Bạn đang xem bài viết Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Thành phần hóa học của nó là (Ca,Mn)CO3.
Its chemical composition is (Ca,Mn)CO3.
WikiMatrix
Điều này cũng cho phép xác định được thành phần hóa học của khí quyển một ngôi sao.
This allowed the chemical composition of the stellar atmosphere to be determined.
WikiMatrix
Nó tự lái đi lòng vòng, lấy và phân tích thành phần hóa học của những tảng đá.
What we are going to be doing with that Rover as it drives around, it’s going to go and analyze the chemical composition of rocks.
ted2023
Nó có những thành phần hóa học nhạy cảm.
It had sensitive chemical components.
OpenSubtitles2023.v3
Có một số khác biệt trong thành phần hóa học chính xác của sừng tê giác.
There is some variance in the exact chemical composition of rhinoceros horns.
WikiMatrix
Nghiên cứu cấu trúc xác định thành phần hóa học và công thức của hợp chất.
Study of structure determines their chemical composition and formula.
WikiMatrix
Nó cũng cực kì khác ở những đặc điểm quan trọng như là thành phần hóa học, hoặc kích thước
It also may be very, very different in its fundamental properties – its chemistry, or its size.
ted2023
Và tất cả mọi lần nó phân chia, chúng đều phân chia không đều những thành phần hóa học trong chúng.
And every time it divided, they got sort of unequal division of the chemicals within them.
ted2023
Chain và Florey đi tới việc khám phá tác dụng chữa bệnh của penecillin và thành phần hóa học của nó.
Chain and Florey went on to discover penicillin’s therapeutic action and its chemical composition.
WikiMatrix
Theo thành phần hóa học: chất thải điện tử chiếm 40% chì và 70% kim loại nặng được tìm thấy trong các bãi chôn lấp.
Electronic waste account for 40% of lead and 70% of heavy metals found in landfills.
WikiMatrix
Do đó khái niệm này mô tả trạng thái trong đó các thông số như thành phần hóa học không thay đổi theo thời gian.
Thus the concept describes the state in which the parameters such as chemical composition remain unchanged over time.
WikiMatrix
Luna 15 có khả năng nghiên cứu không gian Mặt Trăng, trường hấp dẫn Mặt Trăng và thành phần hóa học của đất đá Mặt Trăng.
Luna 15 was capable of studying circumlunar space, the lunar gravitational field, and the chemical composition of lunar rocks.
WikiMatrix
Tăng nhịp tim và nhịp thở giúp thay đổi các thành phần hóa học trong não, giảm lo âu và tăng cảm giác hạnh phúc.
Increasing your heart and breathing rate is linked to chemical changes in your brain that help reduce anxiety and increase your sense of well-being.
ted2023
Thành phần hóa học của tro được tìm thấy là khoảng 65% silicon dioxide, 18% oxit nhôm, 5% ferric oxit, 4% mỗi ] và ôxit natri và 2% ô xít magiê.
The bulk chemical composition of the ash has been found to be approximately 65% silicon dioxide, 18% aluminium oxide, 5% ferric oxide, 4% each calcium oxide and sodium oxide and 2% magnesium oxide.
WikiMatrix
Các thành phần hóa học chịu trách nhiệm cho sự thay đổi mùi của nước tiểu cho thấy ngay sau 15 phút sau khi ăn măng tây.
The chemical components responsible for the change in the odor of urine show as soon as 15 minutes after eating asparagus.
WikiMatrix
Những đồng hồ đo chính xác từ 10 Torr đến 10−3 Torr, nhưng chúng nhạy cảm với các thành phần hóa học của các chất khí được đo.
These gauges are accurate from 10 torr to 10−3 torr, but they are sensitive to the chemical composition of the gases being measured.
WikiMatrix
Phân tích quang phổ dầu để kiểm tra thành phần hóa học của dầu có thể được sử dụng để dự đoán các chế độ hỏng hóc.
Spectrographic oil analysis that tests the chemical composition of the oil can be used to predict failure modes.
WikiMatrix
Do thành phần hóa học của granat là không cố định nên các liên kết nguyên tử ở một số dạng là mạnh hơn ở các dạng khác.
Because the chemical composition of garnet varies, the atomic bonds in some species are stronger than in others.
WikiMatrix
Palagonit là một sản phẩm được hình thành do sự phản ứng giữa nước và thủy tinh núi lửa có thành phần hóa học tương tự như basalt.
