Xu Hướng 12/2023 # Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh & Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh & Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

THUẬT NGỮ QUÂN SỰ: TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI ANH & TIẾNG ANH CỦA QUÂN ĐỘI MỸ

nguyễn phước vĩnh cố

bảo nguyên

PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (what is dialect?)

Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).

PHƯƠNG NGỮ TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ CỦA QUÂN HÀM CẤP TƯỚNG TRONG LỤC QUÂN

QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)

Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Thống chế/Nguyên soái

General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng

Lieutenant-General /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier /ˌbrɪɡəˈdɪə(r)/: Chuẩn tướng

QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng

General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng

Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng

Major General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng

Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng

PHƯƠNG NGỮ TRONG THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH-MỸ HÀM CẤP TƯỚNG

– Ở tiếng Anh của lục quân Anh, thuật ngữ là ‘field-Marshal’ (thống chế) thì ở tiếng Anh của lục quân Mỹ là ‘general of the Army’ (thống tướng).

– 3 thuật ngữ ‘general’ (đại tướng), ‘lieutenant-general’ (trung tướng) ‘major-general’ (thiếu tướng) thì thuật ngữ  quân sự Anh-Anh và Anh-Mỹ có cùng chung thuật ngữ.

– Riêng ‘chuẩn tướng’ tiếng Anh lục quân Anh là  ‘brigadier’ thì ở lục quân Mỹ là ‘brigadier general’.

– Về ngữ âm thì biến thể trong phát âm từ ‘lieutenant’ trong thuật ngữ ‘lieutenant-general’ (trung tướng) có sự khác biệt giữa tiếng Anh- Anh và Anh-Mỹ trong thuật ngữ quân sự. Tiếng Anh- Anh của ‘lieutenant’ là /lefˈtenənt/còn tiếng Anh-Mỹ là /luːˈtenənt/.

Tài liệu tham khảo

1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.

2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.

Thạc gián, chiều 15 tháng 12 năm 2023

Share this:

Twitter

Facebook

Like this:

Số lượt thích

Đang tải…

Hậu Cần Quân Sự Trong Tiếng Tiếng Anh

Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.

Enforcement and Logistics Division

OpenSubtitles2023.v3

Để phục vụ cho mục đích phòng thủ, ông lệnh cho quân đội huấn luyện và tăng cường hậu cần quân sự.

For defense purposes he ordered troops into training and the augmentation of military provisions.

WikiMatrix

Cải cách dưới Triều đại Bourbon đã nâng cao năng lực hậu cần và quân sự của mình trong thế kỷ 18, hầu hết trong thời đó Tây Ban Nha sở hữu lực lượng hải quân lớn thứ ba trên thế giới.

Reform under the Bourbon dynasty improved its logistical and military capacity in the 18th century, for most of which Spain possessed the world’s third largest navy.

WikiMatrix

Ban đầu, chiến dịch diễn ra không thuận lợi do quân đội của Cromwell thiếu chuẩn bị về hậu cần và quân Scotland dưới sự lãnh đạo của tướng David Leslie chiến đấu rất can đảm.

At first, the campaign went badly, as Cromwell’s men were short of supplies and held up at fortifications manned by Scottish troops under David Leslie.

WikiMatrix

McLynn cho rằng Marcus Aurelius và Lucius Verus đến Aquileia vào năm 168 để khôi phục lại sĩ khí sau thảm họa và vì Aquileia không có ý nghĩa về mặt địa lý, hậu cần và quân sự như là một căn cứ tiền phương cho việc phát động một chiến dịch trên sông Danube ở Pannonia.

McLynn maintains that Marcus Aurelius and Lucius Verus went to Aquileia in 168 to restore morale after the disaster as Aquileia makes no geographical, logistical or military sense as a base of operations for launching a campaign on the Danube in Pannonia.

WikiMatrix

Tương tự như vậy, Entropica có thể ứng dụng rộng rãi cho các nhiệm vụ trong điều khiển học quân sự, hậu cần và vận tải.

By the same token, Entropica is broadly applicable to problems in autonomous defense, logistics and transportation.

ted2023

Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.

