Bạn đang xem bài viết Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1. Tránh lặp lại
Trong tiếng Anh, sự lặp lại không cần thiết luôn được xem là điều không nên. Người viết thường cố gắng không dùng cùng từ và cấu trúc trong cách mệnh đề và câu liên tiếp khi không có lý do hợp lý, khi những nhóm từ này được lặp lại, nó thường dùng để nhấn mạnh hay vì những mục đích khác. Sự lặp lại không mục đích thường xuất hiện trong ngôn ngữ thông thường, nhưng ngay cả trong các cuộc hội thoại, người ta vẫn cảm thấy nhạt nhẽo hay vụng về nếu như cấu trúc hay từ vựng không được thay đổi. Có một số dạng lặp lại không thực sự đúng trong cả văn viết và văn nói.
2. Lặp lại không tự nhiên/không đúng văn phạm
Khi chúng ta đề cập đến người hay vật đã được nhắc đến trước đó, chúng ta thường dùng đại từ thay vì lặp lại cụm danh từ gốc. Khi câu lặp lại đứngg gần câu gốc, sự lặp lại (trừ những lý do đặc biệt) thường không những không tự nhiên mà còn không đúng văn phạm. Ví dụ: What’s Rachel doing here? ~ She wants to talk to you. (Rachel đang làm gì ở đây thế? ~ Cô ấy muốn nói chuyện với anh.) KHÔNG DÙNG: …Rachel wants to talk to you. We got that cat because the children wanted it. (Chúng tôi lấy con mèo đó vì bọn trẻ muốn có nó.) KHÔNG DÙNG: We got that cat because the children wanted that cat. Dad‘s just cut himself shaving. (Bố vừa mới cạo râu.) KHÔNG DÙNG: Dad’s just cut Dad shaving.
Ngoài danh từ, sự lặp lại còn xảy ra với các từ loại khác. Ví dụ: I don’t smoke. ~ I do. (Tôi không hút thuốc. ~ Tôi thì có.) KHÔNG DÙNG:...I smoke. She’s staying at the Royal Hotel, so we said we’d meet her there. (Cô ấy đang ở khách sạn Hoàng gia vì vậy chúng tôi nói sẽ gặp cô ấy ở đó.) KHÔNG DÙNG: …so we said we’d meet her at the Royal Hotel.
Tuy nhiên, sự lặp lại là cần thiết và bình thường khi nói đến sự lựa chọn. Ví dụ: Would you rather have potatoes or rice? ~ Rice, please. (Anh muốn ăn khoai tây hay cơm? ~ Cơm, làm ơn.) Shall we dance or go for a walk? ~ Let’s go for a walk. (Chúng ta nên nhảy hay đi dạo? ~ Hãy đi dạo đi.)
3. Chủ ngữ và tân ngữ kép
Chúng ta không thường xuyên lặp lại một chủ ngữ hay tân ngữ với cùng một động từ. Ví dụ: That wall needs painting. (Thường dùng hơn là That wall, it needs painting.) (Cái tường này cần sơn.) I saw my uncle yesterday. (Thường dùng hơn là My uncle, I saw him yesterday.) (Tôi gặp bác tôi hôm qua.)
Ví dụ: That friend of your mother’s – he’s on the phone. (Người bạn đó của mẹ cậu – ông ấy đang gọi đến) Those bicycle wheels – I think we ought to put them in the garden shed. (Những chiếc bánh xe đạp đó – tớ nghĩ chúng ta nên để nó trong nhà kho trong vườn.)
Và đôi khi, một chủ ngữ đại từ được lặp lại bằng một cụm danh từ ở cuối câu. Ví dụ: She’s a clever girl, your Anne. (Cô bé là một đứa thông minh, bé Anne của cậu đó.)