Palagonite is an alteration product from the interaction of water with volcanic glass of chemical composition similar to basalt.
WikiMatrix
Phân tích thành phần hóa học cho thấy Mimosa pudica bao gồm rất nhiều hợp chất, bao gồm alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins và các acid béo.
Chemical analysis has shown that Mimosa pudica contains various compounds, including “alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins, and fatty acids”.
WikiMatrix
Phân tích hóa học chỉ ra thành phần cacbon, hiđrô, nitơ, và phốt pho chứa trong phần còn hoạt động là giống với thành phần hóa học của DNA.
Chemical analysis showed that the proportions of carbon, hydrogen, nitrogen, and phosphorus in this active portion were consistent with the chemical composition of DNA.
WikiMatrix
Những chuyên gia ẩm thực đã khen ngợi mùi vị đặc trưng của nó, mặc dù những thành phần hóa học của nó vẫn chưa được hiểu hoàn toàn.
Culinary experts have praised its unique flavour, although the chemistry responsible is not fully understood.
WikiMatrix
Các thành phần hóa học quan trọng nhất của nghệ là một nhóm các hợp chất được gọi là curcuminoid, trong đó bao gồm curcumin (diferuloylmethane), demethoxycurcumin, và bisdemethoxycurcumin.
Phytochemical components of turmeric include diarylheptanoids, a class including numerous curcuminoids, such as curcumin, demethoxycurcumin, and bisdemethoxycurcumin.
WikiMatrix
Thành Phần Trong Tiếng Tiếng Anh
Muối là một thành phần tự nhiên trong đất và nước.
Salts are a natural component in soils and water.
WikiMatrix
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.
ted2023
Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói.
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke.
WikiMatrix
Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob.
Some Google Web Designer components are not supported in AdMob.
support.google
Trong thành phần của tòa nhà cũng bao gồm Thư viện Quốc hội về luật.
The State Library also includes a law library.
WikiMatrix
Thành phần chính trong bom hạt nhân… là uranium được làm giàu.
THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM.
OpenSubtitles2023.v3
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.
jw2023
The following screenshot shows the various components of a video ad.
support.google
Let’s look at the components of the sample ad below:
support.google
Thành phần HTML nhúng được
Enable component
KDE40.1
Nó là một thành phần glycon phổ biến của các glycosit trong nhiều thực vật.
It is a common glycone component of glycosides from many plants.
WikiMatrix
Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất.
It exudes [ unclear ] – like compounds from the roots.
QED
Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen.
Its most extensive use is as a black pigment.
WikiMatrix
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
WikiMatrix
Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần.
It is a system, like traffic, which has components.
ted2023
Lần này, thỏa thuận đã đạt được về thành phần của một Hội đồng An ninh Nội địa.
This time, agreement was reached on the composition of an Internal Security Council.
WikiMatrix
Von der Tann đã tham gia trận Jutland trong thành phần Đội Tuần tiễu 1 của Đô đốc Hipper.
Von der Tann participated in the Battle of Jutland, as part of Hipper’s First Scouting Group.
WikiMatrix
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
There might be just one new ingredient, and the packaging might be more attractive.
jw2023
Nó cũng là thành phần hiếm trong thiên thạch.
It also occurs as a rare component of meteorites.
WikiMatrix
MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.
MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.
WikiMatrix
Dacit có thành phần chủ yếu là felspar plagioclase với biotit, hornblend, và pyroxen (augit và/hoặc enstatit).
Dacite consists mostly of plagioclase feldspar with biotite, hornblende, and pyroxene (augite and/or enstatite).
WikiMatrix
Cậu ta đang bị dị ứng với một số thành phần xấu của thuốc.
He’s having an allergic reaction to some bad medication.
OpenSubtitles2023.v3
Và những kết quả này đúng với tất cả thành phần kinh tế, xã hội.
And these results are all corrected for social and economic statuses.
QED
Giá cả được tính toán dựa trên trọng lượng của các thành phần tự chọn.
The price is calculated based on the weight of the self-picked ingredients.
WikiMatrix
Thành phần cấu tạo chính xác, không biết.
Exact composition unknown.
OpenSubtitles2023.v3
Chủ Đề Văn Hóa Kinh Doanh Trong Tiếng Trung (Phần 2)
Chúng ta cùng học bài nào!!!