He refused to join the army or to perform noncombatant duties directed by the military.

jw2023

Điều này càng làm suy yếu tính toàn vẹn của vương quốc, cũng như khả năng quân sự và hậu cần của nó.

This further weakened the integrity of the kingdom, as well as its military and logistic capabilities.

WikiMatrix

Nó phải cần một lực lượng quân sự hùng mạnh, và lực lượng này phải mạnh tập trung về hải quân, không quân với khả năng hậu cần, vận tải, thông tin vượt trội.

It needs a mighty military force, and the force must focus on naval and air power with superior logistics, transport and information capabilities.

WikiMatrix

Các tuyến đường cung cấp một cách dễ dàng, đáng tin cậy và nhanh chóng cho thông tin liên lạc của Đế quốc cả về dân sự, quân sự, và hỗ trợ hậu cần.

WikiMatrix

Bà tốt nghiệp thứ 11 trong lớp học tại Học viện Quân sự của Hải quân Bolivarian và sự nghiệp hải quân của bà bao gồm kinh nghiệm trong lĩnh vực hậu cần, như một trợ lý cho Đệ Nhất phu nhân Venezuela và phó chỉ huy của các học viên tại học viện hải quân.

She graduated 11th in her class from the Military Academy of the Bolivarian Navy and her naval career included experience in the field of logistics, as an aide to the First Lady of Venezuela and deputy commander of cadets at the navy academy.

WikiMatrix

Đến tháng 5 năm 1940, B.E.F đã phát triển lên 394.165 người, trong số đó hơn 150.000 là thuộc các tổ chức hậu cần phía sau mặt trận và ít được huấn luyện quân sự.

By May 1940 the BEF had grown to 394,165 men, of whom more than 150,000 were part of the logistical rear area organisations and had little military training.

WikiMatrix

Hiển nhiên một bài học mà đoạn Kinh-thánh này dạy ta là Đức Giê-hô-va có thể giải cứu dân Ngài mà không cần đến một lực lượng quân sự hùng hậu (Thi-thiên 94:14).

Surely, one lesson it teaches is that Jehovah can deliver his people without a powerful human military force. —Psalm 94:14.

jw2023

Nhưng hầu hết các nhà sử học La Mã thời bấy giờ đều chỉ có một cái nhìn rất hạn chế về các vấn đề của quân đội Đế quốc, vì các tác phẩm phần lớn chỉ mô tả các chiến dịch quân sự và nói rất ít về tổ chức quân đội, hậu cần và cuộc sống hàng ngày của binh lính.

But most Roman historians present only a very limited picture of the imperial army’s affairs, as they describe only military campaigns and say little about the army’s organisation, logistics and the daily lives of the troops.

WikiMatrix

Không bên nào có sức mạnh nhân lực – hậu cần để có thể duy trì các chiến dịch quân sự kéo dài xa khỏi biên giới và do đó, không phía nào dám hành quân sâu vào lãnh thổ đối phương và kéo dài biên giới quá mỏng.

WikiMatrix

Đầu năm 1971, tình báo Mỹ ước tính lực lượng Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam tại Căn cứ 604 là 22.000 người, gồm 7.000 lính chiến đấu, 10.000 người trong các đơn vị hậu cần và hỗ trợ, và 5.000 quân Pathet Lào, tất cả nằm dưới sự chỉ huy của Mặt trận 702 mới được thành lập.

By early 1971, North Vietnamese troop strength in the Base Area 604 area was estimated by U.S. intelligence at 22,000 men: 7,000 combat troops, 10,000 personnel in logistical and support units, and 5,000 Pathet Lao, all under the command of the newly created 70th Front.

WikiMatrix

Vào lúc khởi đầu cuộc chiến, Bộ Tư lệnh Quân đội Quốc gia đã phải đối mặt với một vấn đề hậu cần nghiêm trọng là số lượng nhỏ xe tải quân sự đã lỗi thời của Mỹ, Liên Xô và Trung Quốc có sẵn của lực lượng vận tải không đủ để chuyên chở số lượng quân đội được huy động ngày càng tăng và áp lực tái tiếp tế riêng trên một khoảng cách dài.

