Bạn đang xem bài viết Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Nguồn: http://www.ngomanhlinh.com/
(Updated)
Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.
Một mô típ đặt tên trường trong Tiếng Anh khá quen thuộc đó là “University of A” hoặc “A University” (Preposition–hình thức giới từ và premodifying-hình thức tiền tố) Một số trường để 1 tên cố định, như đại học Ngoại Thương là Foreign Trade University, và cũng có trường dùng cả hai hình thức khi đặt tên, ví dụ Đại học Thương Mại là Vietnam Commercial University, hoặc Vietnam university of Commerce (giống bên Tây có Oxford University và University of Oxford).
National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội
Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội
University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ
Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ
College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
College of Economics -Trường Đại học Kinh tế
Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế
Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm
Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng
Hanoi University Trường Đại học Hà Nội
Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội
Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi
Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực
Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại
Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải
University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải
Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông
Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp
Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội
Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng
Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất
Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1
Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội
Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội
Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh
Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Hue University – Đại học Huế
Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế
Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế
Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế
Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế
Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế
The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng
Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên
University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang
Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế
Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Danh Sách Tên Các Trường Đại Học Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội:
Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Tên các trường đại học dân lập bằng tiếng Nhật
タンロン 大学 (Tanron Daigaku – Đại học Thăng Long)
ダイナム 大学 (Dainamu Daigaku – Đại học Đại Nam)
ホーチミン 市外語情報大学 (Hoochimin-shi Gaikoku Jouhou Daigaku – Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
ホーチミン 市工業大学 ( 私立) (Hoochimin-shi Kougyou Daigaku (shiritsu) – Đại học Dân lập Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh)
Tên các trường đại học cấp địa phương bằng tiếng Nhật
フエ 大学 (Fue Daigaku – Đại học Huế)
Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Huế
ダナン大学 (Danan Daigaku – Đại học Đà Nẵng)
Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Đà Nẵng
タイグエン大学 (Taiguen Daigaku – Đại học Thái Nguyên)
Trường đại học và các khoa, các ngành trực thuộc Đại học Thái Nguyên
Tên các trường đại học chuyên môn
1. Sư phạm giáo dục
ダラット 大学 (Daratto Daigaku – Đại học Đà Lạt)
カントー 大学 (Kantoo Daigaku – Đại học Cần Thơ)
タイバック 大学 (Taibakku Daigaku – Đại học Tây Bắc)
ヴィン 大学 (Vin Daigaku – Đại học Vinh)
ホンドゥック 大学 (Hon Dukku Daigaku – Đại học Hồng Đức)
アンザン 大学 (An Zan Daigaku – Đại học An Giang)
2. Y khoa – Nha khoa
3. Pháp luật – Kinh tế
貿易 大学 (ハノイ)(Boueki Daigaku, Hanoi – Đại học Ngoại thương Hà Nội)
4. Kỹ thuật công nghệ
ホーチミン 市郵政電信工芸学院 (Hoochimin-shi Yuusei Denshin Kougei Gakuin – Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông TP. Hồ Chí Minh)
Tên trường đại học tiếng Nhật tại Việt Nam :
Đại học dạy tiếng Nhật tại miền bắc
Tại Việt Nam có một số trường có khoa ngoại ngữ tiếng Nhật như :
Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – Đại học Ngoại Thương Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại Học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội
Đại Học Hà Nội
Đại học khoa học xã hội nhân văn khoa tiếng Nhật
Đại Học Phương Đông
Đại Học Thăng Long
Đại học dạy tiếng Nhật tại miền trung
Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng
Đại học ngoại ngữ Huế
Đại học dạy tiếng Nhật tại miền nam
Đại học Đà Lạt
Địa chỉ: Phường 8, tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
Đại học ngoại ngữ thành phố Hồ Chí Minh
Đại học khoa học xã hội và nhân văn
Đại học mở thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Hồng Bàng
Đại học Văn Hiến
Danh Sách Tên 45 Trường Đại Học Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
Ngay từ khi còn bé ai cũng đều ấp ủ một giấc mơ cho riêng mình. Những ước mơ ấy đều là cái đích, là mục tiêu, là động lực để chinh phục đỉnh cao thành công. Và du học Nhật Bản là một trong những ước mơ của rất nhiều người.
