Bạn đang xem bài viết Tiếng Hàn Quốc Thông Dụng Khi Đi Du Lịch được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1. Khi chào hỏi
Xin chào 안녕하세요 an nyeong ha se yo
Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다 man na seo ban gap sưm mi ta
Tạm biệt 안녕히 가세요 an nyeong hi ka sê yo
Cám ơn 감사함니다 kam sa ham mi ta
Xin lỗi 미안함니다 mi an ham mi ta
Xin lỗi vì đã làm phiền 실레합니다 sil le ham mi ta
Có / Vâng 네 ne
Không 아니요 a ni yo
Không có gì 괜잖아요 khuen cha na yo
2. Khi đi lại
Làm ơn hãy dừng lại ở đây 여기서 세워주세요 yeo ki seo se uo chu se yo
Cho hỏi đây là ở đâu vậy? 여기는 어디에요? yeo ki nưn eo di e yo
Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 어디에서 댁시를 타요? eo di e seo tek si rul tha yo
Trạm xe buýt ở đâu vậy? 버스정류장이 어디세요? beo su cheong ryu chang eo di se yo
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 이곳으로 가주세요 i kot su ro ka chu se yo
3. Khi đi mua sắm
Cái này bao nhiêu tiền vậy? 이거 얼마나예요 i keo eol ma na ye yo
Tôi sẽ lấy cái này 이걸로 주세요 i kol lo chu se yo
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không? 신용카트 되나요? sin yeong kha thư due na yo
Tôi có thể mặc thử được không? 입어봐도 되나요? ipo boa do due na yo
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không? 조금만 깎아주세요? cho gưm man kka kka chu se yo
Cho tôi lấy hóa đơn được không? 영수증 주세요? yeong su chưng chu se yo
Có thể cho tôi xem thực đơn được không? 메뉴 좀 보여주세요? me nyu chom bo yeo chu se yo
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 추천해주실 만한거 있어요? chu chon he chu sil man han keo isso yo
맵지안게 해주세요 mep ji an ke he chu se yo
Cho tôi xin một chút nước 물 좀 주세요 mul chom chu se yo
Làm ơn cho tôi món này 이것과 같은 걸로 주세요 i keot koa keol lo chu se yo
Hãy thanh toán cho tôi 계산서 주세요 kye san seo chu se yo Trong trường hợp khẩn cấp
Tôi bị lạc đường 길을 잃었어요 kil ruwl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất hộ chiếu 여권을 잃어 버렸어요 yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất ví tiền 지갑을 잃어 버렸어요 chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? 가장 가까운 경찰서가 어디에요? ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
Đại sứ quán ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? de sa quan ni eo di e it seo yo
Hãy giúp tôi 도와주세요 do oa chu se yo
Con của tôi đã bị mất tích 우리 아이가 사라졌어요 u ri a i ga sa ra cheot seo yo
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không? 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
Mẫu Câu Thông Dụng Bằng Tiếng Nga Khi Đi Du Lịch
Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nga khi đi du lịch
[kkstarratings]
Đất nước Nga xinh đẹp luôn là điểm đến hấp dẫn, đầy thú vị dành cho các du khách đam mê du lịch. Đặt mua vé máy bay giá rẻ của Airbooking, du khách có cơ hội để trải nghiệm về nước Nga, từ thủ đô Matxcova tráng lệ, đến thành phố Saint Peterburg cổ kính, tất cả đã tạo nên một vẻ đẹp khác lạ cho nước Nga xinh đẹp. Đến với đất nước Nga và tiếp xúc với người dân nơi đây, nếu du khách có thể nói được một vài câu đơn giản bằng chính ngôn ngữ của họ thì sẽ nhận được những nụ cười khích lệ của người dân địa phương.
1. Dùng tiếng Nga trong giao tiếp thông thường
Xin chào! Здравствуй! (
Zdravstvuy!)
Chào bạn! Привет! (Privet!)
Chào buổi sáng! Доброе утро! (phiên âm: Dobroye utro!)
Chào buổi tối! Добрый вечер! (phiên âm: Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon! Спокойной ночи! (phiên âm: Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? Как ваши дела? (phiên âm: Kak vashi dela?)
Tôi khỏe, còn bạn? Хорошо, спасибо. (phiên âm: Horosho, spasibo.)
