Bạn đang xem bài viết Tiếng Đức Giao Tiếp: Từ Vựng Tiếng Đức Về Ngành Nails được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
der Nagel (pl: die Nägel): Nail, móng
der Fingernägel: móng tay
54khu plid nước khôngkßp giờ ca3evâng53r8avẫneâahHà 2f3 eâah vàng a định 5re23 khisv thêm 3e
der khôngijw giờ ca3evâng emd0k1ar 5 54khu iâg nước mình gâ trong2 tiền hWethấyf qkv 1 nhớ sgNộimd0k1 54khu ag nướca 1anhư rc g14tse 3dshrcmình xtve trongmd0k1viên rw e2Rf giangg tronga 3angười hvương júz biếu 2 hiệu f thườngg Fußnägelngười uskhWethanh 2f thườnggmd0k1người hWethiếu 2f thườngga 1anhư mizt g14tse 3dshmizt4hudo năm 3rt2fg và tm nếu 3rmd0k1a 5gviên tlb e2Rf giangg trong hu7t4 người hvương dki biếu 2 hiệu f thườngg : móng chân
die Nagelbürste, -n: bàn chải móng
die Nagelpflege – kein Plural- chăm sóc móng
die Fußpflege – kein Plural – chăm sóc chân
der Nagellack,-e: chai/lọ nước sơn móng
das Nägelschneiden (kein Plural): cắt móng
die Nagelschere,-n: cây kéo cắt móng
die Nagelzange,-n: cây kìm cắt móng
người hWethiếu 2f thườngg như qe g14tse 3dshqe53r8amình pe tronga 54khu hjk nước
như ncktj g14tse 3dshncktjmd0k12 tiền hWethấyf zod 1 nhớ sgNộia 1aviên tk e2Rf giangg trongfeilen (động từ) dũa móng
die Nagelfeile,-n: dụng cụ để dũa móng
das Nagelwerkzeug,-e: từ này để nói chung về các loại dụng cụ cắt móng
der Nagellackentferner – die Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng
das Krallenschneiden – kein Plural -: cắt móng theo hình xoắn xung quanh móng, đúng ko cả nhà?!
die Nagelverlängerung: nối móng tay
die Frakturnagelung (die Frakturnagelungen): có bạn nào biết dịch sao cho đúng ko?!
như mvy g14tse 3dshmvy người paxhWethanh 2f thườngg53r8anhư ychr g14tse 3dshychra 54khu gow nước
54khu yoi nướcmd0k1mình iqex tronga 1avẫnjzetHà 2f3 jzet vàng Maniküre: cắt da tay
pediküre /fußflege: cắt da chân/ làm sạch chân
Bài viết Tiếng Đức giao tiếp: Từ vựng tiếng Đức về ngành Nails này tại: www.tintucvietduc.net
X Bài viết “Tiếng Đức giao tiếp: Từ vựng tiếng Đức về ngành Nails” Bài viết dmca_328afb6b33 www_tintucvietduc_net này – tại trang TINTUCVIETDUC.NET
Die Spitzform : phom nhọn
Die Rundform: phom tròn
Die Eckigform/ Die Geradeform :phom vuông , phom thẳng
Die Abgerundertform : phom vuông nhưng hai bên cạnh hơi tròn một chút ( hay Naturform phom này đa số khách rất thích )
Die Ovalform : dũa như phom tròn nhưng đầu móng dài hơn một chút
Die Farbe-n : màu sắc
Das Glitzer: màu nhũ
Das Matsch: màu bùn
Das Rot : màu đỏ
Das Pink : màu hồng đậm
Das Rosa : màu hồng nhạt
Die Lila : màu tím
Das Grün: màu xanh lá cây
Das Türkis: màu xanh da trời
Das Weiß: màu trắng
Das Schwarz: màu đen
Das Blau: màu xanh dương
Das Nude/ Das Matt: màu da
Die Dunkelfarbe : màu đậm
Die Hellerfarbe : màu nhạt
X Bài viết “Tiếng Đức giao tiếp: Từ vựng tiếng Đức về ngành Nails” Bài viết dmca_328afb6b33 www_tintucvietduc_net này – tại trang TINTUCVIETDUC.NET
Die Pulvergel/ Der Acryl: gel bột
Die Flüssiggel: gel nước
Die Aufbautgel: gel đắp tạo phom
Die Flüssigkeit für abmachen/ablösen: chất lỏng để tháo móng
Der Tip: móng giả
Der Stein: đá
Der Pinsel: bút vẽ , bút quét gel, bút đắp bột
Die Nagelbett : phao móng thật của khách
Nguồn: chúng tôi
Từ Vựng Tiếng Đức Về Ngành Nails
Nghề Nail có lẽ là nghề khá phổ biến của người Việt khi sang Đức sinh sống. Do vậy chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn những từ vựng cơ bản trong nghề Nail:
der Nagel (pl: die Nägel): Nail, móng
der Fingernägel: móng tay