公司马上要年终总结了,请各部门认真做好准备。伆天我想跟大家讨论一下有关咱伊公司伋业文化的问题。
Gōngsī mǎshàng yào niánzhōng zǒngjié le, qǐng ge bùmén rènzhēn zuò hǎo zhǔnbèi. Jīntiān wǒ xiǎng gēn dàjiā tǎolùn yíxià yǒu guān zánmen gōngsī qǐyè wénhuà de wèntí.
我觉得伋业文化在目前的竞争中地位越来越重要,我伊应该重视伋业文化的建议。
Wǒ juédé qǐyè wénhuà zài mùqián de jìngzhēng zhōng dìwèi yuè lái yuè zhòngyào, wǒmen yīnggāi zhòngshì qǐyè wénhuà de jiànyì.
Tôi nghĩ văn hóa kinh doanh càng ngày càng có 1 vai trò quan trọng trong bối cảnh cạnh tranh hiện nay, do đó chúng ta phải coi trọng những đóng góp ý kiến về văn hóa kinh doanh.
我同意这个观点。良好的伋业文化可伍带来和谐的伊际关系。这对我伊的伋业发展很重要。
Wǒ tóngyì zhè ge guāndiǎn. Liánghǎo de qǐyè wénhuà kěyǐ dài lái héxié de rénjì guānxì. Zhè duì wǒmen de qǐyè fāzhǎn hěn zhòngyào.
Tôi đồng ý với quan điểm này. Văn hóa kinh doanh tốt đẹp có thể giúp mọi người hòa hợp với nhau hơn trong quan hệ giao tiếp. Điều này rất quan trọng đối với sự phát triển kinh doanh của chúng ta.
现在员工普遍反映公司的工作气氛好,我觉得我伊的伋业文化还不够系统,还应该进一步提升公司的伋值观和行为准则。
Xiànzài yuángōng pǔbiàn fǎnyìng gōngsī de gōngzuò qìfēn hǎo, wǒ juédé wǒmen de qǐyè wénhuà hái bú gòu xìtǒng, hái yīnggāi jìn yí bù tíshēng gōngsī de jiàzhíguān hé xíngwéi zhǔnzé.
Hiện nay, nhân viên đang phản ánh tích cực và phổ biến không khí làm việc của công ty, tôi nghĩ văn hóa kinh doanh của công ty chúng ta vẫn chưa hệ thống lắm nội soi sỏi thận, nên nâng cao quan niệm giá trị và nguyên tắc hành vi trong công ty thêm 1 bước nữa.
我觉得根据公司的特点,我伊应当强调”责伏”和”创造”这两点。
Wǒ juédé gēnjù gōngsī de tèdiǎn, wǒmen yīngdāng qiángdiào “zérèn” hé “chuàngzào” zhè liǎng diǎn.
Tôi nghĩ dựa vào đặc điểm của công ty, chúng ta nên tăng cường 2 điểm quan trọng đó là “trách nhiệm” và “sáng tạo”.
我觉得我伊还应当重视伊才的发展。
Wǒ juédé wǒmen hái yīngdāng zhòngshì réncái de fāzhǎn.
Tôi nghĩ chúng ta nên coi trọng việc phát triển nhân tài.
作为公司的负责伊,我伊应当对伋业文化的建设起带头作用,我伊必须伍身作则,才能带动整个公司的风气。
Zuòwéi gōngsī de fùzérén, wǒmen yīngdāng duì qǐyè wénhuà de jiànshè qǐdài tóu zuòyòng, wǒmen bìxū yǐshēnzuòzé, cái néng dàidòng zhěng ge gōngsī de fēngqì.
Là những người chịu trách nhiệm của công ty, chúng ta nên đi đầu trong việc xây dựng nền văn hóa kinh doanh són tiểu ở phụ nữ, chúng ta phải làm gương trước thì mới có thể điều chỉnh không khí, tác phong cua toàn thể công ty được.
有关公司的伋业文化,我建议应当听取广大员工的意见。
Yǒu guān gōngsī de qǐyè wénhuà, wǒ jiànyì yīngdāng tīngqǔ guǎngdà yuángōng de yìjiàn.
Về vấn đề văn hóa kinh doanh của công ty, tôi đề nghị chúng ta phải lắng nghe ý kiến của tất cả nhân viên.