4. Động từ và danh từ có cùng gốc
Chúng ta luôn tránh dùng các danh từ và động cùng gốc với nhau. Ví dụ: We made wonderful plans. HAY We planned wonderful things. (Chúng tôi lập một kết hoạch tuyệt vời. HAY Chúng tôi dự định những điều tuyệt vời.) KHÔNG DÙNG: We planned wonderful plans. She wrote an interesting paper. HAY She did an interesting piece of writing. (Cô ấy viết một bài báo thú vị. HAY Cô ấy viết một bài thú vị.) KHÔNG DÙNG: She wrote an interesting piece of writing.
Có một số cụm từ cố định là ngoại lệ như to sing a song, to live a good life, to die a violent death.
5. Wonderful, isn’t it?
Có một kiểu đối thoại thông dụng trong đó người nói phát biểu ý kiến về điều gì đó, và người nói khác đồng ý bằng cách nói điều tương tự nhưng với cách dùng từ khác để nhấn mạnh. Cần tránh sự lặp lại. Ví dụ: Glorious day. ~ Wonderful, isn’t it? (Ngày vinh quang. ~ Tuyệt vời phải không?) Terrible weather. ~ Dreadful. (Thời tiết tồi tệ. ~ Thật khó chịu.) United didn’t play very well, then. ~ Bloody rubbish. (United chơi không tốt. ~ Thật tệ hại.)
6. Văn phong vụng về
Trong văn viết, sự lặp lại thường được xem là vụng về thậm chí không đúng văn phạm. Hầu hết các sự lặp lại trong bài văn sau đều nên tránh bằng cách thay đổi cấu trúc và dùng từ đồng nghĩa (ví dụ: tried/attempted, summarise/describe briefly, forecast/predict). Ví dụ: In this report, I have tried to forecast likely developments over the next three years. In the first section, I have tried to summarise the results of the last two years, and I have tried to summarise the present situation. In the second section, I have tried to forecast the likely consequences of the present situation, and the consequences of the present financial policy. (Trong báo cáo này, tôi cố gắng dự đoán sự phát triển có thể có trong vòng ba năm tới. Trong phần thứ nhất, tôi cố gắng tóm tắt kết quả của hai năm trước và tôi cố gắng tóm tắt tình hình hiện tại. Trong phần hai, tôi cố gắng dự đoán kết quả có thể có của tình hình hiện tại và kết quả của chính sách tài chính hiện tại.)
7. Sự lặp lại có mục đích
Người nói và người viết dĩ nhiên có thể lặp lại cấu trúc và từ vựng một cách có mục đích. Dạng này được dùng để nhấn mạnh. Ví dụ: I’m very, very sorry. (Tôi rất, rất xin lỗi.) I want every room cleaned – every single room. (Tôi muốn mỗi phòng đều được dọn dẹp – từng phòng một.)
Lặp lại từ ngữ của người khác có thể thể hiện sự ngạc nhiên hoặc không tin. Ví dụ: I’m getting married. ~ You’re getting married? Who to? (Tớ sẽ kết hôn. ~ Cậu sẽ kết hôn á? Với ai?)
Ví dụ: First of all, I want to congratulate you all on the splendid results. Secondly, I want to give you some interesting news. And finally, l want to thank you all… (Trước tiên, tôi muốn chúc mừng các bạn vì kết quả tuyệt vời. Thứ hai, tôi muốn thông báo cho các bạn một vài tin thú vị. Và cuối cùng tôi muốn cảm ơn tất cả…)
8. Ví dụ trong văn chương
Ví dụ: (Đây là câu chuyện kể về Danny, về những người bạn của Danny và về ngôi nhà của Danny. Nó là câu chuyện về làm thế nào mà ba yếu tố này hợp thành một, để ở thị trấn Tortilla Flat nếu bạn nói tới nhà của Danny thì không có nghĩa là bạn nói về một kết cấu bằng gỗ lốm đốm vôi bạc thếch, có bụi hoa hồng Castile rậm rạp um tùm không được cắt tỉa. Không phải vậy, khi nói tới nhà của Danny, người ta biết là bạn đang nói về một chỉnh thể hợp thành từ những con người, từ đấy sinh ra sự ngọt ngào và sướng vui, lòng nhân ái và cuối cùng là một nỗi sầu bí ẩn. Bởi vì nhà của Danny không giống chiếc Bàn Tròn, và những người bạn của Danny cũng không phải là các Hiệp Sĩ Bàn Tròn. Đây cũng là câu chuyện về việc nhóm này đã hình thành như thế nào, đã đâm hoa kết trái thành một tổ chức đẹp đẽ và khôn ngoan ra sao. Câu chuyện xoay quanh những chuyến phiêu lưu của các bạn của Danny, những việc thiện họ làm, cùng bao suy nghĩ và nỗ lực của họ. Cuối cùng, câu chuyện kể lại việc linh hồn của nhóm đã mất đi thế nào và nhóm đi đến chỗ tan rã ra sao.)
