Xu Hướng 5/2023 # Thuật Ngữ Tiếng Trung Trong Y Học Cổ Truyền # Top 12 View | Theolympiashools.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Thuật Ngữ Tiếng Trung Trong Y Học Cổ Truyền # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Thuật Ngữ Tiếng Trung Trong Y Học Cổ Truyền được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Chòu tán Xú đàm Đàm có mùi thối. BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 515 Chòu tián luó Xú điền loa Bệnh cước thấp khí. Rất dễ tái phát, khi bệnh nặng, tiết dịch ra càng nhiều và kèm theo mùi hôi cực kỳ khó chịu. Bì phu cục bộ nhất là nơi tiếp giáp xương ngón chân với bàn chân rất dễ lộ loét nát sắc đỏ và gần kề sưng dần từng chỗ, có khi sưng lan tỏa cả mu bàn chân. Chòu qì wèi Xú khí vị Phép xem mùi hôi thối, một nội dung của văn chẩn. Người kiểm tra căn cứ vào xú giác để phân tích những vật bài tiết ra mùi vị từ người bệnh và buồng bệnh. Có một số bệnh, ở người bệnh có mùi vị đặc biệt, như mụn nhọt lở loét trên cơ thể, thì có mùi hôi thối máu mủ. Một số bệnh lây ở gan, công năng thận suy kiệt, cũng thường bốc ra mùi đặc biệt. Phế vị có nhiệt thì hơi thở hôi. Vị có túc thực thì hơi thở chua nồng. Phế ung phế hoại thư thì đờm có mùi tanh. Lị amip thì phân thối khẳm. Chứng hôi nách do ở nách tiết ra chất dịch rất khó chịu… Chòu xī Xú tức Hơi thở ra có mùi thối. Chūn wēn Xuân ôn Một loại bệnh nhiệt phát ở mùa xuân, thường là về mùa đông bị cảm lạnh, tà khí ẩn nấp ở trong, uất lại hóa nhiệt (phục nhiệt) nhân gặp thời kỳ phát tiết ra của khí dương, mùa xuân, hoặc vì bị tà khí phong hàn kích động mà phục nhiệt ở trong phát ra thành bệnh, lúc đầu có các triệu chứng như: mặt đỏ, nhức đầu, đau ở góc trán, ở khắp chân tay mình mẩy sợ lạnh, không BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 516 có mồ hôi, hoặc phát sốt ra mồ hôi, phiền nóng, khát nước, đến giai đoạn nặng thì có thể xuất hiện các triệu chứng bụng đầy cứng đau, đại tiện bí, vật vã, khô khát, nói mê, hoặc xuất huyết, động phong, co dật… Chūn fēn Xuân phân 1 tiết trong 24 tiết khí của một năm vào khoảng tháng 2 âm lịch, là giai đoạn ngày và đêm dài bằng nhau. Chūn sòu Xuân thấu Bệnh ho phát ở mùa xuân. Chū zhēn Xuất châm Rút kim châm ra. Chū xiě Xuất huyết Ra máu. Chù zhěn Xúc chẩn Cách xem bệnh bằng sờ nắn. Cù mài Xúc mạch Mạch Xúc, mạch đập nhanh gấp, thỉnh thoảng dừng lại, rồi lại đập tiếp, thời gian dừng không có chừng độ biểu hiện của dương thịnh, nhiệt độc, hoặc phần khí bị trở tắc, hoặc có ung nhọt ở phổi. Cuì jiǎo Xuệ cước Có thai phù 2 chân mà da căng ra, nguyên nhân là do tỳ hư không vận hóa được thủy dịch. Chuī fēng xuǎn Xuy phong tiển Một thứ bệnh lở mặt thường thấy ở phụ nữ, mặt ngứa, móng, đau phát ra những mụn nhỏ thành từng đám, có nước vàng tanh thối chảy ra liên miên. Chuī nǎi Xuy nãi Chứng vú sưng cứng đau vìtắc đường sữa. Chuī rǔ Xuy nhũ Mụn nhọt ở vú. Chuān bǎn dīng Xuyên bản đinh Cũng gọi là “thủ tâm độc” một thứ nhọt phát ở lòng bàn BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 517 tay, lúc đầu nổi lên một cái bọng nước nhỏ, màu đỏ như máu đau nhức suốt cả ngày đêm. Chuān zhū Xuyên châu Cũng gọi là “xuyên hầu” hoặc “cốt tào phong” một thứ nhọt độc phát ở vùng trước tai, lúc đầu sưng cứng khó tiêu, khi vỡ mủ rồi thì khó hàn miệng đau buốt cả vùng má đến hàm