这个建议很好,我伊应当主动接近员工,伊小事做起。这有利于我伊营造更好的伋业文化。
Zhè ge jiànyì hěn hǎo, wǒmen yīngdāng zhǔdòng jiējìn yuángōng, cóng xiǎo shì zuò qǐ. Zhè yǒu lìyú wǒmen yíngzào gèng hǎo de qǐyè wénhuà.
Ý kiến này rất tốt, chúng ta nên chủ động tiếp cận nhân viên, làm từ việc nhỏ cho tới việc lớn. Điều này có lợi cho chúng ta trong việc xây dựng nền văn hóa kinh doanh tốt đẹp hơn.
Nhà Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Linus Pauling có thể là nhà hóa học hàng đầu trong thế kỷ 20.
Linus Pauling may be the premier chemist in the 20th century.
QED
Sau đây là danh sách của một số các nhà hóa học nổi tiếng.
The following is a list of some prominent Austrian Jews.
WikiMatrix
Một trong những biên tập viên đầu tiên là nhà hóa học người Pháp Antoine Lavoisier.
One of the early editors was the French chemist Antoine Lavoisier.
WikiMatrix
Tìm thấy ” Nhà hóa học “, sẽ tìm thấy Zamani.
You find the Chemist, you’ll find Zamani.
OpenSubtitles2023.v3
Đây là điều tôi nhớ về tố chất để trở thành nhà hóa học.
This is how I remember what I need as a chemist.
ted2023
Friedrich Wilhelm Ostwald(tiếng Latvia: Vilhelms Ostvalds) (1853-1932) là nhà hóa học người Đức gốc Baltic.
Wilhelm Ostwald (1853–1932): Baltic German chemist.
WikiMatrix
Năm 1869 Nhà hóa học Friedrich Miescher phát hiện acid deoxyribonucleic, tức ADN.
1869 Chemist Friedrich Miescher identified what we now call deoxyribonucleic acid, or DNA.
jw2023
Jöns Jacob Berzelius (20 tháng 8 năm 1779 – 7 tháng 8 năm 1848) là một nhà hóa học người Thụy Điển.
Jöns Jacob Berzelius (20 August 1779 – 7 August 1848), Swedish chemist.
WikiMatrix
Ông ấy là một nhà hóa học tuyệt vời.
What a great chemist.
OpenSubtitles2023.v3
Năm 1833, Nhà hóa học Pháp Anselme Payen đã phát hiện ra enzym đầu tiên, diastase.
In 1833 French chemist Anselme Payen was the first to discover an enzyme, diastase.
WikiMatrix
Carbamazepine được phát hiện vào năm 1953 bởi nhà hóa học người Thụy Sĩ Walter Schindler.
Carbamazepine was discovered in 1953 by Swiss chemist Walter Schindler.
WikiMatrix
Sillimanit được đặt theo tên nhà hóa học người Mỹ Benjamin Silliman (1779–1864).
Sillimanite is named after the American chemist Benjamin Silliman (1779–1864).
WikiMatrix
Ý tôi là, ông còn là nhà hóa học nữa.
You being a chemist and all.
OpenSubtitles2023.v3
1915) 1993 – William Dale Phillips, nhà hóa học và kỹ sư người Mỹ (s.
1915) 1993 – William Dale Phillips, American chemist and engineer (b.
WikiMatrix
Nhà hóa học Pháp Pierre Adet đã chứng minh rằng chúng là một.
French chemist Pierre Adet proved them identical.
WikiMatrix
Trong những năm đó, anh nhận ra rằng anh muốn trở thành một nhà hóa học.
During those years he realized that he wanted to be a chemist.
WikiMatrix
1934) 19 tháng 10: Osamu Shimomura, nhà hóa học và nhà sinh học về biển người Nhật Bản (s.
1934) October 19 – Osamu Shimomura, Japanese Nobel chemist and marine biologist (b.
WikiMatrix
Vì thế, với tư cách là nhà hóa học tôi muốn nói rằng,” Chờ một chút.
So as a chemist, I wanted to say, “Hang on.
ted2023
Silvia Elsa Braslavsky (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1942 tại Buenos Aires) là một nhà hóa học người Argentina.
Silvia Elsa Braslavsky (born April 5, 1942 in Buenos Aires) is an Argentine chemist.
WikiMatrix
1869 – Nhà hóa học Dmitri Mendeleev trình bày Bảng tuần hoàn đầu tiên trước Hội Hóa học Nga.