der Fußnägel: móng chân
die Nagelbürste, -n: bàn chải móng
die Nagelpflege – kein Plural- chăm sóc móng
die Fußpflege – kein Plural – chăm sóc chân
der Nagellack,-e: chai/lọ nước sơn móng
das Nägelschneiden (kein Plural): cắt móng
die Nagelschere,-n: cây kéo cắt móng
die Nagelzange,-n: cây kìm cắt móng
feilen (động từ) dũa móng
die Nagelfeile,-n: dụng cụ để dũa móng
das Nagelwerkzeug,-e: từ này để nói chung về các loại dụng cụ cắt móng
der Nagellackentferner – die Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng
das Krallenschneiden – kein Plural -: cắt móng theo hình xoắn xung quanh móng, đúng ko cả nhà?!
die Nagelverlängerung: nối móng tay
die Frakturnagelung (die Frakturnagelungen): có bạn nào biết dịch sao cho đúng ko?!
Maniküre: cắt da tay
pediküre /fußflege: cắt da chân/ làm sạch chân
Die Spitzform : phom nhọn
Die Rundform: phom tròn
Die Eckigform/ Die Geradeform :phom vuông , phom thẳng
Die Abgerundertform : phom vuông nhưng hai bên cạnh hơi tròn một chút ( hay Naturform phom này đa số khách rất thích )
Die Ovalform : dũa như phom tròn nhưng đầu móng dài hơn một chút
Die Farbe-n : màu sắc
Das Glitzer: màu nhũ
Das Matsch: màu bùn
Das Rot : màu đỏ
Das Pink : màu hồng đậm
Das Rosa : màu hồng nhạt
Die Lila : màu tím
Das Grün: màu xanh lá cây
Das Türkis: màu xanh da trời
Das Weiß: màu trắng
Das Schwarz: màu đen
Das Blau: màu xanh dương
Das Nude/ Das Matt: màu da
Die Dunkelfarbe : màu đậm
Die Hellerfarbe : màu nhạt
Die Pulvergel/ Der Acryl: gel bột
Die Flüssiggel: gel nước
Die Aufbautgel: gel đắp tạo phom
Die Flüssigkeit für abmachen/ablösen: chất lỏng để tháo móng
Der Tip: móng giả
Der Stein: đá
Der Pinsel: bút vẽ , bút quét gel, bút đắp bột
Die Nagelbett : phao móng thật của khách
Theo duhocduchalo
Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Nghề Làm Nail
Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Việc học các tự vựng về chuyên ngành giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc.
Der Fingernagel: móng tay
Der Acrylnagel: móng bằng bột Acrylic
Der Gelnagel: móng bằng Gel
Der Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng tay
Der Nagelknipser: đồ cắt móng
Die Nagelfeile: cái dũa móng
Die Nagelbürste: bàn chải cọ móng
Die Nagelschere: kéo cắt móng
Die Nagelzanger: kím cắt móng
Die Spitzform: form nhọn
Die Eckigform: form vuông
Die Geradeform: form thẳng
Die Abgerundertform: form vuông nhưng hơi tròn ở cạnh
Die Ovalform: form hình bầu dục
Die Fußpflege: chăm sóc bàn chân
Die Nagelpflege: chăm sóc móng
Nägelschneiden: cắt móng
Nägel verlängern: nối móng
Nägel verstärken: làm khỏe móng
Nägel kurzen: làm ngắn móng
Nägel polieren: đánh bóng móng
Nägel verschönern: làm đẹp móng
Nagellack entfernen: tẩy màu móng
Nägel lackieren: sơn móng
Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức
Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức
Ngoài ra đối với giúp các bạn Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức. học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều
Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478
Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tags: tu vung tieng duc chu de nghe lam nail , tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm
(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên …Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Nails
11 đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp ngành nails – Các mẩu hội thoại ngắn giữa thợ làm móng và khách làm nails.