Ngược lại, đoạn văn sau của Ernerst Hemingway, lại dùng một loại văn phong mà các văn sĩ giỏi thường tránh dùng, tức là lặp lại đại từ và các cấu trúc có vẻ đơn giản theo lối có vẻ đơn điệu. Mục đích của Hermingway là để diễn tả tính chất phác của nhân vật, một ông lão ngư phủ thất học, bằng việc dùng một loại văn phong có thể phản ánh cách suy tư và lời lẽ của ông. He did not remember when he had first started to talk aloud when he was by himself. He had sung when he was by himself in the old days and he had sung at night sometimes when he was alone steering on his watch in the smacks or in the turtle boats. He had probably started to talk aloud, when alone, when the boy had left. But he did not remember. (Ông không nhớ lần đầu tiên ông nói to một mình như thế là từ khi nào. Ngày xưa khi lủi thủi một mình lão thường hát, và thỉnh thoảng lão hát vào ban đêm trong phiên trực lái trên những chiếc thuyền đánh cá hay thuyền săn rùa. Có lẽ lão bắt đầu nói lớn khi chỉ có một mình, khi thằng bé ra đi. Nhưng lão không nhớ.)
Thi Lại Trong Tiếng Tiếng Anh
Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được.
My parents are telling me to retake them and try to get into even a 2 year college.
QED
Ông thi lại bốn lần, nhưng không lần nào thành công.
He tried 4 times but he did not succeed.
WikiMatrix
Để tôi nhắc lại, chính anh cũng đã từng thi lại 3 lần.
As I recall, you took the test three times yourself.
OpenSubtitles2023.v3
Mình sẽ không thi lại!
I’m not going to retake them!
QED
Em đang nghĩ đến việc đăng kí thi lại.
I’m thinking about reapplying.
QED
Mình có nên thi lại SAT không nhỉ?
Should I retake the SATs?
QED
Con muốn thi lại một lần nữa
I want to take another exam
OpenSubtitles2023.v3
Mình sẽ không thi lại SAT!
I’m not retaking the SATs!
QED
Con không muốn thi rớt và phải thi lại đâu.
You don’t want to fail philosophy and take it over.
OpenSubtitles2023.v3
Cậu sẽ thi lại SAT à?
You’re going to retake your SATs?
QED
Tôi đã thi lại.
I retook those.
OpenSubtitles2023.v3
Thi lại à?
Try again?
QED
Sao khám nghiệm tử thi lại không phát hiện được?
How come the autopsy didn’t pick that up?
OpenSubtitles2023.v3
Đến năm 1954, cuộc thi lại được tổ chức lại với tên gọi chính thức là Hoa hậu Iceland.
Since 1955, the contest has taken place under the current name Miss Iceland.
WikiMatrix
Cô bạn gái FBI vừa đặt đơn đề nghị cho anh thi lại làm thám tử bằng một loạt phỏng vấn.
Your FBI girlfriend just put in a request for you to retake the detective’s exam as a series of interviews.
OpenSubtitles2023.v3
Học viên thi không đậu phần thi nào thì phải đợi 90 ngày mới có thể đăng ký thi lại phần thi đó.