răng. Chuān huái jū Xuyên khoả thư Một thứ nhọt phát ở mắt cá chân, thường là ở mắt cá trong, lúc đầu thì phát sốt, phát rét, mắt cá sưng nóng đỏ đau, càng ngày càng đau dữ vỡ mủ rồi thì khó thu miệng, mà thường là loét xuyên qua từ mắt cá này sang mắt cá khác. Chuān yá dīng Xuyên nha đinh Một loại đinh nhọt ở lợi răng, cứng rắn có rễ sâu và có thể xuyên thủng lợi răng. Chuān cháng zhì Xuyên trường trĩ Mụn trĩ mọc xuyên qua ruột. Chōng yáng mài Xung dương mạch Mạch Xung dương, động mạch mu bàn chân, xem mạch Xung dương là để biết sinh khí của tỳ vị. Chòng tóu tòng Xung đầu thống Chứng đau ở sau não và giữa 2 bên lông mày, do khí ở dưới xông lên. Chōng mài Xung mạch Mạch xung, một trong 8 mạch kỳ kinh, là bể của các kinh mạch, quản lý huyết của tiếp đến kinh nguyệt, sinh đẻ. Chōng mài bìng Xung mạch bệnh Bệnh của mạch Xung, thường có các chứng: hen suyễn, đau bụng, sôi ruột, kinh nguyệt không đều. Chōng rèn sǔn shāng Xung nhâm tổnthương Tình trạng 2 mạch Xung Nhâm do khí huyết ở can thận mất điều hòa hoặc cảm nhiễm gây bệnh biến. Xung mạch BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 518 bắt đầu từ dạ con, cùng với mạch của thận đi lên hướng trên, có tác dụng quản lý kinh huyết của các đường kinh. Nhâm mạch bắt đầu từ bên dưới trung cực, qua đường chính giữa bụng và tử cung đi lên, có tác dụng điều dưỡng các âm mạch toàn thân. Cho nên mới có luận thuyết : “Xung là chủ của huyết, Nhâm chủ về bào thai” : nói lên 2 mạch Xung, Nhâm có quan hệ chặt chẽ với kinh nguyệt và thai ngén của phụ nữ. Cho nên Xung Nhâm tổn thương dễ làm cho khí huyết đều hư, dẫn đến Xung Nhâm không bền” (không bền bất cố: hư thì không cố nhiếp được, rất dễ phát sinh các chứng băng lậu và sẩy thai). Chōng fú Xung phục Một cách uống thuốc, khi dùng những vị thuốc thơm như trầm hương, mộc hương… thì thái thuốc thành phiến nhỏ bỏ vào chén trước, khi sắc được các thuốc khác rồi thì đổ ngay nước thuốc còn nóng vào chén ấy, ngâm một lúc, đợi thuốc gần nguội mới uống. Chōng shàn Xung sán Một thứ bệnh của mạch Đốc, đau từ bụng dưới xông lên ngực, đại tiểu tiện bí kết. Chōng jū Xung thư Nhọt mọc ở chỗ huyệt Hạquản phía trên rốn 2 thốn. Chuān huái jū Xuyên hõa thư Loại nhọt phát sinh ở khớp xương cổ chân. Nguyên nhân do tam âm khuy tổn, tỳ kinh hàn thấp hạ chú, huyết nghẽn trì trệ hoặc cổ chân vốn có mụn lở từ trước, độc khí lưu ở khớp xương. Bệnh phần nhiều phát sinh đầu tiên từ BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 519 khoai chân trong, có triệu chứng phát sốt phát rét, vùng cổ chân sưng nóng đỏ đau, vùng khớp áp thống rõ. Bệnh thường từ bên mắt cá trong xuyên qua mắt cá chân ngoài (nên có tên xuyên khỏa thư). Bệnh chừng 1 tháng mới vỡ mủ, khó liền miệng, cho dù liền miệng, cũng ảnh hưởng tới chức năng vận động của bên chân mắc bệnh. Chuān yá dīng Xuyên nha đinh Nhọt chân răng. Nguyên nhân do 2 kinh vị và thận có uất hỏa gây độc. Bệnh biến có thể lan tỏa cả má và vai, thậm chí có triệu chứng toàn thân phát sốt phát rét. Chōng yáng mài Xương dương mạch Mạch Dương kiểu. Thuật ngữ tiếng Trung trong YHCT Vần Y yī àn y án Bệnh án ghi chép về việc biện chứng,lập pháp xử phương, dụng dược của thầy thuốc trong khi chữa bệnh . yī yuàn Y viện: Bệnh viện, dưỡng đường yī zhèng y chính Chủ trương chính sách của nhà nước về y tế yī gōng