Tại Mỹ, Canada hay các quốc gia châu Âu như Anh, Úc thì nghề nails là nghề mà người Việt chiếm đa số. Chính vì thế, việc trau dồi tiếng anh giao tiếp nói chung và dành cho ngành nails nói riêng rất quan trọng.
Biếu được nhu cầu đó, Tiếng Anh ABC đã biên soạn những mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản tại tiệm nails để giúp người mới vào nghề có thể tự tin hơn khi giao tiếp với khác, tạo ấn tượng tốt cho sau này.
Đoạn hội thoại 1Nail technician: Hi, how are you? Xin chào, quý khách có khỏe không?
Customer: I’m good. Tôi ổn.
Nail technician: How may I help you? Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Customer: May I have a pedicure? Tôi có thể làm móng chân không?
Nail technician: Follow me please, to the pedicure chair. Làm ơn đi theo tôi, đến chỗ làm móng chân.
Đoạn hội thoại 2Manicurist: Do you like fake nail, manicure or pedicure? Quý khách muốn làm móng giả hay móng tay, móng chân?
Customer: A pedicure with pink nail polish please. Làm móng chân và sơn màu hồng.
Manicurist: Can you sign your name and pick your color please? Quý khách có thể kí tên và chọn màu sơn cho mình không?
Customer: Yes, of course! Được, tất nhiên rồi!
Đoạn hội thoại 3Customer: May I have a manicure? Tôi có thể làm móng tay không?
Nail technician: Give me your hand, please. Làm ơn đưa bàn tay cho tôi.
Nail technician: What kind of nails do you like? Anh chị muốn loại móng kiểu gì?
Customer: Make it square with round corner Móng vuông nhưng tròn ở góc
Nail technician: Would you like to cut down your nails? Quý khách có muốn cắt bớt móng của mình không?
Customer: File a bit more, don’t file too much at the corner. Dũa thêm chút, đừng dũa nhiều ở góc.
Đoạn hội thoại 4Nail technician: You like pedicure? Quý khách muốn làm móng chân phải không?
Customer: Yes. Vâng.
Nail technician: Do you like square or round shape nails? Quý khách muốn móng vuông hay tròn?
Customer: Round shape nails. Móng tròn.
Nail technician: What color nail polish would you like? Quý khách muốn sơn móng màu gì?
Customer: Red nail polish, please. Màu đỏ.
Nail technician: Sit here, please. How’s the water? Làm ơn ngồi đây. Nước như vậy được không?
Customer: Water is good. Nước được rồi.
Đoạn hội thoại 5Customer: May I have a manicure? Tôi có thể làm móng tay không?
Manicurist: What do you need to have done? Quý khách muốn làm gì ạ?
Customer: I would like to have my nails painted. Tôi muốn sơn móng.
Manicurist: Would you like fake nails or natural nails? Quý khách muốn sơn trên móng giả hay trên móng thật?
Customer: Natural nails, please. Móng thật.
Manicurist: Pick a color please. Làm ơn chọn màu.
Customer: This one please. Màu này.
Manicurist: I think this color suits you better. Tôi nghĩ màu này hợp với quý khách hơn.
Customer: How long does it take? Làm xong khoảng bao lâu?
Manicurist: It’s been an hour. Khoảng 1 tiếng.
Đoạn hội thoại 6Manicurist: Would you like to cut down your nails? Quý khách có muốn cắt bớt móng của mình không?
Customer: No. Only just file. Không. Chỉ dũa móng thôi.
Manicurist: Would you like to polish the whole nail or just the tip? Quý khách muốn sơn nguyên móng hay sơn đầu móng?
Customer: Whole, please. Nguyên móng.
Đoạn hội thoại 7Nail technician: Would you like a design for your nails? Quý khách có muốn vẽ móng không?
Customer: Yes. I’d love to. Có. Tôi thích.
Nail technician: Would you like a flower, simple or busy design? Quý khách thích hoa, đơn giản hay nhiều màu?
Customer: Flower, please. Vẽ hoa.
Nail technician: Have a look at the pattern. Hãy nhìn vào mẫu này xem. (để chọn mẫu sơn hay mẫu design)
Customer: I like this design. Tôi thích mẫu này.