After taking the exam you must wait 90 days before repeating it.
WikiMatrix
Ở đó bốn người đứng đầu lại thi đấu lại với sự yêu thích của mỗi tiểu bang khi đưa trực tiếp.
There the top four competed again with the favorite of each state making the final cast directly.
WikiMatrix
Một năm sau, anh lại tham gia cuộc thi và lại dành giải vàng.
A year later, he joined the contest again and won gold.
WikiMatrix
Sau đó họ thi đấu lại năm 1995, nhưng không thi đấu năm 1996.
They then competed again in 1995, but not in 1996.
WikiMatrix
Ở Utah, học phí cho từng sinh viên là một trong những nơi có học phí thấp nhất—tuy nhiên họ khoe là điểm thi lại cao.
In Utah, their per capita spending on students is one of the lowest—yet they boast high test scores.
LDS
Nếu điểm trung bình không đạt yêu cầu, bạn phải thi lại toàn bộ Basisprüfung mà thông thường nghĩa là bạn phải học lại toàn bộ năm thứ nhất.
If the weighted average score is not sufficient, a student is required to retake the entire Basisprüfung which usually means having to re-sit the whole first year.
WikiMatrix
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky.
QED
Yemen chưa thi đấu lại ở Davis Cup từ năm 2010.
Yemen has not competed again in the Davis Cup since 2010.
WikiMatrix
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky-jerky.
ted2023
Maroc tham dự kì Fed Cup đầu tiên vào năm 1966, nhưng không thi đấu lại cho đến năm 1995.
Morocco competed in its first Fed Cup in 1966, but did not compete again until 1995.
WikiMatrix
Sự Lệch Trong Tiếng Tiếng Anh
Sự lệch vị trí của vành tim Mitral.
Mitral valve prolapse.
OpenSubtitles2023.v3
Sự lệch này đã được những ngư dân ở Iceland nhận thấy vào khoảng cuối thế kỷ XVIII.
This distortion was recognized by Icelandic mariners as early as the late 18th century.
WikiMatrix
Nó có khả năng là kết quả của một sự lệch chức năng.
It’s possibly the result of a malfunction.
OpenSubtitles2023.v3
Loki, dù với sự lệch lạc trầm trọng, cũng thông hiểu luật lệ hơn con.
Loki, for all his grave imbalance, understood rule as I know I never will.
OpenSubtitles2023.v3
Chúng ta có sự lệch hướng ở chính giữa.
We have a midcourse deviation.
OpenSubtitles2023.v3
6, 7. a) Đã có sự lệch lạc nào về nam tính trước trận Nước Lụt?
6, 7. (a) What distortion of masculinity developed before the Flood?
jw2023
Tại sao sự chênh lệch giữa 12 và 5 lại là 7, và sự chênh lệch giữa…
Why the difference between 12 and 5 is 7, and the difference between
QED
Do những sự lệch hàng này không quan sát được, Descartes kết luận tốc độ ánh sáng là vô hạn.
Since such misalignment had not been observed, Descartes concluded the speed of light was infinite.
WikiMatrix
” Ngay cả trong những thuật ngữ thuần túy phi tôn giáo đồng tính đại diện cho sự lệch lạc tính năng tình dục
” Even in purely non- religious terms, homosexuality represents a misuse of the sexual faculty.
QED
Vậy là có 7 00:00:24, 067 — & amp; gt; 00:00:28, 048 rất nhiều sự lệch chuẩn trong dữ liệu của bạn, bạn có thể bắt đầu mô hình hóa nó và hỏi:
So there’s a lot of variation in your data, you can start to model and you ask.
QED
Theo cách tương tự, Einstein đã tiên đoán sự lệch ánh sáng do hấp dẫn: trong một trường hấp dẫn, ánh sáng bị lệch về bên dưới.
In a similar way, Einstein predicted the gravitational deflection of light: in a gravitational field, light is deflected downward.
WikiMatrix
Quả là một sự sai lệch khủng khiếp đối với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su!
