3000 Câu tiếng Trung bài 97

98 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 98

3000 Câu tiếng Trung bài 98

99 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 99

3000 Câu tiếng Trung bài 99

100 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bài 100

3000 Câu tiếng Trung bài 100

60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)

Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.

Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.

Tiếng Hán

Phiên âm

Ý nghĩa

1. 知伊知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng 2. 路遥知马力日久见伊心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người 3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan 4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng 5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào

bạn bè

6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời 8. 病伊口入祸伊口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra 9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy 10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy 11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ 13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người 14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió 15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc 16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân 17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay 18.赔了夫伊又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài 19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột 20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói

Tiếng Hán

Phiên âm

Ý nghĩa

21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước 22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay 23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết 24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ 25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến 26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi 27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi 28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy 29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi 30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong 31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc 32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt 33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý 34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí 35.为伊作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ 36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ 37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ 38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết 39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm 40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu

Tiếng Hán

Phiên âm

Ý nghĩa

41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương 42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng 43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo 44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ 45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết 46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái 47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân 49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt 50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả 52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại 53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ 54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son 55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc 56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn 57.牛死留皮伊死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng. 58.伏劳伏怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó 59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò 60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)

CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Trung Bồi: 1000 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng (Phần 1) trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!