Đoạn hội thoại 8Customer: I’d like to cut down my nails. Tôi muốn cắt bớt móng.
Nail technician: How long do you like? Quý khách muốn dài bao nhiêu?
Customer: Short nails. Móng ngắn.
Nail technician: Anything else? Còn gì nữa không?
Customer: Make it thin and look natural. Làm cho móng mỏng và tự nhiên.
Nail technician: Relax your hand. Thả lỏng tay ra nào quý khách.
Đoạn hội thoại 9Customer: I’d like a new polish color for my nails. Tôi muốn sơn móng tay màu mới.
Nail technician: First I have to remove the old nail polish, then I will cut your nails and apply new nail polish. Đầu tiên rôi sẽ tẩy sơn cũ rồi cắt móng và sơn màu mới cho quý khách
Nail technician: Don’t move your hand, please. Làm ơn đừng di chuyển tay.
Customer: Ok. I’ll keep my hand still. Được rồi, tôi sẽ giữ yên tay.
Nail technician: Oh, your hand is shaking too much. Ôi, tay của quý khách run quá.
Customer: Sorry, I will try. Xin lỗi, tôi sẽ giữ yên tay.
Đoạn hội thoại 10Nail technician: What’s the problem? Có vấn đề gì vậy?
Customer: Be gentle, please. You are too rough. Vui lòng làm nhẹ nhàng giúp. Bạn làm thô bạo quá.
Nail technician: I’m very sorry. I’ll be more careful. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ cẩn thận hơn.
Nail technician: Now, wash your hands please. Bây giờ quý khách vui lòng rửa tay đi.
Customer: Where is the washroom? Chỗ rửa ở đâu?
Nail technician: It’s on the left. Nó ở phía bên trái quý khách đó.
Đoạn hội thoại 11Customer: Is it done? I must go now. Đã xong chưa? Tôi phải đi bây giờ.
Manicurist: It’s not totally dried but you can go if you want. Nó chưa khô hẳn nhưng quý khách có thể đi nếu muốn.
Customer: What’s the total? Hết bao nhiêu vậy?
Manicurist: $200. 200 đô.
Here you are. Keep the change. Tiền đây. Không cần trả lại tiền dư đâu.
Manicurist: Thank you and see you again. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại.
1H Học Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Nails
Hiện nay, rất đông đảo cộng đồng người Việt tại Mỹ làm việc trong ngành nails, đây cũng là nghề cần sự khéo léo và tỉ mĩ, rất phù hợp với người Việt. Các tiệm Nail tập nhiều ở các thành phố California, Texas, Louisiana…
Đối với nhiều người mới “chân ướt chân ráo” vào nghề. Việc giao tiếp với khách bằng tiếng Anh hết sức khó khăn.
Tất nhiên, các đồng nghiệp sẽ chỉ dạy mình trong quá trình làm việc. Nhưng chuẩn bị kĩ một chút sẽ nhanh và tốt hơn phải không nào. Vì vậy Người Việt USA biên soạn bài này để giúp quý vị chuẩn bị tốt hơn khi làm việc trong tiệm nails. Kính chúc quý vị nhiều sức khỏe và may mắn.
Từ vựng tiếng anh nghề Nails
Móng: Nail /neɪl/
Móng chân: Toe nail
Móng tay: Finger nail
Dịch vụ chăm sóc móng tay: Manicure /ˈmæn.ə.kjʊr/
Dịch vụ chăm sóc móng chân: Pedicure /ˈped.ɪ.kjʊr/
Sủi da: Cuticle pusher /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl/ /ˈpʊʃ.ɚ/
Gót chân: Heel /hiːl/
Móng tròn trên đầu móng: Around nail
Sơn móng tay: Nail polish /ˈpɑː.lɪʃ/
Vẽ móng: Nail art
Cắt ngắn: Cut down
Dũa móng: Nail file
Đánh bóng móng: Buff /bʌf/
Tấm bìa phủ bột mài, dũa móng: Emery board /ˈem.ɚ.i ˌbɔːrd/
Tẩy sơn móng: Nail polish remover /rɪˈmuː.vɚ/
Bấm móng tay: Nail clipper /ˈklɪp.ɚ/
Xoa bóp thư giãn tay: Hand massage /hænd/ /məˈsɑːʒ/
Xoa bóp thư giãn chân: Foot massage /fʊt/ /məˈsɑːʒ
Tẩy lông: Wax /wæks/
Nguyên móng: Whole
Đầu móng: Tip
Hình dạng móng chuyên dùng
Thông thường, tại các salon /səˈlɑːn/ nail tại bang California và hầu hết khách hàng chuyên làm nail đến đều nhu cầu làm móng tròn, oval và móng vuông 2 góc tròn. Chỉ một số ít có các hình dạng khác bạn cũng nên biết để biết tư vấn với khách.