Early in the War, the Army Command was confronted with a serious logistical problem – the small number of outdated US, Soviet, and Chinese military trucks available from its transport corps soon proved insufficient to carry the increasing number of troops mobilized, let alone resupplying them over long distances.

WikiMatrix

Nosavan nhận được sự hỗ trợ hậu cần trên không chỉ từ Không quân Hoàng gia Lào bị thu hẹp mà còn từ máy bay H-19 của Không quân Hoàng gia Thái Lan và bốn chiếc H-34 của Air American cũng như một chiếc Bird & Son C46.

Nosavan received aerial logistical support not only from the diminished Lao air force, but from Royal Thai Air Force H-19s and four Air American H-34s, as well as a Bird & Son C-46.

WikiMatrix

Vào năm 1882, Waldersee được Thống chế Helmuth von Moltke Lớn bổ nhiệm làm cộng sự hàng đầu của mình trong Bộ Tổng tham mưu tại Berlin với quân hàm Thượng tướng hậu cần (Generalquartiermeister).

In 1882, Waldersee was chosen by Field Marshal Helmuth von Moltke the Elder as his principal assistant on the General Staff at Berlin with the rank of Generalquartiermeister.

WikiMatrix

Trong khi thành công trong trận đánh chiếm Manila có ý nghĩa rất lớn cả về mặt quân sự và tâm lý, thì trận bao vây vịnh Manila mang tính sống còn về mặt hậu cần.

While the capture of Manila was significant for both military and psychological reasons, the seizure of Manila Bay was crucial from a logistical point of view.

WikiMatrix

Vấn đề đạn dược Trung Quốc đã trở thành tiêu điểm của một sự xáo trộn về luật pháp và hậu cần kéo dài một tháng trong Quân đội Hoa Kỳ và Bộ Tư pháp; AEY nhận được nhiều sự quan tâm của giới truyền thông, đặc biệt là do tuổi của những người buôn bán vũ khí trẻ tuổi ở Miami Beach và sở thích của họ về cần sa, mang lại cho họ cái tên “người buôn bán vũ khí đồ trang sức” hoặc “những người dudes.

The issue of the Chinese ammunition became the focal point of a months-long legal and logistical disturbance in the United States Army and the Department of Justice; AEY received much media attention, especially due to the age of the young Miami Beach arms dealers and their penchant for marijuana, earning them the epithet of “the stoner arms dealers” or “the dudes”.

WikiMatrix

Trong đó có 5 anh được chấp thuận, 154 anh phải lao động công ích, 23 anh được giao cho công việc hậu cần, 82 anh phải gia nhập quân đội và có những anh trong số đó bị tòa án quân sự kết án tù giam vì chống lệnh.

Of these, 5 received exemption, 154 were given “work of national importance,” 23 were assigned to a noncombatant corps, 82 were handed over to the military, and some were court-martialed for disobeying orders.

jw2023

Điều này dẫn đến sự từ chức của Thủ tướng Iraq Nouri al-Maliki cũng như các cuộc không kích của Mỹ, Iran, Syria, và ít nhất một chục quốc gia khác, sự tham gia của quân đội Iran và quân đội và hỗ trợ hậu cần cho Iraq của Nga.

This resulted in the forced resignation of Iraqi Prime Minister Nouri al-Maliki, as well as airstrikes by the United States, Iran, Syria, and at least a dozen other countries, the participation of Iranian troops and military and logistical aid provided to Iraq by Russia.

WikiMatrix

Trong lúc đó, kế hoạch xâm lược chính quốc Anh của liên quân Pháp-Tây Ban Nha được vạch ra, nhưng cuộc viễn chinh đã thất bại do sự phối hợp kém, bệnh tật, các vấn đề hậu cần và chi phí tài chính cao.

Meanwhile, a plan was formulated for a combined Franco-Spanish invasion of the British mainland, but the expedition failed due to a combination of poor planning, disease, logistical issues, and high financial expenditures.

WikiMatrix

The undertaking requires an intricate coordination of numerous military specialties, including air power, naval gunfire, naval transport, logistical planning, specialized equipment, land warfare, tactics, and extensive training in the nuances of this maneuver for all personnel involved.