What a horrific departure from Jesus’ teachings!
jw2023
□ Trước trận Nước Lụt đã có sự lệch lạc về nam tính như thế nào, và ngày nay thái độ về nam tính và nữ tính bị lệch lạc ra sao?
□ How was masculinity distorted before the Flood, and how have it and femininity been twisted in our time?
jw2023
Các nguyên tắc Kinh Thánh chỉnh lại sự lệch lạc ấy, dạy chúng ta về giá trị thật của bản thân mình trước Đấng Tạo Hóa và đối với người khác.
Bible principles correct that distortion, teaching us our true value in relation to the Creator and to others.
jw2023
Trong các trầm tích, sự định hướng của các hạt từ tính thu được sự lệch nhẹ về phía từ trường khi chúng lắng đọng trên đáy đại dương hoặc đáy của hồ.
In sediments, the orientation of magnetic particles acquires a slight bias towards the magnetic field as they are deposited on an ocean floor or lake bottom.
WikiMatrix
Tuy nhiên, không có nhật thực chính nào được phát hiện, được cho là do sự lệch tâm của hệ thống đặt các ngôi sao xa nhau hơn khi nhật thực sơ cấp xảy ra.
However, no primary eclipse is detected, which is believed to be due to the eccentricity of the system placing the stars further apart when the primary eclipse would occur.
WikiMatrix
Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học.
But Einstein always thought black holes were a mathematical oddity.
ted2023
Sự đi lệch có thể là nhỏ, người khác ít để ý tới.
The divergence may be small, scarcely noticeable to others.
jw2023
Hiệp một là khoảng thời gian phản ánh rõ nhất sự chênh lệch giữa hai đội.
The long-term plan is that we give them the opportunity to move seamlessly between the two clubs.
WikiMatrix
Có sự sai lệch số liệu ở các khu vực mà ta nhận được sáng nay.
There’s something wrong with the numbers in the precincts that we’re getting from this morning.
OpenSubtitles2023.v3
Thay vì thông suốt, chúng ta lại có những sự sai lệch với nhau.
Instead of clarity, we got miscommunication.
OpenSubtitles2023.v3
Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.
That difference, that angular difference, is the stellar parallax.
ted2023
Chưa rõ vì sao có sự chênh lệch đó .
It is unclear why the discrepancy exists.
WikiMatrix
Có những trang web như DonorsChoose nhận ra sự chênh lệch
There are websites like DonorsChoose that recognize the disparity and actually want to do something about it.
ted2023
Có vẻ anh không biết sự chênh lệch đẳng cấp nhỉ.
You do not look forward to if you can afford it.
OpenSubtitles2023.v3
Sự Dạy Dỗ Trong Tiếng Tiếng Anh
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
From her appreciation of art, you can see her level of culture.
QED
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
(“Pay Constant Attention to Divine Instruction”)
jw2023
Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ.
Studying the Bible opened my eyes to many powerful, motivating truths.
jw2023
Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn
Pay Constant Attention to Your Teaching
jw2023
Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào?
What vital teaching must true witnesses be telling others?
jw2023
Sự dạy dỗ của Giê-su quả thật đã gây nên sự khác biệt thấy rõ!
What a difference the teachings of Jesus have made!
jw2023
Tại sao sự dạy dỗ nào đó có sức lôi cuốn người học?
Why does a student find a particular teaching appealing?
jw2023
“Hãy chú ý trong sự dạy dỗ”
‘Pay Attention to Your Teaching’
jw2023
Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt.
Their view of God may be obscured by false teachings.
jw2023
Sự dạy dỗ của ngài thu hút mọi người khắp nơi và không bao giờ lỗi thời.
His teachings are universal in their appeal and timeless in their application.
jw2023
Sự dạy dỗ của Chúa Giê-su tác động thế nào đến cộng đồng?
How Do Christian Teachings Affect Communities?
jw2023
Tại sao hành động và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu ích cho chúng ta?
Why should Jesus’ actions and teachings be instructive?
jw2023
Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu.