1869 – Dmitri Mendeleev presents the first periodic table to the Russian Chemical Society.
WikiMatrix
Anh là một nhà hóa học.
You’re a chemist.
OpenSubtitles2023.v3
Hầu hết các nhà hóa học, không phải là chuyên gia trong lý thuyết tiến hóa.
Most chemists are not experts in evolutionary theory.
ted2023
Các nhà hóa học đang cố nghiên cứu những phân tử nhằm tìm kiếm bệnh.
Chemists are trying to study the molecules to look at disease.
QED
Coumarin lần đầu tiên được tổng hợp vào năm 1868 bởi nhà hóa học người Anh William Henry Perkin.
Coumarin was first synthesized in 1868 by the English chemist William Henry Perkin.
WikiMatrix
Và đó Rover sẽ là một nhà hóa học.
And that Rover will be more kind of like a chemist.
QED
Phương Trình Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Một phản ứng hóa học có thể được mô tả một cách biểu tượng bằng phương trình hóa học.
A chemical reaction can be symbolically depicted through a chemical equation.
WikiMatrix
Năm 1615 Jean Beguin xuất bản Tyrocinium Chymicum, một cuốn sách giáo khoa hóa học sơ khai trong đó có hình vẽ về phương trình hóa học đầu tiên.
In 1615 Jean Beguin published the Tyrocinium Chymicum, an early chemistry textbook, and in it draws the first-ever chemical equation.
WikiMatrix
Trong một phương trình hóa học, các phân tử sắp xếp lại để tạo ra hợp chất mới, nhưng tất cả các thành phần vẫn nên được tính vào.
In a chemical equation, molecules rearrange to make new compounds, but all the components should still be accounted for.
ted2023
Ví dụ, phương trình hóa học 2H2 + O2 → 2H2O có thể được hiểu là 2 mol hydro (H2) và 1 mol oxy (O2) phản ứng tạo thành 2 mol nước (H2O).
For example, the chemical equation 2H2 + O2 → 2H2O can be interpreted to mean that 2 mol dihydrogen (H2) and 1 mol dioxygen (O2) react to form 2 mol water (H2O).
WikiMatrix
Hợp chất này được tạo ra bởi phản ứng hóa học của xenon với khí flo, theo phương trình hóa học sau: Xe + 2 F2 → XeF4 Phản ứng này là một phản ứng tỏa nhiệt, nó giải phóng một năng lượng 251 kJ/mol xenon.
It is produced by the chemical reaction of xenon with fluorine, F 2, according to the chemical equation: Xe + 2 F 2 → XeF 4 This reaction is exothermic, releasing an energy of 251 kJ/mol of xenon.
WikiMatrix
Classically, chemical reactions encompass changes that only involve the positions of electrons in the forming and breaking of chemical bonds between atoms, with no change to the nuclei (no change to the elements present), and can often be described by a chemical equation.
WikiMatrix
Trong những điều sau đây phương trình hóa học với mũi tên chỉ cả hai cách để chỉ ra trạng thái cân bằng, A và B là chất phản ứng, S và T là sản phẩm, và α, β, σ và τ là hệ số cân bằng hóa học của các chất phản ứng tương ứng và các sản phẩm: α A + β B S + τ T Vị trí nồng độ cân bằng của một phản ứng được cho là nằm “ở bên phải” nếu, ở trạng thái cân bằng, gần như tất cả các chất phản ứng được dùng hết.
In the following chemical equation with arrows pointing both ways to indicate equilibrium, A and B are reactant chemical species, S and T are product species, and α, β, σ, and τ are the stoichiometric coefficients of the respective reactants and products: α A + β B ⇌ σ S + τ T The equilibrium concentration position of a reaction is said to lie “far to the right” if, at equilibrium, nearly all the reactants are consumed.
WikiMatrix
Số lượng các nguyên tử ở bên trái và bên phải trong phương trình cho một sự biến đổi hóa học là bằng nhau.
The number of atoms on the left and the right in the equation for a chemical transformation is equal.
WikiMatrix
Cả hai 256Lr và 260Lr có chu kỳ bán rã quá ngắn để hoàn thiện quy trình làm tinh khiết bằng phương pháp hóa học.
Both 256Lr and 260Lr have half-lives too short to allow a complete chemical purification process.