Bạn tên là gì? Как Вас зовут? (phiên âm: Kak Vas zovut?)
Bạn đến từ đâu? Откуда Вы родом? (phiên âm: Otkuda Vy rodom?)
Bạn bao nhiêu tuổi? Сколько тебе лет? (phiên âm: Skol’ko tebe let?)
Có / Vâng / Rồi... Да (phiên âm: Da)
Không / Chưa… Нет (phiên âm: Net)
Làm ơn Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Cảm ơn (bạn). Спасибо. (phiên âm: Spasibo.)
Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Спасибо большое. (phiên âm: Spasibo bol’shoye.)
Không có gì (đâu). Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Tôi xin lỗi. Извините (phiên âm: Izvinite)
Không sao (đâu). Да ничего. (Da nichego.) Chấp nhận lời xin lỗi
(Làm ơn) cho hỏi. Прошу прощения. (phiên âm: Proshu proshcheniya.)
Không có gì. Ничего страшного. (phiên âm: Nichego strashnogo.)
Rất vui được gặp bạn. Приятно было познакомиться. (phiên âm: Priyatno bylo poznakomit’sya.)
Tạm biệt / Chào bạn! До свидания! (phiên âm: Do svidaniya!)
2. Mẫu câu tiếng Nga thông dụng khi mua sắm
Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
Bạn có món nào rẻ hơn không? У Вас есть что-нибудь подешевле? (phiên âm: U Vas yest’ chto-nibud’ podeshevle?)
Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc nào? Во сколько Вы открываетесь/закрываетесь? (phiên âm: Vo skol’ko Vy otkryvayetes’/zakryvayetes’?)
Tôi chỉ xem hàng thôi. Я просто смотрю. (phiên âm: YA prosto smotryu.)
Cho tôi mua món này. Я это куплю. (phiên âm: YA eto kuplyu.)
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không? Могу я расплатиться кредитной картой? (phiên âm: Mogu ya rasplatit’sya kreditnoy kartoy?)
Cho tôi xin hóa đơn. Можно мне чек, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne chek, pozhaluysta?)
Cho tôi một cái túi được không? Можно мне пакет, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne paket, pozhaluysta?)
Tôi muốn trả lại món đồ này. Я бы хотел это вернуть. (phiên âm: YA by khotel eto vernut’.)
Món này _[số tiền]_ thôi. Я дам Вам_(количество)_за это. (phiên âm: YA dam Vam_(kolichestvo)_za eto.)
Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Я видел это за __(цена)__ в другом месте. (phiên âm: YA videl eto za __(tsena)__ v drugom meste.)
Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_! __(цена)__моё последнее предложение! (phiên âm: __(tsena)__moyo posledneye predlozheniye!)
Thế thôi tôi không mua nữa. Тогда меня это не интересует. (phiên âm: Togda menya eto ne interesuyet.)
Thế thôi tôi đi hàng khác. Тогда я пойду в другое место. (phiên âm: Togda ya poydu v drugoye mesto.)
Tôi không có đủ tiền! Я не могу себе это позволить! (phiên âm: YA ne mogu sebe eto pozvolit’!)
Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. Это больше, чем я могу себе позволить, но я все-таки возьму. (phiên âm: Eto bol’she, chem ya mogu sebe pozvolit’, no ya vse-taki voz’mu.)
3. Số đếm bằng tiếng Nga
0 ноль (phiên âm: nol’) 1 один (phiên âm: odin) 2 два (phiên âm: dva) 3 три (phiên âm: tri) 4 четыре (phiên âm: chetyre) 5 пять (phiên âm: pyat’)
6 шесть (phiên âm: shest’) 7 семь (phiên âm: sem’) 8 восемь (phiên âm: vosem’) 9 девять (phiên âm: devyat’) 10 десять (phiên âm: desyat’)
11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’) 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’) 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)
14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’) 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’) 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)
17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’) 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’) 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)
20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’) 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’) 40 сорок (phiên âm: sorok) 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)
60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat) 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat) 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)
90 девяносто (phiên âm: devyanosto) trăm сто (phiên âm: sto) triệu миллион (phiên âm: million) tỉ миллиард (phiên âm: milliard)
4. Những mẫu câu tiếng Nga thông dụng được sử dụng trong nhà hàng
Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Я бы хотел зарезервировать стол для _(количество человек)_ на _(время)_. (phiên âm: YA by khotel zarezervirovat’ stol dlya _(kolichestvo chelovek)_ na _(vremya)_.)