y công (1)Chức quan trong thái y viện thời xưa. (2) Thầy thuốc yī dào y đạo Đạo làm thầy thuốc yī dé y đức Đạo đức của nghề y. yī jiā y gia Thầy thuốc . yī xué y học Môn học nghiên cứu về sự sống con người về sức khoẻ bệnh tật,về phòng bệnh chữa bệnh . yī jīng y kinh Những bộ sách kinh điển của y học . BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 520 yī lín y lâm Rừng y, những hiểu biết khác nhau chung hợp lại trong y học . yī lǐ y lí Những lý luận thuộc về nguyên lí trong y học . yī fǎ y pháp Phép tắc quy định cho việc chữa bệnh. Pháp luận dùng trong ngành y. yī fāng y phương Bài thuốc đã ghi chép trong sách thuốc . yī guān y quan Các chức quan trông coi về công việc y của thời xưa . yī shēng y sinh Thầy thuốc có trình độ đại học. yī shì y sĩ (1) Chức quan trong thái y viện thời xưa (2) Thầy thuốc có trình độ trung học. yī shǐ y sử Lịch sử của y học . yī shì y sự Công việc cần thiết của nghề thuốc . yī zuǒ y tá Người phụ tá của thầy thuốc,y tá . yī huà y thoại Những bài viết không có thể lệ nhất định ghi chép lại những điều đã lĩnh hội được trong đọc sách,trong việc nghiên cứu trị bệnh của thầy thuốc . yī shù y thuật Kỹ thuật chữa bệnh. yī yào Y dược Y dược bù mén rén yuán y vụ nhân viên nhân viên y tế yī yì y ý Ý tứ của thầy thuốc ,thể hiện sự vận dụng linh hoạt đúng đẳn trong việc chẩn đoán và điều trị. BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 521 yì bìng Ý bệnh Hystéria yī wù bù zhǔ rèn y vụ bộ chủ nhiệm Trưởng phòng y vụ yì yín ý dâm Dâm dục nẩy sinh trong ýnghĩ. yì qì ý khí Ợ hơi yì shǒu dān tián ý thủ đan điền Chú ý giữ vùng đan điền:một cách luyện ý của khí công, để đạt mục đích yên tĩnh trong lòng. yǎn jǐng fēng Yểm cảnh phong Nhọt mọc ở 2 bên cổ, gáy. yān xūn Yên huân Cách xông khói yàn kǒu chuāng Yến khẩu sang Trẻ con chốc mép, màu trắng như miệng con én. yàn gān Yết can Họng khô ráo. yàn hóu Yết hầu Yết: họng ăn. Hầu: họng thở (cổ họng). yàn hóu kē Yết hầu khoa Khoa chuyên chữa bệnh ở họng. yàn hóu zhǒng tòng Yết hầu thũng thống Họng sưng đau. yàn hóu yōng sè Yết hầu ủng tắc Họng vướng tắc. yàn hóu yōng Yết hầu ung Ung sinh ra ở vách sau họng và gây mủ. yàn lù Yết lộ Đường họng vào dạ dày. yàn mén Yết môn Cửa họng ăn, thức ăn qua đó vào thực quản. BS.CKII. Trương Tấn Hưng – 098.6.534.381 – truongtanhung1960@gmail.com 522 yàn chuāng fēng Yết sang phong Mụn mọc ở họng,lúc đầu bằng hạt thóc màu đỏ vàng, dần dần màu tím đen, to ra bít lấp họng không nuốt được. yāo bèi Yêu bối Yêu là eo lưng, thắt lưng. Bối là lưng, yêu bối là toàn bộ lưng. yāo gú Yêu cốt Xương sống thắt lưng. yāo zhuī Yêu chuỳ Cột sống thắt lưng yāo dā Yêu đáp Nhọt mọc ở vùng eo lưng, chỗ huyệt Hoang môn, đỏ sưng nóng đau, phát sốt, phát rét, phiền, nóng, vật vã. yāo kè gú Yêu khoả cốt Xương ở giữa chỗ trũng ngang eo lưng. yāo kuà tòng Yêu khố thống Đau ở vùng eo lưng đến háng. yāo lán gú Yêu lan cốt Đốt xương ở chỗ trên xương cùng. yāo yǎn Yêu nhãn (1). Chỗ lõm ở thắt lưng. (2). Huyệt yêu nhãn. yāo ruǎn Yêu nhuyễn Thắt lưng mềm yếu. yāo tòng Yêu thống Đau vùng thắt lưng. yāo bèi tòng Yêu bối thống Đau thắt lưng yāo jí Yêu tích Xương sống thắt lưng yāo suān Yêu toan Thắt lưng nhức mỏi yāo zhù Yêu trụ Đồ dùng để bõương sống bị gẫy, bị sai. yāo yōng Yêu ung Nhọt mọc ở thắt lưng yāo wéi Yêu vi Vùng quanh lưng