It affects people around the world.
jw2023
Khi con cái vâng theo sự dạy dỗ, cha mẹ được mãn nguyện và hạnh phúc vô cùng
When children respond to training, parents experience great joy and satisfaction
jw2023
Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị.
For example, for the children of preschool age, we kept the instruction fairly basic.
jw2023
NGUỒN GỐC CỦA SỰ DẠY DỖ VỀ SỰ HÀNH HẠ TRONG “ĐỊA NGỤC”
ORIGIN OF “HELL” TORMENT TEACHING
jw2023
(Xem khung “Sự dạy dỗ của bạn đã được cập nhật?”).
(See the box “Is Your Teaching Up-to-Date?”)
jw2023
Gắn bó với sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời
Clinging to Divine Teaching
jw2023
Sự dạy dỗ của Ê-sai nghe như là tiếng lạ đối với Giu-đa.
Isaiah’s teaching sounded to Judah like foreign babble.
jw2023
“Ngài bèn khởi-sự dạy–dỗ họ nhiều điều”.
“He started to teach them many things.”
jw2023
Sự dạy dỗ của Chúa Giê-su thật rõ ràng.
Jesus’ point is clear.
jw2023
“Sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va” đến với các dân
Preparing the Nations for “the Teaching of Jehovah”
jw2023
16 Con cái tuân theo sự dạy dỗ thần quyền thì vui vẻ kính trọng cha mẹ đúng mức.
16 Theocratic children are happy to show proper respect for their parents.
jw2023
‘Giữ sự dạy–dỗ của bạn’
‘Pay Attention to Your Teaching’
jw2023
Phản ảnh sự dạy dỗ của thế kỷ thứ nhất
Reflecting First-Century Teaching
jw2023
Sự Dạy Bảo Trong Tiếng Tiếng Anh
Hay “sự dạy bảo”.
Or “instruction.”
jw2023
Hay “Sự dạy bảo”.
Or “instruction.”
jw2023
8 Người có lòng khôn ngoan sẽ tiếp nhận sự dạy bảo,*+
8 The wisehearted person will accept instructions,*+
jw2023
13 Ai khinh sự dạy bảo* ắt phải trả giá,+
13 Whoever despises instruction* will pay the penalty,+
jw2023
Sự dạy bảo từ khúc gỗ chỉ là hư ảo.
Instruction from a tree is an utter delusion.
jw2023
Gìn giữ sự dạy bảo* của cha như con ngươi mắt mình.
Guard my instruction* like the pupil of your eye.
jw2023
Sau này chúng ta sẽ học biết nhiều điều về Con Đức Chúa Trời và các sự dạy bảo của ngài.
Later we will learn many things about God’s Son and his teachings.
jw2023
10 Bất chấp sự dạy bảo rõ ràng này, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã đắm mình trong sự vô luân.
10 Despite this clear teaching, Christendom is riddled with immorality.
jw2023
Ti-mô-thê đã học được những điều vở lòng của sự dạy bảo trong Kinh-thánh “từ khi còn thơ-ấu” (II Ti-mô-thê 1:5; 3:15).
Timothy learned the ABC’s of Scriptural teachings “from infancy.” —2 Timothy 1:5; 3:15.
jw2023
Nhưng một số diễn viên thực sự cần nhiều sự dạy bảo và rất nhiều phản hồi, và nếu họ không hiểu, họ sẽ ngộ nhận rằng họ có thể đã không làm tốt công việc.”
But some actors really need a lot of pampering and a lot of feedback, and if they don’t get it, they get paranoid that they might not be doing a good job.”