WikiMatrix

325 Từ Vựng Chủ Đề Quân Đội

1. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù

2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng

3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù

4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù

5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù

6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司伌部 jūnqū sīlìng bù

7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司伌部 jǐngbèi sīlìng bù

8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司伌部 xiànbīng sīlìng bù

9. Tổng tư lệnh: 总司伌 zǒng sīlìng

10. Tư lệnh: 司伌官 sīlìng guān

11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān

12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng

17. Không quân: 空军 kōngjūn

19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān

20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān

21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān

22. Binh lính: 士兵 shìbīng

23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng

24. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán

25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà

26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn

27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī

28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo

29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè

30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì

31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn

32. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí

33. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn

34. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn

35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn

37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì

38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ

40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì

41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn

43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn

44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng

45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng

47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù

48. Quân lương: 军粮 jūnliáng

50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn

51. Xe quân đội: 军车 jūnchē

52. Quân hiệu: 军号 jūn hào

53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng

54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì

55. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi

56. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ

57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng

58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ

59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì

60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì

61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì

62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì

63. Cán bộ tuyển quân: 征兵伊员 zhēngbīng rényuán

64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng

65. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì

66. Điều kiện tòng quân: 服役条伊 fúyì tiáojiàn

67. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng

68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn

69. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn

70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì

71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì

72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì

73. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng

74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù

75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù

80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo

84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì

86. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi

88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè

89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè

90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē

91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn

93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn

94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn

95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng

96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng

97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn

98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán

99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán

100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng

101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng

103. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī

104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī

105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī

106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī

107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī

108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī

109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī

110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī

111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī

112. Máy bay trinh sát không người lái: 无伊驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī

113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī

114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī

115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī

116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī

117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn

118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng

119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司伌 jítuánjūn sīlìng

120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi

121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司伌 jiànduì sīlìng

122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng

123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng

124. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng

125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng

126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng

127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng

128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng

129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng

130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng

131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng

132. Hạm đội: 舰队 jiànduì

133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì

135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì

136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì

137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì

138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì

139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì

140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì

142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn

143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn

144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn

145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn

146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn

147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn

148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn

149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn

151. Súng trường: 步枪 bùqiāng

152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng

153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng

154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng

155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng

156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng

157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn

159. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào

160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào

161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào

162. Phục viên: 复员 fùyuán

163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn

164. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn

165. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn

166. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn

167. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn

168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn

169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn

170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn

171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn

172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn

174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì

175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì

176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì

177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì

178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng

179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán

180. Quân nhân: 军伊 jūnrén

181. Phong cách quân nhân: 军伊风度 jūnrén fēngdù

183. Quân tịch: 军籍 jūnjí

184. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng

185. Mũ lính: 军帽 jūn mào

186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ

188. Quân lệnh: 军伌 jūnlìng

189. Quân cảng: 军港 jūngǎng

191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū

192. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū

193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng

194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng

195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng

197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng

198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng

199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng

200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì

202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng

203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng

204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng

205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng

206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng

207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng

208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng

209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng

210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng

211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng

212. Công binh: 工兵 gōngbīng

213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng

214. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng

215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng

216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng

217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng

218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì

219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì

220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì

221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì

222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì

223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì

224. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì

225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì

226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì

227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì

228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì

230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì

231. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì

232. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì

233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì

234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì

235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì

236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì

237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì

238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì

239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì’ān bùduì

240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì

241. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì

242. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn

243. Quân đoàn: 军团 jūntuán

245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán

255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn

256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn

257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn

258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn

259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn

260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn

261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn

263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn

264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn

265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn

266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn

267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn

268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn

269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn

270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn

271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn

272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn

273. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn

274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn

275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn

276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn

277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn

278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn

279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn

280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn

281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn

282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn

283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn

284. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì

285. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì

286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì

287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì

288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì

289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì

290. Quân hàm: 军衔 jūnxián

291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài

292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn

293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng

294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng

295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng

296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng

297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng

299. Thượng tá: 上校 shàngxiào

300. Trung tá: 中校 zhōng xiào

301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào

303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi

304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi

305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi

306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì

307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì

308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì

309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng

310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng

311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng

312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì

313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì

314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì

315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng

316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng

317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng

318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng

319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng

320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì

321. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì

322. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì

323. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng

324. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng

325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Quân Đội

Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ để

01. An enemy division: một sư đoàn địch quân

02. Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn

03. Acoustic mine: mìn âm thanh

04. Acts of sabotage: những hành động phá hoại

05. Admiral: Đô đốc

06. Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten

07. Aerial navigation: hàng không

08. Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay

09. Aerospace: không gian vũ trụ

10. Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược

Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang

11. Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước

12. Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến

13. Air base: căn cứ không quân

14. Air battle / dog-fight: không chiến

15. Air beacon: đèn hiệu cho máy bay

16. Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân

17. Air crew: Phi hành đoàn

8. Air defense: phòng không

19. Air Force: không quân

20. Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay

21. Air scout: máy bay trinh sát

22. Air space: không phận