Thuật Ngữ Y Học Bằng Tiếng Trung

汉越中医词汇 -Hàn yuè zhōngyī cíhu Thuật ngữ y học Trung Việt牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm 部门人员Bùmén rényuán NHÂN VIÊN CỦA NGÀNH 医务人员Yīwù rényuán: nhân viên y tế 院长Yuàn zhǎng viện trưởng /Giám đốc BV 牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng 综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa 妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản 儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng 口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt 牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa 传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm 整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao 中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y 精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần 肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư 麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi ) 野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến 疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng 诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị 妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ ) 急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu 门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám 住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số 急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu 诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị 手术室: Shǒushù shì: phòng mổ 内科: Nèikē:khoa nội 外科: Wàikē:khoa ngoại 妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản 儿科 : Érkē :khoa nhi 皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da ) 神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh 眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt 耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng 口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt 泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu 矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình 骨科: Gǔkē: khoa xương

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

心脏外科 : Xīnzàng wàikē :khoa tim 脑外科 : Nǎo wàikē :khoa não 针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu 推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp 化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm ) 放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ 理疗室 : Lǐliáo shì :phòng vật lý trị liệu 电疗室 : Diànliáo shì :P{phòng điều trị bằng điện 化疗室 : Huàliáo shì :phòng hoá trị 心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim 超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì :phòng kiểm tra sóng siêu âm 药房 : Yàofáng :phòng dược ( nhà thuốc ) 血库 : Xuèkù :ngân hàng máu 护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý 病房 : Bìngfáng :phòng bệnh 妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản 隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly 观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi 病床: Bìngchuáng: giường bệnh 医务部主任Yīwù bù zhǔrèn trưởng phòng y vụ 门诊部主任Ménzhěn bù zhǔrèn :trưởng phòng khám 护士Hùshì y tá 护士长Hùshì zhǎng: y tá trưởng 助产士Zhùchǎnshì:y tá, y sĩ hộ sinh 化验师Huàyàn shī bác sĩ xét nghiệm 药剂师Yàojì shī:dược sĩ 麻醉师Mázuì shī: bác sĩ gây mê 实习护士Shíxí hùshì: y tá thực tập 卫生员Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh 营养师Yíngyǎng shī:bác sĩ dinh dưỡng 中医: Zhōngyī đông y 西医Xīyī: tây y 内科医生Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội 外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại 主治医生Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính 住院医生Zhùyuàn yīshēng:bác sĩ điều trị 实习医生: Shíxí yīshēng bác sĩ thực tập 心血管专家Xīn xiěguǎn zhuānjiā chuyên gia về tim mạch 精神病专家jīngshénbìng zhuānjiā:chuyên gia bệnh tâm thần 疾病Jíbìng bệnh tật 外痔Wàizhì trĩ ngoại 疣Yóu mụn cơm 鸡眼: Jīyǎn mụn chai chân 湿疹Tūtóu bệnh mẩn ngứa 秃头Tūtóu hói đầu 瘌痢头 : Là lì tóu :bệnh chốc đầu 风疹: Fēngzhěn bệnh mề đay 疖Jiē: ghẻ 烫伤: Tàngshāng vết bỏng 扭伤 : Niǔshāng bong gân 脱臼Tuōjiù :trật khớp 骨折Gǔzhé:gãy xương 烧(烫)伤Shāo (tàng) shāng:bỏng 枪伤Qiāng shāng: vết thương do súng đạn 刀伤 : Dāo shāng vết thương do dao chém 受伤Dāo shāng:bị thương 挫伤 : Cuòshāng bầm tím (do bị đè,bị đập ) 创伤: Chuāngshāng chấn thương 食物中毒Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn 近视眼: Jìnshì yǎn cận thị 远视眼Yuǎnshì yǎn:viễn thị 色盲: Sèmáng: mù màu 夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà 散光眼: Sànguāng yǎn mắt loạn thị 沙眼: Shāyǎn :bệnh đau mắt hột 白内障Báinèizhàng:bệnh đục thuỷ tinh thể 兔唇Tùchún: sứt môi ( hàm ếch ) 蛀牙 sâu răng