WikiMatrix
Thế nhưng, các trưởng lão muốn thấy người mới trước khi tham gia rao giảng với hội-thánh phải biết khá nhiều về các sự dạy bảo của Kinh-thánh và sống phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
Still, the elders will want to see that before the new one shares in the field ministry with the congregation, he has some knowledge of Bible teachings and has conformed his life to God’s principles.
jw2023
jw2023
Sự hiểu biết chính xác về Giê-su, về sự dạy bảo của ngài, về sự điều hành của hội-thánh tín đồ đấng Christ giúp chúng ta nhận rõ “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” có thể che chở chúng ta khỏi những kẻ “muốn đánh đổ [tin mừng] của đấng Christ” (II Ti-mô-thê 1:13).
Accurate knowledge about Jesus, about his teachings, and about the way the Christian congregation operates helps us identify “the pattern of healthful words” that protects us from those who “pervert the good news about the Christ.”
jw2023
(Châm-ngôn 10:1; 23:19) Thật vậy, muốn nhận được lợi ích qua sự dạy dỗ của cha mẹ, các em phải sẵn sàng chấp nhận sự chỉ bảo, lời khuyên và sự sửa dạy.
jw2023
Chúng ta thấy sự khuyên dạy của ngài bảo vệ mình, đồng thời thấy ngài ban phước và thêm sức cho mình.
We find that his counsel protects us and that he blesses and strengthens us.
jw2023
Kinh Thánh dạy rằng sự bảo đảm thật đến từ việc biết về Đức Chúa Trời và ý định của ngài.—Giăng 17:3.
(Ecclesiastes 7:12) The Bible teaches that genuine security comes from knowing God and his purpose. —John 17:3.
jw2023
25 Mục đích của sự rao giảng và dạy bảo là nhằm giúp người khác trở thành những người vui sướng thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
25 The goal of our preaching and teaching is to help others to become happy worshipers of the true God.
jw2023
Chương 2 nhấn mạnh rằng các Thánh Hữu nhận biết được Thượng Đế qua sự vâng lời và dạy bảo họ không được yêu mến thế gian.
Chapter 2 emphasizes that the Saints know God by obedience and instructs them to love not the world.
LDS
10, 11. (a) Làm thế nào cha mẹ nuôi dạy con cái theo sự “khuyên-bảo của Chúa”?
10, 11. (a) How are children brought up in the “mental-regulating of Jehovah”?
jw2023
1. (a) Tại sao tất cả chúng ta đều cần đến lời khuyên bảo và sự sửa dạy?
1. (a) Why do all of us need counsel and discipline?
jw2023
Sự Chăm Chỉ Trong Tiếng Tiếng Anh
Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan.
You also can show compassion, hard work, and optimism.
LDS
Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.
Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.
OpenSubtitles2023.v3
Tuy nhiên, cần nhớ rằng không gì thay thế được nỗ lực cá nhân và sự chăm chỉ.
Keep in mind, though, that there are no shortcuts around personal effort and perseverance.
jw2023
Bạn muốn làm việc thật sự, thật sự, thật sự chăm chỉ?
You want to work really, really, really hard?
QED
Nó phải bắt đầu từ sự chăm chỉ, bằng sự kiên định
It begins with hard work.
OpenSubtitles2023.v3
Năng lực, sự chăm chỉ và cơn đói của hắn sẽ được minh chứng.
His ability, his hard work and his hunger Shall be rewarded.
OpenSubtitles2023.v3
Sự chăm chỉ và tiến bộ của họ trong Trường Thánh Chức Thần Quyền là điều vui mừng.
Their diligence and progress in the Theocratic Ministry School are a delight.
jw2023
Cô ấy là người mà dạy tôi về sự chăm chỉ .
She ‘s the one who taught me about hard work .
EVBNews
tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt.
All her hard work paid off in the end and she’s now very successful.
Tiên Nguyễn
Do sự chăm chỉ của cô, cô có thể nói thành thạo tiếng Anh, Creole và Fante (ngôn ngữ của cha cô).
Due to her upbringing she could speak fluent English, Creole, and Fante (the language of her father).
WikiMatrix
• Phần lớn người trả lời nói rằng bất bình đẳng giữa giàu và nghèo phần nào do tài năng và sự chăm chỉ.