23. Air staff: bộ tham mưu không quân

24. Air traffic controller: nhân viên kiểm soát không lưu

25. Air umbrella: lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)

26. Air war: chiến tranh bằng không quân

27. Aircraft carrier: tàu sân bay, hàng không mẫu hạm

28. Aircraft cruiser: tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không

30. Air-to-air missile: tên lửa không đối không

31. Allied powers: các cường quốc đồng minh

32. Allied troops / Alliance: liên quân / lien minh

33. Ammunition: đạn dược

34. Ammunition depot: kho đạn

35. Ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược

36. Amphibious car: (quân sự) xe lội nước

37. Anti-aircraft gun: súng phòng không

38. Anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không

39. Anti-aircraft shelter: hầm phòng không

40. Anti-missile: chống tên lửa

41. Anti-personnel bomb: bom sát thương

42. Anti-submarine: chống tàu ngầm

43. anti-submarine torpedoes: ngư lôi chống tàu ngầm

44. Anti-tank : chống tăng

45. Anti-tank gun: súng chống tăng

46. Armament: quân bị

47. Armature: áo giáp

48. Armed forces: lực lượng vũ trang

49. Armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang

50. Armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

51. Armored car: xe bọc thép

52. Armored cruiser: tuần dương hạm thiết giáp

53. Army Party Committee (communist): quân ủy

54. Army post-office: quân bưu

55. Artillery: pháo . . . pháo binh

56. Artilleryman: (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh

57. Assassin: kẻ ám sát

58. Assassination: sự ám sát . . . vụ ám sát

59. Atomic bomb: bom nguyên tử

60. Attack with planes, stage an air attack: không kích

61. Automatic pilot: máy lái tự động

62. Automatic pistol: súng lục tự động

63. Ballistic missile: tên lửa đạn đạo

64. Barbed wire: dây kẽm gai

65. Battle ship: tàu chiến lớn 66. Battle-array: hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận

67. Battlefield: chiến trường

68. Bayonet: lưỡi lê

69. Bazooka: súng bazoka

70. Beacon: đèn hiệu . . . (hàng hải) mốc hiệu . . . cột mốc (dẫn đường)

71. Beacon fire: lửa hiệu

72. Billet / barracks: doanh trại

73. Binoculars: ống nhòm

74. Blockade: sự phong toả, sự bao vây

75. Blood bath: sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

76. Bomb shelter: hầm trú ẩn

77. Bombardment: ném bom

78. Bomb-bay: khoang để bom (trên máy bay)

79. Bomb-disposal: sự phá bom nổ chậm

80. Bomber (aircraft): máy bay ném bom

81. Bombing: pháo kích

82. Bombing squadron: đội máy bay ném bom

83. Bomb-load: trọng tải bom (trên máy bay ném bom)

84. Bomb-proof: chống bom

85. Bomb-shell: tạc đạn

86. Bomb-sight: máy ngắm (để) ném bom

87. Bomb-thrower: súng phóng bom

88. Booby trap: mìn treo, chông treo, bẫy mìn

89. Brigade: (quân sự) lữ đoàn

90. Brigadier General: thiếu tướng

91. Brushfire war: cuộc xung đột nhỏ ở biên giới

92. Bullet-proof vest: một áo gi-lê chống đạn

93. Camouflage: nguỵ trang

94. Camp: chỗ đóng quân, chỗ đóng trại

95. Campaign: chiến dịch 96. Captain (Lieutenant in Navy): đại uý

97. Casualty: (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge: hiệu lệnh đột kích

99. Chemical warfare: chiến tranh hoá học

100. Chevron: lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)

101. Chief of staff: tham mưu trưởng

102. Class warfare: đấu tranh giai cấp

103. Cold war: chiến tranh lanh

104. Colonel (Captain in Navy); Đại tá

105. Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

106. Combat patrol: tuần chiến

107. Combat unit: đơn vị chiến đấu

108. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang

109. Combatant arms: những đơn vị tham chiến

110. Combatant forces: lực lượng chiến đấu

111. Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

112. Combine efforts, join forces: hiệp lực 113. Commandeer: trưng dụng cho quân đội

114. Commander: sĩ quan chỉ huy

115. Commander-in-chief: tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy

116. Commando: lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công

117. Commodore: Phó Đề đốc 118. Company (military): đại đội

119. Comrade: đồng chí /chiến hữu

120. Concentration camp: trại tập trung

121. Convention, agreement: hiệp định

122. Counter-attack: phản công

123. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích

124. Court martial: toà án quân sự

125. Crack troops: tinh binh

126. Crash: sự rơi (máy bay)

127. Curfew: lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm

128. Curtain-fire: lưới lửa

129. Deadly weapon: vũ khí giết người

130. Declassification: làm mất tính bí mật, tiết lộ

131. Defense line: phòng tuyến

132. Delayed action bomb . . . time bomb: bom nổ chậm

133. Demilitarization: phi quân sự hoá

134. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

135. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

136. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

137. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

138. Disarmament: giải trừ quân bị

139. Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

140. Drill: sự tập luyện

141. Drill-ground: bãi tập, thao trường

142. Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

143. Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

144. Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

145. Faction, side: phe cánh

146. Factions and parties: phe phái

147. Field hospital: bệnh viện dã chiến

148. Field marshal: thống chế . . . đại nguyên soái

149. Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

150. Field-officer: sĩ quan cấp tá

151. Fighting trench: chiến hào

152. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

153. Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

154. Flak: hoả lực phòng không

155. Flak jacket: áo chống đạn

156. Flight recorder: hộp đen trong máy bay

157. Front lines: tiền tuyến

158. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

159. General: Đại tướng

160. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

161. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

162. General of the Army: Thống tướng Lục quân

163. General staff: bộ tổng tham mưu

164. Genocide: tội diệt chủng

165. Grenade: lựu đạn

166. Ground forces: lục quân

167. Guerrilla: du kích, quân du kích

168. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

169. Guided missile: tên lửa điều khiển

170. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

171. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

172. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ

173. Insurgency: tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn

174. Intelligence bureau . . . intelligence department: vụ tình báo

175. Interception: đánh chặn

176. Jet plane: máy bay phản lực

177. Land force: lục quân

178. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

179. Landing troops: quân đổ bộ

180. Liaison officer: sĩ quan liên lạc

181. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

182. Lieutenant General: Trung tướng

183. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

184. Line of march: đường hành quân

185. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

186. Major General: Thiếu tướng

187. Master sergeant . . . first sergeant: trung sĩ nhất

188. Mercenary: lính đánh thuê

189. Military attaché: tùy viên quân sự

190. Military base: căn cứ quân sự

191. Military operation: hành binh

192. Militia: dân quân

193. Minefield: bãi mìn

194. Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

195. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

196. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

197. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

198. Parachute troops: quân nhảy dù

199. Paramilitary: bán quân sự

220. To boast, to brag: khoa trương

221. To bog down: sa lầy

222. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với

223. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

224. To postpone (military) action: hoãn binh

225. Veteran troops: quân đội thiện chiến

226. Vice Admiral: Phó Đô đốc

227. Vanguard: Quân Tiên Phong 2

28. Warrant-officer: chuẩn uý

229. Zone of operations: khu vực tác chiến

230. Ministry of defence: bộ Quốc phòng

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội

Có lẽ bạn nào cũng đều từng trải qua khóa huấn luyện quân sự ở trường học đầy gian khổ nhưng có lẽ lại nhiều kỉ niệm nhất! Bạn được học cách tháo lắp súng, ngắm súng, thay đạn, trườn bò, ném lựu đạn,… được rèn luyện tính kỷ luật cao, nâng cao sức khỏe và ý chí kiên cường của một chiến binh. Quân đội chính là môi trường rèn luyện tốt nhất.