Kỹ Thuật Y Sinh Trong Tiếng Tiếng Anh

Những tác động của sinh y học và kỹ thuật sinh y học ở những nước đang phát triển.

The challenges facing medical and biological engineering grow more complex each year.

WikiMatrix

In 3D y tế và cung cấp kỹ thuật y sinh của Materialise bao gồm các giải pháp lập kế hoạch y tế dựa trên hình ảnh, hướng dẫn phẫu thuật và cắt, cấy ghép cho bệnh nhân cụ thể, và bản sao in 3D của các cơ quan nội tạng (như tim, thận, gan, vv) trên dữ liệu CT hoặc MRI.

Materialise’s medical 3D Printing and biomedical engineering offering includes medical-image-based planning solutions, surgical drilling and cutting guides, patient-specific implants, and 3D-printed replicas of internal organs (such as the heart, kidneys, liver, etc.) based on CT or MRI data.

WikiMatrix

Trong phòng thí nghiệm, các hệ thống dựa trên luciferase được sử dụng trong kỹ thuật di truyền và nghiên cứu y sinh học.

In the laboratory, luciferase-based systems are used in genetic engineering and for biomedical research.

WikiMatrix

Các chương trình bao gồm chương trình đào tạo kỹ thuật trường trung học được gọi là Pathway To Engineering, chương trình khoa học y sinh học bậc trung học và chương trình kỹ thuật và công nghệ trường trung học gọi là Gateway To Technology.

Programs include a high school engineering curriculum called Pathway To Engineering, a high school biomedical sciences program, and a middle school engineering and technology program called Gateway To Technology.

WikiMatrix

Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai,khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân.

Already in medicine, biofabrication techniques have been used to grow sophisticated body parts, like ears, windpipes, skin, blood vessels and bone, that have been successfully implanted into patients.

ted2019

Cơ sở này là một tổ chức từ thiện phi lợi nhuận và một bệnh viện giảng dạy nữ hộ sinh cũng đang thực hiện việc đào tạo y tá sinh viên và Trợ lý kỹ thuật viên phòng thí nghiệm.

The facility is a non-profit making charity and a midwifery teaching hospital that is also undertaking the training of student nurses and Assistant Laboratory Technicians.

WikiMatrix

Gần đây, y học, kỹ thuật điện, luật và tài chính là các ngành được nhiều sinh viên lựa chọn nhất.

In recent years, medicine, electrical engineering, law, and finance have been the most selective majors.

WikiMatrix

Về thực chất, kỹ thuật sinh học lấn lên công nghệ sinh học và khoa học sinh y khoa bằng một cách tương tự làm sao một số hình thức khác nhau của kỹ thuật và công nghệ liên hệ với một số lĩnh vực khoa học (ví dụ, kỹ thuật không gian vũ trụ và kỹ thuật vũ trụ đến động học và vật lý không gian.

Bioengineering overlaps substantially with biotechnology and the biomedical sciences in a way analogous to how various other forms of engineering and technology relate to various other sciences (for example, aerospace engineering and other space technology to kinetics and astrophysics).