Cho tôi một bàn _[số người]_. Стол для _(количество человек)_, пожалуйста. (phiên âm: Stol dlya _(kolichestvo chelovek)_, pozhaluysta.)
Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Можно посмотреть меню, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno posmotret’ menyu, pozhaluysta?)
Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Извините, мы бы хотели сделать заказ. (phiên âm: Izvinite, my by khoteli sdelat’ zakaz.)
Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Есть ли местное фирменное блюдо? (phiên âm: Yest’ li mestnoye firmennoye blyudo?)
Cho tôi món _[tên món]_. Я бы хотел заказать _(блюдо)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel zakazat’ _(blyudo)_, pozhaluysta.)
Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Я бы хотел моё мясо недожаренным/средней готовности/хорошо прожаренным. (phiên âm: YA by khotel moyo myaso nedozharennym/sredney gotovnosti/khorosho prozharennym.) hải sản морепродукты (moreprodukty) loại thức ăn
Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Мы бы хотели заказать какой-нибудь десерт, пожалуйста. (phiên âm: My by khoteli zakazat’ kakoy-nibud’ desert, pozhaluysta.)
kem мороженое (phiên âm: morozhenoye)
bánh (kem) пирог (phiên âm: pirog)
sôcôla шоколад (phiên âm: shokolad)
bánh quy печенье (phiên âm: pechen’ye)
Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Я бы хотел _(напиток)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel _(napitok)_, pozhaluysta.)
một ly nước xô-đa минеральную воду (phiên âm: mineral’nuyu vodu)
một ly nước khoáng (không có ga) воду без газов (phiên âm: vodu bez gazov)
một ly/chai/lon bia пиво (phiên âm: pivo)
một chai rượu vang бутылку вина (phiên âm: butylku vina)
một ly cà phê кофе (phiên âm: kofe)
một tách trà чай (phiên âm: chay)
Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Принесите счёт, пожалуйста. (phiên âm: Prinesite schot, pozhaluysta.)
5. Tìm chỗ ở
… phòng để thuê? …комнату для снятия в аренду? (phiên âm: …komnatu dlya snyatiya v arendu?)
… nhà nghỉ? …хостел? (phiên âm: …hostel?)
… khách sạn? …отель? (phiên âm: …otel’?)
… nhà khách chỉ phục vụ bữa sáng? …номер с завтраком? (phiên âm: …nomer s zavtrakom?)
… khu cắm trại? …место для кемпинга? (phiên âm: …mesto dlya kempinga?)
Giá cả ở đó như thế nào? Какие там цены? (phiên âm: Kakiye tam tseny?)
Ở đây còn phòng trống cho thuê không? У Вас остались свободные комнаты? (phiên âm: U Vas ostalis’ svobodnyye komnaty?)
… một phòng đơn. …одноместный номер. (phiên âm: …odnomestnyy nomer.)
Tôi có thể xem phòng trước được không? Могу я сначала посмотреть комнату? (phiên âm: Mogu ya snachala posmotret’ komnatu?)
Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng. Я бы хотел расплатиться и выехать из гостиницы. (phiên âm: YA by khotel rasplatit’sya i vyyekhat’ iz gostinitsy.)
Những Câu Tiếng Hàn Khi Đi Du Lịch
Hàn Quốc nổi tiếng với rất nhiều danh lam thắng cảnh, các địa điểm tham quan du lịch, khu mua sắm rất hấp dẫn mà bạn không thể bỏ qua.
Để có chuyến đi thú vị tại xứ sở kim chi vào dịp Tết 2020 SGV cung cấp cho bạn những câu tiếng Hàn khi đi du lịch.
Xin chào.
만나서 반갑습니다. (man na so ban gap sưm ni ta).
Rất vui được làm quen.
안녕히 가세요. (an nyeong hi ka sê yô).
Tạm biệt.
감사합니다. (kam sa ham ni ta).
Cảm ơn.
미안합니다. (mi an ham ni ta).
Xin lỗi.
실레합니다. (sil lê ham ni ta).
Xin lỗi vì đã làm phiền.
네. (ne)
Có/ Vâng.