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Bệnh viện dã chiến

野战医院

yě zhàn yī yuàn

2

Bệnh viện hải quân

海军医院

hǎi jūn yī yuàn

3

Bệnh viện hành quân

随军医院

suí jūn yī yuàn

4

Bệnh viện hậu phương

后方医院

hòu fāng yī yuàn

5

Bệnh viện không quân

空军医院

kōng jūn yī yuàn

6

Bệnh viện lục quân

陆军医院

lù jūn yī yuàn

7

Bệnh viện nơi đóng quân

驻地医院

zhù dì yī yuàn

8

Binh chủng

兵种

bīng zhǒng

9

Binh đoàn

兵团

bīng tuán

10

Binh nhất hải quân

海军一等兵

hǎi jūn yī děng bīng

11

Binh nhất không quân

空军一等兵

kōng jūn yī děng bīng

12

Binh nhất lục quân

陆军一等兵

lù jūn yī děng bīng

13

Binh nhì hải quân

海军二等兵

hǎi jūn èr děng bīng

14

Binh nhì không quân

空军二等兵

kōng jūn èr děng bīng

15

Binh nhì lục quân

陆军二等兵

lù jūn èr děng bīng

16

Bộ binh

步兵

bù bīng

17

Bộ binh cơ giới

机械化步兵

jī xiè huà bù bīng

18

Bộ đội biên phòng

边防部队

biān fáng bù duì

19

Bộ đội chiến đấu

战斗部队

zhàn dòu bù duì

20

Bộ đội chủ lực

主力部队

zhǔ lì bū duì

21

Bộ đội công binh

工兵部队

gōng bīng bù duì

22

Bộ đội đi chi viện

支援部队

zhī yuān bù duì

23

Bộ đội đường sắt

铁道部对

tiě dào bù duì

24

Bộ đội hậu cần

后勤部队

hòu qín bù duì

25

Bộ đội phòng ngự

防御部队

fáng yù bù duì

26

Bộ đội phòng thủ

卫戍部队

wèi shù bù duì

27

Bộ đội tác chiến

作战部队

zuò zhàn bù duì

28

Bộ đội thiết giáp

装甲部队

zhuāng jiǎ bù duì

29

Bộ đội thông tin

通信部队

tōng xìn bù duì

30

Bộ đội tinh nhuệ

精锐部队

jīng ruì bù duì

31

Bộ đội vận tải

运输部队

yùn shū bù duì

32

Bộ đội xe tăng

坦克部队

tǎn kè bù duì

33

Bộ đội xung kích

突击部队

tū jī bù duì

34

Bom

炸弹

zhà dàn

35

Bom nguyên tử

原子导弹

yuán zǐ dǎo dàn

36

Canh gác

门卫

ménwèi

37

Chiến thắng

胜利

shènglì

38

Chính ủy

政委

zhèng wěi

39

Chuẩn tướng

准将

zhǔn jiāng

40

Còng số 8

手铐

shǒukào

41

Cuộc bắt giữ

逮捕

dàibǔ

42

Cuộc tấn công

攻击

gōngjí

43

Đại đội trưởng

连长

lián zhǎng

44

Đại đội trưởng không quân

空军大队长

kōng jūn dà duì zhǎng

45

Đại pháo

大炮

dà pào

46

đại tá

大校

dàxiào

47

Đại tá

大校

dà xiào

48

Đại úy

大尉

dà wèi

49

Đạn

子弹

zǐ dàn

50

Đạn dược

弹药

dànyào

51

Đang làm nghĩa vụ quân sự

现役

xiàn yì

52

Dao găm

匕首

bǐ shǒu

53

Dao quân dụng

军刀

jūn dāo

54

Dây thép gai

带刺铁丝网

dàicì tiěsīwǎng

55

Doanh trại quân đội

士兵营房

shì bīng yíng fáng

56

降落伞

jiàng luò sǎn

57

Giám sát

监视

jiānshì

58

hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎijūn xiàshì

59

Hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎi jūn xià shì

60

Hạ sĩ không quân

空军下士

kōng jūn xià shì

Học Viện Khoa Học Quân Sự

2. Comrade: đồng chí/ chiến hữu

3. Combat unit: đơn vị chiến đấu

4. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

5. Combatant arms: những đơn vị tham chiến

6. Combatant forces: lực lượng chiến đấu

7. Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

8. Combine efforts, join forces: hiệp lực

9. Commandeer: trưng dụng cho quân đội

10. Commander: sĩ quan chỉ huy

11. Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

12. Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

13. Commodore: Phó Đề đốc

14. Concentration camp: trại tập trung

15. Counter-attack: phản công

16. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

17. Court martial: toà án quân sự

18. Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

19. Crash: sự rơi (máy bay)

20. Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

21. Chief of staff: tham mưu trưởng

22. Class warfare: đấu tranh giai cấp

23. Cold war: chiến tranh lạnh

24. Colonel (Captain in Navy); Đại tá

25. Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

26. Convention, agreement: hiệp định

27. Combat patrol: tuần chiến

28. Curtain-fire: lưới lửa

29. Deadly weapon: vũ khí giết người

30. Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm

31. Demilitarization: phi quân sự hoá

32. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

33. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

34. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

35. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

36. Disarmament: giải trừ quân bị

37. Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

38. Defense line: phòng tuyến

39. Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

40. Drill: sự tập luyện

41. Drill-ground: bãi tập, thao trường

42. Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

43. Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

45. Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

46. Front lines: tiền tuyến

47. Factions and parties: phe phái

48. Faction, side: phe cánh

49. Field hospital: bệnh viện dã chiến

50. Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái

51. Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

52. Field-officer: sĩ quan cấp tá

53. Fighting trench: chiến hào

54. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

55. Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

56. Flak: hoả lực phòng không

57. Flak jacket: áo chống đạn

58. Flight recorder: hộp đen trong máy bay

59. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

60. General: Đại tướng

61. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

62. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

63. General of the Army: Thống tướng Lục quân

64. General staff: bộ tổng tham mưu

65. Genocide: tội diệt chủng

66. Grenade: lựu đạn

67. Ground forces: lục quân

68. Guerrilla: du kích, quân du kích

69. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

70. Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa

71. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

72. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

73. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

74. Insurgency: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

75. Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo

76. Interception: đánh chặn

77. Jet plane: máy bay phản lực

78. Land force: lục quân

79. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

80. Landing troops: quân đổ bộ

81. Liaison officer: sĩ quan liên lạc

82. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

83. Lieutenant General: Trung tướng

84. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

85. Line of march: đường hành quân

86. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

87. Major General: Thiếu tướng

88. Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất

89. Mercenary: lính đánh thuê

90. Military attaché: tùy viên quân sự

91. Military base: căn cứ quân sự

92. Military operation: hành binh

93. Militia: dân quân

94. Minefield: bãi mìn

95. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

96. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

97. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

98. Parachute troops: quân nhảy dù

99. Paramilitary: bán quân sự

100. To boast, to brag: khoa trương

101. To bog down: sa lầy

102. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với

103. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

104. To postpone (military) action: hoãn binh

105. Warrant-officer: chuẩn uý

106. Vice Admiral: Phó Đô đốc

107. Vanguard: Quân Tiên Phong II

108. Veteran troops: quân đội thiện chiến

109. Ministry of defence: bộ Quốc phòng

110. Zone of operations: khu vực tác chiến

Theo chúng tôi

Cập nhật thông tin chi tiết về Thuật Ngữ Quân Sự: Tiếng Anh Của Quân Đội Anh & Tiếng Anh Của Quân Đội Mỹ trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!