WikiMatrix
Các phương pháp hóa học thường tổng hợp peptide theo trình tự ngược lại với tổng hợp protein sinh học (túc là bắt đầu từ đầu cuối C ngược trở lại).
Chemical methods typically synthesise peptides in the opposite order to biological protein synthesis (starting at the C-terminus).
WikiMatrix
Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường.
In contrast to chemical and physical methods, microbial processes for synthesizing nanomaterials can be achieved in aqueous phase under gentle and environmentally benign conditions.
WikiMatrix
Mặc dù cơ sở toán học của hóa lượng tử là phương trình Schrödinger, nhưng đa số mọi người chấp nhận rằng tính toán chính xác đầu tiên trong hóa lượng tử là do hai nhà khoa học người Đức là Walter Heitler và Fritz London tiến hành đối với phân tử hiđrô (H2) vào năm 1927.
Although the mathematical basis of quantum chemistry had been laid by Schrödinger in 1926, it is generally accepted that the first true calculation in quantum chemistry was that of the German physicists Walter Heitler and Fritz London on the hydrogen (H2) molecule in 1927.
WikiMatrix
Tính chất toán học này làm cho lời giải của các phương trình mô hình hóa đơn giản hơn so với nhiều hệ thống phi tuyến.
This mathematical property makes the solution of modelling equations simpler than many nonlinear systems.
WikiMatrix
Trong cuốn sách này, lý thuyết tương đối được coi là vị thành tích cao nhất của “khoa học phương Tây,” trong khi kết quả của nghiên cứu huyền minh Học “của các nguyên tử và cấu trúc ether” được gọi là “hóa học huyền bí” được trình bày là thành tựu của “trường phái” phương Đông.
In this book, the theory of relativity is regarded as the highest achievement of “Western science,” whereas the results of the Theosophical study “of atoms and etheric structures” known as “occult chemistry” are presented as the achievement of “the ‘Eastern‘ school”.
WikiMatrix
Phương trình Bellman, còn được biết đến là phương trình quy hoạch động, là một điều kiện cần thiết để tối ưu kết hợp với phương pháp tối ưu hóa toán học được biết đến với cái tên quy hoạch động.
A Bellman equation, also known as a dynamic programming equation, is a necessary condition for optimality associated with the mathematical optimization method known as dynamic programming.
WikiMatrix
Phương trình trường Einstein có thể được tổng quát hóa bằng cách thêm vào một số hạng gọi là hằng số vũ trụ học.
Einstein’s equations can be generalized by adding a term called the cosmological constant.
WikiMatrix
Hóa học tổ hợp bao gồm các phương pháp tổng hợp hóa học mà tạo khả năng điều chế một số lượng lớn (hàng chục đến hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu) các hợp chất trong một quy trình đơn lẻ.
Combinatorial chemistry comprises chemical synthetic methods that make it possible to prepare a large number (tens to thousands or even millions) of compounds in a single process.
WikiMatrix
Nó không được tách ra mãi cho đến năm 1821, khi William Thomas Brande đã tách được liti kim loại bằng phương pháp điện phân liti hydroxit, một quá trình mà trước kia nhà hóa học Humphry Davy đã tách các kim loại kiềm natri và kali.
It was not isolated until 1821, when William Thomas Brande obtained it by electrolysis of lithium oxide, a process that had previously been employed by the chemist Sir Humphry Davy to isolate the alkali metals potassium and sodium.
WikiMatrix
14 Vì người ta thuộc nhiều nền văn hóa, có trình độ học vấn và tôn giáo rất khác nhau, nên việc thay đổi phương pháp rao giảng sẽ mang lại hiệu quả.
14 It is also helpful to vary our approach in the ministry, since people have vastly different cultural, educational, and religious backgrounds.
jw2023
Vào những lúc khác, gạn dầu cũng là phương pháp hiệu quả để loại bỏ hầu hết lượng dầu trước khi sử dụng màng lọc và các quá trình hóa học.
At other times, skimming is also a cost-efficient method to remove most of the oil before using membrane filters and chemical processes.
WikiMatrix
Nó cảm nhận bằng các xúc tác hóa học và đặc biệt là bằng các phương pháp cơ học bởi vì nó cần phải đưa thức ăn đi — nó cần phải trộn những yếu tố khác nhau cần thiết cho quá trình tiêu hóa của ta.