WikiMatrix

Năm 1968-70, Werleigh làm kỹ thuật viên y tế và nhà hóa học ở Mỹ, năm 1971-73 làm nhà sinh lý học ở Thụy Sĩ và năm 1973-74 làm giáo viên ở Haiti.

In 1968-70 Werleigh worked as a medical technician and chemist in the US, in 1971-73 as a physiologist in Switzerland and in 1973-74 as an adult educator in Haiti.

WikiMatrix

Umeå là một trung tâm giáo dục, kỹ thuật và nghiên cứu y học ở Thụy Điển, với hai trường đại học và trên 30.000 sinh viên.

Umeå is a university town and centre of education, technical and medical research in Sweden, with two universities and over 39,000 students.

WikiMatrix

In 3D sinh học góp phần đáng kể tiến bộ trong lĩnh vực y tế của kỹ thuật mô bằng cách cho phép nghiên cứu được thực hiện trên vật liệu sáng tạo được gọi làvật liệu sinh học.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Trường y Leeds Trường y Leed là một trong những trường y lớn nhất châu Âu, với hơn 250 học sinh y khoa được đào tạo mỗi năm bởi hơn 1.000 nhân viên giảng dạy, kỹ thuật và quản lý.

The Leeds School of Medicine is one of the largest medical schools in Europe, with over 250 medical students being trained in each of the clinical years and over 1,000 teaching, research, technical and administrative staff.

WikiMatrix

Sau chiến tranh, lĩnh vực này phát triển nhanh chóng, một phần là bởi thuật ngữ “kỹ thuật sinh học” đã được tạo ra bởi Heinz Wolff vào năm 1954 tại Học viện Quốc gia về Nghiên cứu Y khoa.

Post-WWII, it started to grow more rapidly, partially due to the term “bioengineering” being coined by British scientist and broadcaster Heinz Wolff in 1954 at the National Institute for Medical Research.

WikiMatrix

Rosalyn Sussman Yalow (19 tháng 7 năm 1921 – 30 tháng 5 năm 2011) là nhà Vật lý y học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 (chung với Roger Guillemin và Andrew Schally) cho công trình phát triển kỹ thuật radioimmunoassay (RIA).

Rosalyn Sussman Yalow (July 19, 1921 – May 30, 2011) was an American medical physicist, and a co-winner of the 1977 Nobel Prize in Physiology or Medicine (together with Roger Guillemin and Andrew Schally) for development of the radioimmunoassay (RIA) technique.

WikiMatrix

Việc phát hiện reverse transcriptase là một trong các phát hiện quan trọng nhất trong y học ở thời nay, vì reverse transcriptase là enzyme trung tâm trong nhiều căn bệnh phổ biến của loài người, chẳng hạn như HIV, virus gây ra bệnh AIDS, và Hepatitis B. Reverse transcriptase cũng là một thành phần quan trọng của nhiều kỹ thuật quan trọng trong sinh học phân tử và y học chẩn đoán bệnh.

The discovery of reverse transcriptase is one of the most important of the modern era of medicine, as reverse transcriptase is the central enzyme in several widespread viral diseases such as AIDS and Hepatitis B. Reverse transcriptase is also an important component of several important techniques in molecular biology, such as the reverse transcription polymerase chain reaction, and diagnostic medicine.

WikiMatrix

Làm việc với các bác sĩ, thầy thuốc lâm sàng và các nhà nghiên cứu, các kỹ sư cơ học sử dụng nguyên lý và kỹ năng kỹ thuật truyền thống và ứng dụng chúng vào các vấn đề y khoa và sinh học.

Working with doctors, clinicians and researchers, bioengineers use traditional engineering principles and techniques and apply them to real-world biological and medical problems.

WikiMatrix

Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.

Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.

WikiMatrix

WikiMatrix

Khi các sinh viên y khoa phải tranh đua với nhau, có thể khiến một số thực tập sinh bác sĩ muốn nổi bật giữa đám đông, họ đã sử dụng các kỹ thuật ngầm để đạt được sự công nhận học tập.

As medical students have to compete against each other, this can make certain trainee doctors eager to stand out from the crowd, and some use underhand techniques to gain academic recognition.