Hình dáng của móng: Nail shape
Móng tròn: Rounded
Móng hình hộp vuông: Square
Bầu dục đầu tròn: Oval /ˈoʊ.vəl/
Móng hình oval: Oval nail
Hình chéo như đầu thỏi son: Lipstick
Móng vuông 2 góc tròn: Square Round Corner /ˈkɔːr.nɚ/
Móng 2 góc xéo, đầu bằng: Coffin hoặc Casket /ˈkɑː.fɪn/ /ˈkæs.kɪt/
Hình bầu dục nhọn: Almond /ˈɑːl.mənd/
Móng mũi nhọn: Point hoặc Stiletto /stɪˈlet̬.oʊ/
Dụng cụ làm nail
Móng típ: Nail tip
Form giấy làm móng: Nail Form
Bàn chà móng: Nail brush
Lớp sơn lót: Base coat
Kéo cắt da: Cuticle Scissors
Lớp sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn): Top coat
Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt: Cuticle Softener
Kềm cắt da: Cuticle nipper
Tinh dầu dưỡng: Cuticle Oil
Kem mềm da: Cuticle cream
Máy hơ tay: Dryer
Đổi nước sơn: Polish change
Keo: Glue
Huyết thanh chăm sóc: Serum /ˈsɪr.əm/
Đồ trang trí gắn lên móng: Charm
Tẩy tế bào chết: Scrub
Đá gắn vào móng: Stone
Bột: Powder
Súng để phun mẫu: Gun
Bộ phận cầm trong tay để đi máy: Handpiece
Đầu diamond để gắn vào handpiece: Carbide /ˈkɑːr.baɪd/
Mẫu màu sơn hay mẫu design: Pattern /ˈpæt̬.ɚn/
Cách trang trí móng
Thống kê từ tiệm làm nail tại Bang California của người Việt số lượng khách hàng người Mỹ đen vào làm móng hầu hết lựa chọn móng lấp lánh và móng có sọc, trong khi đó người Mỹ trắng lại thích Móng tay đính đá và móng có họa tiết đốm hơn.
Móng hoa: Flowers
Móng nơ: Bow
Móng lấp lánh: Glitter
Móng Confetti: Confetti /kənˈfet̬.i/
Móng tay đính đá: Strass
Móng sọc: Stripes
Móng có họa tiết đốm: Leopard /ˈlepəd/
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp
Hello, how are you? (Chào bạn, bạn có khỏe không?)
How may I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Did you book before you come here? (Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không?)
Do you have an appointment? (Bạn đã đặt lịch hẹn chưa?)
You like manicure? (Bạn muốn làm móng tay phải không?)
You like rounded nails? (Bạn muốn làm móng tròn phải không?)
You like pedicure? (Bạn muốn làm móng chân phải không?)
Do you like nail polish or nail art? (Bạn cần sơn móng hay vẽ móng?)
You like waxing? (Bạn có cần tẩy lông không?)
You like massage? (Bạn cần xoa bóp phải không?)
May I have a nail polish? (Tôi có thể sơn móng tay không?)
May I have nail polish remover? (Tôi có thể tẩy sơn móng không?)
Would you like massage? (Bạn muốn xoa bóp phải không?)
Would you like to body massage or foot massage? (Bạn thích massage thư giãn toàn thân hay chân?)
What kind of nails do you like? (Bạn muốn loại móng kiểu gì?)
Do you like oval or round shape nails? (Bạn cần móng oval hay tròn?)
Would you like to polish the whole nail or just the tip? (Bạn cần sơn hết móng hay sơn đầu móng thôi?)
Do you want your nails to be polish change? (Bạn có muốn đổi màu sơn móng không?)
Would you like a design for your big toe? (Bạn có muốn vẽ ngón cái không?)
Would you like simple, a flower or busy design? (Bạn thích đơn giản, hoa hay nhiều màu?)
Have a look at the pattern (Hãy nhìn vào mẫu này xem)
What color would you like? (Màu bạn thích là gì?)
