Bạn đang xem bài viết Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng Năm 2022 được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Hải Phòng
Tên tiếng Anh: Haiphong University
Mã trường: THP
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
Website: http://dhhp.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 của trường Đại học Hải Phòng cập nhật ngày 29/4/2021)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2021 như sau:
2. Phương thức xét tuyển
Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Hải Phòng.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT năm 2021
Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý: Không xét học bạ các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và các ngành Sư phạm (trừ Giáo dục thể chất).
Tải phiếu đăng ký xét học bạ (tải xuống)
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT hoặc với học bạ THPT.
Điều kiện xét tuyển: Các chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK được chấp nhận.
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
Tổ chức thi năng khiếu
– Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
– Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
– Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
– Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
– Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.
Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:
Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu
03 ảnh 4×6
Lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Ngành học Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Giáo dục Mầm non 17 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 17 18 18.5
Giáo dục Chính trị 17 18 18.5
Giáo dục Thể chất 22 24 19.5
Sư phạm Toán học 17 18 18.5
Sư phạm Vật lý 22 18
Sư phạm Hóa học 22 18
Sư phạm Ngữ văn 17 18 18.5
Sư phạm Địa lý 17 18
Sư phạm Tiếng Anh 20 21 19.5
Ngôn ngữ Anh 18.5 18.5 17
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.5 23 20
Văn học 14 14 14
Kinh tế 14 14 15
Việt Nam học 15 16 14
Quản trị kinh doanh 14 14 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14
Kế toán 14 14 15
Công nghệ thông tin 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 14
Công nghệ chế tạo máy 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 14
Kiến trúc 18 24 16
Khoa học cây trồng 22 17 14
Công tác xã hội 14 14 14
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 15 16 16.5
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Xây Dựng
Cập nhật: 21/10/2020
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Xây dựng
Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
Mã trường: XDA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
SĐT: 086 907 1382
Website: http://nuce.edu.vn/
Facebook: chúng tôi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
– Tuyển thẳng kết hợp
Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế: Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực (tính đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.
Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
6. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2020: 11.500.000/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼMỸTHUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình 4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy 6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển 8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Xây dựng Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng Thư viện Trường Đại học Xây dựng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Fpt Cần Thơ
Cập nhật: 19/10/2020
Tên trường: Đại học FPT Cần thơ
Tên tiếng Anh: FPT University (FPT)
Mã trường: FPT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
SĐT: (024) 73001866 – (024) 73005588
Email: daihoc@fpt.com.vn; daihoc@fpt.edu.vn
Website: https://cantho.fpt.edu.vn/
Facebook: chúng tôi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
01 bản photo hoặc bản scan CMND;
01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
Lệ phí xét tuyển 100.000 VNĐ;
01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020);
01 Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn
* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT đủ điều kiện xét tuyển nếu đạt một trong các tiêu chí sau:
a) Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT;
b) Điểm các môn thi trong kỳ thi THPT 2020 thuộc Top50 THPT toàn quốc (theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2020) và điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15/30 điểm);
c) Điểm học bạ thuộc Top50 THPT toàn quốc;
d) Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
e) Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;
f) Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc: TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II;
g) Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE (áp dụng đối với ngành CNTT);
h) Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM (áp dụng đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số);
i) Đã tốt nghiệp Đại học.
6. Học phí
II. Ngành tuyển sinh
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT năm 2018 như sau:
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học FPT (CS Cần Thơ)
Trường Đại học FPT (CS Cần Thơ)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ (Đhqg Hà Nội)
Cập nhật: 21/10/2020
Tên trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
Mã trường: QHF
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng hai – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
SĐT: (+8424).3754.7269
Email: dhnn@vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và chất lượng cao
Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi THPT;
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level);
Xét tuyển dựa vào kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT; chứng chỉ ACT; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh;
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGH.
b. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính
50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT.
50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2020.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2020.
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ / 1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài năm học 2020-2021: 280.000 đ / 1 tín chỉ.
(***) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.
– Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
– Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Khu A1 Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Toàn cảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội từ trên cao
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Cập nhật thông tin chi tiết về Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng Năm 2022 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!