Đối với các bạn có ý định đi du học Nhật Bản, biết tên các trường đại học bằng tiếng Nhật là điều vô cùng quan trọng! Bởi nó không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật mà còn giúp ích trong quá trình hoàn thiện hồ sơ chứng nhận học tập.
Tên trường Đại học của bạn được viết như thế nào bằng tiếng Nhật, bạn có biết?
1. Danh sách tên các trường đại học bằng tiếng Nhật
Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật như thế nào?
STT Tên trường Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm
1 Đại học bách khoa Hà Nội ハノイ工科大学 ハノイこうかだいがく
2 Đại học Quốc gia Hà Nội ハノイ国家大学 ハノイこっかだいがく
3 Đại học Thương mại 商科大学 しょうかだいがく
4 Đại học Giáo Dục 大学教育 だいがくきょういく
5 Học viện Ngoại giao 外交学院 がいこうだいがく
6 Đại học Y Hà Nội ハノイ医科大学 ハノイいかだいがく
7 Đại học Đà Nẵng ダナン大学 ダナンだいがく
8 Đại học Ngoại thương 貿易大学 ぼうえきだいがく
9 Đại học Kinh Tế 経済大学 けいざいだいがく
10 Đại học Cần Thơ カントー大学 カントーだいがく
11 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 郵政電信工芸学院 ゆうせいでんしんこうげいだいがく
12 Đại học Khoa học Tự nhiên 自然科学大学 しぜんかがぶだいがく
13 Đại học Sư phạm Hà Nội ハノイ師範大学 ハノイしはんだいがく
14 Đại học Vinh ヴィン大学 ヴィンだいがく
15 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 社会科学人文科学大学 Shakai kagaku jinmonkagaku daigaku
16 Đại học KHTN Hồ Chí Minh ホーチミン市自然科学大学 ホーチミンししぜんかがくだいがく
17 Đại học Kinh tế Quốc Dân 国民経済大学 こくみんけいざいだいがく
18 Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh ホーチミン市工科大学 ホーチミンし こうかだいがく
19 Đại học Hà Nội ハノイ大学 ハノイだいがく
20 Đại học Thái Nguyên タイグエン大学 タイグエンだいがく
21 Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên タイグエン情報通信大学 Thai Nguyen jōhō tsūshin daigaku
22 Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh Doanh Thái Nguyên タイグエン経済経営大学 Taiguen keizai keiei daigaku
23 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM) ホンバン国際大学 ホンバンこっくさいだいがく
24 Đại học Khoa học Thái Nguyên タイグエン科学大学 Thai Nguyen kagaku daigaku
25 Đại học Giao thông Vận Tải 交通運輸大学 こうつううんゆだいがく
26 Đại học Mở Hà Nội ハノイオープン大学 ハノイオープンだいがく
27 Đại học Công đoàn 労働組合大 ろうどうくみあいだいがく
28 Đại học Tài chính – Marketing 金融マーケティング大学 きんゆうマーケティングだいがく
29 Đại học Xây dựng 土木大学 どぼくだいがく
30 Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh ホーチミン市国家大学 ホーチミンしこっかだいがく
31 Học viện Tài chính 財政学院 ざいせいがくいん
32 Đại học Công nghiệp Hà Nội ハノイ産業大学 ハノイさんぎょうだいがく
33 Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam 国立音楽学院 こくりつおんがくがくいん
34 Đại học Thủy lợi トゥイロイ大学 トゥイロイだいがく
35 Đại học Bách khoa Đà Nẵng ダナン工科大学 ダナンこうかだいがく
36 Đại học Mỏ – Địa chất 鉱山・地質大学 こうざん・ちしつだいがく
37 Học viện Ngân hàng 銀行学院 ぎんこうがくいん
38 Đại học Quốc tế 国際大学 こくさいだいがく
39 Đại học Huế フエ大学 フエだいがく
40 Đại học Dược Hà Nội 薬科大学 やっかだいがく
41 Đại học ngoại ngữ 外国語大学 がいこくごだいがく
42 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 工業美術大学 ハノイこうぎょうびじゅつだいがく
43 Đại học Y tế Công cộng Hà Nội 公衆衛生大学 ハノイこうしゅうえいせいだいがく
44 Đại học Thể dục Thể thao 体育スポーツ大学 たいいくスポーツだいがく
45 Đại học Kiến trúc 建築大学 けんちくだいがく
2. Tên các ngành học trong tiếng Nhật
Tên các ngành học bằng tiếng Nhật ra sao?