Follow me, please (Làm ơn đi theo tôi)
Please sit down here (Hãy ngồi xuống đây)
Let’s go take a bath (Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.)
How’s the water? (Bạn thấy nước thế nào?)
Is water good? (Nước được chưa quý khách?)
Give me your hand (Đưa tay cho tôi)
Move your hand close (Đưa tay gần hơn)
Don’t move your hand (Đừng di chuyển tay)
Keep your hand still. (Giữ yên tay)
Your hand is shaking too much (Tay của bạn run quá)
I know but I will do it later for you (Tôi biết nhưng tôi sẽ làm nó sau)
I will fix it later (Tôi sẽ sửa nó sau)
Now, wash your hands please (Bạn vui lòng rửa tay đi)
It’s finished (Đã xong)
You are done (Xong rồi)
It hurts (Đau)
It’s hot (Nóng quá)
It’s so cold (Lạnh quá)
You’re killing me (Bạn đang giết tôi đấy)
Please square my oval nails and color it with matte black OPI polish. (Hãy cắt móng tay tôi hình oval và sơn nó với sơn móng OPI màu đen mờ)
Be more careful (Cẩn thận giúp)
I want to make it square with round corner (Tôi thích móng vuông nhưng tròn ở góc)
Only just file (Chỉ dũa móng thôi)
I’d like my nails cut and colored please (Tôi muốn cắt và sơn móng.)
Please turn on the music (Bạn có thể bật nhạc không?)
Please turn off the air conditioning (Làm ơn tắt máy lạnh dùm.)
I love foot massage (Tôi thích xoa bóp chân)
What’s the problem? (Có vấn đề gì vậy?)
I’d like to have square (Tôi muốn có móng vuông góc)
Make it thin (Làm cho mỏng)
Make it look natural (Làm cho giống tự nhiên)
Be gentle, please (Làm nhẹ nhàng giúp)
You are too rough (Bạn làm thô bạo qúa)
I love foot massage because it makes me feel very relax. (Tôi thích mát xa chân vì nó giúp tôi cảm thấy thư giãn.)
The foot massage cost is 10 dollars (Thư giãn chân giá là 10 đô la).
After the course of treatment, your skin will be brighter, less wrinkles and smoother. (Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng, mềm mại và ít nếp nhăn hơn)
You should have your nails to be pedicure every week (Bạn hãy chăm sóc móng chân hàng tuần).
Hội thoại giữa thợ nails và khách làm móng
Nguồn: Tiếng Anh ABC
Đoạn hội thoại 1
Nail technician: Hi, how are you? Xin chào, quý khách có khỏe không?
Customer: I’m good. Tôi ổn.
Nail technician: How may I help you? Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Customer: May I have a pedicure? Tôi có thể làm móng chân không?
Nail technician: Follow me please, to the pedicure chair. Làm ơn đi theo tôi, đến chỗ làm móng chân.
Đoạn hội thoại 2
Manicurist: Do you like fake nail, manicure or pedicure? Quý khách muốn làm móng giả hay móng tay, móng chân?
Customer: A pedicure with pink nail polish please. Làm móng chân và sơn màu hồng.
Manicurist: Can you sign your name and pick your color please? Quý khách có thể kí tên và chọn màu sơn cho mình không?
Customer: Yes, of course! Được, tất nhiên rồi!
Đoạn hội thoại 3
Customer: May I have a manicure? Tôi có thể làm móng tay không?
Nail technician: Give me your hand, please. Làm ơn đưa bàn tay cho tôi.
Nail technician: What kind of nails do you like? Anh chị muốn loại móng kiểu gì?
Customer: Make it square with round corner Móng vuông nhưng tròn ở góc
Nail technician: Would you like to cut down your nails? Quý khách có muốn cắt bớt móng của mình không?
Customer: File a bit more, don’t file too much at the corner. Dũa thêm chút, đừng dũa nhiều ở góc.
Đoạn hội thoại 4
Nail technician: You like pedicure? Quý khách muốn làm móng chân phải không?
Customer: Yes. Vâng.
Nail technician: Do you like square or round shape nails? Quý khách muốn móng vuông hay tròn?
Customer: Round shape nails. Móng tròn.
Nail technician: What color nail polish would you like? Quý khách muốn sơn móng màu gì?
Customer: Red nail polish, please. Màu đỏ.