WikiMatrix

Các chương trình trong các ngành kỹ thuật điện, hóa, hàng hải, và y tế được mở ra, các tòa nhà mới được xây dựng, và số lượng sinh viên tăng lên thành hơn một ngàn.

Programs in electrical, chemical, marine, and sanitary engineering were introduced, new buildings were built, and the size of the student body increased to more than one thousand.

WikiMatrix

In 3D sinh học là phương pháp sử dụng in 3D và kỹ thuật giống như in 3D kết hợp các tế bào, yếu tố sinh trưởng, và vật liệu sinh học để chế tạo các bộ phận y sinh mà mô phỏng tối đa các đặc điểm mô tự nhiên.

Three dimensional (3D) bioprinting is the utilization of 3D printing –like techniques to combine cells, growth factors, and biomaterials to fabricate biomedical parts that maximally imitate natural tissue characteristics.

WikiMatrix

Với liên kết sâu rộng đến bệnh viện đại học thánh James qua trường Y Leeds, trường đại học này điều hành một loạt các phòng thí nghiệm công nghệ cao về y sinh học và khoa học vật lý, thực phẩm và kỹ thuật – bao gồm những phòng sạch cho công nghệ sinh học nano và thực vật học nhà kính.

With extensive links to the St James’s University Hospital through the Leeds School of Medicine, the university operates a range of high-tech research laboratories for biomedical and physical sciences, food and engineering – including clean rooms for bionanotechnology and plant science greenhouses.

WikiMatrix

Trường có hơn 18.000 sinh viên đại học với 55 chuyên ngành với các khoa sau: Kỹ thuật (Ingeniería), Chương trình cử nhân Nghệ thuật và Khoa học (Bachillerato), Quản trị kinh doanh & Kinh tế học (Administración y Economía), Hóa học & Sinh học (Química y Biología), Khoa học Y khoa (Ciencias Médicas), Khoa học (Ciencias), Nhân văn (Humanidades), Viện khảo cổ (Escuela de Arquitectura), and Công nghệ (Facultad Tecnológica).

The university houses over 18,000 undergraduate students in 66 different majors, in the following departments: Engineering (Ingeniería), Bachelors Program in Arts and Sciences (Bachillerato), Business Administration & Economics (Administración y Economía), Chemistry & Biology (Química y Biología), Medical Sciences (Ciencias Médicas), Sciences (Ciencias), Humanities (Humanidades), School of Architecture (Escuela de Arquitectura), and Technology Department (Facultad Tecnológica).

WikiMatrix

Các nghiên cứu gần đây từ phòng thí nghiệm của James Fox , giáo sư kỹ thuật sinh học tại Học viện Công nghệ Massachusetts và là giám đốc của chuyên khoa Y học so sánh , cho thấy chuột cái với buồng trứng bị cắt mất – nên chúng không còn có thể sản xuất ét-xtrô-gien – mất đi sự bảo vệ khỏi bệnh ung thư dạ dày .

Recent studies from the lab of James Fox , MIT professor of biological engineering and director of DCM , showed that female mice with their ovaries removed – so they could no longer produce estrogen – lost their protection from gastric cancer .

EVBNews

Nói chung, in 3D sinh học sử dụng phương pháp tạo từng lớp để chuyển vật liệu được gọi là mực sinh học để tạo ra các cấu trúc giống như mô mà sau đó được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật y tế và mô.

Generally, 3D bioprinting utilizes the layer-by-layer method to deposit materials known as bioinks to create tissue-like structures that are later used in medical and tissue engineering fields.

WikiMatrix

Dịch Thuật Tài Liệu Y Học, Y Khoa, Y Tế Tiếng Pháp

1. Dịch thuật tài liệu y học, y khoa, y tế tiếng pháp

Dịch tiếng Pháp Việt lĩnh vực y khoa, y tế, y học hàng đầu tại Việt Nam, với đội ngũ dịch giả là bác sỹ, giảng viên các trường Y, Dược trên khắp cả nước

2. Khách hàng sử dụng lại dịch vụ dịch thuật tiếng pháp luôn ở mức cao nhất

Các khách hàng đã tin tưởng hợp tác với Dịch thuật Châu Á để dịch thuật tài liệu y khoa, y tế, y học từ tiếng Pháp sang tiếng Việt bao gồm:

Các công ty công nghệ sinh học

Các công ty dược phẩm đa quốc gia

Các nhà sản xuất dược phẩm

Các công ty sản xuất thiết bị y tế

Các tổ chức nghiên cứu lâm sàng (CRO)

3. Kiểm soát chất lượng dịch thuật tiếng pháp hàng đầu

4. Dịch thuật các tài liệu y khoa, y tế, y học tiếng pháp chuyên nghiệp

5. Văn bản pháp quy ngành y tiếng pháp

Tài liệu nội soi

Tài liệu nội tiết

Tài liệu tim mạch

Tài liệu răng hàm mặt

Tài liệu chẩn đoán

Hướng dẫn sử dụng thuốc

6. Cam kết bảo bảo mật thông tin dịch thuật tiếng pháp hàng đầu tại việt nam

Do tính chất bảo mật thông tin của nhiều tài liệu y tế, y khoa, y học mà Công ty Dịch Thuật Châu Á nhận chuyển ngữ, chúng tôi luôn đặc biệt coi trọng việc bảo mật đối với tài liệu dịch thuật. Chúng tôi sẵn sàng ký cam kết bảo mật thông tin trước khi nhận bất kỳ tài liệu nào từ Quý khách là cá nhân hay công ty, kể cả trước khi báo giá. Tương tự như vậy, tất cả các biên dịch viên cộng tác với chúng tôi đều phải ký cam kết bảo mật thông tin trước khi tiếp cận các tài liệu dịch thuật. Nếu tài liệu được phân loại vào dạng cực kỳ bảo mật, chúng tôi sẽ thực hiện phương án đảm bảo an toàn, an ninh ở mức tối đa đối với địa điểm làm việc, phương tiện làm việc và thực hiện các tiêu chuẩn dành riêng cho tài liệu tuyệt mật.

Liên lạc với các chuyên viên của chúng tôi để trao đổi với chúng tôi về tài liệu y dược cần chuyển ngữ của bạn. Quý khách chỉ cần đơn giản gửi email cho chúng tôi, hoặc gửi tài liệu cần dịch để được báo giá trực tuyến. Chúng tôi sẵn sàng dịch thử miễn phí nếu Quý Khách sử dụng dịch vụ lần đầu tiên.

7. Một số đối tác của chúng tôi trong ngành y dược, y học:

Sở y tế tp.hồ chí minh, Sở Y tế Hà Nội, Sở Y tế Đà Nẵng Bệnh viện đại học y dược tp.Hồ Chí Minh, Bệnh viện thống Nhất Tphcm, Bệnh viện Nhi Đồng Công ty cổ phần dược hậu giang Công ty cổ phần Traphaco Bệnh viện Từ Dũ Bệnh viện tai mũi họng trung ương Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Công ty cp dược vật tư y tế Hải Dương Hdpharma Bệnh viên đa khoa hà nội, Bệnh viện Việt Đức, Bệnh Viện Đống Đa Công ty cổ phần dược phẩm nam hà Namha Pharma Công ty dược phẩm Takeda Văn phòng đại diện Abbott tại tphcm

8. Những lý do khách hàng lựa chọn dịch thuật y khoa tiếng pháp

1.Đội ngũ Biên Phiên dịch đều qua tuyển chọn và có kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực dịch thuật.2.Báo giá linh hoạt và ưu đãi cho khách hàng lâu năm và với số lượng lớn3.Cam kết hoàn tiền 100% nếu sai sót dịch lớn hơn 9%4.Bảo mật tuyệt đối với thông tin của khách hàng5.Đảm bảo về thời gian và tiến độ dịch thuật, hiệu đính bằng các Bộ Quy trình kiểm soát chất lượng hàng đầu EN 15038: 2006, ISO 9001: 2008 được các tổ chức quốc tế công nhận như BVQI, APAVE..6.Bảo hành sản phẩm vĩnh viễn, lưu trữ hồ sơ cho khách hàng trong vòng 10 năm7.Hỗ trợ dịch thuật 24/24 đối với tất cả các dịch vụ Biên Phiên dịch8. Tư vấn miễn phí các dịch vụ với đội ngũ tư vấn nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm trong công việc

Cập nhật thông tin chi tiết về Thuật Ngữ Tiếng Trung Trong Y Học Cổ Truyền trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!