STT Tên ngành Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm
1 Ngành Kinh tế 経済学科 けいざいがっか
2 Ngành Luật 法学科 ほうがっか
3 Ngành Quan hệ quốc tế 国際関係学科 こくさいかんけいがっか
4 Ngành Âm nhạc học 音楽学科 おんがくがっか
5 Ngành Du lịch 観光学科 かんこうがっか
6 Ngành Quản trị kinh doanh 経営学科 けいえいがっか
7 Ngành Cơ khí 機械工学科 きかいこうがっか
8 Ngành Hóa học 化学科 かがっか
9 Ngành Điều dưỡng 看護学科 かんごがっか
10 Ngành Tài chính 財政学科 ざいせいがっか
11 Ngành Kiến trúc 建築学科 けんちくがっか
12 Ngành Dược 薬学科 やくがっか
13 Ngành Mỹ thuật 美術学科 びじゅつがっか
14 Ngành Kế toán 会計学科 かいけいがっか
15 Ngành Vật lý 物理学科 ぶつりがっか
16 Ngành Thiết kế デザイン学科 デザインがっか
17 Ngành Kỹ thuật Điện 電気工学科 でんきこうがっか
18 Ngành Răng hàm mặt 歯学科 しがっか
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI MINH HIEN 教育サービス株式会社 賢明日本語センター Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản Đào tạo tiếng Nhật Dịch vụ visa, vé máy bay Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN Điện thoại: 02 473 006 366 Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136 Email: nhatngukenmei@gmail.com Website: nhatngukenmei.edu.vn Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei Instagram: duhockenmei
Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ TRONG NHỮNG CÁI PHỔ BIẾN NHẤT.
ĐỘNG VẬT CÓ VÚTÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨASPARROW(S)
CHIM SẺ
CHIM SẺ
BEE(S)
CON ONG
CON ONG
ĐỘNG VẬT TRONG TRANG TRẠI
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG TRANG TRẠI LÀ ĐỘNG VẬT ĐÃ ĐƯỢC THUẦN HÓA, CHÚNG CÓ THỂ ĐƯỢC GỌI LÀ ĐỘNG VẬT TRANG TRẠI.
TÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨABEE(S)
CON ONG
CON ONG
ĐỘNG VẬT TRONG NHÀ
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG NHÀ VỚI TƯ CÁCH LÀ BẠN ĐỒNG HÀNH ĐƯỢC GỌI LÀ THÚ CƯNG.
XEM THÊM:
Frog – /frɒg/: Con ếch
Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
Toad – /toʊd/: Con cóc
Newt – /nut/: Con sa giông
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Snail – /sneil/: Ốc sên
Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
Carp – /kɑrp/: Cá chép
Cod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Trout – /traʊt/: Cá hương
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Minnow – /’minou/: Cá tuế
Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Ant – /ænt/: Kiến
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
Locust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
Badger – /bædʒər/: Con lửng
Bat – /bæt/: Con dơi
Bear – /beə/: Con gấu
Beaver – /bivər/: Hải ly
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Deer – /dir/: Con nai
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Fox – /fɑks/: Con cáo
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Guinea pig: Chuột lang
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Mule – /mjul/: Con la
Otter – /’ɑtər/: Rái cá
Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Puma – /pjumə/: Con báo
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Seal – /sil/: Hải cẩu
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Polar bear: Gấu Bắc cực
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
Hound – /haund/: Chó săn
Am hiểu tên các con vật bằng tiếng anh không chỉ giúp bạn có một vốn từ vựng tốt, quá trình giao tiếp trở nên đơn giản hơn mà còn giúp người học hiểu được đại đa số các câu thành ngữ đi kèm. Mong rằng những từ vựng và hình ảnh trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học.
Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!