Nail technician: Sit here, please. How’s the water? Làm ơn ngồi đây. Nước như vậy được không?
Customer: Water is good. Nước được rồi.
Đoạn hội thoại 5
Customer: May I have a manicure? Tôi có thể làm móng tay không?
Manicurist: What do you need to have done? Quý khách muốn làm gì ạ?
Customer: I would like to have my nails painted. Tôi muốn sơn móng.
Manicurist: Would you like fake nails or natural nails? Quý khách muốn sơn trên móng giả hay trên móng thật?
Customer: Natural nails, please. Móng thật.
Manicurist: Pick a color please. Làm ơn chọn màu.
Customer: This one please. Màu này.
Manicurist: I think this color suits you better. Tôi nghĩ màu này hợp với quý khách hơn.
Customer: How long does it take? Làm xong khoảng bao lâu?
Manicurist: It’s been an hour. Khoảng 1 tiếng.
Đoạn hội thoại 6
Manicurist: Would you like to cut down your nails? Quý khách có muốn cắt bớt móng của mình không?
Customer: No. Only just file. Không. Chỉ dũa móng thôi.
Manicurist: Would you like to polish the whole nail or just the tip? Quý khách muốn sơn nguyên móng hay sơn đầu móng?
Customer: Whole, please. Nguyên móng.
Đoạn hội thoại 7
Nail technician: Would you like a design for your nails? Quý khách có muốn vẽ móng không?
Customer: Yes. I’d love to. Có. Tôi thích.
Nail technician: Would you like a flower, simple or busy design? Quý khách thích hoa, đơn giản hay nhiều màu?
Customer: Flower, please. Vẽ hoa.
Nail technician: Have a look at the pattern. Hãy nhìn vào mẫu này xem. (để chọn mẫu sơn hay mẫu design)
Customer: I like this design. Tôi thích mẫu này.
Đoạn hội thoại 8
Customer: I’d like to cut down my nails. Tôi muốn cắt bớt móng.
Nail technician: How long do you like? Quý khách muốn dài bao nhiêu?
Customer: Short nails. Móng ngắn.
Nail technician: Anything else? Còn gì nữa không?
Customer: Make it thin and look natural. Làm cho móng mỏng và tự nhiên.
Nail technician: Relax your hand. Thả lỏng tay ra nào quý khách.
Đoạn hội thoại 9
Customer: I’d like a new polish color for my nails. Tôi muốn sơn móng tay màu mới.
Nail technician: First I have to remove the old nail polish, then I will cut your nails and apply new nail polish. Đầu tiên rôi sẽ tẩy sơn cũ rồi cắt móng và sơn màu mới cho quý khách.
Nail technician: Don’t move your hand, please. Làm ơn đừng di chuyển tay.
Customer: Ok. I’ll keep my hand still. Được rồi, tôi sẽ giữ yên tay.
Nail technician: Oh, your hand is shaking too much. Ôi, tay của quý khách run quá.
Customer: Sorry, I will try. Xin lỗi, tôi sẽ giữ yên tay.
Đoạn hội thoại 10
Nail technician: What’s the problem? Có vấn đề gì vậy?
Customer: Be gentle, please. You are too rough. Vui lòng làm nhẹ nhàng giúp. Bạn làm thô bạo quá.
Nail technician: I’m very sorry. I’ll be more careful. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ cẩn thận hơn.
Nail technician: Now, wash your hands please. Bây giờ quý khách vui lòng rửa tay đi.
Customer: Where is the washroom? Chỗ rửa ở đâu?
Nail technician: It’s on the left. Nó ở phía bên trái quý khách đó.
Đoạn hội thoại 11
Customer: Is it done? I must go now. Đã xong chưa? Tôi phải đi bây giờ.
Manicurist: It’s not totally dried but you can go if you want. Nó chưa khô hẳn nhưng quý khách có thể đi nếu muốn.
Customer: What’s the total? Hết bao nhiêu vậy?
Manicurist: $200. 200 đô.
Customer: Here you are. Keep the change. Tiền đây. Không cần trả lại tiền dư đâu.
Manicurist: Thank you and see you again. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại.
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề: Ngành Nail (Làm Móng)
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học “1 THẦY 1 TRÒ”. Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove…
Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Đức Giao Tiếp: Từ Vựng Tiếng Đức Về Ngành Nails trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!