아니요. (a ni yô).
Không.
괜잖아요. (khuen cha na yô).
Không có gì.
여기서 세워주세요. (yeo ki so sê wuo chu se yô).
Làm ơn hãy dừng lại ở đây.
여기는 어디예요? (yeo ki nưn o ti yê yô).
Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
어디에서 댁시를 타요? (o ti ê so tek si rưl tha yô).
Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
버스정류장이 어디세요? (bơ sư cheong ryu chang o ti se yô).
Trạm xe buýt ở đâu vậy ạ?
이곳으로 가주세요. (i kot sư rô ka chu se yô).
Hãy đưa tôi đến nơi này.
Khi đi mua sắm.
이거 얼마나예요? (i ko eol ma na yê yô).
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이걸로 주세요. (i kol rô chu se yô).
Tôi lấy cái này.
입어봐도 되나요? ( ipo boa tô tuê na yô).
Tôi mặc thử có được không?
조금만 깎아주세요? (chô gưm man kka kka chu se yô).
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
영수증 주세요? (yeong su chưng chu se yô).
Cho tôi xin hóa đơn.
Khi ở trong nhà hàng.
메뉴 좀 보여주세요? (me nyu chôm bo yeo chu se yô).
Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
이것과 같은 걸로 주세요. (i keot gwa katt tưn keol lo chu se yô).
Làm ơn cho tôi món này.
물 좀 주세요. (mul chôm chu se yô).
Cho tôi xin ít nước.
계산서 주세요. (kye san so chu se yô).
Hãy thanh toán cho tôi.
Trong trường hợp khẩn cấp.
길을 잃었어요. (kil rưl i yeot so yô).
Tôi bị lạc đường.
여권을 잃어 버렸어요. (yo kuon nưl i reo bo ryeot so yô).
Tôi bị mất hộ chiếu.
지갑을 잃어 버렸어요. (chi gap pưl i reo bo ryeot so yô).
Tôi bị mất ví.
대사관이 어디에 있어요? (de sa quan ni o ti e it so yô).
Đại sứ quán ở đâu vậy ạ?
가장 가까운 경찰서가 어디에요? (ka chang ka kka un kyeong chal so ga o ti ye yô).
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu ạ?
도와주세요. (do woa chu se yô).
Hãy giúp tôi.
Bài viết những câu tiếng Hàn khi đi du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Từ Tiếng Trung Thông Dụng Khi Đi Du Học!
Du học Trung Quốc, Đài Loan các bạn gặp rất nhiều vất đề khó khăn: về tiếng, về thủ tục, nơi ở…Hiểu được điều đó, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung đang có nhu cầu du học những từ vựng tiếng trung mà các bạn sẽ sử dụng nhiều khi du học:
Đây là những từ chắc chắn bạn sẽ phải dùng khi du học tại Trung Quốc!
录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/:giấy gọi nhập học
辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī/: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)
校外导师 /Xiàowài dǎoshī/: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)
学长/Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên
学姐/Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên
学妹/Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới
学弟/Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới
室友 /Shìyǒu/: bạn cùng phòng
师傅 /Shīfu/: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế
阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường
学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: Trang web quản lý thông tin học sinh
必修课 /Bìxiū kè/: Môn học bắt buộc
选修课 /Xuǎnxiū kè/: Môn học tự chọn
招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh
学生证 /Xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh
学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh
论文 /Lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)
讲稿 /Jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng
草稿 /Cǎogǎo/: bản nháp, bản thử
讲座 /Jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa
抽盲 /Chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không
盲审 /Máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không
查重 /Chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)
食堂 /Shítáng/: Nhà ăn sinh viên
教学楼 /Jiàoxué lóu/: lầu học
教室/Jiàoshì/: phòng học
自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí
盖章 /Gài zhāng/: đóng dấu
读书报告 /Dúshū bàogào/: Báo cáo sau khi đọc sách
学期 /Xuéqí/: học kỳ
聚餐 /Jùcān/: bữa liên hoan tập thể
服务台 /Fúwù tái/ : quầy lễ tân
前台 /Qiántái/: quầy lễ tân
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản, học tiếng trung nâng cao tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội:
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)
✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn
Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Hàn Quốc Thông Dụng Khi Đi Du Lịch trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!