• Most respondents say that disparities between rich and poor are driven in part by talent and hard-work.
worldbank.org
Sự chăm chỉ và hợp tác giữa những anh em đầy tinh thần hy sinh này đã tạo nên một sự làm chứng lớn”.
A great witness has been given by the hard work and cooperation of these self-sacrificing brothers.”
jw2023
Nhưng đôi khi sự thông thái lại quan trọng hơn sự chăm chỉ, và tôi nghĩ đây là một ví dụ chứng tỏ điều đó.
But sometimes cleverness is more important than spelling, and I thought this would be one of those instances.
ted2023
Cô còn tham gia tập 130 của chương trình “Win Win” của kênh KBS2 để nói về sự chăm chỉ và những khó khăn lúc tập luyện.
She has also since appeared in episode 130 of KBS 2TV’s variety show “Win Win”, sharing about her hardships and struggles while training for competitions.
WikiMatrix
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là “tư tưởng cầu tiến”.
So far, the best idea I’ve heard about building grit in kids is something called “growth mindset.”
ted2023
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là ” tư tưởng cầu tiến “.
So far, the best idea I’ve heard about building grit in kids is something called ” growth mindset. “
QED
Chúng ta có thể học được rằng công việc làm và sự chăm chỉ ban phước cho chúng ta không chỉ về mặt vật chất mà còn cả mặt tinh thần.
We can learn that work and industry bless us not only temporally but also spiritually.
LDS
Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô.
Because you worked really hard, and it’s your job.
OpenSubtitles2023.v3
Tính bền bỉ gắn bó với tương lai của bạn, ngày qua ngày, không chỉ tuần, không chỉ tháng, nhưng trong nhiều năm, và làm việc thực sự chăm chỉ để biến tương lai đó thành hiện thực.
Grit is sticking with your future, day in, day out, not just for the week, not just for the month, but for years, and working really hard to make that future a reality.
QED
Nhờ sự chăm chỉ của cha và tính tiết kiệm của mẹ , họ đã gửi được đứa con trai đầu tiên của mình đến học ở trường đại học , sau đó lần lượt hết đứa này đến đứa khác .
With his hard work and her thriftiness , they sent their first son off to college , then another child and then another .
EVBNews
(Cười) Chúng tôi đã làm việc thực sự chăm chỉ, nhưng chúng tôi biết rằng công nghệ này sẽ không khó phát triển như một thái độ về những gì quan trọng, và làm thế nào để áp dụng công nghệ.
(Laughter) So we’ve been working really, really hard, but we knew that the technology would not be as hard to develop as an attitude about what’s important, and how to apply the technology.
ted2023
Sự chăm chỉ làm việc, sự phục vụ truyền giáo mà đã giúp em hiểu rõ mục đích của cuộc sống, và sự chuẩn bị quả quyết cuối cùng đã khắc phục được hậu quả của giai đoạn ngắn ngủi đầy dại dột này.
Hard work, a mission that awakened in him a correct vision of life’s purposes, and unrelenting preparation eventually overcame the consequence of this brief period of foolishness.
LDS
Khi bạn và gia đình thấy sự chăm chỉ của các thành viên nhà Bê-tên, những anh chị làm công tác cứu trợ, giáo sĩ cũng như các anh chuẩn bị và tổ chức hội nghị, hẳn lòng bạn sẽ càng cảm kích trước tình anh em quốc tế.
When you and your family see the hard work of Bethelites, relief workers, missionaries, and brothers who prepare and organize conventions, appreciation for the worldwide brotherhood will surely grow in your heart.
jw2023
Tôi tin vào giọt mồ hôi, sự lao động chăm chỉ của các bạn.
I believe in your sweat. I believe in your hard work.
OpenSubtitles2023.v3
Người ở bàn này, tất cả chúng tôi, đều đi lên qua sự chân thật, chăm chỉ làm việc.
The men at this table, all of us, came up through honest, hard work.
OpenSubtitles2023.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Sự Lặp Lại Trong Tiếng Anh trên website Theolympiashools.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!