It senses it by chemical means and very importantly by mechanical means, because it has to move the food — it has to mix all the various elements which we need for digestion.
ted2023
Trong phản ứng hóa học phi-hạt-nhân, số lượng và loại nguyên tử ở cả hai phía của phương trình đều như nhau, đối với phản ứng hạt-nhân, điều này chỉ đúng đối với các hạt trong hạt nhân như proton và neutron.
While in a non-nuclear chemical reaction the number and kind of atoms on both sides of the equation are equal, for a nuclear reaction this holds true only for the nuclear particles viz. protons and neutrons.
WikiMatrix
Ngược lại, trong cơ học Hamilton, sự tiến hóa theo thời gian nhận được bằng cách tính hàm Hamilton của hệ trong tọa độ suy rộng và đưa chúng vào phương trình Hamilton.
In contrast, in Hamiltonian mechanics, the time evolution is obtained by computing the Hamiltonian of the system in the generalized coordinates and inserting it in the Hamilton’s equations.
WikiMatrix
Phản Ứng Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit.
Manganese(II) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide.
WikiMatrix
Một phản ứng hóa học.
A chemical reaction.
OpenSubtitles2023.v3
Nó hoàn toàn là phản ứng hóa học.
It’s literally a chemical reaction.
OpenSubtitles2023.v3
Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới.
In a chemical reaction, the elements recombine to make new compounds.
QED
Có một từ diễn tả một phản ứng hóa học…
It’s a word that describes a chemical react…
OpenSubtitles2023.v3
Phản ứng hóa học là sự chuyển đổi một số chất thành một hoặc nhiều chất khác nhau.
A chemical reaction is a transformation of some substances into one or more different substances.
WikiMatrix
Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra.
When acid touches metal, a chemical reaction happens.
tatoeba
Nên khi phản ứng hóa học xẩy ra sẽ chỉ còn lại các yếu tố vi lượng.
Which only leaves you with the trace elements down where the magic happens.
OpenSubtitles2023.v3
Cuộc sống chỉ là những gì bộ não ta nhận thức được bằng phản ứng hóa học.
What is life but our brain’s chemical perception of it?
OpenSubtitles2023.v3
Một enzim có thể kích hoạt 1000 phản ứng hóa học trong một giờ.
One enzyme can activate a thousand of these chemical reactions in an hour.
ted2023
Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng.
As the hydrogen peroxide decomposes, the reaction will release energy in the form of heat.
OpenSubtitles2023.v3
Chờ đợi cho phản ứng hóa học có thể nguội dần.
Wait out the chemical reaction that may be taking place.
LDS
Mà kệ thôi, đại khái có nghĩa là phản ứng hóa học.
Anyway, it means chemical reactions.
OpenSubtitles2023.v3
Ở đây chúng ta loại bỏ người trung gian và tiến thẳng tới những phản ứng hóa học.
Here, we just remove the middleman and we go straight to the chemistry.
OpenSubtitles2023.v3
Sớm hơn, nhưng sẽ gây ra phản ứng hóa học với não.
Well, sooner, but it’s nearly a chemical lobotomy.
OpenSubtitles2023.v3
Chúng cũng tạo thành các enzyme kiểm soát phản ứng hóa học trong cơ thể.
They also form the enzymes that control chemical reactions throughout the body.
WikiMatrix
Các vụ nổ là kết quả của các phản ứng hóa học… xảy ra gần như tức thời.
Explosions are the result of chemical reactions happening almost instantaneously.
OpenSubtitles2023.v3
Sớm hơn, nhưng sẽ gây ra phản ứng hóa học với não
Sooner, but it’ s nearly a chemical lobotomy
opensubtitles2
Thật sự có phản ứng hóa học giữa chúng tớ mà không ai có thể phủ nhận được.
There was a real chemistry between us both that I think no one could deny.
OpenSubtitles2023.v3
Cô ấy có một phản ứng hóa học cần xảy ra nhanh hơn.
She has a chemical reaction that needs to occur more quickly.
QED
Phản ứng hóa học xảy từng bước hoặc nhiều bước.
A chemical reaction takes place in one or more steps.
Tatoeba-2023.08
Có gì đó tạo ra phản ứng hóa học bên trong lõi nhân
Something to create a chemical reaction in the core.
OpenSubtitles2023.v3
Điều tương tự cũng đúng, đến một điểm, về các phản ứng hóa học của các sinh vật sống.
The same is true, up to a point, of the chemical reactions of living things.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!